Nghị quyết 19/2006/NQ-CP của Chính phủ về việc điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006-2010) Tỉnh Thừa Thiên Huế
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Nghị quyết 19/2006/NQ-CP
Cơ quan ban hành: | Chính phủ | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 19/2006/NQ-CP | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Nghị quyết | Người ký: | Nguyễn Tấn Dũng |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 29/08/2006 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở, Chính sách |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Từ 30/12/2020, Nghị quyết này hết hiệu lực bởi Nghị định 151/2020/NĐ-CP.
Xem chi tiết Nghị quyết 19/2006/NQ-CP tại đây
tải Nghị quyết 19/2006/NQ-CP
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
NGHỊ QUYẾT
CỦA CHÍNH PHỦ SỐ 19/2006/NQ-CP NGÀY 29 THÁNG 8 NĂM 2006
VỀ VIỆC
ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
ĐẾN NĂM 2010 VÀ
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM (2006-2010)
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
CHÍNH
PHỦ
Căn cứ Luật Tổ
chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ Luật Đất
đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Xét đề nghị của
Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế (tờ trình
số 115/TTr-UBND ngày 12 tháng 01 năm 2006), của Bộ Tài
nguyên và Môi trường (tờ trình số 14/TTr-BTNMT ngày 29
tháng 3 năm 2006),
QUYẾT NGHỊ :
Điều 1. Xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử
dụng đất đến năm 2010 tỉnh Thừa
Thiên Huế với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
a) Diện
tích, cơ cấu các loại đất
Thứ
tự |
Loại
đất |
Hiện
trạng năm
2005 |
Điều
chỉnh quy hoạch đến
năm 2010 |
||
Diện
tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Diện
tích (ha) |
Cơ
cấu (%) |
||
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT
TỰ NHIÊN |
505.453,36 |
100 |
505.453,36 |
100 |
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
319.398,90 |
63,19 |
352.929,25 |
69,82 |
1.1 |
Đất sản
xuất nông nghiệp |
51.898,70 |
16,25 |
56.069,40 |
15,89 |
1.1.1 |
Đất trồng cây
hàng năm |
42.410,94 |
81,72 |
42.683,27 |
76,13 |
|
Trong đó: đất
trồng lúa |
30.049,15 |
70,85 |
27.699,68 |
64,90 |
1.1.2 |
Đất trồng cây
lâu năm |
9.487,76 |
18,28 |
13.386,13 |
23,87 |
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
262.485,66 |
82,18 |
289.991,78 |
82,17 |
1.2.1 |
Đất rừng
sản xuất |
81.854,66 |
31,18 |
94.360,78 |
32,54 |
1.2.2 |
Đất rừng phòng
hộ |
117.853,79 |
44,90 |
121.353,79 |
41,85 |
1.2.3 |
Đất rừng
đặc dụng |
62.777,21 |
23,92 |
74.277,21 |
25,61 |
1.3 |
Đất nuôi trồng
thuỷ sản |
4.935,47 |
1,55 |
6.789,00 |
1,92 |
1.4 |
Đất nông nghiệp
khác |
79,07 |
0,02 |
79,07 |
0,02 |
2 |
ĐẤT PHI NÔNG
NGHIỆP |
74.465,95 |
14,73 |
94.980,00 |
18,79 |
2.1 |
Đất ở |
15.091,45 |
20,27 |
16.226,04 |
17,08 |
2.1.1 |
Đất ở tại
nông thôn |
12.779,97 |
84,68 |
12.274,67 |
75,65 |
2.1.2 |
Đất ở tại
đô thị |
2.311,48 |
15,32 |
3.951,37 |
24,35 |
2.2 |
Đất chuyên dùng |
16.116,30 |
21,64 |
24.954,56 |
26,27 |
2.2.1 |
Đất trụ
sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
723,45 |
4,49 |
782,76 |
3,14 |
2.2.2 |
Đất quốc phòng,
an ninh |
2.953,03 |
18,32 |
3.068,13 |
12,29 |
2.2.3 |
Đất sản
xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
1.494,36 |
9,27 |
5.540,54 |
22,20 |
2.2.3.1 |
Đất khu công
nghiệp |
214,43 |
14,35 |
1.975,14 |
35,65 |
2.2.3.2 |
Đất cơ sở
sản xuất, kinh doanh |
759,66 |
50,84 |
2.265,13 |
40,88 |
2.2.3.3 |
Đất cho hoạt
động khoáng sản |
152,27 |
10,19 |
527,27 |
9,52 |
2.2.3.4 |
Đất sản
xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ |
368,00 |
24,63 |
773.00 |
13,95 |
2.2.4 |
Đất có mục
đích công cộng |
10.945,46 |
67,92 |
15.563,13 |
62,37 |
2.2.4.1 |
Đất giao thông |
5.891,31 |
53,82 |
8.140,36 |
52,31 |
2.2.4.2 |
Đất thuỷ
lợi |
3.626,10 |
33,13 |
3.837,70 |
24,66 |
2.2.4.3 |
Đất để
chuyển dẫn năng lượng, truyền thông |
74,87 |
0,68 |
96,87 |
0,62 |
2.2.4.4 |
Đất cơ sở
văn hóa |
112,18 |
1,02 |
945,22 |
6,07 |
2.2.4.5 |
Đất cơ sở
y tế |
63,87 |
0,58 |
96,77 |
0,62 |
2.2.4.6 |
Đất cơ sở
giáo dục - đào tạo |
525,44 |
4,80 |
830,55 |
5,34 |
2.2.4.7 |
Đất cơ sở
thể dục – thể thao |
178,16 |
1,63 |
979,26 |
6,29 |
2.2.4.8 |
Đất chợ |
48,76 |
0,45 |
62,13 |
0,40 |
2.2.4.9 |
Đất có di tích, danh
thắng |
377,05 |
3,44 |
427,05 |
2,74 |
2.2.4.10 |
Đất bãi thải,
xử lý chất thải |
47,72 |
0,44 |
147,22 |
0,95 |
2.3 |
Đất tôn giáo, tín
ngưỡng |
745,24 |
1,00 |
745,24 |
0,78 |
2.4 |
Đất nghĩa trang,
nghĩa địa |
8.240,52 |
11,07 |
8.069,47 |
8,50 |
2.5 |
Đất sông, suối
và mặt nước chuyên dùng |
34.248,24 |
45,99 |
44.960,49 |
47,34 |
2.6 |
Đất phi nông
nghiệp khác |
24,20 |
0,03 |
24,20 |
0,03 |
3 |
ĐẤT CHƯA
SỬ DỤNG |
111.588,51 |
22,08 |
57.544,11 |
11,38 |
b) Diện tích chuyển mục đích
sử dụng đất
Đơn vị tính: ha
Thứ tự |
Loại đất |
Giai đoạn 2006 -
2010 |
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP |
17.498,16 |
1.1 |
Đất sản
xuất nông nghiệp |
3.766,70 |
1.1.1 |
Đất trồng cây
hàng năm |
3.378,47 |
|
Trong đó: đất
trồng lúa nước |
1.850,47 |
1.1.2 |
Đất trồng cây
lâu năm |
388,23 |
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
13.687,88 |
1.2.1 |
Đất rừng
sản xuất |
8.527,77 |
1.2.2 |
Đất rừng phòng
hộ |
5.115,71 |
1.2.3 |
Đất rừng
đặc dụng |
44,40 |
1.3 |
Đất nuôi
trồng thuỷ sản |
43,58 |
2 |
CHUYỂN ĐỔI
CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
2.116,00 |
2.1 |
Đất chuyên
trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi
trồng thuỷ sản |
810,00 |
2.2 |
Đất rừng
sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không
phải rừng |
1.306,00 |
3 |
ĐẤT PHI NÔNG
NGHIỆP KHÔNG THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT
CHUYỂN SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP CÓ THU TIỀN
SỬ DỤNG ĐẤT KHÔNG PHẢI ĐẤT Ở |
237,71 |
3.1 |
Đất công trình
sự nghiệp không kinh doanh |
8,45 |
3.2 |
Đất quốc phòng,
an ninh |
22,50 |
3.3 |
Đất có mục
đích công cộng không thu tiền sử dụng
đất |
6,98 |
3.4 |
Đất nghĩa trang,
nghĩa địa |
93,98 |
3.5 |
Đất sông suối
và mặt nước chuyên dùng |
105,80 |
4 |
ĐẤT PHI NÔNG
NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT Ở CHUYỂN SANG
ĐẤT Ở |
96,56 |
4.1 |
Đất chuyên dùng |
7,30 |
4.1.1 |
Đất sản
xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
6,20 |
4.1.2 |
Đất có mục
đích công cộng |
1,10 |
4.2 |
Đất nghĩa trang,
nghĩa địa |
78,86 |
4.3 |
Đất sông, suối
và mặt nước chuyên dùng |
10,40 |
c) Diện tích đất phải thu
hồi
Đơn vị tính: ha
Thứ
tự |
Loại
đất |
Giai
đoạn 2006 - 2010 |
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
19.854,36 |
1.1 |
Đất sản
xuất nông nghiệp |
4.816,90 |
1.1.1 |
Đất trồng cây
hàng năm |
4.428,67 |
|
Trong đó: đất
trồng lúa nước |
2.778,37 |
1.1.2 |
Đất trồng cây
lâu năm |
388,23 |
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
14.993,88 |
1.2.1 |
Đất rừng
sản xuất |
9.833,77 |
1.2.2 |
Đất rừng phòng
hộ |
5.115,71 |
1.2.3 |
Đất rừng
đặc dụng |
44,40 |
1.3 |
Đất nuôi
trồng thuỷ sản |
43,58 |
2 |
ĐẤT PHI NÔNG
NGHIỆP |
2.987,89 |
2.1 |
Đất ở |
294,07 |
2.1.1 |
Đất ở tại
nông thôn |
170,34 |
2.1.2 |
Đất ở tại
đô thị |
123,73 |
2.2 |
Đất chuyên dùng |
79,31 |
2.2.1 |
Đất trụ
sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
12,48 |
2.2.2 |
Đất quốc phòng,
an ninh |
22,50 |
2.2.3 |
Đất sản
xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
9,90 |
2.2.4 |
Đất có mục
đích công cộng |
34,43 |
2.3 |
Đất nghĩa trang,
nghĩa địa |
393,05 |
2.4 |
Đất sông, suối
và mặt nước chuyên dùng |
2.221,46 |
|
Cộng |
23.985,21 |
d) Diện
tích đất chưa sử dụng đưa vào sử
dụng cho các mục đích
Đơn
vị tính: ha
Thứ
tự |
Mục
đích sử dụng |
Giai
đoạn 2006 - 2010 |
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
50.398,51 |
1.1 |
Đất sản
xuất nông nghiệp |
7.471,40 |
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
42.500,00 |
1.3 |
Đất nuôi
trồng thuỷ sản |
427,1 |
2 |
ĐẤT PHI NÔNG
NGHIỆP |
3.645,89 |
2.1 |
Đất ở |
184,32 |
2.2 |
Đất chuyên dùng |
1.995,36 |
2.3 |
Đất nghĩa trang,
nghĩa địa |
101,00 |
2.4 |
Đất có mặt
nước chuyên dùng |
1.365,21 |
|
Cộng |
54.044,40 |
(Vị trí, diện tích các loại
đất trong quy hoạch sử dụng đất
được thể hiện trên Bản đồ
điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất
đến năm 2010 tỉnh Thừa Thiên Huế, tỷ
lệ 1/100.000 do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên
Huế xác lập ngày 12 tháng 01 năm 2006).
Điều
2. Xét duyệt kế hoạch sử dụng đất 5
năm ( 2006 - 2010) tỉnh Thừa Thiên Huế với các
chỉ tiêu sau:
a) Phân bổ diện tích các loại
đất trong kỳ kế hoạch
Đơn vị
tính: ha
Thứ
tự |
Loại
đất |
Hiện
trạng năm 2005 |
Chia ra
các năm |
||||
Năm 2006 |
Năm 2007 |
Năm 2008 |
Năm 2009 |
Năm 2010 |
|||
|
TỔNG
DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN |
505.453,36 |
505.453,36 |
505.453,36 |
505.453,36 |
505.453,36 |
505.453,36 |
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
319.398,90 |
325.663,52 |
332.806,12 |
340.019,18 |
347.217,24 |
352.929,25 |
1.1 |
Đất sản xuất nông
nghiệp |
51.898,70 |
52.752,70 |
53.609,70 |
54.514,70 |
55.404,70 |
56.069,40 |
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng
năm |
42.410,94 |
42.464,94 |
42.521,94 |
42.576,94 |
42.636,94 |
42.683,27 |
|
Trong đó: đất trồng
lúa |
30.049,15 |
29.567,35 |
29.053,25 |
28.561,25 |
28.114,25 |
27.699,68 |
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu
năm |
9.487,76 |
10.287,76 |
11.087,76 |
11.937,76 |
12.767,76 |
13.386,13 |
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
262.485,66 |
267.485,66 |
273.328,93 |
279.174,49 |
285.020,05 |
289.991,78 |
1.2.1 |
Đất rừng sản
xuất |
81.854,66 |
82.854,66 |
85.697,93 |
88.543,49 |
91.189,05 |
94.360,78 |
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
117.853,79 |
110.353,79 |
113.353,79 |
116.353,79 |
119.553,79 |
121.353,79 |
1.2.3 |
Đất rừng đặc
dụng |
62.777,21 |
74.277,21 |
74.277,21 |
74.277,21 |
74.277,21 |
74.277,21 |
1.3 |
Đất nuôi trồng
thuỷ sản |
4.935,47 |
5.346,09 |
5.788,42 |
6.250,92 |
6.713,42 |
6.789,00 |
1.4 |
Đất nông nghiệp khác |
79,07 |
79,07 |
79,07 |
79,07 |
79,07 |
79,07 |
2 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
74.465,95 |
82.448,51 |
87.766,20 |
91.005,85 |
93.332,79 |
94.980,00 |
2.1 |
Đất ở |
15.091,45 |
15.498,69 |
15.670,62 |
15.900,80 |
16.073,57 |
16.226,04 |
2.1.1 |
Đất ở tại nông
thôn |
12.779,97 |
12.037,11 |
12.106,60 |
12.136,88 |
12.204,50 |
12.274,67 |
2.1.2 |
Đất ở tại đô
thị |
2.311,48 |
3.461,58 |
3.564,02 |
3.763,92 |
3.869,07 |
3.951,37 |
2.2 |
Đất chuyên dùng |
16.116,30 |
17.924,51 |
19.942,42 |
22.020,00 |
23.688,47 |
24.954,56 |
2.2.1 |
Đất trụ sở cơ
quan, công trình sự nghiệp |
723,45 |
733,76 |
742,76 |
757,76 |
772,76 |
782,76 |
2.2.2 |
Đất quốc phòng, an ninh |
2.953,03 |
2.983,03 |
2.998,13 |
3.008,13 |
3.028,13 |
3.068,13 |
2.2.3 |
Đất sản xuất, kinh
doanh phi nông nghiệp |
1.494,36 |
2.434,35 |
3.426,64 |
4.163,34 |
4.913,14 |
5.540,54 |
2.2.3.1 |
Đất khu công nghiệp |
214,43 |
583,45 |
953,14 |
1.263,14 |
1.612,14 |
1.975,14 |
2.2.3.2 |
Đất cơ sở sản
xuất, kinh doanh |
759,66 |
1.135,63 |
1553,23 |
1.829,93 |
2.100,73 |
2.265,13 |
2.2.3.3 |
Đất cho hoạt
động khoáng sản |
152,27 |
247,27 |
342,27 |
407,27 |
477,27 |
527,27 |
2.2.3.4 |
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, gốm sứ |
368,00 |
468,00 |
578,00 |
663,00 |
723,00 |
773,00 |
2.2.4 |
Đất có mục đích
công cộng |
10.945,46 |
11.773,37 |
12.774,89 |
14.090,77 |
14.974,44 |
15.563,13 |
2.2.4.1 |
Đất giao thông |
5.891,31 |
6.369,84 |
6.653,80 |
7.426,81 |
7.805,76 |
8.140,36 |
2.2.4.2 |
Đất thuỷ lợi |
3.626,10 |
3.657,15 |
3.689,96 |
3.751,76 |
3.798,33 |
3.837,70 |
2.2.4.3 |
Đất chuyển
dẫn năng lượng |
74,87 |
79,87 |
84,78 |
88,87 |
92,87 |
96,87 |
2.2.4.4 |
Đất cơ sở văn
hóa |
112,18 |
247,54 |
386,94 |
545,72 |
886,35 |
945,22 |
2.2.4.5 |
Đất cơ sở y
tế |
63,87 |
71,77 |
77,77 |
83,77 |
89,77 |
96,77 |
2.2.4.6 |
Đất cơ sở giáo
dục - đào tạo |
525,44 |
623,64 |
686,78 |
730,98 |
771,50 |
830,55 |
2.2.4.7 |
Đất cơ sở thể
dục - thể thao |
178,16 |
219,16 |
660,96 |
900,46 |
945,96 |
979,26 |
2.2.4.8 |
Đất chợ |
48,76 |
52,13 |
54,63 |
57,13 |
59,63 |
62,13 |
2.2.4.9 |
Đất có di tích, danh
thắng |
377,05 |
387,05 |
397,05 |
407,05 |
410,05 |
427,05 |
2.2.4.10 |
Đất bãi thải, xử
lý chất thải |
47,72 |
65,22 |
82,22 |
98,22 |
114,22 |
147,22 |
2.3 |
Đất tôn giáo, tín
ngưỡng |
745,24 |
745,24 |
745,24 |
745,24 |
745,24 |
745,24 |
2.4 |
Đất nghĩa trang,
nghĩa địa |
8.240,52 |
8.195,52 |
8.150,52 |
8.105,52 |
8.075,52 |
8.069,47 |
2.5 |
Đất sông suối và
mặt nước chuyên dùng |
34.248,24 |
40.060,35 |
43.233,20 |
44.210,09 |
44.725,79 |
44.960,49 |
2.6 |
Đất phi nông nghiệp khác |
24,20 |
24,20 |
24,20 |
24,20 |
24,20 |
24,20 |
3 |
ĐẤT CHƯA SỬ
DỤNG |
111.588,51 |
97.341,33 |
84.881,04 |
74.428,33 |
64.903,33 |
57.544,11 |
b) Kế
hoạch thu hồi
đất
Đơn vị tính:
ha
Thứ
tự |
Loại
đất |
Tổng
số |
Chia ra
các năm |
||||
2006 |
2007 |
2008 |
2009 |
2010 |
|||
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
19.854,36 |
7.461,34 |
4.417,24 |
2.733,04 |
2.615,34 |
2.627,40 |
1.1 |
Đất sản xuất nông
nghiệp |
4.816,90 |
1.037,44 |
1.099,94 |
967,04 |
862,44 |
850,04 |
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng
năm |
4.428,67 |
967,44 |
1.002,44 |
893,44 |
812,44 |
752,91 |
|
Trong đó: đất
trồng lúa nước |
2.778,37 |
592,50 |
592,00 |
568,50 |
557,00 |
468,37 |
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu
năm |
388,23 |
70,00 |
97,50 |
73,60 |
50,00 |
97,13 |
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
14.993,88 |
6.415,40 |
3.309,00 |
1.756,50 |
1.743,10 |
1.769,88 |
1.2.1 |
Đất rừng sản
xuất |
9.833,77 |
3.230,00 |
2.695,00 |
1.340,00 |
1.250,00 |
1.318,77 |
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
5.115,71 |
3.141,00 |
614,00 |
416,50 |
493,10 |
451,11 |
1.2.3 |
Đất rừng đặc
dụng |
44,40 |
44,40 |
- |
- |
- |
- |
1.3 |
Đất nuôi trồng
thuỷ sản |
43,58 |
8,50 |
8,30 |
9,50 |
9,80 |
7,48 |
2 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
2.987,89 |
770,11 |
610,90 |
391,10 |
625,44 |
590.34 |
2.1 |
Đất ở |
294,07 |
72,20 |
61,40 |
56,60 |
54,13 |
49,74 |
2.1.1 |
Đất ở tại nông
thôn |
170,34 |
36,50 |
36,50 |
34,00 |
34,00 |
29,34 |
2.1.2 |
Đất ở tại đô
thị |
123,73 |
35,70 |
24,90 |
22,60 |
20,13 |
20,40 |
2.2 |
Đất chuyên dùng |
79,31 |
38,23 |
11,20 |
17,80 |
7,38 |
4,70 |
2.2.1 |
Đất trụ sở cơ
quan, công trình sự nghiệp |
12,48 |
3,70 |
3,45 |
5,00 |
0,33 |
- |
2.2.2 |
Đất quốc phòng, an ninh |
22,50 |
22,50 |
- |
- |
- |
- |
2.2.3 |
Đất sản xuất, kinh
doanh phi nông nghiệp |
9,90 |
1,80 |
0,20 |
6,20 |
1,70 |
- |
2.2.4 |
Đất có mục đích
công cộng |
34,43 |
10,23 |
7,55 |
6,60 |
5,35 |
4,70 |
2.3 |
Đất nghĩa trang,
nghĩa địa |
393,05 |
92,22 |
91,80 |
87,90 |
74,13 |
47,00 |
2.4 |
Đất sông, suối và
mặt nước chuyên dùng |
2.221,46 |
567,46 |
446,50 |
228,80 |
489,80 |
488,90 |
|
Cộng |
23.985,21 |
9.135,81 |
5.045,44 |
3.210,64 |
3.346,84 |
3.246,48 |
c) Kế
hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
Đơn vị tính: ha
Thứ tự |
Chỉ tiêu |
Tổng số |
Chia ra
các năm |
||||
2006 |
2007 |
2008 |
2009 |
2010 |
|||
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP |
17.498,16 |
6.933,90 |
3.869,80 |
2.249,60 |
2.202,90 |
2.241,96 |
1.1 |
Đất sản xuất nông
nghiệp |
3.766,70 |
790,00 |
847,50 |
723,60 |
700,00 |
705,60 |
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng
năm |
3.378,47 |
720,00 |
750,00 |
650,00 |
650,00 |
608,47 |
|
Trong đó: đất chuyên
trồng lúa nước |
1.850,47 |
375,00 |
370,00 |
355,00 |
370,00 |
380,47 |
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu
năm |
388,23 |
70,00 |
97,50 |
73,60 |
50,00 |
97,13 |
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
13.687,88 |
6.135,40 |
3.014,00 |
1.516,50 |
1.493,10 |
1.528,88 |
1.2.1 |
Đất rừng sản
xuất |
8.527,77 |
2.950,00 |
2.400,00 |
1.100,00 |
1.000,00 |
1.077,77 |
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
5.115,71 |
3.141,00 |
614,00 |
416,50 |
493,10 |
451,11 |
1.2.3 |
Đất rừng đặc
dụng |
44,40 |
44,40 |
- |
- |
- |
- |
1.3 |
Đất nuôi trồng
thuỷ sản |
43,58 |
8,50 |
8,30 |
9,50 |
9,80 |
7,48 |
2 |
CHUYỂN ĐỔI CƠ
CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
2.116,00 |
460,00 |
480,00 |
416,00 |
415,00 |
345,00 |
2.1 |
Đất chuyên trồng lúa
nước chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ
sản |
810,00 |
180,00 |
185,00 |
176,00 |
165,00 |
104,00 |
2.2 |
Đất rừng sản
xuất chuyển sang đất nông nghiệp không
phải rừng |
1.306,00 |
280,00 |
295,00 |
240,00 |
250,00 |
241,00 |
3 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
KHÔNG THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT CHUYỂN SANG
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP CÓ THU TIỀN SỬ DỤNG
ĐẤT KHÔNG PHẢI ĐẤT Ở |
237,71 |
70,70 |
49,50 |
43,00 |
39,23 |
35,28 |
3.1 |
Đất công trình sự
nghiệp không kinh doanh |
8,45 |
1,70 |
2,00 |
2,50 |
2,25 |
- |
3.2 |
Đất quốc phòng, an ninh |
22,50 |
22,50 |
|
|
|
|
3.3 |
Đất có mục đích
công cộng không thu tiền sử dụng đất |
6,98 |
1,50 |
1,50 |
2,00 |
1,98 |
- |
3.4 |
Đất nghĩa trang,
nghĩa địa |
93,98 |
19,50 |
21,00 |
20,00 |
17,00 |
16,48 |
3.5 |
Đất sông suối và
mặt nước chuyên dùng |
105,80 |
25,50 |
25,00 |
18,50 |
18,00 |
18,80 |
4 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
KHÔNG PHẢI ĐẤT Ở CHUYỂN SANG ĐẤT
Ở |
96,56 |
21,00 |
21,00 |
21,40 |
19,60 |
13,56 |
4.1 |
Đất chuyên dùng |
7,30 |
2,00 |
1,50 |
1,90 |
1,90 |
- |
4.1.1 |
Đất sản xuất, kinh
doanh phi nông nghiệp |
6,20 |
0,90 |
1,50 |
1,90 |
1,90 |
- |
4.1.2 |
Đất có mục đích
công cộng |
1,10 |
1,10 |
- |
- |
- |
- |
4.2 |
Đất nghĩa trang,
nghĩa địa |
78,86 |
17,00 |
17,50 |
17,50 |
15,30 |
11,56 |
4.3 |
Đất sông, suối và
mặt nước chuyên dùng |
10,40 |
2,00 |
2,00 |
2,00 |
2,40 |
2,00 |
d) Kế
hoạch đưa đất chưa sử dụng vào
sử dụng cho các mục đích
Đơn vị tính: ha
Thứ
tự |
Mục
đích sử dụng |
Tổng
số |
Chia ra các năm |
||||
2006 |
2007 |
2008 |
2009 |
2010 |
|||
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
50.389,51 |
12.624,10 |
11.658,45 |
10.037,10 |
9.146,60 |
6.932,26 |
1.1 |
Đất sản xuất nông
nghiệp |
7.471,40 |
1.523,70 |
1.998,84 |
1.894,04 |
1.462,94 |
591,88 |
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
42.500,00 |
11.015,40 |
9.574,61 |
8.023,06 |
7.588,66 |
6.298,27 |
1.3 |
Đất nuôi trồng
thuỷ sản |
427,11 |
85,00 |
85,00 |
120,00 |
95,00 |
42,11 |
2 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
3.645,89 |
1.623,08 |
801,84 |
415,61 |
378,40 |
426,96 |
2.1 |
Đất ở |
184,32 |
60,50 |
43,00 |
22,71 |
32,00 |
26,11 |
2.2 |
Đất chuyên dùng |
1.995,36 |
703,00 |
385,00 |
289,00 |
258,00 |
360,36 |
2.3 |
Đất nghĩa trang,
nghĩa địa |
101,00 |
20,00 |
20,00 |
20,00 |
21,00 |
20,00 |
2.4 |
Đất có mặt
nước chuyên dùng |
1.365,21 |
839,58 |
353,84 |
83,90 |
67,4 |
20,49 |
|
Cộng |
54.044,40 |
14.247,18 |
12.460,29 |
10.452,71 |
9.525,00 |
7.359,22 |
Điều
3. Căn cứ vào Nghị quyết này, Ủy ban nhân dân
tỉnh Thừa Thiên Huế có trách nhiệm:
1. Tổ chức thực hiện quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất phải
gắn với mục tiêu phát triển kinh tế - xã
hội, nhiệm vụ quốc phòng, an ninh, bảo vệ
môi trường sinh thái;
2. Việc giao đất, cho thuê
đất, chuyển mục đích sử dụng
đất phải theo đúng thẩm quyền và phải
căn cứ vào quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất đã được cấp có
thẩm quyền xét duyệt, bảo đảm
sử dụng đất đúng mục đích,
tiết kiệm, hợp lý và có hiệu quả;
3. Tăng cường công tác thanh tra,
kiểm tra việc quản lý sử dụng đất
đai, giải quyết kịp thời các tranh chấp
về đất đai, kiên quyết xử lý các
trường hợp vi phạm pháp luật đất
đai, vi phạm quy hoạch sử dụng đất
đai; có giải pháp cụ thể theo quy định
của pháp luật để huy động vốn và các
nguồn lực khác đáp ứng nhu cầu vốn đầu
tư cho việc thực hiện phương án
điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất
nêu trên của tỉnh.
4. Trong trường hợp phải
điều chỉnh các chỉ tiêu chủ yếu của
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất thì
Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế trình Chính
phủ xem xét, quyết định.
Điều 4. Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường, Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế,
Thủ trưởng các Bộ, ngành có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Nghị quyết này.
TM. CHÍNH PHỦ
THỦ TƯỚNG
(Đã ký)
Nguyễn Tấn Dũng