Nghị quyết 17/2006/NQ-CP của Chính phủ về việc điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006-2010) Tỉnh Bến Tre
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Nghị quyết 17/2006/NQ-CP
Cơ quan ban hành: | Chính phủ | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 17/2006/NQ-CP | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Nghị quyết | Người ký: | Nguyễn Tấn Dũng |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 29/08/2006 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở, Chính sách |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Từ 30/12/2020, Nghị quyết này hết hiệu lực bởi Nghị định 151/2020/NĐ-CP.
Xem chi tiết Nghị quyết 17/2006/NQ-CP tại đây
tải Nghị quyết 17/2006/NQ-CP
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
NGHỊ
QUYẾT
CỦA CHÍNH PHỦ SỐ 17/2006/NQ-CP NGÀY 29 THÁNG 8 NĂM 2006
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ
DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2010 VÀ KẾ HOẠCH
SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM (2006-2010) TỈNH BẾN
TRE
CHÍNH
PHỦ
Căn cứ
Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ
Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Xét đề
nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre (tờ
trình số 418/TTr-UBND ngày 20 tháng 02 năm 2006), của Bộ
Tài nguyên và Môi trường (tờ trình số 13/TTr-BTNMT ngày
29 tháng 3 năm 2006),
QUYẾT
NGHỊ :
Điều
1. Xét duyệt điều chỉnh quy
hoạch sử dụng đất tỉnh Bến Tre
đến năm 2010 với các chỉ tiêu chủ yếu
như sau:
a) Diện tích, cơ cấu các loại đất
TT |
Loại đất |
Hiện
trạng năm
2005 |
Quy
hoạch |
||
Diện tích (ha) |
Cơ
cấu (%) |
Diện
tích (ha) |
Cơ
cấu (%) |
||
|
Tổng
diện tích tự nhiên |
235.678 |
100 |
236.157 |
100 |
1 |
Đất
nông nghiệp |
181.252 |
76,9 |
175.825 |
74,5 |
1.1 |
Đất
sản xuất nông nghiệp |
136.796 |
58,0 |
129.350 |
54,8 |
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
51.405 |
21,8 |
42.350 |
17,9 |
|
Trong đó : đất trồng lúa |
37.896 |
16,1 |
30.000 |
12,7 |
1.1.2. |
Đất trồng cây lâu năm |
85.391 |
36,2 |
87.000 |
36,8 |
1.2 |
Đất
lâm nghiệp |
6.421 |
2,7 |
6.614 |
2,8 |
1.2.1 |
Đất
trồng rừng sản xuất |
369 |
0,2 |
350 |
0,2 |
1.2.2 |
Đất
có rừng phòng hộ |
3.401 |
1,4 |
3.614 |
1,5 |
1.2.3 |
Đất
có rừng đặc dụng |
2.651 |
1,1 |
2.650 |
1,1 |
1.3 |
Đất
nuôi trồng thuỷ sản |
36.159 |
15,3 |
39.200 |
16,6 |
1.4 |
Đất
làm muối |
1.505 |
0,6 |
200 |
0,1 |
1.5 |
Đất
nông nghiệp khác |
372 |
0,2 |
460 |
0,2 |
2 |
Đất
phi nông nghiệp |
53.623 |
22,8 |
59.427 |
25,2 |
2.1. |
Đất
ở |
7.413 |
3,1 |
8.446 |
3,6 |
2.1.1 |
Đất
ở đô thị |
406 |
0,2 |
1.194 |
0,5 |
2.1.2 |
Đất
ở nông thôn |
7.007 |
2,9 |
7.252 |
3,1 |
2.2 |
Đất
chuyên dùng |
8.127 |
3,4 |
13.210 |
5,6 |
2.2.1 |
Đất trụ sở cơ quan,
công trình sự nghiệp |
213 |
0,1 |
300 |
0,1 |
2.2.2 |
Đất
quốc phòng an ninh |
236 |
0,1 |
270 |
0,1 |
2.2.3 |
Đất
sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
222 |
0,1 |
1.340 |
0,6 |
2.2.3.1 |
Đất
khu công nghiệp |
66 |
0 |
930 |
0,4 |
2.2.3.2 |
Đất
cơ sở sản xuất kinh doanh |
154 |
0,1 |
400 |
0,2 |
2.2.3.3 |
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ |
2 |
|
10 |
|
2.2.4 |
Đất
có mục đích công cộng |
7.456 |
3,2 |
11.300 |
4,8 |
2.2.4.1 |
Đất
giao thông |
2.324 |
1,0 |
3.500 |
1,5 |
2.2.4.2 |
Đất
thuỷ lợi |
4.615 |
2,0 |
6.495 |
2,8 |
2.2.4.3 |
Đất
để chuyển dẫn năng lượng, truyền
thông |
4 |
|
45 |
|
2.2.4.4 |
Đất
cơ sở văn hoá |
30 |
|
160 |
0,1 |
2.2.4.5 |
Đất
cơ sở y tế |
56 |
|
110 |
0,1 |
2.2.4.6 |
Đất cơ sở giáo dục -
đào tạo |
300 |
0,1 |
390 |
0,2 |
2.2.4.7 |
Đất
cơ sở thể dục - thể thao |
74 |
|
230 |
0,1 |
2.2.4.8 |
Đất chợ |
43 |
|
80 |
|
2.2.4.9 |
Đất
có di tích, danh thắng |
6 |
|
240 |
0,1 |
2.2.4.10 |
Đất
bãi thải, xử lý chất thải |
5 |
|
50 |
|
2.3 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
202 |
0,1 |
210 |
0,1 |
2.4 |
Đất nghĩa trang, nghĩa
địa |
805 |
0,3 |
660 |
0,3 |
2.5 |
Đất sông, suối và mặt
nước chuyên dùng |
37.074 |
15,7 |
36.774 |
15,6 |
2.6 |
Đất phi nông nghiệp khác |
2 |
0 |
127 |
0,1 |
3 |
Đất
chưa sử dụng |
802 |
0,3 |
905 |
0,4 |
4 |
Đất có mặt nước ven
biển |
2.344 |
1,0 |
7.760 |
3,3 |
b) Diện tích chuyển mục đích sử dụng
đất
Đơn vị tính:
ha
TT |
Loại đất |
Giai
đoạn |
1 |
Đất
nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
6.245 |
1.1 |
Đất
sản xuất nông nghiệp |
5.800 |
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
2.722 |
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa
nước |
1.186 |
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
3.078 |
1.2 |
Đất
lâm nghiệp |
1 |
|
Trong
đó: đất có rừng đặc dụng |
1 |
1.3 |
Đất
có mặt nước nuôi trồng thuỷ sản |
420 |
1.4 |
Đất
làm muối |
24 |
2 |
Chuyển
đổi cơ cấu sử dụng đất trong
nội bộ đất nông nghiệp |
2.687 |
2.1 |
Đất
trồng lúa nước chuyển sang đất trồng
cây lâu năm |
1.020 |
2.2 |
Đất
trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản |
1.550 |
2.3 |
Đất
rừng sản xuất chuyển sang đất nông
nghiệp không phải rừng |
117 |
c) Diện tích
đất phải thu hồi
Đơn
vị tính: ha
TT |
Loại đất |
Giai
đoạn |
1 |
Đất
nông nghiệp |
4.991 |
1.1 |
Đất
sản xuất nông nghiệp |
4.563 |
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
2.105 |
|
Trong đó : đất trồng lúa |
986 |
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
2.457 |
1.2. |
Đất lâm nghiệp |
1 |
|
Trong đó: đất có rừng
đặc dụng |
1 |
1.3 |
Đất
nuôi trồng thuỷ sản |
403 |
1.4 |
Đất
làm muối |
24 |
2 |
Đất
phi nông nghiệp |
107 |
2.1 |
Đất
ở |
89 |
2.1.1 |
Đất
ở đô thị |
28 |
2.1.2 |
Đất
ở nông thôn |
61 |
2.2 |
Đất
chuyên dùng |
14 |
2.2.1 |
Đất trụ sở cơ quan,
công trình sự nghiệp |
2 |
2.2.2 |
Đất
sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
2 |
2.2.3 |
Đất
có mục đích công cộng |
10 |
2.3 |
Đất nghĩa trang, nghĩa
địa |
4 |
|
Cộng |
5.098 |
d) Diện tích
đất chưa sử dụng đưa vào sử
dụng cho các mục đích
Đơn vị tính: ha
TT |
Loại đất |
Giai
đoạn |
1. |
Đất
nông nghiệp |
377 |
1.1 |
Đất
sản xuất nông nghiệp |
48 |
1.2 |
Đất
lâm nghiệp |
313 |
1.3 |
Đất
nuôi trồng thuỷ sản |
16 |
(Vị trí, diện tích các loại đất trong quy
hoạch sử dụng đất được thể
hiện trên bản đồ điều chỉnh quy
hoạch sử dụng đất đến năm 2010
tỉnh Bến Tre, tỷ lệ 1/50.000 do Ủy ban nhân dân
tỉnh Bến Tre xác lập ngày 20 tháng 01 năm 2006).
Điều
2. Xét duyệt kế hoạch sử
dụng đất 5 năm (2006 - 2010) tỉnh Bến Tre
với các chỉ tiêu sau:
a) Phân bổ diện tích các loại đất trong
kỳ kế hoạch
Đơn
vị tính: ha
TT |
Loại đất |
Hiện trạng năm 2005 |
Chia ra
các năm |
||||
2006 |
2007 |
2008 |
2009 |
2010 |
|||
|
Tổng
diện tích tự nhiên |
235.678 |
235.678 |
235.778 |
235.898 |
236.023 |
236.157 |
1. |
Đất
nông nghiệp |
181.252 |
180.765 |
180.114 |
179.011 |
177.564 |
175.825 |
1.1 |
Đất
sản xuất nông nghiệp |
136.796 |
136.150 |
135.227 |
133.815 |
131.799 |
129.350 |
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
51.405 |
49.907 |
48.877 |
47.338 |
45.079 |
42.350 |
|
Trong đó : đất trồng lúa |
37.896 |
36.743 |
36.033 |
34.765 |
32.626 |
30.000 |
1.1.2. |
Đất trồng cây lâu năm |
85.391 |
86.243 |
86.350 |
86.477 |
86.720 |
87.000 |
1.2 |
Đất lâm
nghiệp |
6.421 |
6.471 |
6.508 |
6.544 |
6.580 |
6.614 |
1.2.1 |
Đất
rừng sản xuất |
369 |
369 |
366 |
362 |
358 |
350 |
1.2.2 |
Đất
có rừng phòng hộ |
3.401 |
3.451 |
3.491 |
3.531 |
3.571 |
3.614 |
1.2.3 |
Đất
có rừng đặc dụng |
2.651 |
2.651 |
2.651 |
2.651 |
2.651 |
2.650 |
1.3 |
Đất
nuôi trồng thuỷ sản |
36.159 |
36.547 |
36.977 |
37.477 |
38.270 |
39.200 |
1.4 |
Đất
làm muối |
1.505 |
1.205 |
1.000 |
755 |
475 |
200 |
1.5 |
Đất
nông nghiệp khác |
372 |
392 |
402 |
420 |
440 |
460 |
2 |
Đất
phi nông nghiệp |
53.623 |
54.211 |
54.917 |
56.090 |
57.603 |
59.427 |
2.1. |
Đất
ở |
7.413 |
7.526 |
7.668 |
7.845 |
8.057 |
8.446 |
2.1.1 |
Đất
ở đô thị |
406 |
487 |
594 |
731 |
888 |
1.194 |
2.1.2 |
Đất
ở nông thôn |
7.007 |
7.039 |
7.074 |
7.114 |
7.169 |
7.252 |
2.2 |
Đất
chuyên dùng |
8.127 |
8.737 |
9.358 |
10.394 |
11.739 |
13.210 |
2.2.1 |
Đất trụ sở cơ quan,
công trình sự nghiệp |
213 |
223 |
236 |
251 |
268 |
300 |
2.2.2 |
Đất
quốc phòng an ninh |
236 |
244 |
252 |
260 |
270 |
270 |
2.2.3 |
Đất
sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
222 |
374 |
552 |
768 |
1.016 |
1.340 |
2.2.3.1 |
Đất khu công nghiệp |
66 |
210 |
355 |
521 |
713 |
930 |
2.2.3.2 |
Đất
cơ sở sản xuất kinh doanh |
154 |
162 |
195 |
245 |
301 |
400 |
2.2.3.3 |
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
10 |
2.2.4 |
Đất
có mục đích công cộng |
7.456 |
7.896 |
8.318 |
9.115 |
10.185 |
11.300 |
2.2.4.1 |
Đất
giao thông |
2.324 |
2.441 |
2.591 |
2.821 |
3.150 |
3.500 |
2.2.4.2 |
Đất
thuỷ lợi |
4.615 |
4.865 |
5.045 |
5.485 |
6.009 |
6.495 |
2.2.4.3 |
Đất
để chuyển dẫn năng lượng, truyền
thông |
4 |
11 |
18 |
25 |
32 |
45 |
2.2.4.4 |
Đất
cơ sở văn hoá |
30 |
41 |
55 |
78 |
113 |
160 |
2.2.4.5 |
Đất
cơ sở y tế |
56 |
66 |
76 |
86 |
96 |
110 |
2.2.4.6 |
Đất cơ sở giáo dục -
đào tạo |
300 |
309 |
320 |
335 |
355 |
390 |
2.2.4.7 |
Đất
cơ sở thể dục - thể thao |
74 |
91 |
116 |
146 |
185 |
230 |
2.2.4.8 |
Đất chợ |
43 |
48 |
48 |
48 |
53 |
80 |
2.2.4.9 |
Đất
có di tích, danh thắng |
6 |
8 |
23 |
53 |
142 |
240 |
2.2.4.10 |
Đất
bãi thải, xử lý chất thải |
5 |
17 |
27 |
39 |
50 |
50 |
2.3 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
202 |
202 |
202 |
202 |
202 |
210 |
2.4 |
Đất nghĩa trang, nghĩa
địa |
805 |
795 |
735 |
710 |
685 |
660 |
2.5 |
Đất sông, suối và mặt
nước chuyên dùng |
37.074 |
36.924 |
36.904 |
36.864 |
36.820 |
36.774 |
2.6 |
Đất phi nông nghiệp khác |
2 |
27 |
50 |
75 |
100 |
127 |
3 |
Đất
chưa sử dụng |
802 |
702 |
747 |
797 |
856 |
905 |
4 |
Đất có mặt nước ven
biển |
2.344 |
3.284 |
4.294 |
5.374 |
6.514 |
7.760 |
b) Kế
hoạch chuyển mục đích sử dụng
đất
Đơn vị tính: ha
TT |
Loại đất |
Tổng số |
Chia
ra các năm |
||||
2006 |
2007 |
2008 |
2009 |
2010 |
|||
1 |
ĐẤT NÔNG
NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP |
6.245 |
642 |
861 |
1.200 |
1.589 |
1.953 |
1.1. |
Đất
sản xuất nông nghiệp |
5.800 |
601 |
808 |
1.123 |
1.477 |
1.791 |
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
2.722 |
280 |
357 |
457 |
713 |
915 |
|
Trong
đó: đất trồng lúa nước |
1.186 |
110 |
150 |
220 |
310 |
396 |
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
3.078 |
321 |
451 |
666 |
764 |
876 |
1.2 |
Đất
lâm nghiệp |
1 |
|
|
|
|
1 |
1.3 |
Đất
có mặt nước nuôi trồng thuỷ sản |
420 |
38 |
50 |
73 |
106 |
153 |
1.4 |
Đất
làm muối |
24 |
3 |
3 |
4 |
6 |
8 |
2 |
CHUYỂN
ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG
NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
2.687 |
227 |
362 |
573 |
692 |
833 |
2.1 |
Đất
trồng lúa nước chuyển sang đất trồng
cây lâu năm |
1.020 |
94 |
129 |
194 |
259 |
344 |
2.2 |
Đất
trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản |
1.550 |
133 |
210 |
350 |
401 |
456 |
2.3 |
Đất
rừng sản xuất chuyển sang đất nông
nghiệp không phải rừng |
117 |
- |
23 |
29 |
32 |
33 |
c) Kế
hoạch thu hồi đất
Đơn vị tính: ha
TT |
Loại
đất |
Tổng số |
Chia
ra các năm |
||||
2006 |
2007 |
2008 |
2009 |
2010 |
|||
1 |
Đất
nông nghiệp |
4.990 |
754 |
862 |
969 |
1.133 |
1.272 |
1.1 |
Đất
sản xuất nông nghiệp |
4.562 |
695 |
794 |
887 |
1.034 |
1.152 |
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
2.104 |
243 |
334 |
405 |
520 |
602 |
|
Trong đó : đất trồng lúa |
986 |
130 |
149 |
168 |
212 |
327 |
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
2.457 |
452 |
460 |
482 |
513 |
550 |
1.2. |
Đất lâm nghiệp |
1 |
|
|
|
|
1 |
1.3 |
Đất
nuôi trồng thuỷ sản |
404 |
56 |
66 |
78 |
94 |
110 |
1.4 |
Đất
làm muối |
24 |
3 |
3 |
4 |
6 |
8 |
2 |
Đất
phi nông nghiệp |
108 |
12 |
16 |
21 |
27 |
32 |
2.1 |
Đất
ở |
90 |
11 |
15 |
18 |
21 |
25 |
2.1.1 |
Đất
ở đô thị |
63 |
8 |
11 |
13 |
15 |
16 |
2.1.2 |
Đất
ở nông thôn |
28 |
3 |
4 |
5 |
7 |
9 |
2.2 |
Đất
chuyên dùng |
14 |
1 |
1 |
2 |
5 |
5 |
2.2.1 |
Đất trụ sở cơ quan,
công trình sự nghiệp |
2 |
|
|
|
1 |
1 |
2.2.2 |
Đất
sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
2 |
|
|
|
1 |
1 |
2.2.3 |
Đất
có mục đích công cộng |
10 |
1 |
1 |
2 |
3 |
3 |
2.3 |
Đất nghĩa trang, nghĩa
địa |
4 |
|
|
1 |
1 |
2 |
d) Kế
hoạch đưa đất chưa sử dụng vào
sử dụng cho các mục đích
Đơn vị tính: ha
TT |
Mục
đích sử dụng |
Tổng
số |
Chia
ra các năm |
||||
2006 |
2007 |
2008 |
2009 |
2010 |
|||
1 |
Đất
nông nghiệp |
377 |
105 |
84 |
88 |
78 |
22 |
1.1 |
Đất
sản xuất nông nghiệp |
48 |
5 |
7 |
9 |
12 |
15 |
1.2. |
Đất lâm nghiệp |
313 |
100 |
75 |
76 |
62 |
|
1.3 |
Đất
nuôi trồng thuỷ sản |
16 |
|
2 |
3 |
4 |
7 |
Điều
3. Căn cứ vào Nghị quyết này, Ủy ban nhân dân
tỉnh Bến Tre có trách nhiệm:
1. Tổ chức thực hiện quy hoạch, kế
hoạch sử dụng đất phải gắn với
mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội, nhiệm
vụ quốc phòng, an ninh, bảo vệ môi trường
sinh thái.
2. Việc giao đất, cho thuê đất, chuyển
mục đích sử dụng đất phải theo
đúng thẩm quyền và phải căn cứ vào quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã
được cấp có thẩm quyền xét duyệt,
bảo đảm sử dụng đất đúng mục
đích, tiết kiệm, hợp lý và có hiệu quả.
3. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc
quản lý sử dụng đất đai, giải
quyết kịp thời các tranh chấp về đất
đai, kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm
pháp luật đất đai, vi phạm quy hoạch sử
dụng đất đai; có giải pháp cụ thể theo
quy định của pháp luật để huy động
vốn và các nguồn lực khác đáp ứng nhu cầu
vốn đầu tư cho việc thực hiện
phương án điều chỉnh quy hoạch sử
dụng đất nêu trên của tỉnh.
4. Trong trường hợp phải điều chỉnh
các chỉ tiêu chủ yếu của quy hoạch, kế
hoạch sử dụng đất thì Ủy ban nhân dân
tỉnh Bến Tre trình Chính phủ xem xét, quyết
định.
Điều
4. Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường,
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre, Thủ
trưởng các Bộ, ngành có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Nghị quyết này.
TM. CHÍNH PHỦ
THỦ TƯỚNG
(đã ký)
Nguyễn Tấn Dũng