Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Nghị quyết 21/2006/NQ-CP của Chính phủ về việc điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006-2010) Tỉnh Yên Bái
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Nghị quyết 21/2006/NQ-CP
Cơ quan ban hành: | Chính phủ | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 21/2006/NQ-CP | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Nghị quyết | Người ký: | Nguyễn Tấn Dũng |
Ngày ban hành: | 30/08/2006 | Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở, Chính sách |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Từ 30/12/2020, Nghị quyết này hết hiệu lực bởi Nghị định 151/2020/NĐ-CP.
Xem chi tiết Nghị quyết 21/2006/NQ-CP tại đây
tải Nghị quyết 21/2006/NQ-CP
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
NGHỊ QUYẾT
CỦA CHÍNH
PHỦ SỐ 21/2006/NQ-CP NGÀY 30 THÁNG 8 NĂM 2006
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ
DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2010 VÀ
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM (2006-2010)
TỈNH YÊN BÁI
CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ
chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ Luật Đất
đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Xét đề nghị của
Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái (tờ trình số 280/TTr-UBND
ngày 02 tháng 3 năm 2006), của Bộ Tài nguyên và Môi
trường (tờ trình số 18/TTr-BTNMT ngày 29 tháng 3
năm 2006),
QUYẾT
NGHỊ :
Điều
1. Xét duyệt điều
chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2010 của tỉnh Yên Bái với các chỉ tiêu sau:
1. Diện tích, cơ cấu các loại
đất:
Thứ tự |
Loại đất |
Hiện trạng năm 2005 |
Điều chỉnh quy hoạch
đến năm 2010 |
||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Diện tích (ha) |
Cơ
cấu (%) |
||
|
Tổng
diện tích đất tự nhiên |
688.777,39 |
100 |
688.777,39 |
100,00 |
1
|
Đất
nông nghiệp |
522.624,72 |
75,88 |
557.716,79 |
80,97 |
1.1 |
Đất sản xuất nông
nghiệp |
79.284,06 |
11,51 |
97.380,77 |
14,14 |
1.1.1 |
Đất
trồng cây hàng năm |
49.220,44 |
7,15 |
65.176,08 |
9,46 |
|
Trong đó: đất trồng
lúa |
28.248,52 |
4,10 |
28.297,49 |
4,11 |
1.1.2 |
Đất
trồng cây lâu năm |
30.063,62 |
4,36 |
32.204,69 |
4,68 |
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
441.896,74 |
64,16 |
458.257,40 |
66,53 |
1.2.1 |
Đất rừng sản
xuất |
188.840,53 |
27,42 |
195.303,37 |
28,36 |
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
226.686,95 |
32,91 |
225.954,03 |
32,81 |
1.2.3 |
Đất rừng đặc
dụng |
26.369,26 |
3,83 |
37.000,00 |
5,37 |
1.3 |
Đất nuôi trồng
thuỷ sản |
1.363,28 |
0,20 |
1.881,93 |
0,27 |
1.4 |
Đất nông nghiệp khác |
80,64 |
0,01 |
196,69 |
0,03 |
2 |
Đất
phi nông nghiệp |
44.965,43 |
6,53 |
52.356,89 |
7,60 |
2.1 |
Đất ở |
4.306,89 |
0,63 |
5.026,73 |
0,73 |
2.1.1 |
Đất ở tại nông
thôn |
3.500,12 |
0,51 |
4.102,47 |
0,60 |
2.1.2 |
Đất ở tại đô
thị |
806,77 |
0,12 |
924,26 |
0,13 |
2.2 |
Đất chuyên dùng |
10.081,03 |
1,46 |
16.866,71 |
2,45 |
2.2.1 |
Đất trụ sở cơ
quan, công trình sự nghiệp |
214,66 |
0,03 |
290,82 |
0,04 |
2.2.2 |
Đất quốc phòng, an ninh. |
2027,21 |
0,29 |
2.329,24 |
0,34 |
2.2.2.1 |
Đất quốc phòng |
1.523,61 |
|
1.820,01 |
|
2.2.2.2 |
Đất an ninh. |
503,60 |
|
509,23 |
|
2.2.3 |
Đất sản xuất, kinh
doanh phi nông nghiệp |
937,36 |
0,14 |
4.129,64 |
0,60 |
2.2.3.1 |
Đất khu công nghiệp |
195,27 |
0,03 |
725,87 |
0,11 |
2.2.3.2 |
Đất cơ sở sản
xuất, kinh doanh |
159,84 |
0,02 |
1.777,68 |
0,26 |
2.2.3.3 |
Đất cho hoạt
động khoáng sản |
332,11 |
0,05 |
877,42 |
013 |
2.2.3.4 |
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, gốm sứ |
250,14 |
0,04 |
748,67 |
0,11 |
2.2.4 |
Đất có mục đích
công cộng |
6.901,80 |
1,00 |
10.117,01 |
1,47 |
2.2.4.1 |
Đất giao thông |
5.248,34 |
0,76 |
7.552,80 |
1,10 |
2.2.4.2 |
Đất thuỷ lợi |
965,70 |
0,14 |
1.215,03 |
0,18 |
2.2.4.3 |
Đất truyền
dẫn năng lượng, truyền thông |
47,52 |
0,01 |
165,09 |
0,02 |
2.2.4.4 |
Đất cơ sở văn
hoá |
50,44 |
0,01 |
134,23 |
0,02 |
2.2.4.5 |
Đất cơ sở y
tế |
61,41 |
0,01 |
89,26 |
0,01 |
2.2.4.6 |
Đất
cơ sở giáo dục - đào tạo |
362,24 |
0,05 |
483,60 |
0,07 |
2.2.4.7 |
Đất cơ sở thể
dục - thể thao |
112,51 |
0,02 |
318,71 |
0,05 |
2.2.4.8 |
Đất chợ |
28,13 |
0,00 |
58,53 |
0,01 |
2.2.4.9 |
Đất có di tích, danh
thắng |
7,55 |
0,00 |
41,80 |
0,01 |
2.2.4.10 |
Đất bãi thải, xử
lý chất thải |
17,96 |
0,00 |
57,96 |
0,01 |
2.3 |
Đất
tôn giáo, tín ngưỡng |
20,85 |
0,00 |
24,67 |
0,00 |
2.4 |
Đất
nghĩa trang, nghĩa địa |
603,12 |
0,09 |
726,15 |
0,11 |
2.5 |
Đất sông, suối và
mặt nước chuyên dùng |
29.929,65 |
4,35 |
29.688,74 |
4,31 |
2.6 |
Đất phi nông nghiệp khác |
23,89 |
0,00 |
23,89 |
0,00 |
3 |
Đất
chưa sử dụng |
121.187,24 |
17,59 |
78.703,71 |
11,43 |
2. Diện tích chuyển mục
đích sử dụng đất:
Thứ tự |
Chỉ tiêu |
Giai đoạn 2006 - 2010 (ha) |
1 |
Đất
nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
4.940,46 |
1.1 |
Đất sản
xuất nông nghiệp |
2.225,87 |
1.1.1 |
Đất
trồng cây hàng năm |
870,69 |
|
Trong đó: đất
chuyên trồng lúa nước |
236,71 |
1.1.2 |
Đất
trồng cây lâu năm |
1.355,78 |
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
2.681,39 |
1.2.1 |
Đất rừng
sản xuất |
1.966,97 |
1.2.2 |
Đất rừng phòng
hộ |
714,42 |
1.3 |
Đất nuôi trồng
thuỷ sản |
33,20 |
2 |
Chuyển
đổi cơ cấu sử dụng đất trong
nội bộ đất nông nghiệp |
9.880,84 |
2.1 |
Đất rừng
sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không
phải rừng |
9.862,34 |
2.2 |
Đất rừng phòng
hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải
rừng |
18,50 |
3 |
Đất
phi nông nghiệp không thu tiền sử dụng đất
chuyển sang đất phi nông nghiệp có thu
tiền sử dụng đất không phải là
đất ở |
22,77 |
3.1 |
Đất
trụ sở cơ quan |
0,64 |
3.2 |
Đất sông, suối
và mặt nước chuyên dùng |
22,13 |
4 |
Đất
phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển
sang đất ở |
11,27 |
4.1 |
Đất chuyên dùng |
7,75 |
4.1.1 |
Đất trụ
sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
1,58 |
4.1.2 |
Đất sản
xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
6,17 |
4.2 |
Đất sông, suối
và mặt nước chuyên dùng |
3,52 |
3. Diện
tích thu hồi đất:
Thứ tự |
Loại đất phải thu hồi |
Giai đoạn 2006 - 2010 (ha) |
1 |
Đất
nông nghiệp |
4.361,49 |
1.1 |
Đất sản
xuất nông nghiệp |
1.781,13 |
1.1.1 |
Đất
trồng cây hàng năm |
870,69 |
|
Trong đó: đất
chuyên trồng lúa nước |
236,71 |
1.1.2 |
Đất
trồng cây lâu năm |
910,44 |
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
2.547,16 |
1.2.1 |
Đất rừng
sản xuất |
1.839,34 |
1.2.2 |
Đất rừng phòng
hộ |
707,82 |
1.3 |
Đất nuôi trồng
thuỷ sản |
33,20 |
2 |
Đất
phi nông nghiệp |
160,41 |
2.1 |
Đất ở |
96,94 |
2.1.1 |
Đất ở tại
nông thôn |
65,50 |
2.1.2 |
Đất ở tại
đô thị |
31,44 |
2.2 |
Đất chuyên dùng |
13,77 |
2.2.1 |
Đất trụ
sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
4,12 |
2.2.2 |
Đất sản
xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
9,47 |
2.2.3 |
Đất có mục
đích công cộng |
0,18 |
2.3 |
Đất sông suối
và mặt nước chuyên dùng |
49,77 |
4. Diện tích
đất chưa sử dụng đưa vào sử
dụng cho các mục đích:
Thứ tự |
Mục đích sử dụng
đất |
Giai đoạn 2006 - 2010 (ha) |
1 |
Đất
nông nghiệp |
39.815,82 |
1.1 |
Đất sản
xuất nông nghiệp |
11.013,37 |
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
28.776,15 |
1.3 |
Đất nông nghiệp
khác |
26,3 |
2 |
Đất
phi nông nghiệp |
2.667,71 |
2.1 |
Đất ở |
38,99 |
2.2 |
Đất chuyên dùng |
2.589,46 |
2.3 |
Đất
tôn giáo, tín ngưỡng |
0,19 |
2.4 |
Đất
nghĩa trang, nghĩa địa |
33,07 |
2.5 |
Đất sông, suối
và mặt nước chuyên dùng |
6,00 |
(Vị trí các loại đất trong
điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất
được thể hiện trên Bản đồ
điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất
đến năm 2010 tỉnh Yên Bái, tỷ lệ 1/100.000 do
Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái xác lập ngày 02 tháng 3 năm
2006).
Điều 2. Xét duyệt kế hoạch sử
dụng đất 5 năm (2006 - 2010) của tỉnh Yên Bái
với các chỉ tiêu sau:
1. Diện tích các loại đất:
Thứ tự |
Loại đất Hiện trạng năm 2005 (ha) Các năm trong kỳ kế
hoạch (ha) |
Hiện trạng năm 2005 (ha) |
Các năm trong kỳ kế
hoạch (ha) |
||||
Năm 2006 |
Năm 2007 |
Năm 2008 |
Năm 2009 |
Năm 2010 |
|||
|
Tổng diện tích
đất tự nhiên |
688.777,39 |
688.777,39 |
688.777,39 |
688.777,39 |
688.777,39 |
688.777,39 |
1 |
Đất nông nghiệp |
522.624,72 |
531.127,79 |
538.360,79 |
545.473,79 |
552.096,79 |
557.716,79 |
1.1 |
Đất sản xuất nông
nghiệp |
79.284,06 |
83.280,77 |
86.940,77 |
90.580,77 |
93.980,77 |
97.380,77 |
1.1.1 |
Đất
trồng cây hàng năm |
49.220,44 |
52.756,08 |
55.966,08 |
59.176,08 |
62.176,08 |
65.176,08 |
|
Trong đó : đất
trồng lúa |
28.248,52 |
28.277,49 |
28.287,49 |
28.297,49 |
28.297,49 |
28.297,49 |
1.1.2 |
Đất
trồng cây lâu năm |
30.063,62 |
30.524,69 |
30.974,69 |
31404,69 |
31804,69 |
32204,69 |
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
441.896,74 |
446.257,4 |
449.707,4 |
453.057,4 |
456.157,4 |
458.257,4 |
1.2.1 |
Đất rừng sản
xuất |
188.840,53 |
190.403,37 |
191.803,37 |
193.103,37 |
194.203,37 |
195.303,37 |
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
226.686,95 |
227.304,03 |
227.204,03 |
227.154,03 |
227.054,03 |
225.954,03 |
1.2.3 |
Đất rừng đặc
dụng |
26.369,26 |
28.550 |
30.700 |
32.800 |
34.900 |
37.000 |
1.3 |
Đất nuôi trồng
thuỷ sản |
1.363,28 |
1.481,93 |
1.581,93 |
1.681,93 |
1.781,93 |
1.881,93 |
1.4 |
Đất nông nghiệp khác |
80,64 |
107,69 |
130,69 |
153,69 |
176,69 |
196,69 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
44.965,43 |
46.717,89 |
48.361,89 |
49.830,39 |
51.151,39 |
52.356,89 |
2.1 |
Đất ở |
4.306,89 |
4.447,73 |
4.589,73 |
4.733,23 |
4.879,23 |
5.026,73 |
2.1.1 |
Đất ở tại nông
thôn |
3.500,12 |
3.618,47 |
3.737,47 |
3.857,47 |
3.979,47 |
4.102,47 |
2.1.2 |
Đất ở tại đô
thị |
806,77 |
829,26 |
852,26 |
875,76 |
899,76 |
924,26 |
2.2 |
Đất chuyên dùng |
10.081,03 |
11.696,71 |
13.183,71 |
14.553,71 |
15.768,71 |
16.866,71 |
2.2.1 |
Đất trụ sở cơ
quan, công trình sự nghiệp |
214,66 |
230,82 |
245,82 |
260,82 |
275,82 |
290,82 |
2.2.2 |
Đất quốc phòng, an ninh |
2.027,21 |
2.129,24 |
2.229,24 |
2.329,24 |
2.329,24 |
2.329,24 |
2.2.2.1 |
Đất quốc phòng |
1.523,61 |
1.620,01 |
1.720,01 |
1.820,01 |
1.820,01 |
1.820,01 |
2.2.2.2 |
Đất an ninh |
503,60 |
509,23 |
509,23 |
509,23 |
509,23 |
509,23 |
2.2.3 |
Đất sản xuất, kinh
doanh phi nông nghiệp |
937,36 |
1.704,64 |
2.389,64 |
3.009,64 |
3.619,64 |
4.129,64 |
2.2.3.1 |
Đất khu công nghiệp |
195,27 |
375,87 |
525,87 |
625,87 |
725,87 |
725,87 |
2.2.3.2 |
Đất cơ sở sản
xuất, kinh doanh |
159,84 |
487,68 |
812,68 |
1.137,68 |
1.457,68 |
1.777,68 |
2.2.3.3 |
Đất cho hoạt
động khoáng sản |
332,11 |
467,42 |
577,42 |
677,42 |
777,42 |
877,42 |
2.2.3.4 |
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, gốm sứ |
250,14 |
373,67 |
473,67 |
568,67 |
658,67 |
748,67 |
2.2.4 |
Đất có mục đích
công cộng |
6.901,8 |
7.632,01 |
8.319,01 |
8.954,01 |
9.544,01 |
10.117,01 |
2.2.4.1 |
Đất giao thông |
5.248,34 |
5.722,8 |
6.192,8 |
6.662,8 |
7.112,8 |
7.552,8 |
2.2.4.2 |
Đất thuỷ lợi |
965,7 |
1.035,03 |
1.085,03 |
1.135,03 |
1.175,03 |
1.215,03 |
2.2.4.3 |
Đất chuyển dẫn
năng lượng, truyền thông |
47,52 |
75,09 |
100,09 |
125,09 |
145,09 |
165,09 |
2.2.4.4 |
Đất cơ sở văn
hoá |
50,44 |
74,23 |
94,23 |
109,23 |
124,23 |
134,23 |
2.2.4.5 |
Đất cơ sở y
tế |
61,41 |
69,26 |
76,26 |
81,26 |
86,26 |
89,26 |
2.2.4.6 |
Đất
cơ sở giáo dục - Đào tạo |
362,24 |
390,6 |
418,6 |
443,6 |
463,6 |
483,6 |
2.2.4.7 |
Đất cơ sở thể
dục, thể thao |
112,51 |
156,71 |
198,71 |
238,71 |
278,71 |
318,71 |
2.2.4.8 |
Đất chợ |
28,13 |
43,53 |
53,53 |
58,53 |
58,53 |
58,53 |
2.2.4.9 |
Đất có di tích, danh
thắng |
7,55 |
16,8 |
41,8 |
41,8 |
41,8 |
41,8 |
2.2.4.10 |
Đất bãi thải, xử
lý chất thải |
17,96 |
47,96 |
57,96 |
57,96 |
57,96 |
57,96 |
2.3 |
Đất
tôn giáo, tín ngưỡng |
20,85 |
24,67 |
24,67 |
24,67 |
24,67 |
24,67 |
2.4 |
Đất
nghĩa trang, nghĩa địa |
603,12 |
666,15 |
726,15 |
726,15 |
726,15 |
726,15 |
2.5 |
Đất sông, suối và
mặt nước chuyên dùng |
29.929,65 |
29.858,74 |
29.813,74 |
29.768,74 |
29.728,74 |
29.688,74 |
2.6 |
Đất phi nông nghiệp khác |
23,89 |
23,89 |
23,89 |
23,89 |
23,89 |
23,89 |
3 |
Đất chưa sử
dụng |
121.187,24 |
110.931,71 |
102.054,71 |
93.473,21 |
85.529,21 |
78.703,71 |
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử
dụng đất:
Đơn vị tính: ha
Thứ
tự |
Chỉ
tiêu D.tích
chuyển mục đích sử dụng đất trong
kỳ kế hoạch Phân
theo từng năm |
D.tích
chuyển mục
đích sử dụng đất trong
kỳ kế hoạch |
Phân
theo từng năm |
||||
Năm 2006 |
Năm 2007 |
Năm 2008 |
Năm 2009 |
Năm 2010 |
|||
1 |
Đất nông nghiệp
chuyển sang phi nông nghiệp |
4.940,46 |
1.190,46 |
1.113,20 |
949,70 |
901,30 |
785,80 |
1.1 |
Đất sản xuất nông
nghiệp |
2.225,87 |
465,87 |
455,00 |
440,00 |
435,00 |
430,00 |
1.1.1 |
Đất
trồng cây hàng năm |
870,69 |
180,69 |
180,00 |
170,00 |
170,00 |
170,00 |
|
Trong đó: đất chuyên
trồng lúa nước |
236,71 |
48,71 |
4,.00 |
47,00 |
47,00 |
47,00 |
1.1.2 |
Đất
trồng cây lâu năm |
1.355,78 |
285,78 |
275,00 |
270,00 |
265,00 |
260,00 |
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
2.681,39 |
716,39 |
651,20 |
502,70 |
460,30 |
350,80 |
1.2.1 |
Đất rừng sản
xuất |
1.966,97 |
561,97 |
501,20 |
357,70 |
325,30 |
220,80 |
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
714,42 |
154,42 |
150,00 |
145,00 |
135,00 |
130,00 |
1.3 |
Đất nuôi trồng
thuỷ sản |
33,20 |
8,20 |
7,00 |
7,00 |
6,00 |
5,00 |
2 |
Chuyển đổi cơ
cấu sử dụng đất trong nội bộ
đất nông nghiệp |
9.880,84 |
1.991,84 |
1.979,00 |
1.979,00 |
1,970.00 |
1.979,00 |
2.1 |
Đất rừng sản
xuất chuyển sang đất nông nghiệp không
phải rừng |
9.862,34 |
1.982,34 |
1.979,00 |
1.979,00 |
1.97,.00 |
1.979,00 |
2.2 |
Đất rừng phòng hộ
chuyển sang đất nông nghiệp không phải
rừng |
18,50 |
9,50 |
9,00 |
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp
không thu tiền sử dụng đất chuyển sang đất phi nông nghiệp
có thu tiền sử dụng đất không phải là
đất ở |
22,77 |
22,77 |
|
|
|
|
3.1 |
Đất
trụ sở cơ quan |
0,64 |
0,64 |
|
|
|
|
3.2 |
Đất sông, suối và
mặt nước chuyên dùng |
22,13 |
22,13 |
|
|
|
|
4 |
Đất phi nông nghiệp
không phải đất ở chuyển sang đất
ở |
11,27 |
5,27 |
2,00 |
2,00 |
1,00 |
1,00 |
4.1 |
Đất chuyên dùng |
7,75 |
3,75 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
4.1.1 |
Đất trụ sở cơ
quan, công trình sự nghiệp |
1,58 |
1,58 |
|
|
|
|
4.1.2 |
Đất sản xuất, kinh
doanh phi nông nghiệp |
6,17 |
2,17 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
4.2 |
Đất sông suối và
mặt nước chuyên dùng |
3,52 |
1,52 |
1,00 |
1,00 |
|
|
3. Kế hoạch thu hồi
đất:
Đơn vị tính: ha
Thứ
tự |
Loại
đất phải thu hồi |
Diện
tích đất cần
thu hồi trong
kỳ KH |
Phân
theo từng năm |
||||
Năm 2006 |
Năm 2007 |
Năm 2008 |
Năm 2009 |
Năm 2010 |
|||
1 |
Đất nông nghiệp |
4.361,49 |
1.056,49 |
937,00 |
857,00 |
816,00 |
695,00 |
1.1 |
Đất sản xuất nông
nghiệp |
1.781,13 |
451,13 |
380,00 |
350,00 |
340,00 |
260,00 |
1.1.1 |
Đất
trồng cây hàng năm |
870,69 |
220,69 |
180 |
170 |
160 |
140 |
|
Trong đó: đất chuyên
trồng lúa nước |
236,71 |
69,71 |
50 |
47 |
40 |
30 |
1.1.2 |
Đất
trồng cây lâu năm |
910,44 |
230,44 |
200 |
180 |
180 |
120 |
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
2.547,16 |
597,16 |
550 |
500 |
470 |
430 |
1.2.1 |
Đất rừng sản
xuất |
1.839,34 |
429,34 |
400 |
370 |
340 |
300 |
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
707,82 |
167,82 |
150 |
130 |
130 |
130 |
1.3 |
Đất nuôi trồng
thuỷ sản |
33,20 |
8,2 |
7 |
7 |
6 |
5 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
160,41 |
38,41 |
34 |
32 |
30 |
26 |
2.1 |
Đất ở |
96,94 |
21,94 |
20 |
19 |
19 |
17 |
2.1.1 |
Đất ở tại nông
thôn |
65,50 |
14,5 |
13 |
13 |
13 |
12 |
2.1.2 |
Đất ở tại đô
thị |
31,44 |
7,44 |
7 |
6 |
6 |
5 |
2.2 |
Đất chuyên dùng |
13,77 |
3,77 |
3 |
3 |
3 |
1 |
2.2.1 |
Đất trụ sở cơ
quan, công trình sự nghiệp |
4,12 |
1,12 |
1 |
1 |
1 |
|
2.2.2 |
Đất sản xuất, kinh
doanh phi nông nghiệp |
9,47 |
2,47 |
2 |
2 |
2 |
1 |
2.2.3 |
Đất có mục đích
công cộng |
0,18 |
0,18 |
|
|
|
|
2.3 |
Đất sông suối và
mặt nước chuyên dùng |
49,77 |
12,7 |
11 |
10 |
8 |
8 |
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử
dụng vào sử dụng cho các mục đích:
Đơn vị tính: ha
Thứ
tự |
Mục
đích sử dụng đất |
D.tích
đất CSD
đưa vào sử
dụng trong kỳ
KH |
Phân
theo từng năm |
||||
Năm 2006 |
Năm 2007 |
Năm 2008 |
Năm 2009 |
Năm 2010 |
|||
1 |
Đất nông nghiệp |
39.815,82 |
9.648,82 |
8.303,20 |
8.019,70 |
7.481,30 |
6.362,80 |
1.1 |
Đất sản xuất nông
nghiệp |
11.013,37 |
2.273,37 |
2.230,00 |
2.170,00 |
2,170.00 |
2,170.00 |
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
28.776,15 |
7.369,15 |
6.068,2 |
5.844,7 |
5.306,3 |
4.187,8 |
1.3 |
Đất nông nghiệp khác |
26,3 |
6.3 |
5 |
5 |
5 |
5 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
2.667,71 |
606,71 |
573,8 |
561,8 |
462,7 |
462,7 |
2.1 |
Đất ở |
38,99 |
8,99 |
8 |
8 |
7 |
7 |
2.2 |
Đất chuyên dùng |
2.589,46 |
565,46 |
558,8 |
553,8 |
455,7 |
455,7 |
2.3 |
Đất
tôn giáo, tín ngưỡng |
0,19 |
0,19 |
|
|
|
|
2.4 |
Đất
nghĩa trang, nghĩa địa |
33,07 |
26,07 |
7 |
|
|
|
2.5 |
Đất sông, suối và
mặt nước chuyên dùng |
6,00 |
6 |
|
|
|
|
Điều
3. Căn cứ các chỉ tiêu đã
được xét duyệt trong Nghị quyết này, Ủy
ban nhân dân tỉnh Yên Bái có trách nhiệm:
1. Tổ chức thực hiện quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất phải
gắn với mục tiêu phát triển kinh tế - xã
hội, nhiệm vụ quốc phòng, an ninh, bảo vệ
môi trường sinh thái.
2. Việc giao đất, cho thuê
đất, chuyển mục đích sử dụng
đất phải căn cứ vào quy hoạch, kế
hoạch sử dụng đất, dự án đầu
tư đã được cấp có thẩm quyền xét
duyệt, bảo đảm sử dụng đất
đúng mục đích, tiết kiệm, hợp lý và có
hiệu quả.
3. Tăng cường công tác thanh tra,
kiểm tra việc quản lý sử dụng đất,
giải quyết kịp thời các tranh chấp về
đất đai, kiên quyết xử lý các trường
hợp vi phạm pháp luật đất đai, vi phạm
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; có
giải pháp cụ thể theo quy định của pháp
luật để huy động vốn và các nguồn
lực khác đáp ứng nhu cầu vốn đầu
tư cho việc thực hiện phương án
điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất
nêu trên của tỉnh.
4. Trong trường hợp phải
điều chỉnh các chỉ tiêu chủ yếu của
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất thì
Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái trình Chính phủ xem xét,
quyết định.
Điều
4. Chủ tịch Ủy ban nhân dân
tỉnh Yên Bái, Thủ trưởng các Bộ, ngành có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Nghị quyết này.
TM. CHÍNH PHỦ
THỦ
TƯỚNG
(Đã ký)
Nguyễn Tấn Dũng