Nghị quyết 16/2006/NQ-CP của Chính phủ về việc điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006-2010) Tỉnh Lào Cai

  • Tóm tắt
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi VB

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Nghị quyết 16/2006/NQ-CP

Nghị quyết 16/2006/NQ-CP của Chính phủ về việc điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006-2010) Tỉnh Lào Cai
Cơ quan ban hành: Chính phủ
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:16/2006/NQ-CPNgày đăng công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Loại văn bản:Nghị quyếtNgười ký:Nguyễn Tấn Dũng
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
29/08/2006
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Đất đai-Nhà ở, Chính sách

TÓM TẮT VĂN BẢN

Từ 30/12/2020, Nghị quyết này hết hiệu lực bởi Nghị định 151/2020/NĐ-CP.

Xem chi tiết Nghị quyết 16/2006/NQ-CP tại đây

tải Nghị quyết 16/2006/NQ-CP

Tải văn bản tiếng Việt (.zip) Nghị quyết 16/2006/NQ-CP ZIP (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

NGHỊ QUYẾT

CỦA CHÍNH PHỦ SỐ 16/2006/NQ-CP NGÀY 29 THÁNG 8 NĂM 2006
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2010 VÀ
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM (2006-2010) TỈNH LÀO CAI

CHÍNH PHỦ

 

Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai (tờ trình số 1630/TTr-UBND ngày 09 tháng 12 năm 2005), của Bộ Tài nguyên và Môi trường (tờ trình số  17/TTr-BTNMT ngày 29 tháng 3 năm 2006),

QUYẾT NGHỊ:

 

Điều 1. Xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 của tỉnh Lào Cai với các chỉ tiêu sau:

1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

TT

Loại đất

Hiện trạng

năm 2005

Quy hoạch đến

năm 2010

Diện tích

(ha)

Cơ cấu

(%)

Diện tích

(ha)

Cơ cấu

(%)

 

Tổng diện tích đất tự nhiên

636.076,00

100

636.076,00

100

1

Đất nông nghiệp

360.390,86

56,66

427.928,63

67,28

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

76.811,69

21,31

102.649,00

23,99

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

59.181,37

77,05

71.557,96

69,71

 

Trong đó: đất trồng lúa

20.757,67

3,26

22.279,80

3,26

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

17.630,32

22,95

31.091,04

30,29

1.2

Đất lâm nghiệp

282.194,36

78,30

322.731,03

75,42

1.2.1

Đất rừng sản xuất

57.924,87

20,53

75.794,92

23,49

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

204.936,44

72,62

205.475,56

63,67

1.2.3

Đất rừng đặc dụng

19.333,05

6,85

41.460,55

12,85

1.3

Đất nuôi trồng thuỷ sản

1.355,76

0,38

1.393,78

0,33

1.4

Đất nông nghiệp khác

29,05

0,01

1.154,82

0,27

2

Đất phi nông nghiệp

29.259,62

4,60

39.409,02

6,20

2.1

Đất ở

3.216,67

10,99

4.134,35

10,49

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

2.606,65

81,04

3.235,21

78,25

2.1.2

Đất ở tại đô thị

610,02

18,96

899,14

21,75

2.2

Đất chuyên dùng

12.755,32

43,59

19.805,78

50,26

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

412,53

3,23

760,05

5,96

2.2.2

Đất quốc phòng, an ninh.

1.157,60

9,08

1.795,90

14,08

2.2.2.1

Đất quốc phòng

1.122,71

0,17

1.750,97

0,27

2.2.2.2

Đất an ninh

34,89

0,01

44,93

0,01

2.2.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

2.498,14

19,59

4.765,59

37,36

2.2.3.1

Đất khu công nghiệp

299,78

12,00

726,95

29,10

2.2.3.2

Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh

302,77

12,12

1.339,69

53,63

2.2.3.3

Đất cho hoạt động khoáng sản

1.672,10

66,93

2.361,21

94,52

2.2.3.4

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ

223,49

8,95

337,74

13,52

2.2.4

Đất có mục đích công cộng

8.687,05

68,11

12.484,24

63,03

2.2.4.1

Đất giao thông

6.408,75

73,77

9.318,94

107,27

2.2.4.2

Đất thuỷ lợi

1.004,86

11,57

1.104,17

12,71

2.2.4.3

Đất truyền dẫn năng lượng,

truyền thông

139,99

1,61

250,12

2,88

2.2.4.4

Đất cơ sở văn hoá

130,37

1,50

263,27

3,03

2.2.4.5

Đất cơ sở y tế

59,74

0,69

112,29

1,29

2.2.4.6

Đất cơ sở giáo dục, đào tạo

604,15

6,95

829,58

9,55

2.2.4.7

Đất cơ sở thể dục, thể thao

67,99

0,78

137,92

1,59

2.2.4.8

Đất chợ

39,10

0,45

85,95

0,99

2.2.4.9

Đất có di tích, danh thắng

36,66

0,42

103,28

1,19

2.2.4.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

195,44

2,25

278,72

3,21

2.3

Đất tôn giáo, tín ngư­ỡng

3,05

0,01

16,67

0,06

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

391,23

1,34

486,92

1,66

2.5

Đất sông, suối và mặt nước chuyên dùng

12.858,53

43,95

14.723,19

50,32

2.6

Đất phi nông nghiệp khác

34,82

0,12

242,11

0,83

3

Đất chưa sử dụng

246.425,52

38,74

168.738,35

26,53

 

2.  Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

TT

Loại đất

Giai đoạn

2006 - 2010

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

6964,81

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

3889,15

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

2332,89

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

632,87

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

1556,26

1.2

Đất lâm nghiệp

2963,92

1.2.1

Đất rừng sản xuất

1341,41

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

1601,91

1.2.3

Đất rừng đặc dụng

20,60

1.3

Đất nuôi trồng thuỷ sản

92,20

1.4

Đất nông nghiệp khác

19,54

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

627,8

2.1

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

92,00

2.2

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

158,58

2.3

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

100,00

2.4

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

277,00

3

Đất phi nông nghiệp không thu tiền sử dụng đất chuyển sang đất phi nông nghiệp có thu tiền sử dụng đất không phải đất ở

30,26

3.1

Đất trụ sở cơ quan

17,9

3.2

Đất công trình sự nghiệp không kinh doanh

3,43

3.3

Đất có mục đích công cộng

4,43

3.4

Đất sông, suối và mặt nước chuyên dùng

4,5

4

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

28,68

4.1

Đất chuyên dùng

19,51

4.1.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

10,72

4.1.2

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

4,36

4.1.4

Đất có mục đích công cộng

4,43

4.2

Đất sông, suối và mặt nước chuyên dùng

4,96

4.3

Đất phi nông nghiệp khác

4,21

 

3.   Diện tích đất phải thu hồi:

Đơn vị tính: ha

TT

Loại đất

Giai đoạn 2006 - 2010

1

Đất nông nghiệp

8730,88

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

4686,24

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

3092,48

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

1212,76

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

1593,76

1.2

Đất lâm nghiệp

3932,9

1.2.1

Đất rừng sản xuất

1775,91

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

1873,39

1.2.3

Đất rừng đặc dụng

283,6

1.3

Đất nuôi trồng thuỷ sản

92,2

1.4

Đất nông nghiệp khác

19,54

2

Đất phi nông nghiệp

425,69

2.1

Đất ở

217,94

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

167,76

2.1.2

Đất ở tại đô thị

50,18

2.2

Đất chuyên dùng

116,77

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

33,19

2.2.2

Đất quốc phòng an ninh

Trong đó: đất an ninh

3,43

3,43

2.2.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

52

2.2.4

Đất có mục đích công cộng

28,15

2.3

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

0,00

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

0,80

2.5

Đất sông, suối và mặt nước chuyên dùng

71,66

2.6

Đất phi nông nghiệp khác

18,52

Tổng cộng

9156.57

                                                                                                                                 

 4. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:

Đơn vị tính: ha

TT

Mục đích sử dụng

Giai đoạn

2006 - 2010

1

Đất nông nghiệp

74502,58

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

29742,07

1.2

Đất lâm nghiệp

43583,39

1.3

Đất nuôi trồng thủy sản

31,81

1.4

Đất nông nghiệp khác

1145,31

2

Đất phi nông nghiệp

3184,59

2.1

Đất ở

468,8

2.2

Đất chuyên dùng

1877,64

2.3

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

22,7

2.4

Đất có mặt nước chuyên dùng

717,6

2.5

Đất phi nông nghiệp khác

97,89

Tổng cộng

77687,17

 

(Vị trí, diện tích các loại đất trong quy hoạch được xác định trên Bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử đất đến năm 2010 tỉnh Lào Cai).

 

Điều 2. Xét duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) của tỉnh Lào Cai với các nội dung sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất theo từng năm trong kỳ kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

 TT

Loại đất

Năm hiện trạng 2005

Các năm trong kỳ kế hoạch

Năm 2006

Năm 2007

Năm 2008

Năm 2009

Năm 2010

 

Tổng diện tích đất tự nhiên

636.076,00

636.076,00

636.076,00

636.076,00

636.076,00

636.076,00

1

Đất nông nghiệp

360.390,86

382.956,96

391.808,73

399.382,44

413.162,31

427.928,63

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

76.811,69

79.297,30

83.094,01

84.246,76

93.587,47

102.649,00

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

59.181,37

60.706,53

63.477,97

63.885,48

68.260,79

71.557,96

 

 Trong đó: đất trồng    lúa

20.757,67

21.119,19

21.590,36

21.823,42

22.078,78

22.279,80

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

17.630,32

18.590,77

19.616,04

20.361,28

25.326,68

31.091,04

1.2

Đất lâm nghiệp

282.194,36

301.981,34

306.567,10

312.771,40

317.147,84

322.731,03

1.2.1

Đất rừng sản xuất

57.924,87

64.917,29

66.889,58

70.456,95

71.786,94

75.794,92

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

204.936,44

204.651,95

205.920,72

207.351,25

208.975,90

205.475,56

1.2.3

Đất rừng đặc dụng

19.333,05

32.412,10

33.756,80

34.963,20

36.385,00

41.460,55

1.3

Đất nuôi trồng thuỷ sản

1.355,76

1.372,76

1.391,50

1.405,50

1.425,50

1.393,78

1.4

Đất nông nghiệp khác

29,05

305,56

756,12

958,78

1.001,50

1.154,82

2

Đất phi nông nghiệp

29.259,62

35386,20

36995,98

37436,80

37705,44

39409,02

2.1

Đất ở

3.216,67

3802,15

3969,43

4011,25

4036,34

4134,35

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

2.606,65

2724,65

2789,55

2851,45

2945,25

3235,21

2.1.2

Đất ở tại đô thị

610,02

664,59

721,36

778,68

823,83

899,14

2.2

Đất chuyên dùng

12.755,32

16732,18

17727,75

18019,07

18201,52

19805,78

2.2.1

Đất trụ sở CQ, công trình sự nghiệp

412,53

669,30

742,66

761,00

772,00

760,05

2.2.2

Đất quốc phòng, an ninh

1.157,60

1606,81

1735,16

1767,24

1786,50

1795,90

2.2.2.1

Đất quốc phòng

1.122,71

1.562,79

1.690,88

1.722,63

1.741,88

1.750,97

2.2.2.2

Đất an ninh

34,89

44,02

44,28

44,62

44,62

44,93

2.2.3

Đất sản xuất, kinh doanh PNN

2.498,14

4161,63

4505,17

4657,66

4747,02

4765,59

2.2.3.1

Đất khu công nghiệp

299,78

618,24

709,23

724,97

725,62

726,95

2.2.3.2

Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh

302,77

1046,59

1259,11

1312,24

1334,12

1339,69

2.2.3.3

Đất cho hoạt động khoáng sản

1.672,10

2193,11

2210,23

2288,12

2351,51

2361,21

2.2.3.4

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ

223,49

303,69

326,60

332,33

335,77

337,74

2.2.4

Đất có mục đích công cộng

8.687,05

10294,45

10744,76

10833,16

10896,00

12484,24

2.2.4.1

Đất giao thông

6.408,75

7367,35

7641,24

7709,71

7750,79

9318,94

2.2.4.2

Đất thuỷ lợi

1.004,86

1074,56

1094,47

1099,45

1102,44

1104,17

2.2.4.3

Đất để CD năng lượng, truyền thông

139,99

222,21

245,70

249,57

250,00

250,12

2.2.4.4

Đất cơ sở văn hoá

130,37

226,70

254,23

259,50

261,20

263,27

2.2.4.5

Đất cơ sở y tế

59,74

97,80

108,67

109,39

111,50

112,29

2.2.4.6

Đất cơ sở giáo dục, đào tạo

604,15

772,36

814,50

817,80

819,34

829,58

2.2.4.7

Đất cơ sở thể dục, thể thao

67,99

120,10

134,87

135,57

136,45

137,92

2.2.4.8

Đất chợ

39,10

75,04

82,40

83,90

84,50

85,95

2.2.4.9

Đất có di tích, danh thắng

36,66

83,85

97,34

100,71

102,73

103,28

2.2.4.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

195,44

254,48

271,35

275,56

277,05

278,72

2.3

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

3,05

12,58

15,31

15,99

16,40

16,67

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

391,23

458,26

477,41

482,20

485,07

486,92

2.5

Đất sông, suối và mặt nước CD

12.858,53

14192,41

14573,52

14668,79

14725,96

14723,19

2.6

Đất phi nông nghiệp khác

34,82

188,62

232,56

239,50

240,14

242,11

3

Đất chưa sử dụng

246.425,52

217.732,84

207.271,30

199.248,76

185.208,25

168.738,35

 

2.  Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

 Đơn vị tính: ha

TT

Loại đất

Hiện trạng năm 2005

Phân theo năm

Năm 2006

Năm 2007

Năm 2008

Năm 2009

Năm 2010

I

Đất nông nghiệp

6964,81

2089,44

1741,20

1253,67

905,43

975,07

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

 3889,15

 1166,75

 972,29

 700,05

 505,59

 544,48

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

 2332,89

 699,87

 583,22

 419,92

 303,28

 326,60

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

 369,73

 110,92

 92,43

 66,55

 48,06

 51,76

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

 1556,26

 466,88

 389,07

 280,13

 202,31

 217,88

1.2

Đất lâm nghiệp

 2963,92

 889,18

 740,98

 533,51

 385,31

 414,95

1.2.1

Đất rừng sản xuất

 1341,41

 402,42

 335,35

 241,45

 174,38

 187,80

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

 1601,91

 480,57

 400,48

 288,34

 208,25

 224,27

1.2.3

Đất rừng đặc dụng

 20,60

 6,18

 5,15

 3,71

 2,68

 2,88

1.3

Đất nuôi trồng thuỷ sản

 92,20

 27,66

 23,05

 16,60

 11,99

 12,91

1.4

Đất nông nghiệp khác

 19,54

 5,86

 4,89

 3,52

 2,54

 2,74

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 627,58

 188,27

 156,90

 112,96

 81,59

 87,86

2.1

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

 92,00

 27,60

 23,00

 16,56

 11,96

 12,88

2.2

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

 158,58

 47,57

 39,65

 28,54

 20,62

 22,20

2.3

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng.

 100,00

 30,00

 25,00

 18,00

 13,00

 14,00

2.4

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng.

 277,00

 83,10

 69,25

 49,86

 36,01

 38,78

3

Đất phi nông nghiệp không thu tiền sử dụng đất chuyển sang đất phi nông nghiệp có thu tiền sử dụng đất không phải đất ở.

 30,26

 9,08

 7,57

 5,45

 3,93

 4,24

3.1

Đất trụ sở cơ quan

 17,90

 5,37

 4,48

 3,22

 2,33

 2,51

3.2

Đất công trình sự nghiệp không kinh doanh

 3,43

 1,03

 0,86

 0,62

 0,45

 0,48

3.3

Đất có mục đích công cộng không thu tiền sử dụng đất

 4,43

 1,33

 1,11

 0,80

 0,58

 0,62

3.4

Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng

 4,50

 1,35

 1,13

 0,81

 0,59

 0,63

4

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

 28,68

 8,60

 7,17

 5,16

 3,73

 4,02

4.1

Đất chuyên dùng

 19,51

 5,85

 4,88

 3,51

 2,54

 2,73

4.1.1

Đất trụ sở CQ, công trình sự nghiệp

 10,72

 3,22

 2,68

 1,93

 1,39

 1,50

4.1.2

Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

 4,36

 1,31

 1,09

 0,78

 0,57

 0,61

4.1.3

Đất có mục đích công cộng

 4,43

 1,33

 1,11

 0,80

 0,58

 0,62

4.2

Đất sông, suối và mặt nước chuyên dùng

 4,96

 1,49

 1,24

 0,89

 0,64

 0,69

4.3

Đất phi nông nghiệp khác

 4,21

 1,26

 1,05

 0,76

 0,55

 0,59

 

3. Kế hoạch thu hồi đất:

Đơn vị tính: ha

TT

Loại đất

Tổng

Phân theo năm

Năm 2006

Năm 2007

Năm 2008

Năm 2009

năm 2010

1

Đất nông nghiệp

8730,88

2619,26

2182,72

1571,56

1309,63

1047,71

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

 4686,24

 1405,87

 1171,56

 843,52

 702,94

 562,35

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

 3092,48

 927,74

 773,12

 556,65

 463,87

 371,10

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

 369,73

 110,92

 92,43

 66,55

 55,46

 44,37

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

 1593,76

 478,13

 398,44

 286,88

 239,06

 191,25

1.2

Đất lâm nghiệp

 3932,90

 1179,87

 983,23

 707,92

 589,94

 471,95

1.2.1

Đất rừng sản xuất

 1775,91

 532,77

 443,98

 319,66

 266,39

 213,11

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

 1873,39

 562,02

 468,35

 337,21

 281,01

 224,81

1.2.3

Đất rừng đặc dụng

 283,60

 85,08

 70,90

 51,05

 42,54

 34,03

1.3

Đất nuôi trồng thuỷ sản

 92,20

 27,66

 23,05

 16,60

 13,83

 11,06

1.4

Đất nông nghiệp khác

 19,54

 5,86

 4,89

 3,52

 2,93

 2,34

2

Đất phi nông nghiệp

 425,69

 127,71

 106,42

 76,62

 63,85

 51,08

2.1

Đất ở

 217,94

 65,38

 54,49

 39,23

 32,69

 26,15

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

 167,76

 50,33

 41,94

 30,20

 25,16

 20,13

2.1.2

Đất ở tại đô thị

 50,18

 15,05

 12,55

 9,03

 7,53

 6,02

2.2

Đất chuyên dùng

 116,77

 35,03

 29,19

 21,02

 17,52

 14,01

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

 33,19

 9,96

 8,30

 5,97

 4,98

 3,98

2.2.2

Đất quốc phòng, an ninh

Trong đó: đất an ninh

 3,43

3,43

 1,03

1,03

 0,86

0,86

 0,62

0,62

 0,51

0,51

 0,41

0,41

2.2.3

Đất SXKD phi nông nghiệp

 52,00

 15,60

 13,00

 9,36

 7,80

 6,24

2.2.4

Đất có mục đích công cộng

 28,15

 8,45

 7,04

 5,07

 4,22

 3,38

2.3

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

 0,80

 0,24

 0,20

 0,14

 0,12

 0,10

2.4

Đất sông, suối và mặt nước CD

 71,66

 21,50

 17,92

 12,90

 10,75

 8,60

2.5

Đất phi nông nghiệp khác

 18,52

 5,56

 4,63

 3,33

 2,78

 2,22

 

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng cho các mục đích quy hoạch:

Đơn vị tính: ha

TT

Mục đích sử dụng đất

Diện tích đất

Phân theo từng năm

Năm 2006

Năm 2007

Năm 2008

Năm 2009

 Năm 2010

1

Đất nông nghiệp

74502,58

12676,25

12914,78

13125,43

10583,86

25202,26

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

29742,07

5730,61

6053,78

5937,1

5780,45

6240,13

1.2

Đất lâm nghiệp

43583,39

6663,13

6404,44

6979,67

4753,69

 

1.3

Đất nuôi trồng thuỷ sản

31,81

6,00

6,00

6,00

7,00

6,81

1.4

Đất nông nghiệp khác

1145,31

276,51

450,56

202,66

42,72

172,86

2

Đất phi nông nghiệp

3184,59

508,00

905,50

588,80

575,87

606,42

2.1

Đất ở

468,80

47,00

92,50

105,00

112,00

112,3

2.2

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

22,70

5,00

4,00

4,79

4,00

4,91

2.3

Đất sông, suối và mặt nước chuyên dùng

717,60

80,00

370,00

95,28

55,00

117,32

2.4

Đất phi nông nghiệp khác

97,89

45,00

25,00

6,94

0,64

20,31

Tổng cộng

153496,74

26037,50

27226,56

27051,67

21915,23

32483,32

 

Điều 3. Căn cứ vào Nghị quyết này, Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai có trách nhiệm:

1. Tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất phải gắn với mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội, nhiệm vụ quốc phòng, an ninh, bảo vệ môi trường sinh thái.

2. Việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất phải căn cứ vào quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được xét duyệt, bảo đảm sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, hợp lý và có hiệu quả.

3. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý sử dụng đất, giải quyết kịp thời các tranh chấp về đất đai, kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm pháp luật đất đai, vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; có giải pháp cụ thể theo quy định của pháp luật để huy động vốn và các nguồn lực khác đáp ứng nhu cầu vốn đầu tư cho việc thực hiện phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất nêu trên của tỉnh.

4. Trong trường hợp phải điều chỉnh các chỉ tiêu chủ yếu của quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất thì Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai trình Chính phủ xem xét, quyết định.

Điều 4. Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai, Thủ trưởng các Bộ, ngành có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Nghị quyết này.

 

TM. CHÍNH PHỦ

THỦ TƯỚNG

(đã ký)

Nguyễn Tấn Dũng

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Nội dung văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi