Nghị quyết 16/2006/NQ-CP của Chính phủ về việc điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006-2010) Tỉnh Lào Cai
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Nghị quyết 16/2006/NQ-CP
Cơ quan ban hành: | Chính phủ | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 16/2006/NQ-CP | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Nghị quyết | Người ký: | Nguyễn Tấn Dũng |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 29/08/2006 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở, Chính sách |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Từ 30/12/2020, Nghị quyết này hết hiệu lực bởi Nghị định 151/2020/NĐ-CP.
Xem chi tiết Nghị quyết 16/2006/NQ-CP tại đây
tải Nghị quyết 16/2006/NQ-CP
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
NGHỊ
QUYẾT
CỦA CHÍNH PHỦ SỐ 16/2006/NQ-CP NGÀY 29 THÁNG 8 NĂM 2006
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ
DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2010 VÀ
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM (2006-2010)
TỈNH LÀO CAI
CHÍNH
PHỦ
Căn cứ
Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ Luật
Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Xét đề
nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai (tờ trình
số 1630/TTr-UBND ngày 09 tháng 12 năm 2005), của Bộ Tài
nguyên và Môi trường (tờ trình số 17/TTr-BTNMT ngày
29 tháng 3 năm 2006),
QUYẾT
NGHỊ:
Điều
1. Xét duyệt điều chỉnh quy
hoạch sử dụng đất đến năm 2010
của tỉnh Lào Cai với các chỉ tiêu sau:
1. Diện tích, cơ cấu các loại
đất:
TT |
Loại
đất |
Hiện
trạng năm
2005 |
Quy
hoạch đến năm
2010 |
||
Diện
tích (ha) |
Cơ
cấu (%) |
Diện
tích (ha) |
Cơ
cấu (%) |
||
|
Tổng diện tích
đất tự nhiên |
636.076,00 |
100 |
636.076,00 |
100 |
1 |
Đất nông
nghiệp |
360.390,86 |
56,66 |
427.928,63 |
67,28 |
1.1 |
Đất sản
xuất nông nghiệp |
76.811,69 |
21,31 |
102.649,00 |
23,99 |
1.1.1 |
Đất
trồng cây hàng năm |
59.181,37 |
77,05 |
71.557,96 |
69,71 |
|
Trong đó: đất
trồng lúa |
20.757,67 |
3,26 |
22.279,80 |
3,26 |
1.1.2 |
Đất
trồng cây lâu năm |
17.630,32 |
22,95 |
31.091,04 |
30,29 |
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
282.194,36 |
78,30 |
322.731,03 |
75,42 |
1.2.1 |
Đất rừng
sản xuất |
57.924,87 |
20,53 |
75.794,92 |
23,49 |
1.2.2 |
Đất rừng phòng
hộ |
204.936,44 |
72,62 |
205.475,56 |
63,67 |
1.2.3 |
Đất rừng
đặc dụng |
19.333,05 |
6,85 |
41.460,55 |
12,85 |
1.3 |
Đất nuôi trồng
thuỷ sản |
1.355,76 |
0,38 |
1.393,78 |
0,33 |
1.4 |
Đất nông nghiệp
khác |
29,05 |
0,01 |
1.154,82 |
0,27 |
2 |
Đất phi nông
nghiệp |
29.259,62 |
4,60 |
39.409,02 |
6,20 |
2.1 |
Đất ở |
3.216,67 |
10,99 |
4.134,35 |
10,49 |
2.1.1 |
Đất ở tại
nông thôn |
2.606,65 |
81,04 |
3.235,21 |
78,25 |
2.1.2 |
Đất ở tại
đô thị |
610,02 |
18,96 |
899,14 |
21,75 |
2.2 |
Đất chuyên dùng |
12.755,32 |
43,59 |
19.805,78 |
50,26 |
2.2.1 |
Đất trụ
sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
412,53 |
3,23 |
760,05 |
5,96 |
2.2.2 |
Đất quốc phòng,
an ninh. |
1.157,60 |
9,08 |
1.795,90 |
14,08 |
2.2.2.1 |
Đất quốc phòng |
1.122,71 |
0,17 |
1.750,97 |
0,27 |
2.2.2.2 |
Đất an ninh |
34,89 |
0,01 |
44,93 |
0,01 |
2.2.3 |
Đất sản
xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
2.498,14 |
19,59 |
4.765,59 |
37,36 |
2.2.3.1 |
Đất khu công
nghiệp |
299,78 |
12,00 |
726,95 |
29,10 |
2.2.3.2 |
Đất cơ sở
sản xuất, kinh doanh |
302,77 |
12,12 |
1.339,69 |
53,63 |
2.2.3.3 |
Đất cho hoạt
động khoáng sản |
1.672,10 |
66,93 |
2.361,21 |
94,52 |
2.2.3.4 |
Đất sản
xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ |
223,49 |
8,95 |
337,74 |
13,52 |
2.2.4 |
Đất có mục
đích công cộng |
8.687,05 |
68,11 |
12.484,24 |
63,03 |
2.2.4.1 |
Đất giao thông |
6.408,75 |
73,77 |
9.318,94 |
107,27 |
2.2.4.2 |
Đất thuỷ
lợi |
1.004,86 |
11,57 |
1.104,17 |
12,71 |
2.2.4.3 |
Đất truyền
dẫn năng lượng, truyền thông |
139,99 |
1,61 |
250,12 |
2,88 |
2.2.4.4 |
Đất cơ sở
văn hoá |
130,37 |
1,50 |
263,27 |
3,03 |
2.2.4.5 |
Đất cơ sở
y tế |
59,74 |
0,69 |
112,29 |
1,29 |
2.2.4.6 |
Đất
cơ sở giáo dục, đào tạo |
604,15 |
6,95 |
829,58 |
9,55 |
2.2.4.7 |
Đất cơ sở
thể dục, thể thao |
67,99 |
0,78 |
137,92 |
1,59 |
2.2.4.8 |
Đất chợ |
39,10 |
0,45 |
85,95 |
0,99 |
2.2.4.9 |
Đất có di tích, danh
thắng |
36,66 |
0,42 |
103,28 |
1,19 |
2.2.4.10 |
Đất bãi thải,
xử lý chất thải |
195,44 |
2,25 |
278,72 |
3,21 |
2.3 |
Đất
tôn giáo, tín ngưỡng |
3,05 |
0,01 |
16,67 |
0,06 |
2.4 |
Đất
nghĩa trang, nghĩa địa |
391,23 |
1,34 |
486,92 |
1,66 |
2.5 |
Đất sông, suối
và mặt nước chuyên dùng |
12.858,53 |
43,95 |
14.723,19 |
50,32 |
2.6 |
Đất phi nông
nghiệp khác |
34,82 |
0,12 |
242,11 |
0,83 |
3 |
Đất chưa
sử dụng |
246.425,52 |
38,74 |
168.738,35 |
26,53 |
2. Diện
tích chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
TT |
Loại
đất |
Giai
đoạn 2006
- 2010 |
1 |
Đất nông
nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
6964,81 |
1.1 |
Đất sản
xuất nông nghiệp |
3889,15 |
1.1.1 |
Đất
trồng cây hàng năm |
2332,89 |
|
Trong đó: đất
chuyên trồng lúa nước |
632,87 |
1.1.2 |
Đất
trồng cây lâu năm |
1556,26 |
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
2963,92 |
1.2.1 |
Đất rừng
sản xuất |
1341,41 |
1.2.2 |
Đất rừng phòng
hộ |
1601,91 |
1.2.3 |
Đất rừng
đặc dụng |
20,60 |
1.3 |
Đất nuôi trồng
thuỷ sản |
92,20 |
1.4 |
Đất nông nghiệp
khác |
19,54 |
2 |
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ
đất nông nghiệp |
627,8 |
2.1 |
Đất chuyên
trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi
trồng thuỷ sản |
92,00 |
2.2 |
Đất rừng
sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không
phải rừng |
158,58 |
2.3 |
Đất rừng
đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp
không phải rừng |
100,00 |
2.4 |
Đất rừng phòng
hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải
rừng |
277,00 |
3 |
Đất phi nông
nghiệp không thu tiền sử dụng đất chuyển
sang đất phi nông nghiệp có thu tiền sử
dụng đất không phải đất ở |
30,26 |
3.1 |
Đất
trụ sở cơ quan |
17,9 |
3.2 |
Đất công trình
sự nghiệp không kinh doanh |
3,43 |
3.3 |
Đất có mục
đích công cộng |
4,43 |
3.4 |
Đất sông, suối
và mặt nước chuyên dùng |
4,5 |
4 |
Đất phi nông
nghiệp không phải đất ở chuyển sang
đất ở |
28,68 |
4.1 |
Đất chuyên dùng |
19,51 |
4.1.1 |
Đất trụ
sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
10,72 |
4.1.2 |
Đất sản
xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
4,36 |
4.1.4 |
Đất có mục
đích công cộng |
4,43 |
4.2 |
Đất sông, suối
và mặt nước chuyên dùng |
4,96 |
4.3 |
Đất phi nông
nghiệp khác |
4,21 |
3.
Diện tích đất phải thu hồi:
Đơn vị tính: ha
TT |
Loại
đất |
Giai
đoạn 2006 - 2010 |
1 |
Đất nông
nghiệp |
8730,88 |
1.1 |
Đất sản
xuất nông nghiệp |
4686,24 |
1.1.1 |
Đất
trồng cây hàng năm |
3092,48 |
|
Trong đó: đất
chuyên trồng lúa nước |
1212,76 |
1.1.2 |
Đất
trồng cây lâu năm |
1593,76 |
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
3932,9 |
1.2.1 |
Đất rừng
sản xuất |
1775,91 |
1.2.2 |
Đất rừng phòng
hộ |
1873,39 |
1.2.3 |
Đất rừng
đặc dụng |
283,6 |
1.3 |
Đất nuôi trồng
thuỷ sản |
92,2 |
1.4 |
Đất nông nghiệp
khác |
19,54 |
2 |
Đất phi nông
nghiệp |
425,69 |
2.1 |
Đất ở |
217,94 |
2.1.1 |
Đất ở tại
nông thôn |
167,76 |
2.1.2 |
Đất ở tại
đô thị |
50,18 |
2.2 |
Đất chuyên dùng |
116,77 |
2.2.1 |
Đất trụ
sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
33,19 |
2.2.2 |
Đất quốc phòng
an ninh Trong đó: đất an
ninh |
3,43 3,43 |
2.2.3 |
Đất sản
xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
52 |
2.2.4 |
Đất có mục
đích công cộng |
28,15 |
2.3 |
Đất
tôn giáo, tín ngưỡng |
0,00 |
2.4 |
Đất
nghĩa trang, nghĩa địa |
0,80 |
2.5 |
Đất sông, suối
và mặt nước chuyên dùng |
71,66 |
2.6 |
Đất phi nông
nghiệp khác |
18,52 |
Tổng
cộng |
9156.57 |
4. Diện
tích đất chưa sử dụng đưa vào sử
dụng cho các mục đích:
Đơn vị tính: ha
TT |
Mục
đích sử dụng |
Giai
đoạn 2006
- 2010 |
1 |
Đất nông
nghiệp |
74502,58 |
1.1 |
Đất sản
xuất nông nghiệp |
29742,07 |
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
43583,39 |
1.3 |
Đất nuôi trồng
thủy sản |
31,81 |
1.4 |
Đất nông nghiệp
khác |
1145,31 |
2 |
Đất phi nông
nghiệp |
3184,59 |
2.1 |
Đất ở |
468,8 |
2.2 |
Đất chuyên dùng |
1877,64 |
2.3 |
Đất
nghĩa trang, nghĩa địa |
22,7 |
2.4 |
Đất có mặt
nước chuyên dùng |
717,6 |
2.5 |
Đất phi nông
nghiệp khác |
97,89 |
Tổng
cộng |
77687,17 |
(Vị trí,
diện tích các loại đất trong quy hoạch
được xác định trên Bản đồ
điều chỉnh quy hoạch sử đất
đến năm 2010 tỉnh Lào Cai).
Điều
2. Xét duyệt
kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 -
2010) của tỉnh Lào Cai với các nội dung sau:
1. Phân bổ
diện tích các loại đất theo từng năm trong
kỳ kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
TT |
Loại
đất |
Năm
hiện trạng 2005 |
Các
năm trong kỳ kế hoạch |
||||
Năm
2006 |
Năm
2007 |
Năm
2008 |
Năm
2009 |
Năm
2010 |
|||
|
Tổng diện tích
đất tự nhiên |
636.076,00 |
636.076,00 |
636.076,00 |
636.076,00 |
636.076,00 |
636.076,00 |
1 |
Đất nông nghiệp |
360.390,86 |
382.956,96 |
391.808,73 |
399.382,44 |
413.162,31 |
427.928,63 |
1.1 |
Đất sản xuất nông
nghiệp |
76.811,69 |
79.297,30 |
83.094,01 |
84.246,76 |
93.587,47 |
102.649,00 |
1.1.1 |
Đất
trồng cây hàng năm |
59.181,37 |
60.706,53 |
63.477,97 |
63.885,48 |
68.260,79 |
71.557,96 |
|
Trong đó: đất
trồng lúa |
20.757,67 |
21.119,19 |
21.590,36 |
21.823,42 |
22.078,78 |
22.279,80 |
1.1.2 |
Đất
trồng cây lâu năm |
17.630,32 |
18.590,77 |
19.616,04 |
20.361,28 |
25.326,68 |
31.091,04 |
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
282.194,36 |
301.981,34 |
306.567,10 |
312.771,40 |
317.147,84 |
322.731,03 |
1.2.1 |
Đất rừng sản
xuất |
57.924,87 |
64.917,29 |
66.889,58 |
70.456,95 |
71.786,94 |
75.794,92 |
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
204.936,44 |
204.651,95 |
205.920,72 |
207.351,25 |
208.975,90 |
205.475,56 |
1.2.3 |
Đất rừng đặc
dụng |
19.333,05 |
32.412,10 |
33.756,80 |
34.963,20 |
36.385,00 |
41.460,55 |
1.3 |
Đất nuôi trồng
thuỷ sản |
1.355,76 |
1.372,76 |
1.391,50 |
1.405,50 |
1.425,50 |
1.393,78 |
1.4 |
Đất nông nghiệp khác |
29,05 |
305,56 |
756,12 |
958,78 |
1.001,50 |
1.154,82 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
29.259,62 |
35386,20 |
36995,98 |
37436,80 |
37705,44 |
39409,02 |
2.1 |
Đất ở |
3.216,67 |
3802,15 |
3969,43 |
4011,25 |
4036,34 |
4134,35 |
2.1.1 |
Đất ở tại nông
thôn |
2.606,65 |
2724,65 |
2789,55 |
2851,45 |
2945,25 |
3235,21 |
2.1.2 |
Đất ở tại đô
thị |
610,02 |
664,59 |
721,36 |
778,68 |
823,83 |
899,14 |
2.2 |
Đất chuyên dùng |
12.755,32 |
16732,18 |
17727,75 |
18019,07 |
18201,52 |
19805,78 |
2.2.1 |
Đất trụ sở CQ,
công trình sự nghiệp |
412,53 |
669,30 |
742,66 |
761,00 |
772,00 |
760,05 |
2.2.2 |
Đất quốc phòng, an ninh |
1.157,60 |
1606,81 |
1735,16 |
1767,24 |
1786,50 |
1795,90 |
2.2.2.1 |
Đất quốc phòng |
1.122,71 |
1.562,79 |
1.690,88 |
1.722,63 |
1.741,88 |
1.750,97 |
2.2.2.2 |
Đất an ninh |
34,89 |
44,02 |
44,28 |
44,62 |
44,62 |
44,93 |
2.2.3 |
Đất sản xuất, kinh
doanh PNN |
2.498,14 |
4161,63 |
4505,17 |
4657,66 |
4747,02 |
4765,59 |
2.2.3.1 |
Đất khu công nghiệp |
299,78 |
618,24 |
709,23 |
724,97 |
725,62 |
726,95 |
2.2.3.2 |
Đất cơ sở sản
xuất, kinh doanh |
302,77 |
1046,59 |
1259,11 |
1312,24 |
1334,12 |
1339,69 |
2.2.3.3 |
Đất cho hoạt
động khoáng sản |
1.672,10 |
2193,11 |
2210,23 |
2288,12 |
2351,51 |
2361,21 |
2.2.3.4 |
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ |
223,49 |
303,69 |
326,60 |
332,33 |
335,77 |
337,74 |
2.2.4 |
Đất có mục đích
công cộng |
8.687,05 |
10294,45 |
10744,76 |
10833,16 |
10896,00 |
12484,24 |
2.2.4.1 |
Đất giao thông |
6.408,75 |
7367,35 |
7641,24 |
7709,71 |
7750,79 |
9318,94 |
2.2.4.2 |
Đất thuỷ lợi |
1.004,86 |
1074,56 |
1094,47 |
1099,45 |
1102,44 |
1104,17 |
2.2.4.3 |
Đất để CD năng
lượng, truyền thông |
139,99 |
222,21 |
245,70 |
249,57 |
250,00 |
250,12 |
2.2.4.4 |
Đất cơ sở văn
hoá |
130,37 |
226,70 |
254,23 |
259,50 |
261,20 |
263,27 |
2.2.4.5 |
Đất cơ sở y
tế |
59,74 |
97,80 |
108,67 |
109,39 |
111,50 |
112,29 |
2.2.4.6 |
Đất
cơ sở giáo dục, đào tạo |
604,15 |
772,36 |
814,50 |
817,80 |
819,34 |
829,58 |
2.2.4.7 |
Đất cơ sở thể
dục, thể thao |
67,99 |
120,10 |
134,87 |
135,57 |
136,45 |
137,92 |
2.2.4.8 |
Đất chợ |
39,10 |
75,04 |
82,40 |
83,90 |
84,50 |
85,95 |
2.2.4.9 |
Đất có di tích, danh
thắng |
36,66 |
83,85 |
97,34 |
100,71 |
102,73 |
103,28 |
2.2.4.10 |
Đất bãi thải, xử
lý chất thải |
195,44 |
254,48 |
271,35 |
275,56 |
277,05 |
278,72 |
2.3 |
Đất
tôn giáo, tín ngưỡng |
3,05 |
12,58 |
15,31 |
15,99 |
16,40 |
16,67 |
2.4 |
Đất
nghĩa trang, nghĩa địa |
391,23 |
458,26 |
477,41 |
482,20 |
485,07 |
486,92 |
2.5 |
Đất sông, suối và
mặt nước CD |
12.858,53 |
14192,41 |
14573,52 |
14668,79 |
14725,96 |
14723,19 |
2.6 |
Đất phi nông nghiệp khác |
34,82 |
188,62 |
232,56 |
239,50 |
240,14 |
242,11 |
3 |
Đất chưa sử
dụng |
246.425,52 |
217.732,84 |
207.271,30 |
199.248,76 |
185.208,25 |
168.738,35 |
2. Kế
hoạch chuyển mục đích sử dụng
đất:
Đơn vị tính: ha
TT |
Loại đất |
Hiện trạng năm 2005 |
Phân theo năm |
||||
Năm 2006 |
Năm 2007 |
Năm 2008 |
Năm 2009 |
Năm 2010 |
|||
I |
Đất
nông nghiệp |
6964,81 |
2089,44 |
1741,20 |
1253,67 |
905,43 |
975,07 |
1.1 |
Đất
sản xuất nông nghiệp |
3889,15 |
1166,75 |
972,29 |
700,05 |
505,59 |
544,48 |
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
2332,89 |
699,87 |
583,22 |
419,92 |
303,28 |
326,60 |
|
Trong
đó: đất chuyên trồng lúa nước |
369,73 |
110,92 |
92,43 |
66,55 |
48,06 |
51,76 |
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
1556,26 |
466,88 |
389,07 |
280,13 |
202,31 |
217,88 |
1.2 |
Đất
lâm nghiệp |
2963,92 |
889,18 |
740,98 |
533,51 |
385,31 |
414,95 |
1.2.1 |
Đất
rừng sản xuất |
1341,41 |
402,42 |
335,35 |
241,45 |
174,38 |
187,80 |
1.2.2 |
Đất
rừng phòng hộ |
1601,91 |
480,57 |
400,48 |
288,34 |
208,25 |
224,27 |
1.2.3 |
Đất
rừng đặc dụng |
20,60 |
6,18 |
5,15 |
3,71 |
2,68 |
2,88 |
1.3 |
Đất
nuôi trồng thuỷ sản |
92,20 |
27,66 |
23,05 |
16,60 |
11,99 |
12,91 |
1.4 |
Đất
nông nghiệp khác |
19,54 |
5,86 |
4,89 |
3,52 |
2,54 |
2,74 |
2 |
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ
đất nông nghiệp |
627,58
|
188,27
|
156,90
|
112,96
|
81,59
|
87,86
|
2.1 |
Đất
chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản |
92,00 |
27,60 |
23,00 |
16,56 |
11,96 |
12,88 |
2.2 |
Đất
rừng sản xuất chuyển sang đất nông
nghiệp không phải rừng |
158,58 |
47,57 |
39,65 |
28,54 |
20,62 |
22,20 |
2.3 |
Đất
rừng đặc dụng chuyển sang đất nông
nghiệp không phải rừng. |
100,00 |
30,00 |
25,00 |
18,00 |
13,00 |
14,00 |
2.4 |
Đất
rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp
không phải rừng. |
277,00 |
83,10 |
69,25 |
49,86 |
36,01 |
38,78 |
3 |
Đất phi nông
nghiệp không thu tiền sử dụng đất
chuyển sang đất phi nông nghiệp có thu tiền
sử dụng đất không phải đất ở. |
30,26
|
9,08
|
7,57
|
5,45
|
3,93
|
4,24
|
3.1 |
Đất trụ sở cơ quan |
17,90 |
5,37 |
4,48 |
3,22 |
2,33 |
2,51 |
3.2 |
Đất công trình sự nghiệp không
kinh doanh |
3,43 |
1,03 |
0,86 |
0,62 |
0,45 |
0,48 |
3.3 |
Đất
có mục đích công cộng không thu tiền sử
dụng đất |
4,43 |
1,33 |
1,11 |
0,80 |
0,58 |
0,62 |
3.4 |
Đất
sông suối và mặt nước chuyên dùng |
4,50 |
1,35 |
1,13 |
0,81 |
0,59 |
0,63 |
4 |
Đất
phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển
sang đất ở |
28,68 |
8,60 |
7,17 |
5,16 |
3,73 |
4,02 |
4.1 |
Đất
chuyên dùng |
19,51 |
5,85 |
4,88 |
3,51 |
2,54 |
2,73 |
4.1.1 |
Đất
trụ sở CQ, công trình sự nghiệp |
10,72 |
3,22 |
2,68 |
1,93 |
1,39 |
1,50 |
4.1.2 |
Đất
sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
4,36 |
1,31 |
1,09 |
0,78 |
0,57 |
0,61 |
4.1.3 |
Đất
có mục đích công cộng |
4,43 |
1,33 |
1,11 |
0,80 |
0,58 |
0,62 |
4.2 |
Đất
sông, suối và mặt nước chuyên dùng |
4,96 |
1,49 |
1,24 |
0,89 |
0,64 |
0,69 |
4.3 |
Đất
phi nông nghiệp khác |
4,21 |
1,26 |
1,05 |
0,76 |
0,55 |
0,59 |
3. Kế
hoạch thu hồi đất:
Đơn vị tính: ha
TT |
Loại
đất |
Tổng
|
Phân
theo năm |
||||
Năm 2006 |
Năm 2007 |
Năm 2008 |
Năm 2009 |
năm 2010 |
|||
1 |
Đất nông
nghiệp |
8730,88 |
2619,26 |
2182,72 |
1571,56 |
1309,63 |
1047,71 |
1.1 |
Đất sản
xuất nông nghiệp |
4686,24
|
1405,87
|
1171,56
|
843,52
|
702,94
|
562,35
|
1.1.1 |
Đất
trồng cây hàng năm |
3092,48
|
927,74
|
773,12
|
556,65
|
463,87
|
371,10
|
|
Trong
đó: đất chuyên trồng lúa nước |
369,73
|
110,92
|
92,43
|
66,55
|
55,46
|
44,37
|
1.1.2 |
Đất
trồng cây lâu năm |
1593,76
|
478,13
|
398,44
|
286,88
|
239,06
|
191,25
|
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
3932,90
|
1179,87
|
983,23
|
707,92
|
589,94
|
471,95
|
1.2.1 |
Đất rừng
sản xuất |
1775,91
|
532,77
|
443,98
|
319,66
|
266,39
|
213,11
|
1.2.2 |
Đất rừng phòng
hộ |
1873,39
|
562,02
|
468,35
|
337,21
|
281,01
|
224,81
|
1.2.3 |
Đất rừng
đặc dụng |
283,60
|
85,08
|
70,90
|
51,05
|
42,54
|
34,03
|
1.3 |
Đất nuôi trồng
thuỷ sản |
92,20
|
27,66
|
23,05
|
16,60
|
13,83
|
11,06
|
1.4 |
Đất nông nghiệp
khác |
19,54
|
5,86
|
4,89
|
3,52
|
2,93
|
2,34
|
2 |
Đất phi nông
nghiệp |
425,69
|
127,71
|
106,42
|
76,62
|
63,85
|
51,08
|
2.1 |
Đất ở |
217,94
|
65,38
|
54,49
|
39,23
|
32,69
|
26,15
|
2.1.1 |
Đất ở tại
nông thôn |
167,76
|
50,33
|
41,94
|
30,20
|
25,16
|
20,13
|
2.1.2 |
Đất ở tại
đô thị |
50,18
|
15,05
|
12,55
|
9,03
|
7,53
|
6,02
|
2.2 |
Đất chuyên dùng |
116,77
|
35,03
|
29,19
|
21,02
|
17,52
|
14,01
|
2.2.1 |
Đất trụ
sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
33,19
|
9,96
|
8,30
|
5,97
|
4,98
|
3,98
|
2.2.2 |
Đất quốc phòng,
an ninh Trong đó: đất an
ninh |
3,43 3,43
|
1,03 1,03
|
0,86 0,86
|
0,62 0,62
|
0,51 0,51
|
0,41 0,41
|
2.2.3 |
Đất
SXKD phi nông nghiệp |
52,00 |
15,60 |
13,00 |
9,36 |
7,80 |
6,24 |
2.2.4 |
Đất
có mục đích công cộng |
28,15 |
8,45 |
7,04 |
5,07 |
4,22 |
3,38 |
2.3 |
Đất
nghĩa trang, nghĩa địa |
0,80
|
0,24
|
0,20
|
0,14
|
0,12
|
0,10
|
2.4 |
Đất
sông, suối và mặt nước CD |
71,66 |
21,50 |
17,92 |
12,90 |
10,75 |
8,60 |
2.5 |
Đất phi nông
nghiệp khác |
18,52
|
5,56
|
4,63
|
3,33
|
2,78
|
2,22
|
4. Kế
hoạch đưa đất chưa sử dụng vào
sử dụng cho các mục đích quy hoạch:
Đơn vị tính: ha
TT |
Mục
đích sử dụng đất |
Diện
tích đất |
Phân
theo từng năm |
||||
Năm
2006 |
Năm
2007 |
Năm
2008 |
Năm
2009 |
Năm
2010 |
|||
1 |
Đất nông nghiệp |
74502,58 |
12676,25 |
12914,78 |
13125,43 |
10583,86 |
25202,26 |
1.1 |
Đất sản xuất nông
nghiệp |
29742,07 |
5730,61 |
6053,78 |
5937,1 |
5780,45 |
6240,13 |
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
43583,39 |
6663,13 |
6404,44 |
6979,67 |
4753,69 |
|
1.3 |
Đất nuôi trồng
thuỷ sản |
31,81 |
6,00 |
6,00 |
6,00 |
7,00 |
6,81 |
1.4 |
Đất nông nghiệp khác |
1145,31 |
276,51 |
450,56 |
202,66 |
42,72 |
172,86 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
3184,59 |
508,00 |
905,50 |
588,80 |
575,87 |
606,42 |
2.1 |
Đất ở |
468,80 |
47,00 |
92,50 |
105,00 |
112,00 |
112,3 |
2.2 |
Đất
nghĩa trang, nghĩa địa |
22,70 |
5,00 |
4,00 |
4,79 |
4,00 |
4,91 |
2.3 |
Đất sông, suối và
mặt nước chuyên dùng |
717,60 |
80,00 |
370,00 |
95,28 |
55,00 |
117,32 |
2.4 |
Đất phi nông nghiệp khác |
97,89 |
45,00 |
25,00 |
6,94 |
0,64 |
20,31 |
Tổng
cộng |
153496,74 |
26037,50 |
27226,56 |
27051,67 |
21915,23 |
32483,32 |
Điều 3. Căn cứ vào Nghị quyết này, Ủy ban nhân dân
tỉnh Lào Cai có trách nhiệm:
1. Tổ chức thực hiện quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất phải
gắn với mục tiêu phát triển kinh tế - xã
hội, nhiệm vụ quốc phòng, an ninh, bảo vệ
môi trường sinh thái.
2. Việc giao đất, cho thuê
đất, chuyển mục đích sử dụng đất
phải căn cứ vào quy hoạch, kế hoạch sử
dụng đất đã được xét duyệt,
bảo đảm sử dụng đất đúng mục
đích, tiết kiệm, hợp lý và có hiệu quả.
3. Tăng cường công tác thanh tra,
kiểm tra việc quản lý sử dụng đất,
giải quyết kịp thời các tranh chấp về
đất đai, kiên quyết xử lý các trường
hợp vi phạm pháp luật đất đai, vi phạm
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; có
giải pháp cụ thể theo quy định của pháp
luật để huy động vốn và các nguồn
lực khác đáp ứng nhu cầu vốn đầu
tư cho việc thực hiện phương án điều
chỉnh quy hoạch sử dụng đất nêu trên
của tỉnh.
4. Trong trường hợp phải
điều chỉnh các chỉ tiêu chủ yếu của
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất thì
Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai trình Chính phủ xem xét,
quyết định.
Điều 4. Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường, Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai, Thủ
trưởng các Bộ, ngành có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Nghị quyết này.
TM. CHÍNH PHỦ
THỦ TƯỚNG
(đã ký)
Nguyễn Tấn Dũng