Nghị quyết 18/2006/NQ-CP của Chính phủ về việc điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006-2010) Tỉnh Quảng Ninh
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Nghị quyết 18/2006/NQ-CP
Cơ quan ban hành: | Chính phủ | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 18/2006/NQ-CP | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Nghị quyết | Người ký: | Nguyễn Tấn Dũng |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 29/08/2006 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở, Chính sách |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Từ 30/12/2020, Nghị quyết này hết hiệu lực bởi Nghị định 151/2020/NĐ-CP.
Xem chi tiết Nghị quyết 18/2006/NQ-CP tại đây
tải Nghị quyết 18/2006/NQ-CP
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
NGHỊ
QUYẾT
CỦA CHÍNH PHỦ SỐ 18/2006/NQ-CP NGÀY 29 THÁNG 8 NĂM 2006
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ
DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2010 VÀ
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM (2006-2010)
TỈNH QUẢNG NINH
CHÍNH
PHỦ
Căn cứ
Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ
Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Xét đề
nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh
(tờ trình số 3412/TT-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2005),
của Bộ Tài nguyên và Môi trường (tờ trình số
08/TTr-BTNMT ngày 06 tháng 3 năm 2006),
QUYẾT
NGHỊ :
Điều
1. Xét duyệt điều chỉnh quy
hoạch sử dụng đất đến năm 2010
của tỉnh Quảng Ninh với các chỉ tiêu sau:
1. Diện tích, cơ cấu các
loại đất:
STT |
Loại
đất
|
Hiện
trạng năm
2005 |
Điều
chỉnh QH đến năm 2010 |
Biến động tăng, giảm (-) |
|||
Diện
tích (ha) |
Cơ
cấu (%) |
Diện
tích (ha) |
Cơ
cấu (%) |
Diện
tích (ha) |
Tỷ
lệ (%) |
||
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
608142,00 |
100,00 |
608142,00 |
100,00 |
|
|
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
363207,00 |
59,72 |
434967,92 |
71,52 |
71760,92 |
11,8 |
1.1 |
Đất sản xuất nông
nghiệp |
54642,60 |
8,98 |
64279,04 |
10,57 |
9636,44 |
1,59 |
1.1.1 |
Đất
trồng cây hàng năm |
38188,29 |
6,28 |
43778,44 |
7,20 |
5590,15 |
0,92 |
|
Trong đó: đất trồng
lúa |
30121,83 |
4,95 |
31028,19 |
5,10 |
906,36 |
0,15 |
1.1.2 |
Đất
trồng cây lâu năm |
16454,31 |
2,70 |
20500,60 |
3,37 |
4046,29 |
0,67 |
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
287966,77 |
47,35 |
348420,80 |
57,29 |
60454,03 |
9,94 |
1.2.1 |
Đất rừng sản
xuất |
164429,59 |
27,04 |
195680,98 |
32,18 |
31251,39 |
5,14 |
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
101649,15 |
16,71 |
130931,65 |
21,52 |
29282,5 |
4,81 |
1.2.3 |
Đất rừng đặc
dụng |
21888,03 |
3,60 |
21808,17 |
3,59 |
-79,86 |
-0,01 |
1.3 |
Đất nuôi trồng
thuỷ sản |
20469,65 |
3,37 |
22140,49 |
3,64 |
1670,84 |
0,27 |
1.4 |
Đất làm muối |
10,82 |
|
2,00 |
|
-8,82 |
|
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
117,16 |
0,02 |
125,59 |
0,02 |
8,43 |
|
2 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
75628,26 |
12,44 |
88099,43 |
14,49 |
12471,17 |
2,05 |
2.1 |
Đất ở |
9313,11 |
1,53 |
10733,50 |
1,77 |
1420,39 |
0,24 |
2.1.1 |
Đất ở tại nông
thôn |
4928,79 |
0,81 |
4830,41 |
0,80 |
-98,38 |
-0,01 |
2.1.2 |
Đất ở tại đô
thị |
4384,32 |
0,72 |
5903,09 |
0,97 |
1518,77 |
0,25 |
2.2 |
Đất chuyên dùng |
31228,22 |
5,14 |
43278,02 |
7,12 |
12049,8 |
1,98 |
2.2.1 |
Đất trụ sở cơ
quan, công trình SN |
465,68 |
0,08 |
528,01 |
0,09 |
62,33 |
0,01 |
2.2.2 |
Đất quốc phòng, an ninh |
4877,49 |
0,80 |
8388,73 |
1,38 |
3511,24 |
0,58 |
2.2.3 |
Đất sản xuất, kinh
doanh phi n.nghiệp |
8574,89 |
1,41 |
13889,37 |
2,28 |
5314,48 |
0,87 |
2.2.3.1 |
Đất khu công nghiệp |
225,22 |
0,04 |
2022,60 |
0,33 |
1797,38 |
0,29 |
2.2.3.2 |
Đất cơ sở sản
xuất, kinh doanh |
2565,92 |
0,42 |
5101,58 |
0,84 |
2535,66 |
0,42 |
2.2.3.3 |
Đất cho hoạt
động khoáng sản |
4446,95 |
0,73 |
4373,07 |
0,72 |
-73,88 |
-0,01 |
2.2.3.4 |
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, gốm sứ |
1336,80 |
0,22 |
2392,12 |
0,39 |
1055,32 |
0,17 |
2.2.4 |
Đất có mục đích
công cộng |
17310,17 |
2,85 |
20471,91 |
3,37 |
3161,74 |
0,52 |
2.2.4.1 |
Đất giao thông |
7170,02 |
1,18 |
8826,70 |
1,45 |
1656,68 |
0,27 |
2.2.4.2 |
Đất thuỷ lợi |
2993,90 |
0,49 |
3230,59 |
0,53 |
236,69 |
0,04 |
2.2.4.3 |
Đất để c.dẫn
năng lượng, tr.thông |
172,13 |
0,03 |
244,73 |
0,04 |
72,6 |
0,01 |
2.2.4.4 |
Đất cơ sở văn
hoá |
338,03 |
0,06 |
742,49 |
0,12 |
404,46 |
0,06 |
2.2.4.5 |
Đất cơ sở y
tế |
91,18 |
0,01 |
108,23 |
0,02 |
17,05 |
0,01 |
2.2.4.6 |
Đất
giáo dục - đào tạo |
472,47 |
0,08 |
574,43 |
0,10 |
101,96 |
0,02 |
2.2.4.7 |
Đất cơ sở thể
dục - thể thao |
464,44 |
0,08 |
609,49 |
0,10 |
145,05 |
0,02 |
2.2.4.8 |
Đất chợ |
82,68 |
0,01 |
114,47 |
0,02 |
31,79 |
0,01 |
2.2.4.9 |
Đất có di tích, danh
thắng |
5192,81 |
0,85 |
5596,39 |
0,92 |
403,58 |
0,07 |
2.2.4.10 |
Đất bãi thải, xử
lý chất thải |
332,51 |
0,05 |
424,39 |
0,07 |
91,88 |
0,02 |
2.3 |
Đất
tôn giáo, tín ngưỡng |
49,20 |
0,01 |
49,20 |
0,01 |
|
|
2.4 |
Đất
nghĩa trang, nghĩa địa |
1005,97 |
0,17 |
1117,11 |
0,18 |
111,14 |
0,01 |
2.5 |
Đất sông, suối và MNCD |
34028,0 |
5,60 |
32916,53 |
5,41 |
-1111,47 |
-0,19 |
2.6 |
Đất phi nông nghiệp khác |
3,76 |
|
5,07 |
|
1,31 |
|
3 |
ĐẤT CHƯA SỬ
DỤNG |
169306,73 |
27,84 |
85074,65 |
13,99 |
-84232,1 |
-13,85 |
2. Diện tích
chuyển mục đích sử dụng đất:
STT |
Loại
đất |
Diện
tích (ha) |
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
CHUYỂN SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
7664,13 |
1.1 |
Đất sản
xuất nông nghiệp |
2546,62 |
1.1.1 |
Đất
trồng cây hàng năm |
1962,60 |
|
Trong đó: đất
chuyên trồng lúa nước |
1103,21 |
1.1.2 |
Đất
trồng cây lâu năm |
584,02 |
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
4065,93 |
1.2.1 |
Đất rừng
sản xuất |
3112,06 |
1.2.2 |
Đất rừng phòng
hộ |
874,01 |
1.2.3 |
Đất rừng
đặc dụng |
79,86 |
1.3 |
Đất nuôi trồng
thuỷ sản |
1041,36 |
1.4 |
Đất làm muối |
9,82 |
1.5 |
Đất nông nghiệp
khác |
0,40 |
2 |
CHUYỂN ĐỔI
CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
1906,47 |
2.1 |
Đất rừng
sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không
phải rừng |
1804,47 |
2.2 |
Đất rừng phòng
hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải
rừng |
102,00 |
3. |
ĐẤT PHI NÔNG
NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT Ở CHUYỂN SANG
ĐẤT Ở |
52,70 |
3.1 |
Đất chuyên dùng |
2,70 |
3.1.1 |
Đất sản
xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
1,60 |
3.1.2 |
Đất có mục
đích công cộng |
1,10 |
3.2 |
Đất sông, suối
và mặt nước chuyên dùng |
50,00 |
3. Diện tích
đất phải thu hồi:
STT |
LOẠI
ĐẤT |
Diện
tích (ha) |
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
7664,13 |
1.1 |
Đất sản
xuất nông nghiệp |
2546,62 |
1.1.1 |
Đất
trồng cây hàng năm |
1962,60 |
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước |
1103,21 |
1.1.2 |
Đất
trồng cây lâu năm |
584,02 |
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
4065,93 |
1.2.1 |
Đất rừng
sản xuất |
3112,06 |
1.2.2 |
Đất rừng phòng
hộ |
874,01 |
1.2.3 |
Đất rừng
đặc dụng |
79,86 |
1.3 |
Đất nuôi trồng
thuỷ sản |
1041,36 |
1.4 |
Đất làm muối |
9,82 |
1.5 |
Đất nông nghiệp
khác |
0,40 |
2 |
ĐẤT PHI NÔNG
NGHIỆP |
1327,05 |
2.1 |
Đất ở |
52,22 |
2.1.1 |
Đất ở tại
nông thôn |
27,34 |
2.1.2 |
Đất ở tại
đô thị |
24,88 |
2.2 |
Đất chuyên dùng |
24,79 |
2.2.1 |
Đất trụ
sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
0,26 |
2.2.2 |
Đất quốc phòng,
an ninh |
|
2.2.3 |
Đất sản
xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
18,22 |
2.2.4 |
Đất có mục
đích công cộng |
6,31 |
2.3 |
Đất
nghĩa trang, nghĩa địa |
0,03 |
2.4 |
Đất sông, suối
và mặt nước chuyên dùng |
1250,01 |
|
CỘNG |
8.991,18 |
4. Diện tích
đất chưa sử dụng đưa vào sử
dụng cho các mục đích:
STT |
Mục đích sử dụng |
Diện tích (ha) |
|
ĐẤT
NÔNG NGHIỆP |
78.413,24 |
1.1 |
Đất
sản xuất nông nghiệp |
10.598,72 |
1.2 |
Đất
lâm nghiệp |
66.084,53 |
1.3 |
Đất
nuôi trồng thuỷ sản |
1.724,66 |
1.4 |
Đất
làm muối |
1,00 |
1.5 |
Đất
nông nghiệp khác |
4,33 |
2 |
ĐẤT
PHI NÔNG NGHIỆP |
5.818,84 |
2.1 |
Đất
ở |
381,35 |
2.2 |
Đất
chuyên dùng |
5.321,86 |
2.3 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
0,00 |
2.4 |
Đất nghĩa trang, nghĩa
địa |
64,54 |
2.5 |
Đất
có mặt nước chuyên dùng |
50,54 |
2.6 |
Đất
phi nông nghiệp khác |
0,55 |
|
CỘNG |
84.232,08 |
Vị trí,
diện tích các loại đất trong quy hoạch
được xác định trên Bản đồ
điều chỉnh quy hoạch sử đất
đến năm 2010 tỉnh Quảng Ninh do Ủy ban nhân
dân tỉnh Quảng Ninh xác lập ngày 26 tháng 12 năm 2005.
Điều
2. Xét duyệt kế hoạch sử
dụng đất 5 năm (2006 - 2010) của tỉnh
Quảng Ninh với các chỉ tiêu sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất theo
từng năm trong kỳ kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
STT |
Loại
đất |
Hiện
trạng năm 2005 |
Các
năm trong kỳ kế hoạch |
||||
Năm
2006 |
Năm
2007 |
Năm
2008 |
Năm
2009 |
Năm
2010 |
|||
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
608142.00 |
608142.0 |
608142.0 |
608142.0 |
608142.0 |
608142.00 |
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
363207.00 |
379577,56 |
393684,85 |
407559,31 |
421074,87 |
434967,92 |
1.1 |
Đất sản xuất nông
nghiệp |
54642.60 |
58313,92 |
59995,00 |
61637,18 |
62848,63 |
64279,04 |
1.1.1 |
Đất
trồng cây hàng năm |
38188.29 |
40955,79 |
41836,87 |
42619,05 |
43110,50 |
43778,44 |
|
Trong đó: đất trồng
lúa |
30121.83 |
31776,22 |
31723,26 |
31634,84 |
22481,48 |
31028,19 |
1.1.2 |
Đất
trồng cây lâu năm |
16454.31 |
17358,13 |
18158,13 |
19018,13 |
19738,13 |
20500,60 |
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
287966.77 |
300274,49 |
312379,65 |
324365,23 |
336398,42 |
348420.80 |
1.2.1 |
Đất rừng sản
xuất |
164429.59 |
170831,51 |
177059,20 |
183224,78 |
189401,57 |
195680.98 |
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
101649.15 |
107557,95 |
113454,49 |
119284,49 |
125160,89 |
130931.65 |
1.2.3 |
Đất rừng đặc
dụng |
21888.03 |
21885,03 |
21835,96 |
21835,96 |
21835,96 |
21808.17 |
1.3 |
Đất nuôi trồng
thuỷ sản |
20469.65 |
220869,69 |
21189,94 |
21433,26 |
21702,38 |
22140,49 |
1.4 |
Đất làm muối |
10.82 |
2,00 |
2,00 |
2,00 |
2,00 |
2.00 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
117.16 |
117,46 |
118,26 |
121,64 |
123,44 |
125.59 |
2 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
75628.26 |
78154,87 |
80545,64 |
82993,22 |
85714,74 |
88099,43 |
2.1 |
Đất ở |
9313.11 |
9680,39 |
10030,46 |
10283,01 |
10523,76 |
10733,50 |
2.1.1 |
Đất ở tại nông
thôn |
4928.79 |
4999,54 |
5049,54 |
5091,54 |
4991,40 |
4830,41 |
2.1.2 |
Đất ở tại đô
thị |
4384.32 |
4680,85 |
4980,92 |
5191,47 |
5532,36 |
5903,09 |
2.2 |
Đất chuyên dùng |
31228.22 |
33481,24 |
35741,82 |
38130,55 |
40862,57 |
43278,02 |
2.2.1 |
Đất trụ sở cơ
quan, công trình sự nghiệp |
465.68 |
481,01 |
495,01 |
507,01 |
516,81 |
528.01 |
2.2.2 |
Đất quốc phòng, an ninh |
4877.49 |
5594,73 |
6494,73 |
7256,73 |
8146,73 |
8388.73 |
2.2.3 |
Đất SX, kinh doanh PNN |
8574.89 |
9215,65 |
10118,91 |
11197,63 |
12492,37 |
13889,37 |
2.2.3.1 |
Đất khu công nghiệp |
225.22 |
389,00 |
589,00 |
922,60 |
1422,60 |
2022,60 |
2.2.3.2 |
Đất cơ sở sản
xuất, kinh doanh |
2565.92 |
2861,58 |
3320,58 |
3880,58 |
4466,58 |
5101,58 |
2.2.3.3 |
Đất cho hoạt
động khoáng sản |
4446.95 |
4446,95 |
4446,95 |
4432,07 |
4407,07 |
4373.07 |
2.2.3.4 |
Đất
SXVL xây dựng, gốm sứ |
1336.80 |
1518,12 |
1762,38 |
1962,38 |
2196,12 |
2392.12 |
2.2.4 |
Đất có mục đích
công cộng |
17310.17 |
18189,85 |
18633,17 |
19169,18 |
19706,66 |
20471.91 |
2.2.4.1 |
Đất giao thông |
7170.02 |
7413,92 |
7595,92 |
7905,92 |
8209,92 |
8826.70 |
2.2.4.2 |
Đất thuỷ lợi |
2993.90 |
3050,59 |
3110,59 |
3160,59 |
3219,99 |
3230.59 |
2.2.4.3 |
Đất để chuyển
dẫn n.lượng, TT |
172.13 |
172,13 |
212,73 |
222,73 |
242,53 |
244.73 |
2.2.4.4 |
Đất cơ sở văn
hoá |
338.03 |
548,03 |
598,03 |
638,03 |
680,49 |
742.49 |
2.2.4.5 |
Đất cơ sở y
tế |
91.18 |
91,90 |
97,09 |
99,68 |
106,90 |
108.23 |
2.2.4.6 |
Đất
giáo dục - đào tạo |
472.47 |
482,57 |
491,82 |
541,94 |
561,94 |
574.43 |
2.2.4.7 |
Đất cơ sở thể
dục - thể thao |
464.44 |
474,49 |
524,54 |
544,84 |
586,44 |
609.49 |
2.2.4.8 |
Đất chợ |
82.68 |
85,68 |
92,47 |
102,47 |
109,47 |
114.47 |
2.2.4.9 |
Đất có di tích, danh
thắng |
5192.81 |
5521,81 |
5541,94 |
5561,94 |
5577,94 |
5596.39 |
2.2.4.10 |
Đất bãi thải, xử
lý chất thải |
332.51 |
348,73 |
368,04 |
391,04 |
411,04 |
424.39 |
2.3 |
Đất
tôn giáo, tín ngưỡng |
49.20 |
49,20 |
49,20 |
49,20 |
49,20 |
49.20 |
2.4 |
Đất
nghĩa trang, nghĩa địa |
1005.97 |
1015,97 |
1036,01 |
1076,06 |
1106,61 |
1117.11 |
2.5 |
Đất sông, suối và MNCD |
34028.0 |
33924,00 |
33683,88 |
33449,83 |
33167,83 |
32916,53 |
2.6 |
Đất phi nông nghiệp khác |
3.76 |
4,07 |
4,27 |
4,57 |
4,77 |
5.07 |
3 |
ĐẤT CHƯA SỬ
DỤNG |
169306.73 |
150409,57 |
133911,51 |
117589,47 |
101352,39 |
85074,65 |
2. Kế
hoạch chuyển mục đích sử dụng
đất:
Đơn vị tính: ha
TT |
Loại
đất |
DT
chuyển MĐSD trong kỳ |
Chia ra
các năm |
||||
Năm
2006 |
Năm
2007 |
Năm
2008 |
Năm
2009 |
Năm
2010 |
|||
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
CHUYỂN SANG ĐẤT PNN |
7664,13 |
1514,45 |
1562,42 |
1532,42 |
1522,42 |
1532,42 |
1.1 |
Đất sản
xuất nông nghiệp |
2546,62 |
512,77 |
429,00 |
514,23 |
542,81 |
547,81 |
1.1.1 |
Đất
trồng cây hàng năm |
1962,60 |
417,14 |
304,00 |
395,03 |
422,81 |
423,62 |
|
Trong đó: đất
chuyên trồng lúa nước |
1103,21 |
300,0 |
220,00 |
210,00 |
213,21 |
180,00 |
1.1.2 |
Đất
trồng cây lâu năm |
584,02 |
95,63 |
125,00 |
119,20 |
120,00 |
124,19 |
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
4065,93 |
783,19 |
933,19 |
718,19 |
829,61 |
124,19 |
1.2.1 |
Đất rừng
sản xuất |
3112,06 |
674,82 |
720,00 |
522,41 |
640,00 |
554,83 |
1.2.2 |
Đất rừng phòng
hộ |
874,01 |
92,39 |
197,21 |
179,80 |
169,61 |
235,00 |
1.2.3 |
Đất rừng
đặc dụng |
79,86 |
15,98 |
15,98 |
15,98 |
20,00 |
11,92 |
1.3 |
Đất nuôi trồng
thuỷ sản |
1041,36 |
208,27 |
200,23 |
300,00 |
150,00 |
182,86 |
1.4 |
Đất làm muối |
9,82 |
9,82 |
|
|
|
|
1.5 |
Đất nông nghiệp
khác |
0,40 |
0,40 |
|
|
|
|
2 |
CHUYỂN ĐỔI CƠ
CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
1906,47 |
346,40 |
506,99 |
329,77 |
350,31 |
373,00 |
2.1 |
Đất rừng
sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không
phải rừng |
1804,47 |
300,00 |
451,39 |
329,77 |
350,31 |
373,00 |
2.2 |
Đất rừng phòng
hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải
rừng |
102,00 |
46,40 |
55,60 |
|
|
|
3. |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
KHÔNG PHẢI ĐẤT Ở CHUYỂN SANG ĐẤT
Ở |
52,70 |
10,70 |
16,00 |
15,00 |
8,70 |
2,30 |
3.1 |
Đất chuyên dùng |
2,7 |
0,70 |
1,00 |
1,00 |
|
|
3.1.1 |
Đất sản
xuất, kinh doanh phi NN |
1,60 |
0,60 |
0,50 |
0,50 |
|
|
3.1.2 |
Đất có mục
đích công cộng |
1,10 |
0,10 |
0,50 |
0,50 |
|
|
3.2 |
Đất sông, suối
và mặt nước chuyên dùng |
50,0 |
10,0 |
15,00 |
14,00 |
8,70 |
2,30 |
3. Kế
hoạch thu hồi đất:
Đơn vị tính: ha
STT |
Loại
đất |
DT thu
hồi trong kỳ |
Chia ra
các năm |
||||
Năm
2006 |
Năm
2007 |
Năm
2008 |
Năm
2009 |
Năm
2010 |
|||
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
7664,13 |
1514,45 |
1562,42 |
1532,42 |
1522,42 |
1532,42 |
1.1 |
Đất sản
xuất nông nghiệp |
2546,62 |
512,77 |
429,00 |
514,23 |
542,81 |
547,81 |
1.1.1 |
Đất
trồng cây hàng năm |
1962,60 |
417,14 |
304,00 |
395,03 |
422,81 |
423,62 |
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước |
1103,21 |
300,0 |
220,00 |
210,00 |
213,21 |
180,00 |
1.1.2 |
Đất
trồng cây lâu năm |
584,02 |
95,63 |
125,00 |
119,20 |
120,00 |
124,19 |
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
4065,93 |
783,19 |
933,19 |
718,19 |
829,61 |
124,19 |
1.2.1 |
Đất rừng
sản xuất |
3112,06 |
674,82 |
720,00 |
522,41 |
640,00 |
554,83 |
1.2.2 |
Đất rừng phòng
hộ |
874,01 |
92,39 |
197,21 |
179,80 |
169,61 |
235,00 |
1.2.3 |
Đất rừng
đặc dụng |
79.86 |
15.98 |
15.98 |
15.98 |
20.00 |
11.92 |
1.3 |
Đất nuôi trồng
thuỷ sản |
1041.36 |
208,27 |
200,23 |
300,00 |
150,00 |
182,86 |
1.4 |
Đất làm muối |
9.82 |
9,82 |
|
|
|
|
1.5 |
Đất nông nghiệp
khác |
0.40 |
0,40 |
|
|
|
|
2 |
ĐẤT PHI NÔNG
NGHIỆP |
1327,05 |
262,51 |
331,08 |
216,46 |
160,60 |
356,40 |
2.1 |
Đất ở |
52,22 |
10,84 |
14,00 |
15,00 |
8,00 |
4,38 |
2.1.1 |
Đất ở tại
nông thôn |
27.34 |
6,58 |
8,00 |
8,00 |
4,00 |
0,76 |
2.1.2 |
Đất ở tại
đô thị |
24.88 |
4,26 |
6,00 |
7,00 |
4,00 |
3,62 |
2.2 |
Đất chuyên dùng |
24,79 |
1,66 |
17,08 |
1,43 |
2,60 |
2,02 |
2.2.1 |
Đất trụ
sở cơ quan, công trình SN |
0.26 |
|
0,26 |
|
|
|
2.2.2 |
Đất sản
xuất, kinh doanh phi NN |
18,22 |
0,64 |
13,94 |
0,74 |
1,60 |
1,30 |
2.2.3 |
Đất có mục
đích công cộng |
6.31 |
1,02 |
2,88 |
0,69 |
1,00 |
0,72 |
2.3 |
Đất
nghĩa trang, nghĩa địa |
0.03 |
|
|
0,03 |
|
|
2.4 |
Đất sông, suối
và MNCD |
1250,01 |
250,01 |
300,00 |
200,00 |
150,00 |
350,00 |
|
CỘNG |
8.991,18 |
1.776,96 |
1.893,50 |
1.748,88 |
1683,02 |
1.888,82 |
4. Kế
hoạch đưa đất chưa sử dụng
đưa vào sử dụng:
Đơn vị tính: ha
STT |
Mục
đích sử dụng |
DT
đưa vào SD trong kỳ |
Chia ra
các năm |
||||
Năm
2006 |
Năm
2007 |
Năm
2008 |
Năm
2009 |
Năm
2010 |
|||
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
78413,24 |
17732,56 |
15335,06 |
15171,97 |
15084,48 |
15089,17 |
1.1 |
Đất sản
xuất nông nghiệp |
10598,72 |
2449,77 |
2361,99 |
2177,86 |
1830,39 |
1778,71 |
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
66084.53 |
14917,86 |
12635,27 |
12729,18 |
12889,16 |
12913,06 |
1.3 |
Đất nuôi trồng
thuỷ sản |
1724,66 |
364,93 |
332,47 |
264,93 |
364,93 |
397,40 |
1.4 |
Đất làm muối |
1.00 |
|
1,00 |
|
|
|
1.5 |
Đất nông nghiệp
khác |
4.33 |
|
4,33 |
|
|
|
2 |
ĐẤT PHI NÔNG
NGHIỆP |
5818,84 |
1164,60 |
1163,00 |
1150,07 |
1152,60 |
1188,57 |
2.1 |
Đất ở |
381,35 |
80,57 |
80,58 |
69,15 |
70,47 |
80,58 |
2.2 |
Đất chuyên dùng |
5321,86 |
1060,90 |
1062,29 |
1059,91 |
1058,90 |
1079,86 |
2.3 |
Đất
nghĩa trang, nghĩa địa |
64.54 |
|
20,00 |
|
16,51 |
28,03 |
2.4 |
Đất có mặt
nước chuyên dùng |
50.54 |
23,01 |
|
20,91 |
6,62 |
|
2.5 |
Đất phi nông
nghiệp khác |
0.55 |
0,12 |
0,13 |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
|
CỘNG |
84.232,08 |
17285,44 |
17201,81 |
16807,46 |
16517,62 |
16419,75 |
Điều
3. Căn cứ vào Nghị quyết
này, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh có trách nhiệm:
1. Tổ chức thực hiện quy hoạch, kế
hoạch sử dụng đất phải gắn với
mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội, nhiệm
vụ quốc phòng, an ninh, bảo vệ môi trường
sinh thái.
2. Việc giao đất, cho thuê đất, chuyển
mục đích sử dụng đất phải căn
cứ vào quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất đã được xét duyệt, bảo
đảm sử dụng đất đúng mục
đích, tiết kiệm, hợp lý và có hiệu quả.
3. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc
quản lý sử dụng đất, giải quyết
kịp thời các tranh chấp về đất đai,
kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm pháp
luật đất đai, vi phạm quy hoạch, kế
hoạch sử dụng đất; có giải pháp cụ
thể theo quy định của pháp luật để huy
động vốn và các nguồn lực khác đáp ứng
nhu cầu vốn đầu tư cho việc thực
hiện phương án điều chỉnh quy hoạch
sử dụng đất nêu trên của tỉnh.
4. Trong trường hợp phải điều chỉnh
các chỉ tiêu chủ yếu của quy hoạch, kế
hoạch sử dụng đất thì Ủy ban nhân dân
tỉnh Quảng Ninh trình Chính phủ xem xét quyết
định.
Điều
4. Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường,
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh,
Thủ trưởng các Bộ, ngành có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Nghị quyết này.
TM. CHÍNH PHỦ
THỦ TƯỚNG
(đã ký)
Nguyễn Tấn Dũng