Nghị quyết 16/2019/NQ-HĐND An Giang thông qua Bảng giá các loại đất áp dụng cho giai đoạn 2020-2024

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Nghị quyết 16/2019/NQ-HĐND

Nghị quyết 16/2019/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang về việc thông qua Bảng giá các loại đất áp dụng cho giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh An Giang
Cơ quan ban hành: Hội đồng nhân dân tỉnh An GiangSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:16/2019/NQ-HĐNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Nghị quyếtNgười ký:Võ Anh Kiệt
Ngày ban hành:11/12/2019Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Đất đai-Nhà ở
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH AN GIANG
________________

Số: 16/2019/NQ-HĐND

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
________________

An Giang, ngày 11 tháng 12 năm 2019

NGHỊ QUYẾT

THÔNG QUA BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT ÁP DỤNG GIAI ĐOẠN 2020 - 2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH AN GIANG

____________

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
KHÓA IX KỲ HỌP THỨ 12

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;

Xét Tờ trình số 787/TTr-UBND ngày 03 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh dự thảo Nghị quyết thông qua Bảng giá các loại đất áp dụng cho giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn tỉnh An Giang; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua Bảng giá các loại đất áp dụng cho giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn tỉnh An Giang kèm theo Nghị quyết này.
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quyết định thực hiện Điều 1 Nghị quyết này, công bố công khai giá các loại đất trên địa bàn tỉnh để áp dụng từ ngày 01 tháng 01 năm 2020.
Điều 3. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang khóa IX kỳ họp thứ 12 thông qua ngày 11 tháng 12 năm 2019; có hiệu lực từ ngày 21 tháng 12 năm 2019 và thay thế Nghị quyết số 16/2014/NQ-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua Bảng giá các loại đất áp dụng cho giai đoạn 2015 - 2019 trên địa bàn tỉnh An Giang./.
                                                                             CHỦ TỊCH


 
                                                                             Võ Anh Kiệt

BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT ÁP DỤNG GIAI ĐOẠN 2020 - 2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH AN GIANG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 16/2019/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang)

Chương I

QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Phạm vi áp dụng
Bảng giá đất được sử dụng để làm căn cứ trong các trường hợp quy định tại Khoản 2 Điều 114 của Luật Đất đai như sau:
1. Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân.
2. Tính thuế sử dụng đất.
3. Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai.
4. Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai.
5. Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai.
6. Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê.
7. Hỗ trợ chuyển đổi nghề cho hộ gia đình, cá nhân trực tiếp sản xuất nông nghiệp bị thu hồi đất nông nghiệp để thực hiện các dự án đầu tư theo quy định của Luật Đất đai.
Điều 2. Các loại đất được quy định trong Bảng giá đất gồm
1. Đất nông nghiệp gồm các loại đất:
a) Đất trồng cây hàng năm gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác;
b) Đất trồng cây lâu năm;
c) Đất rừng sản xuất;
d) Đất rừng phòng hộ;
đ) Đất rừng đặc dụng;
e) Đất nuôi trồng thủy sản;
g) Đất nông nghiệp khác.
2. Đất phi nông nghiệp gồm các loại đất:
a) Đất ở gồm đất ở tại đô thị, đất ở tại nông thôn;
b) Đất xây dựng trụ sở cơ quan;
c) Đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh;
d) Đất xây dựng công trình sự nghiệp gồm đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp; đất xây dựng cơ sở văn hóa, xã hội, y tế, giáo dục và đào tạo, thể dục thể thao, khoa học và công nghệ, ngoại giao và công trình sự nghiệp khác;
đ) Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ gồm đất khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu chế xuất; đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp; đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản; đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm;
e) Đất thương mại, dịch vụ;
g) Đất sử dụng vào mục đích công cộng gồm đất giao thông (gồm cảng hàng không, sân bay, cảng đường thủy nội địa, cảng hàng hải, hệ thống đường sắt, hệ thống đường bộ và công trình giao thông khác); thủy lợi; đất có di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh; đất sinh hoạt cộng đồng, khu vui chơi, giải trí công cộng; đất công trình năng lượng; đất công trình bưu chính, viễn thông; đất chợ; đất bãi thải, xử lý chất thải và đất công trình công cộng khác;
h) Đất cơ sở tôn giáo, tín ngưỡng;
i) Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng;
k) Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng;
l) Đất phi nông nghiệp khác gồm đất làm nhà nghỉ, lán, trại cho người lao động trong cơ sở sản xuất; đất xây dựng kho và nhà để chứa nông sản, thuốc bảo vệ thực vật, phân bón, máy móc, công cụ phục vụ cho sản xuất nông nghiệp và đất xây dựng công trình khác của người sử dụng đất không nhằm mục đích kinh doanh mà công trình đó không gắn liền với đất ở.
Điều 3. Giá đất của các loại đất có thời hạn

Giá đất đối với các loại đất sử dụng có thời hạn theo quy định của Luật Đất đai được áp dụng tương ứng với thời hạn sử dụng đất là 70 năm.
Chương II

CĂN CỨ XÁC ĐỊNH GIÁ ĐẤT
Điều 4. Đất nông nghiệp
Việc xác định vị trí đất theo từng đơn vị hành chính cấp xã hoặc đơn vị hành chính cấp huyện căn cứ vào năng suất cây trồng, điều kiện kết cấu hạ tầng, các lợi thế cho sản xuất, kinh doanh khác (đối với đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm); căn cứ vào điều kiện kết cấu hạ tầng, các lợi thế cho sản xuất, kinh doanh khác, khoảng cách từ nơi cư trú của cộng đồng người sử dụng đất đến nơi sản xuất, khoảng cách từ nơi sản xuất đến thị trường tiêu thụ tập trung sản phẩm (đối với đất nuôi trồng thủy sản) và vị trí đất theo Bảng giá đất như sau:
1. Đối với thửa đất nông nghiệp tiếp giáp Quốc lộ, Tỉnh lộ, đường liên xã, lộ giao thông nông thôn, giao thông thủy được xác định như sau:
a) Giới hạn cự ly tiếp giáp trong phạm vi 150 mét tính từ chân lộ, bờ sông, bờ kênh hiện hữu (phần phía trong tiếp giáp các thửa đất) được xác định là vị trí 1;
b) Giới hạn cự ly từ trên 150 mét đến 450 mét được xác định là vị trí 2;
c) Các khu vực còn lại được xác định cụ thể trong Bảng giá đất (chỉ có một vị trí duy nhất).
2. Giá đất rừng sản xuất, rừng phòng hộ và rừng đặc dụng chỉ phân thành một vị trí duy nhất.
3. Giá đất trong một số trường hợp cụ thể:
a) Đối với đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được công nhận là đất ở thì giá đất tính bằng 02 lần giá đất trồng cây lâu năm của cùng vị trí 1 nhưng không được cao hơn giá đất ở liền kề;
b) Đối với đất nông nghiệp trong khu dân cư nông thôn hiện hữu, trong địa giới hành chính phường, thị trấn được xác định là vị trí 1 (trừ trường hợp có giá cụ thể trong Bảng giá đất).
Điều 5. Đất ở tại nông thôn
Giá đất ở nông thôn xác định theo từng đường, đoạn đường hoặc khu vực căn cứ vào điều kiện kết cấu hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội, các lợi thế cho sản xuất, kinh doanh trong khu vực; khoảng cách đến trung tâm hành chính, thương mại, văn hóa, giáo dục.
1. Đất ở nông thôn tại trung tâm hành chính xã và chợ xã (kể cả chợ nông thôn) được xác định giá đất cụ thể như sau:
Giới hạn phạm vi 100 mét tính từ tim đường hiện hữu đối với các đường đi vào trung tâm hành chính xã, chợ xã và chợ nông thôn. Trừ các trường hợp đã được xác định cụ thể trong Bảng giá đất.
2. Đất ở tại nông thôn có 2 vị trí:
a) Vị trí 1: Là thửa đất tiếp giáp mặt tiền đường tính bằng 100% giá đất (kể cả các thửa đất liền kề phía sau nhưng cùng một chủ sử dụng trong phạm vi 50 mét tính từ ranh tiếp giáp đường);
b) Vị trí 2: Phần còn lại của thửa đất có chiều sâu trên 50 mét tính từ ranh tiếp giáp đường hoặc trong hẻm được tính bằng 60% giá đất vị trí 1. Trường hợp giá đất ở vị trí 2 thấp hơn giá đất ở nông thôn tối thiểu của Chính phủ quy định thì giá đất bằng khung giá đất ở tối thiểu theo quy định của Chính phủ.
3. Giá đất ở khu vực còn lại được xác định cụ thể trong Bảng giá đất thì chỉ xác định một vị trí (không xác định vị trí 2).
Điều 6. Đất ở tại đô thị
Giá đất ở đô thị xác định theo từng đường, phố, đoạn đường, đoạn phố căn cứ vào điều kiện kết cấu hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội, các lợi thế cho sản xuất, kinh doanh trong khu vực; khoảng cách đến trung tâm hành chính, thương mại, văn hóa, giáo dục.
1. Phân loại đường phố: Thành phố Long Xuyên, thành phố Châu Đốc được phân thành 04 loại đường phố; thị xã Tân Châu và các thị trấn được phân thành 03 loại đường phố. Đường phố loại 1 có giá đất cao nhất trong nội thành, nội thị.
2. Phân đoạn đường phố: Căn cứ cơ sở hạ tầng và khả năng sinh lợi, đường phố được phân nhiều đoạn đường có mức giá khác nhau.
3. Phân loại vị trí: Mỗi đường phố hoặc đoạn đường phố được phân tối đa 04 vị trí:
a) Thành phố Long Xuyên, thành phố Châu Đốc và thị xã Tân Châu:
- Vị trí 1: Thửa đất tiếp giáp mặt tiền đường phố có mức giá cao nhất (kể cả các thửa đất liền kề phía sau nhưng cùng một chủ sử dụng trong phạm vi 25 mét tính từ ranh tiếp giáp đường);
- Vị trí 2: Phần còn lại của thửa đất có chiều sâu trên 25 mét đến 50 mét tính từ ranh tiếp giáp đường hoặc thửa đất trong hẻm của đường phố có độ rộng lớn hơn 3 mét, điều kiện sinh hoạt thuận lợi, cơ sở hạ tầng hoàn chỉnh (như mặt đường láng nhựa hoặc láng xi măng, hệ thống cấp điện, nước tương đối hoàn chỉnh) giá đất bằng 60% của vị trí 1;
- Vị trí 3: Phần còn lại của thửa đất có chiều sâu trên 50 mét đến 75 mét tính từ ranh tiếp giáp đường hoặc thửa đất trong hẻm của đường phố có độ rộng từ 2 mét đến 3 mét, điều kiện sinh hoạt kém hơn vị trí 2, giá đất bằng 40% của vị trí 1;
- Vị trí 4: Phần còn lại của thửa đất có chiều sâu trên 75 mét tính từ ranh a tiếp giáp đường hoặc thửa đất trong hẻm của đường phố có độ rộng nhỏ hơn 2 mét hay hẻm của hẻm thuộc vị trí 2 hoặc vị trí 3, có điều kiện sinh hoạt kém, giá đất bằng 20% của vị trí 1 (kể cả các thửa đất có lối đi nhờ). Trừ các đường hẻm đã được xác định giá đất cụ thể trong Bảng giá đất.
b) Các thị trấn:
- Vị trí 1: Thửa đất tiếp giáp mặt tiền đường phố, có mức giá cao nhất (kể cả các thửa đất liền kề phía sau nhưng cùng một chủ sử dụng trong phạm vi 25 mét tính từ ranh tiếp giáp đường);
- Vị trí 2: Phần còn lại của thửa đất có chiều dài trên 25 mét đến 50 mét tính từ ranh tiếp giáp đường hoặc thửa đất trong hẻm của đường phố có độ rộng lớn hơn 2,5 mét, điều kiện sinh hoạt thuận lợi, giá đất bằng 60% của vị trí 1;
- Vị trí 3: Phần còn lại của thửa đất có chiều sâu trên 50 mét đến 75 mét tính từ ranh tiếp giáp đường hoặc thửa đất trong hẻm của đường phố có độ rộng từ 1,5 mét đến 2,5 mét, điều kiện sinh hoạt kém hơn vị trí 2, giá đất bằng 40% của vị trí 1;
- Vị trí 4: Phần còn lại của thửa đất có chiều sâu trên 75 mét tính từ ranh tiếp giáp đường hoặc thửa đất trong hẻm của đường phố có độ rộng nhỏ hơn 1,5 mét hay hẻm của hẻm thuộc vị trí 2 hoặc vị trí 3, có điều kiện sinh hoạt kém, giá đất bằng 20% của vị trí 1 (kể cả các thửa đất có lối đi nhờ).
4. Trường hợp giá đất ở vị trí 2, 3, 4 thấp hơn Khung giá đất ở tối thiểu của Chính phủ thì giá đất bằng khung giá đất ở tối thiểu của Chính phủ.
Điều 7. Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
1. Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị và nông thôn thì giá đất bằng 60% giá đất ở liền kề. Trường hợp giá đất thấp hơn Khung giá tối thiểu của Chính phủ quy định thì giá đất bằng Khung giá tối thiểu của Chính phủ.
2. Đất thương mại, dịch vụ tại đô thị và nông thôn thì giá đất bằng 70% giá đất ở liền kề. Trường hợp thấp hơn Khung giá tối thiểu của Chính phủ quy định thì giá đất bằng Khung giá tối thiểu của Chính phủ.
Điều 8. Giá một số loại đất khác
1. Đối với đất xây dựng trụ sở cơ quan; đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh; đất xây dựng công trình sự nghiệp của Nhà nước, ngoài công lập gồm (đất xây dựng cơ sở văn hóa, y tế, giáo dục và đào tạo, thể dục thể thao, khoa học và công nghệ, ngoại giao và công trình sự nghiệp khác); đất cơ sở tôn giáo, tín ngưỡng, đất thương mại dịch vụ - kết hợp cao ốc văn phòng. Giá đất bằng giá đất ở liền kề.
2. Đối với đất sử dụng vào các mục đích công cộng có mục đích kinh doanh và đất phi nông nghiệp khác. Giá đất bằng 60% giá đất ở liền kề.
3. Đối với đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản thì giá đất bằng với giá đất nuôi trồng thủy sản; sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp hoặc sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp kết hợp với nuôi trồng thủy sản thì giá đất bằng với giá đất phi nông nghiệp liền kề. Trường hợp giáp với đất phi nông nghiệp có nhiều mức giá khác nhau thì giá đất bằng giá bình quân của giá các loại đất phi nông nghiệp liền kề.
4. Đối với các loại đất nông nghiệp khác thì giá đất bằng với giá đất nông nghiệp liền kề có giá cao nhất.
5. Đối với đất chưa sử dụng, khi cơ quan nhà nước có thẩm quyền giao đất, cho thuê đất để đưa vào sử dụng thì căn cứ phương pháp định giá đất và giá của loại đất cùng mục đích sử dụng đã được giao đất, cho thuê đất tại khu vực liền kề.
6. Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng của các tổ chức, cộng đồng dân cư, hộ gia đình và cá nhân, giá đất bằng 50% giá đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp (không phải là đất thương mại, dịch vụ) nhưng không được thấp hơn giá đất nông nghiệp liền kề có giá cao nhất.
Điều 9. Đất khu vực giáp ranh
1. Đất tại khu vực giáp ranh giữa các tỉnh.
a) Đối với đất nông nghiệp tại khu vực giáp ranh được xác định từ đường địa giới hành chính giữa các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương vào sâu địa phận tỉnh An Giang tối đa 1.000 mét;
b) Đối với đất phi nông nghiệp tại khu vực giáp ranh được xác định từ đường địa giới hành chính giữa các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương vào sâu địa phận tỉnh An Giang tối đa 500 mét;
c) Đối với khu vực giáp ranh bị ngăn cách bởi sông, hồ, kênh có chiều rộng chủ yếu từ 100 m trở xuống thì khu vực đất giáp ranh được xác định từ bờ sông, bờ hồ, bờ kênh của mỗi bên sông, bên hồ, bên kênh vào sâu địa phận của tỉnh An Giang theo quy định tại Điểm a và Điểm b Khoản này. Trường hợp chiều rộng của sông, hồ, kênh chủ yếu trên 100 mét thì không xếp loại đất giáp ranh.
2. Đất tại khu vực giáp ranh giữa các huyện, thị xã, thành phố; xã, phường, thị trấn trong tỉnh:
a) Đối với đất nông nghiệp tại các khu vực giáp ranh được xác định từ đường địa giới hành chính giữa các huyện, thị xã, thành phố vào sâu địa phận mỗi bên là 500 mét. Khu vực giáp ranh giữa các xã, phường, thị trấn trong cùng huyện, thị, thành phố thì xác định hết thửa đất từ đường địa giới về mỗi bên và vào sâu 300 mét;
b) Đối với đất phi nông nghiệp tại nông thôn tại khu vực giáp ranh được xác định từ đường địa giới hành chính vào sâu địa phận mỗi bên là 300 mét;
c) Đối với đất phi nông nghiệp ở đô thị tại khu vực đất giáp ranh được xác định từ đường địa giới hành chính vào sâu địa phận mỗi bên là 200 mét;
d) Đất ở nông thôn tại giáp ranh là Quốc lộ thì phạm vi tiếp giáp tối đa là 100 mét kể từ chân lộ giới hiện hữu; đất ở nông thôn khu vực giáp ranh là Tỉnh lộ, đường liên huyện, đường liên xã thì phạm vi tiếp giáp tối đa là 50 mét kể từ chân lộ giới hiện hữu;
đ) Trường hợp xác định giới hạn đường ranh để tính giá đất vùng giáp ranh mà dẫn đến các thửa đất liền kề cùng một chủ sử dụng có 02 mức giá khác nhau thì toàn bộ thửa đất đó được tính theo giá đất có mức giá cao nhất.
3. Việc xác định giá đất tại Khoản 1 và Khoản 2 Điều này được xác định bằng giá bình quân của cùng một loại đất tại khu vực giáp ranh (giá bình quân này chỉ áp dụng cho vùng có giá đất thấp, đối với vùng có giá đất cao thì tính theo giá đất cao).
Đất tại khu vực giáp ranh có cùng mục đích sử dụng, khả năng sinh lợi, thu nhập từ việc sử dụng đất tương tự nhau thì quy định mức giá như nhau. Trường hợp có sự khác nhau về các yếu tố nêu trên thì mức giá đất tại khu vực giáp ranh có thể chênh lệch nhưng tối đa không quá 30%.
Điều 10. Xử lý một số trường hợp cụ thể
1. Thửa đất nằm ngay giao lộ (tiếp giáp từ 2 mặt tiền đường hiện hữu trở lên) hoặc tiếp giáp mặt tiền 02 tuyến đường khác nhau (không giao nhau) thì các vị trí đất tính theo giá đất của tuyến đường có giá cao nhất và nhân 1,2 lần.
2. Trường hợp khu vực giáp ranh giữa đất tại đô thị với đất tại nông thôn hoặc trên cùng một trục đường được chia thành các đoạn có mức giá khác nhau thì giá đất tại vị trí tiếp giáp giữa 02 mức giá giáp nhau được tính giá như sau:
a) Đối với đất ở tại đô thị giáp ranh giữa 02 mức giá khác nhau thì giá đất được tính bình quân của đoạn giáp ranh trong phạm vi 50 mét (giá bình quân này chỉ áp dụng cho vùng có giá đất thấp, đối với vùng có giá đất cao thì tính theo giá cao);
b) Đối với đất ở tại đô thị giáp ranh với đất ở tại nông thôn thì giá đất được tính bình quân của 02 giá giáp ranh trong phạm vi 100 mét (giá bình quân này chỉ áp dụng cho vùng có giá đất thấp, đối với vùng có giá đất cao thì tính theo cao hơn);
c) Đối với đất ở tại nông thôn cùng một trục đường, tuyến đường (trong 01 đơn vị hành chính cấp xã) có mức giá khác nhau thì giá đất được tính bình quân của đoạn giáp ranh trong phạm vi 150 mét (giá bình quân này chỉ áp dụng cho vùng có giá đất thấp, đối với vùng có giá đất cao thì tính theo giá cao).
3. Đối với thửa đất có vị trí tiếp giáp mặt tiền đường hiện hữu mà bị ngăn cách bởi mương lộ (kênh, mương hiện hữu cặp trục lộ giao thông là đất công) thì giá đất bằng 80% giá đất tiếp giáp mặt tiền đường.
4. Đối với thửa đất xin chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp của các tổ chức, hộ gia đình và cá nhân không tiếp giáp với mặt tiền đường mà tiếp giáp với thửa đất phía trước của các tổ chức, hộ gia đình và cá nhân đó đang quản lý sử dụng (thửa đất này tiếp giáp với mặt tiền đường) thì xác định:
a) Đất tại đô thị vị trí 1 tính từ mốc lộ giới theo quy định hiện hành vào đến 25 mét; vị trí 2 tính từ trên 25 mét đến 50 mét; vị trí 3 tính từ trên 50 mét đến 75 mét, phần còn lại là vị trí 4 nhưng giá đất không được thấp hơn giá đất nông nghiệp liền kề có giá cao nhất;
b) Đất tại nông thôn vị trí 1 tính từ mốc lộ giới theo quy định hiện hành trở vào đến 50 mét, phần còn lại là vị trí 2 nhưng giá đất không được thấp hơn giá đất nông nghiệp liền kề có giá cao nhất.
5. Đối với các dự án xây dựng khu dân cư do tổ chức kinh tế đầu tư thì vị trí đất được xác định như sau:
a) Đối với đất tại đô thị thì các lô nền tiếp giáp mặt tiền đường hiện hữu được xác định là vị trí 1 vào 25 mét; vị trí 2 tính từ trên 25 mét đến 50 mét; vị trí 3 tính từ trên 50 mét đến 75 mét, phần còn lại là vị trí 4 nhưng giá đất không được thấp hơn giá đất nông nghiệp liền kề có giá cao nhất. Trường hợp hiện trạng dự án tiếp giáp nhiều tuyến đường hiện hữu thì giá đất tính theo vị trí có giá cao nhất trong số các vị trí của các tuyến đường hiện hữu;
b) Đối với đất tại nông thôn thì các lô nền tiếp giáp mặt tiền đường hiện hữu được xác định là vị trí 1, các lô nền còn lại được xác định là vị trí 2 nhưng giá đất không được thấp hơn giá đất nông nghiệp liền kề có giá cao nhất. Trường hợp hiện trạng dự án tiếp giáp nhiều tuyến đường hiện hữu thì giá đất tính theo vị trí có giá cao nhất trong số các vị trí của các tuyến đường hiện hữu.
6. Đối với các đường dân sinh dọc theo chiều dài hai bên cầu:
a) Thành phố Long Xuyên, thành phố Châu Đốc và thị xã Tân Châu:

- Đối với các đường có độ rộng từ 03 mét trở lên, điều kiện sinh hoạt thuận lợi, cơ sở hạ tầng tương đối hoàn chỉnh, giá đất tính bằng 80% vị trí 1 đường chính liền kề với đường dân sinh;

- Đối với các đường có độ rộng dưới 03 mét, điều kiện sinh hoạt kém, cơ sở hạ tầng chưa hoàn chỉnh, giá đất tính bằng 60% vị trí 1 đường chính liền kề với đường dân sinh.
b) Các huyện:

- Đối với các đường có độ rộng từ 2,5 mét trở lên, điều kiện sinh hoạt thuận lợi, giá đất tính bằng 80% vị trí 1 đường chính liền kề với đường dân sinh;

- Đối với các đường có độ rộng dưới 2,5 mét, điều kiện sinh hoạt kém, giá đất tính bằng 60% vị trí 1 của đường chính liền kề với đường dân sinh.
7. Đối với các lô nền tại các khu dân cư do tổ chức kinh tế đầu tư chuyển nhượng cho các hộ dân để bố trí tái định cư thì giá đất được xác định theo giá bán nền tái định cư của phương án bồi thường đã được cấp thẩm quyền phê duyệt hoặc theo giá bán nền tái định cư được cấp thẩm quyền chấp thuận.
8. Đối với các lô nền trong các khu dân cư do các tổ chức kinh tế đầu tư mới theo dự án được cấp có thẩm quyền phê duyệt nhưng chưa bàn giao cơ sở hạ tầng cho Nhà nước quản lý hoặc đã bàn giao mà chưa có giá đất trong Bảng giá đất thì việc xác định nghĩa vụ tài chính căn cứ vào hợp đồng chuyển nhượng thực tế theo quy định của pháp luật. Đối với trường hợp chuyển nhượng quyền sử dụng đất các lần tiếp theo thì giá đất để xác định nghĩa vụ tài chính được căn cứ theo hợp đồng chuyển nhượng thực tế nhưng không được thấp hơn giá đất chuyển nhượng của chủ đầu tư bán lần đầu.
9. Đối với trường hợp thửa đất thuộc vị trí của nhiều tuyến đường có giá đất khác nhau thì giá đất được xác định theo vị trí của tuyến đường mà thửa đất đó có giá đất cao nhất.
Chương III

TỔ CHỨC THỰC HIỆN

Điều 11. Điều chỉnh Bảng giá các loại đất
1. Các trường hợp điều chỉnh Bảng giá đất:
a) Khi cấp có thẩm quyền điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
b) Khi Chính phủ điều chỉnh Khung giá đất mà mức giá đất điều chỉnh tăng từ 20% trở lên so với giá đất tối đa hoặc giảm từ 20% trở lên so với giá đất tối thiểu trong Bảng giá đất của loại đất tương tự;
c) Khi giá đất phổ biến trên thị trường tăng từ 20% trở lên so với giá đất tối đa hoặc giảm từ 20% trở lên so với giá đất tối thiểu trong Bảng giá đất trong khoảng thời gian từ 180 ngày trở lên.
2. Nội dung điều chỉnh Bảng giá đất:
a) Điều chỉnh giá của một loại đất hoặc một số loại đất hoặc tất cả các loại đất trong Bảng giá đất;
b) Điều chỉnh Bảng giá đất tại một vị trí đất hoặc một số vị trí đất hoặc tất cả các vị trí đất.
3. Giá đất trong Bảng giá đất điều chỉnh phải phù hợp với Khung giá đất và quy định về mức chênh lệch giá đất tại khu vực giáp ranh quy định tại Khoản 2 Điều 13 của Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ.
Điều 12. Tổ chức thực hiện
1. Trong quá trình tổ chức thực hiện, các khó khăn, vướng mắc cụ thể từng trường hợp, từng dự án thì Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì cùng các Sở, Ngành có liên quan và Ủy ban nhân dân cấp huyện tham mưu, đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định.
2. Đối với các tuyến đường, khu vực chưa được quy định giá đất của Bảng giá đất thì trên cơ sở đề xuất của Ủy ban nhân dân cấp huyện, Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính và các cơ quan liên quan tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh quy định giá đất để áp dụng trong thời gian Bảng giá đất chưa được sửa đổi, bổ sung theo quy định, trừ trường hợp quy định tại khoản 8 Điều 10 của Quy định này.
3. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm theo dõi, kiểm tra việc tổ chức thực hiện theo thẩm quyền; tổ chức mạng lưới theo dõi biến động giá đất trên địa bàn toàn tỉnh; tổ chức bồi dưỡng nghiệp vụ định giá đất.
4. Các Sở, ngành theo chức năng có trách nhiệm chỉ đạo và tổ chức thực hiện, kiểm tra, thanh tra việc thực hiện giá đất theo Quy định này./.

 

 

CHỦ TỊCH

 

                     (Đã ký)

 

Võ Anh Kiệt

BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT ÁP DỤNG GIAI ĐOẠN 2020 - 2024 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ LONG XUYÊN

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 16/2019/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2019
của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang)

nhayBảng giá các loại đất áp dụng giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn Thành phố Long Xuyên ban hành kèm theo Nghị quyết số 16/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh An Giang được sửa đổi, bổ sung bởi Phụ lục ban hành kèm theo Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND ngày 14/4/2022 của HĐND tỉnh An Giang theo quy định tại khoản 2 Điều 1nhay

A. ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ:

I. Giới hạn đô thị: toàn bộ địa giới hành chính các phường Mỹ Long, Mỹ Bình, Mỹ Xuyên, Đông Xuyên, Mỹ Thạnh, Mỹ Thới, Mỹ Quý, Mỹ Phước, Mỹ Hòa, Bình Khánh, Bình Đức.

II. Giá đất phân theo vị trí, phân loại đường phố:

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

 

Stt

Tên đường phố

Giới hạn từ …. Đến …

Loại
đường

Giá đất vị trí 1

A

PHƯỜNG MỸ LONG

 

 

 

I

ĐƯỜNG LOẠI 1

 

 

 

1

Nguyễn Trãi

Suốt đường

1

45.000

2

Hai Bà Trưng

Nguyễn Trãi - Ngô Gia Tự

1

45.000

3

Nguyễn Huệ

Suốt đường

1

45.000

4

Hùng Vương

Ngô Gia Tự - Lý Thái Tổ

1

32.500

Lý Thái Tổ - Cầu Cái Sơn

1

22.700

5

Ngô Gia Tự

Suốt đường

1

39.000

6

Phan Đình Phùng

Suốt đường

1

35.000

7

Lý Thái Tổ

Suốt đường

1

32.500

8

Ngô Thời Nhậm

Suốt đường

1

32.500

9

Điện Biên Phủ

Nguyễn Trãi - Lý Thái Tổ

1

24.700

Lý Thái Tổ - Lê Thánh Tôn

1

19.500

10

Nguyễn Văn Cưng

Suốt đường

1

32.500

11

Lý Tự Trọng

Suốt đường

1

26.000

12

Nguyễn Thị Minh Khai

Suốt đường

1

26.000

13

Thi Sách

Nguyễn Trãi - Trần Nhật Duật

1

22.700

14

Trần Hưng Đạo

Cầu Cái Sơn - Cầu Hoàng Diệu

1

30.000

15

Lê Thị Nhiên

Suốt đường

1

20.000

16

Thoại Ngọc Hầu

Nguyễn Trãi - Lý Thái Tổ

1

21.500

Lý Thái Tổ - Cầu Cái Sơn

1

16.900

17

Lê Minh Ngươn

Nguyễn Trãi - Cầu Duy Tân

1

22.700

18

Bạch Đằng

Suốt đường

1

21.450

19

Phạm Hồng Thái

Suốt đường

1

15.600

20

Phan Chu Trinh

Suốt đường

1

15.600

21

Phan Thành Long

Suốt đường

1

15.600

22

Đoàn Văn Phối

Suốt đường

1

15.600

23

Lương Văn Cù

Suốt đường

1

19.500

24

Huỳnh Thị Hưởng

Suốt đường

1

19.500

25

Chu Văn An

Suốt đường

1

22.700

26

Kim Đồng

Nguyễn Trãi - Lý Thái Tổ

1

18.200

Lý Thái Tổ - Nuyễn Bỉnh Khiêm

1

15.000

27

Nguyễn Đình Chiểu

Suốt đường

1

12.000

28

Huỳnh Văn Hây

Suốt đường

1

12.000

29

Tản Đà

Suốt đường

1

19.500

30

Trần Nguyên Hãn

Suốt đường

1

19.500

31

Trần Nhật Duật

Suốt đường

1

16.900

32

Đặng Dung

Hùng Vương - Thoại Ngọc Hầu

1

19.500

33

Châu Thị Tế

Suốt đường

1

16.900

34

Đặng Dung nối dài

Điện Biên Phủ - Kim Đồng

1

16.900

35

Nam Đặng Dung

Suốt đường

1

16.300

36

 Phan Huy Chú

Suốt đường

1

15.000

II

ĐƯỜNG LOẠI 2

 

 

 

37

Nguyễn Văn Sừng

Suốt đường

2

10.000

38

Nguyễn Bỉnh Khiêm

Suốt đường

2

12.350

39

Lê Văn Hưu

Suốt đường

2

13.000

40

Hồ Xuân Hương

Suốt đường

2

10.400

41

Nguyễn Phi Khanh

Suốt đường

2

11.700

42

Trần Hữu Trang

Suốt đường

2

11.700

43

Đường Cống Quỳnh

Suốt đường

2

11.700

44

Hẻm cặp Ngân hàng Công thương

Lý Thái Tổ - Cuối hẻm

2

9.000

45

Hẻm đường Châu Thị Tế

Châu Thị Tế - Hùng Vương

2

8.000

III

ĐƯỜNG LOẠI 3

 

 

 

46

Lê Thánh Tôn

Điện Biên Phủ - Cuối hàng rào cung Thiếu nhi

3

5.000

47

Lương Thế Vinh

Suốt đường

3

7.000

48

Đường dự định cặp Công an phường Mỹ Long

Nam Đặng Dung - Dãy khu dân cư đường Lý Thái Tổ

3

7.000

49

Đường liên tổ khóm Phó Quế

Lương Thế Vinh - Đuôi cồn Phó Quế

3

5.000

50

Đường cặp rạch Cái Sơn

Trần Hưng Đạo - Hùng Vương

3

4.000

51

Kè Sông Hậu

Suốt đường

3

5.000

B

PHƯỜNG MỸ BÌNH

 

 

 

I

ĐƯỜNG LOẠI 1

 

 

 

1

Tôn Đức Thắng

Suốt đường

1

30.000

2

 Nguyễn Thái Học

Suốt đường

1

20.000

3

Châu Văn Liêm

Suốt đường

1

15.000

4

Trần Hưng Đạo

Suốt đường

1

30.000

5

Lê Lợi

Suốt đường

1

15.000

6

Lý Thường Kiệt

Suốt đường

1

15.000

7

Lê Hồng Phong

Suốt đường

1

20.000

8

Lê Triệu Kiết

Suốt đường

1

15.000

II

ĐƯỜNG LOẠI 2

 

 

 

9

Trần Quốc Toản

Suốt đường

2

13.000

10

Đinh Tiên Hoàng

Suốt đường

2

13.000

11

Ngô Quyền

Suốt đường

2

13.000

12

Thủ Khoa Nghĩa

Lý Thường Kiệt - Phan Bá Vành

2

10.000

13

Thủ Khoa Huân

Nguyễn Thái Ngọc - Ngọc Hân

2

10.000

14

Phan Bá Vành

Tôn Đức Thắng - Thủ Khoa Huân

2

10.000

15

Ngọc Hân

Trần Hưng Đạo - Thủ Khoa Nghĩa

2

10.000

16

Lê Văn Nhung

Trần Hưng Đạo - Nguyễn Thái Học

2

10.000

17

Nguyễn Du

Suốt đường

2

13.000

18

Yết Kiêu

Suốt tuyến

2

15.000

19

Nguyễn Cư Trinh

Lý Thường Kiệt - Lê Hồng Phong

2

13.000

20

Đường cặp bờ kè rạch Long Xuyên và
các đường đấu nối với đường Lê Văn Nhung

Suốt đường

2

10.000

21

Khu phức hợp Khách Sạn STARWORD

Các đường trong khu

2

10.000

III

ĐƯỜNG LOẠI 3

 

 

 

22

Các đường nhánh khu hành chính tỉnh

Nguyễn Thái Học - Lê Lai - Lý Thường Kiệt

3

5.000

23

Lê Lai

Suốt đường

3

9.100

24

Phùng Hưng

Suốt đường

3

9.100

25

Hoàng Văn Thụ

Suốt đường

3

9.100

26

La Sơn Phu Tử

Lý Thường Kiệt - Lê Hồng Phong

3

9.100

27

Khúc Thừa Dụ

Suốt đường

3

7.000

28

Nguyễn Xí

Suốt đường

3

6.500

29

Lê Sát

Suốt đường

3

6.500

30

Phạm Văn Xảo

Suốt đường

3

6.500

31

Cô Giang

Suốt đường

3

6.500

32

Cô Bắc

Suốt đường

3

6.500

33

Nguyễn Đăng Sơn

Suốt đường

3

9.100

34

Lê Quý Đôn

Suốt đường

3

9.100

35

Lê Văn Nhung

Nguyễn Thái Học - Lê Hồng Phong

3

4.500

36

Hẻm 141

Nguyễn Thái Học - Yết Kiêu

3

4.000

37

Hẻm tổ 10 Ngô Quyền

Suốt hẻm

3

4.500

38

Cặp bờ kè Nguyễn Du

Suốt đường

3

6.000

IV

ĐƯỜNG LOẠI 4

 

 

 

39

Đường vòng Yết Kiêu

Nguyễn Xí - Lê Văn Nhung

4

6.500

40

Hẻm Bạch Hổ

Tôn Đức Thắng - Lê Triệu Kiết

4

4.000

41

Hẻm Huỳnh Thanh

Suốt hẻm

4

5.200

42

Hẻm Hòa Bình

Suốt hẻm

4

5.000

43

Hẻm tổ 1 Trần Hưng Đạo - Ngô Quyền

Suốt hẻm

4

4.000

44

Hẻm 2 Yếu Kiêu - Cô Bắc - Cô Giang

Suốt hẻm

4

5.000

45

Lê Văn Nhung

Lê Hồng Phong - Cầu Nguyễn Trung Trực

4

2.500

C

PHƯỜNG MỸ XUYÊN

 

 

 

I

ĐƯỜNG LOẠI 1

 

 

 

1

Lý Thái Tổ

Suốt đường

1

28.000

2

Hà Hoàng Hổ

Trần Hưng Đạo - Phan Tôn

1

26.000

3

Trần Hưng Đạo

Cầu Cái Sơn - Cầu Hoàng Diệu

1

30.000

4

Trần Bình Trọng

Suốt đường

1

17.000

II

ĐƯỜNG LOẠI 2

 

 

 

5

Trần Khánh Dư

Hà Hoàng Hổ - Trần Bình Trọng

2

11.000

6

Bùi Thị Xuân

Suốt đường

2

13.000

7

Võ Thị Sáu

Hà Hoàng Hổ - Ngã 3 Võ Thị Sáu

2

11.000

8

Bùi Văn Danh

Trần Hưng Đạo - Phan Tôn

2

9.000

9

KDC Lý Thái Tổ (nối dài)

Các đường trong KDC

2

16.800

III

ĐƯỜNG LOẠI 3

 

 

 

10

Võ Thị Sáu

Ngã 3 Võ Thị Sáu - Hết ranh Đại học An Giang

3

7.500

11

Trần Khánh Dư

Trần Bình Trọng - Cuối đường

3

7.000

12

Phan Liêm

Suốt đường

3

6.000

13

Hải Thượng Lãn Ông

Trần Hưng Đạo - Bệnh viện Long Xuyên

3

6.000

14

Trần Quang Diệu

Suốt đường

3

7.800

15

Hẻm Sông Hồng

Trần Hưng Đạo - Cuối hẻm

3

5.000

16

Hẻm 12

Bệnh viện Long Xuyên - Võ Thị Sáu

3

8.000

17

Hẻm 7, 8

Trần Hưng Đạo - Hẻm 12

3

6.000

18

Phan Tôn

 Lê Thiện Tứ - Bùi Văn Danh

3

6.500

19

Hẻm 9

Trần Hưng Đạo - Hẻm 12

3

5.000

20

Hẻm 5, 6 (khóm Đông An 5)

Trần Hưng Đạo - Cuối hẻm

3

5.000

21

Hẻm 3, 4 (khóm Đông An 5)

Trần Hưng Đạo - Cuối hẻm

3

5.000

22

Hẻm 1, 2, 3, 4, 5 (khóm Đông An 1)

Trần Hưng Đạo - Cuối hẻm

3

4.500

23

Võ Thị Sáu

Ngã 3 Võ Thị Sáu - Khu B Trường Đại Học AG (hết đường nhựa)

3

5.000

IV

ĐƯỜNG LOẠI 4

 

 

 

24

Võ Thị Sáu

Đoạn đường bê tông còn lại

4

3.000

25

Hẻm 2

Trần Hưng Đạo - Cuối hẻm

4

2.000

26

Hẻm Bệnh viện Bình Dân (khóm Đông An 5)

Cặp Bệnh viện Bình Dân - Bảo Việt

4

2.000

27

Hẻm 1 rạch Cái Sơn (Đông An 5)

Trần Hưng Đạo - Cuối hẻm

4

2.000

28

Hẻm cặp y tế phường

Trần Quang Diệu - Cuối hẻm

4

3.000

29

Hẻm đối diện UBND phường

Hà Hoàng Hổ - Trần Quang Diệu

4

3.000

D

PHƯỜNG ĐÔNG XUYÊN

 

 

 

I

ĐƯỜNG LOẠI 1

 

 

 

1

Hà Hoàng Hổ

Phan Tôn - Cầu Bà Bầu

1

26.000

Cầu Bà Bầu - Cầu Ông Mạnh

1

15.000

II

ĐƯỜNG LOẠI 2

 

 

 

2

Trần Nguyên Đán (Đường số 1)

Hà Hoàng Hổ - Cuối khu dân cư (đường chính của khu dân cư Bà Bầu)

2

9.000

3

Bùi Văn Danh

Phan Tôn - Cầu ông Mạnh

2

9.000

III

ĐƯỜNG LOẠI 3

 

 

 

4

Võ Thị Sáu

Ngã 3 Võ Thị Sáu - Khu B Trường Đại học An Giang

3

5.000

5

 Phan Tôn

Bùi Văn Danh - Lê Thiện Tứ

3

5.000

6

Ung Văn Khiêm

Hà Hoàng Hổ - hết ranh địa giới hành chính

3

12.000

7

Trần Quốc Tảng

Suốt đường

3

5.000

8

Nguyễn Biểu

Suốt đường

3

5.000

9

Trần Khắc Chân

Nguyễn Biểu – Khu dân cư

3

5.000

10

Trương Hán Siêu

Suốt đường

3

4.000

11

Nguyễn Hiền

Suốt đường

3

4.000

12

Trần Khắc Chung

Suốt đường

3

4.000

13

Lê Quát

Suốt đường

3

4.000

14

Đoàn Nhữ Hài

Suốt đường

3

4.000

15

Trương Hống

Suốt đường

3

4.000

16

Trịnh Văn Ấn

Suốt đường

3

5.000

17

Trần Văn Thạnh

Suốt đường

3

5.000

18

Trần Văn Lẫm

Suốt đường

3

5.000

19

Đinh Trường Sanh

Suốt đường

3

5.000

20

Lê Thiện Tứ

Suốt đường

3

5.000

21

Nguyễn Ngọc Ba

Suốt đường

3

5.000

22

Trịnh Đình Thước

Suốt đường

3

5.000

23

Lý Thái Tổ nối dài

Ung Văn Khiêm - Đường nhựa hiện hữu

3

5.000

24

Đường số 3

Đinh Trường Sanh - Trần Văn Lẫm cuối ranh quy hoạch dân cư

3

5.000

25

Các đường còn lại trong KDC Bà Bầu (Kể cả KDC Bà bầu mở rộng)

Suốt đường

3

4.000

26

KDC Nam Kinh

Các đường trong KDC

3

9.000

IV

ĐƯỜNG LOẠI 4

 

 

 

27

Đường cặp rạch Bà Bầu

4

1.600

28

Đường cặp rạch Ông Mạnh

4

1.600

29

Hẻm Kênh 3

Suốt hẻm

4

1.500

30

Trần Quý Khoáng

Hà Hoàng Hổ - Cuối đường

4

2.400

31

Trần Khắc Chân

Hà Hoàng Hổ - cổng trường Hùng Vương

4

4.500

Cổng trường Hùng Vương - Cuối đường

4

1.600

32

Đường nhánh Võ Thị Sáu (Tổ 7)

Đường tổ 8 (hàng rào trường Đại học) - Ung Văn Khiêm

4

3.500

33

Đường nhánh Võ Thị Sáu (Đường Tổ 10)

Lý Thái Tổ nối dài (Võ Thị Sáu cũ)- đường cặp rạch cái sơn

4

3.000

34

Đường tổ 8  khóm Đông Thành

Lý Thái Tổ nối dài - Khu cán bộ

4

3.000

35

Nguyễn Hữu Tiến

Suốt đường

4

3.000

36

Trần Cảnh

Suốt đường

4

3.000

37

Nguyễn Chánh Nhì

Suốt đường

4

3.000

38

Trần Thủ Độ

Suốt đường

4

3.000

39

Ngô Văn Sở

Suốt đường

4

3.500

40

Trần Bình Trọng

Phan Tôn - Ung Văn Khiêm

4

2.000

Trịnh Văn Ấn - Cuối ranh quy hoạch khu dân cư

4

2.500

41

Đường cặp rạch Cái Sơn

Ung Văn Khiêm - Ranh Mỹ Phước, Mỹ Xuyên

4

1.500

E

PHƯỜNG MỸ PHƯỚC

 

 

 

I

ĐƯỜNG LOẠI 1

 

 

 

1

Trần Hưng Đạo

Cầu Cái Sơn - Cầu Tầm Bót

1

25.000

Cầu Tầm Bót - Phạm Cự Lượng

1

15.000

2

Lý Thái Tổ

Suốt đường

1

25.000

3

KDC Lý Thái Tổ (nối dài)

Các đường trong KDC

1

15.000

4

Đường Cổng ra Bến xe cũ

Trần Hưng Đạo - cuối đường

1

12.000

5

Hùng Vương

Rạch Cái Sơn - Tô Hiến Thành

1

15.000

II

ĐƯỜNG LOẠI 3

 

 

 

6

Tô Hiến Thành

Trần Hưng Đạo - Hùng Vương nối dài

3

7.200

7

Đường Kênh Đào

Trần Hưng Đạo - Cầu Kênh Đào

3

7.200

8

Nguyễn Văn Linh (Lý Thái Tổ dự kiến)

Ung Văn Khiêm - Cuối ranh khu dân cư Tiến Đạt

3

8.000

9

Phạm Cự Lượng

Suốt đường

3

10.000

10

Ung Văn Khiêm

Suốt đường

3

10.000

11

Triệu Quang Phục

Suốt đường

3

8.000

 

CÁC ĐƯỜNG ĐỐI DIỆN NHÀ LỒNG CHỢ MỸ PHƯỚC

 

 

12

Đường số 08

Hùng Vương – thửa 243, tờ BĐ số 06

3

7.000

13

Đường số 05

Suốt đường

3

7.000

14

KDC Tây Sông Hậu

Các đường còn lại

3

7.000

III

ĐƯỜNG LOẠI 4

 

 

 

 

CÁC ĐƯỜNG TRONG KDC XẺO TRÔM 1, 2

 

 

15

Tô Vĩnh Diện

Suốt đường

4

4.000

16

Trường Chinh

Suốt đường

4

4.000

17

Hà Huy Tập

Suốt đường

4

4.000

18

Nguyễn Tất Thành

Suốt đường

4

4.000

19

Đốc Binh Là

Suốt đường

4

4.000

20

Trần Phú

Suốt đường

4

4.000

21

Phan Đăng Lưu

Suốt đường

4

4.000

22

Lê Duẩn

Suốt đường

4

4.000

23

Tô Hiệu

Suốt đường

4

4.000

24

Phạm Thiều

Suốt đường

4

4.000

25

Nguyễn Hữu Thọ

Suốt đường

4

4.000

26

Cù Chính Lan

Suốt đường

4

4.000

27

Nguyễn Phong Sắc

Suốt đường

4

4.000

28

Hà Huy Giáp

Suốt đường

4

4.000

29

Võ Văn Tần

Suốt đường

4

4.000

30

Việt Bắc

Suốt đường

4

4.000

31

Ba Son

Suốt đường

4

4.000

32

Hắc Hải

Suốt đường

4

4.000

33

Nguyễn Đức Cảnh

Suốt đường

4

4.000

34

Phùng Chí Kiên

Suốt đường

4

4.000

35

Trần Huy Liệu

Suốt đường

4

4.000

36

Đặng Thai Mai

Suốt đường

4

4.000

37

Lưu Hữu Phước

Suốt đường

4

4.000

38

Côn Đảo

Suốt đường

4

4.000

39

Âu Dương Lân

Suốt đường

4

4.000

40

Các đường còn lại khu dân cư Xẻo Trôm 1, 2

4

4.000

41

Thoại Ngọc Hầu

Suốt đường

4

3.500

42

Khu dân cư Xẻo Chanh

Cầu Kênh Đào - Hết khu dân cư

4

3.500

43

Khu dân cư 36 nên

Các đường trong KDC

4

3.500

44

Phạm Ngũ Lão

Suốt đường

4

5.500

45

Đường cặp rạch Cái Sơn

Trần Hưng Đạo – Trường Đại học An Giang

4

2.500

Sông Hậu – Trần Hưng Đạo

4

2.000

46

Đường cặp rạch Tầm Bót

Sông Hậu – Rạch Mương Khai

4

2.500

47

Hẻm 1, 2 tiếp giáp Trần Hưng Đạo

Suốt hẻm

4

3.000

48

Đường rạch Xẻo Chanh

Rạch Cái Sơn - Rạch Tầm Bót

4

2.000

49

Đường cặp rạch Ba Đá

Phạm Cự Lượng - Rạch Tầm Bót

4

2.500

50

Đường cặp rạch Xẻo Thoại

Rạch Tầm Bót - Rạch Ba Đá

4

2.500

 

CÁC ĐƯỜNG TRONG KDC XẺO TRÔM 4, 5

 

 

51

Hồ Tùng Mậu

Suốt đường

4

4.000

52

Huỳnh Tấn Phát

Suốt đường

4

4.000

53

Võ Duy Dương

Suốt đường

4

4.000

54

Hoàng Quốc Việt

Suốt đường

4

4.000

55

Võ Hoành

Suốt đường

4

4.000

56

Dương Bá Trạc

Suốt đường

4

4.000

57

Nguyễn Thượng Khách

Suốt đường

4

4.000

58

Lê Văn Lương

Suốt đường

4

4.000

59

Phạm Văn Đồng

Suốt đường

4

4.000

60

Nguyễn Lương Bằng

Suốt đường

4

4.000

61

Các đường còn lại khu dân cư Xẻo Trôm 4,5

4

4.000

62

Đường cặp Kênh Đào

Khu dân cư Xẻo Trôm 4 - Rạch Mương Khai

4

1.500

63

Đường cặp rạch Gừa

Trần Hưng Đạo - Khu đô thị mới Tây Sông Hậu

4

2.500

64

Đường cặp rạch Mương Khai

Giáp phường Mỹ Hòa

4

1.500

 

KHU TÁI ĐỊNH CƯ ĐẠI HỌC AN GIANG

 

 

65

Dương Bạch Mai

Suốt đường

4

5.000

66

Trình Đình Thảo

Suốt đường

4

5.000

67

Đào Duy Anh

Suốt đường

4

5.000

68

Lương Đình Của

Suốt đường

4

5.000

79

Tôn Thất Tùng

Suốt đường

4

5.000

70

Phạm Ngọc Thạch

Suốt đường

4

5.000

 

KHU DÂN CƯ TIẾN ĐẠT

 

 

71

Hoàng Văn Thái

Suốt đường

4

5.000

72

Nguyễn Thị Định

Suốt đường

4

5.000

73

Trần Văn Trà

Suốt đường

4

5.000

74

Nguyễn Chí Thanh

Suốt đường

4

5.000

75

Nguyễn Khánh Toàn

Suốt đường

4

5.000

76

Lê Thị Riêng

Suốt đường

4

5.000

77

Hồ Hảo Hớn

Suốt đường

4

5.000

78

Nguyễn Văn Trỗi

Suốt đường

4

5.000

79

Nguyễn Minh Hồng

Suốt đường

4

5.000

80

Lê anh Xuân

Suốt đường

4

5.000

81

Hoàng Lê Kha

Suốt đường

4

5.000

82

Nguyễn Bình

Suốt đường

4

5.000

83

Huỳnh Văn Nghệ

Suốt đường

4

5.000

84

Lê Trọng Tấn

Suốt đường

4

6.000

85

Khu dân cư Tây Đại Học

Các đường trong KDC

4

5.000

86

Đường cặp Bệnh Viện Đa Khoa

Ung Văn Khiêm - Dương Bạch Mai

4

3.500

87

Khu dân cư Hai Vót

Rạch Xẻo Chanh - hết ranh KDC

4

2.000

 

CÁC ĐƯỜNG CÒN LẠI XUNG QUANH KDC CHỢ MỸ PHƯỚC

 

 

88

Đường số 08

Đoạn còn lại

4

5.000

89

Đường 06, 07

Suốt đường

4

5.000

90

KDC Nam Tầm Bót

Các đường trong KDC

4

2.000

91

KDC Sở Kế hoạch đầu tư

Các đường trong KDC

4

2.000

92

KDC Tỉnh đoàn

Các đường trong KDC

4

2.000

93

KDC AB

Các đường trong KDC

4

2.000

94

KDC cặp rạch Xẻo Thoại

Các đường trong KDC

4

2.000

95

KDC cặp rạch Ba Đá

Các đường trong KDC

4

2.000

F

PHƯỜNG MỸ HÒA

 

 

 

I

ĐƯỜNG LOẠI 1

 

 

 

1

Đường tỉnh Lộ 943

Cầu ông Mạnh- Nguyễn Hoàng (phía bên trái lấy hết thửa đất số 31 tờ 18)

1

15.000

II

ĐƯỜNG LOẠI 3

 

 

 

2

Đuờng Nguyễn Thái Học (nối dài)

Cầu tạm Nguyến Thái Học - Nguyễn Hoàng

3

11.800

Nguyễn Hoàng - Suốt đường

3

11.800

3

Bùi Văn Danh

Cầu Ông Mạnh - Cầu tạm Nguyễn Thái Học

3

7.000

4

Đường Tỉnh Lộ 943

Nguyễn Hoàng - Cầu Mương Điểm

3

14.400

Cầu Mương Điểm - cầu Bằng Tăng

3

10.400

Cầu Bằng Tăng - ranh Phú Hòa

3

7.200

5

Nguyễn Hoàng

Suốt đường

3

11.400

6

Khu tái định cư Trung tâm hành chính TP. Long Xuyên

Các đường trong KDC

3

8.000

 

KHU ĐÔ THỊ GOLDEN CITY AN GIANG VÀ KHU LIÊN HỢP VH, TT, DV HỘI CHỢ TRIỂN LẢM VÀ DÂN CƯ PHƯỜNG MỸ HÒA (GIAI ĐOẠN 1)

 

 

7

Tuyến N8A ,N8B và Đường số 21

Suốt đường

3

11.400

8

Các đường còn lại

Suốt đường

3

10.800

III

ĐƯỜNG LOẠI 4

 

 

 

 

KHU DÂN CƯ BẮC HÀ HOÀNG HỔ THEO QUY HOẠCH

 

 

9

Đường Trần Quang Diệu nối dài

Suốt đường

4

3.000

10

Đường số 8, 11, 12

Suốt đường

4

2.400

11

Các đường còn lại trong KDC Bắc Hà Hoàng Hổ

Suốt đường

4

1.800

12

Bùi Văn Danh

Nguyễn Thái Học - Cầu Tôn Đức Thắng

4

2.500

Cầu Tôn Đức Thắng- Ngã 3 Mương Điểm

4

2.200

13

Các đường thuộc khu dân cư Tây Khánh 4 (hẻm Tường Vi)

Suốt đường

4

1.500

14

Các đường thuộc khu dân cư Tây Khánh 3 (vượt lũ) và phần mở rộng

Suốt đường

4

1.500

15

Đường cặp rạch Ông Mạnh

Cầu sắt rạch Ông Mạnh - Nhà máy Ba Tấu

4

1.600

16

Đường cặp rạch Mương Điểm

Đường tỉnh 943 vô 300 mét (Tờ BĐ số 36 thửa 267)

4

1.500

Đoạn còn lại

4

1.000

17

Đường cặp rạch Mương Khai Lớn

Đường tỉnh 943 - Rạch Bằng Tăng

4

1.500

Đoạn còn lại

4

1.000

18

Đường Mương Cạn

Mương lộ 943 vô 100 mét (Cầu Lâm Trường)

4

1.500

Đoàn còn lại 

4

1.000

19

Đường số 2 khu dân cư Bà Bầu

Đoạn giáp phường Đông Xuyên

4

1.500

20

Đường cặp rạch Long Xuyên

Cầu Mương Lạng - cầu Bằng Tăng

4

1.500

Rạch rích (cầu cần thăng) - Cầu Mỹ Phú

4

1.000

21

Đường cặp rạch Mương Khai Nhỏ

Đường tỉnh 943 - KDC Nguyễn Thanh Bình

4

1.500

22

Hẻm tổ 6;7;8;12 Tây khánh 4

Tất cả các đường

4

1.500

23

Hẻm 11

Suốt đường

4

1.500

24

Hẻm 13 rạch Bằng Lăng

Suốt đường

4

1.500

25

Hẻm 21, 22, 23

Suốt đường

4

1.500

26

Hẻm cặp rạch ông Mạnh

Bắc: Đường tỉnh 943 – Rạch Long Xuyên

4

1.500

Nam: Đường tỉnh 943 – KDC Thiên Lộc (Tờ BĐ 87 thửa 24)

4

1.500

Đoạn còn lại

4

600

27

Các đường còn lại khu dân cư Thiên Lộc

4

3.000

28

Đường nhựa khóm Tây Khánh 5

Đường tỉnh 943 - phường Mỹ Phước

4

1.500

29

Đường vào khu dân cư làng giáo viên Đại học và các đường trong khu dân cư An Giang

Tỉnh lộ 943 - Các đường trong khu dân cư

4

1.500

30

Hẻm Ấp Chiến Lược

Tỉnh Lộ 943 - Nguyễn Thái Học

4

1.500

31

Đường cặp rạch Bằng Tăng

Đường tỉnh 943 - rạch Mương Khai Lớn

4

1.500

32

Đường cặp rạch Bằng Lăng

Tỉnh Lộ 943 - Bùi Văn Danh

4

1.500

33

Đường cặp rạch Mương Tắc

Trại giam - rạch Ông Mạnh

 4

1.500

34

Đường Mương Xã

Suốt đường

4

1.000

35

Đường Mương Bà Hai

Suốt đường

4

1.000

36

Đường Mương Cui

Suốt đường

4

1.000

37

Đường Mương Thầy Phó

Suốt đường

4

1.000

38

Đường cặp rạch Mương Hội

Rạch Bằng Tăng - Tờ BĐ 45 thửa 293

4

1.000

39

KDC Nguyễn Văn Ngọc

Các đường trong KDC

4

2.000

40

Khu dân cư Trương Hoàng Sơn

Các đường trong KDC

4

2.000

41

Khu dân cư Huỳnh Thanh Liêm

Các đường trong KDC

4

1.500

42

Khu dân cư Nguyễn Thanh Bình

Các đường trong KDC

4

1.500

43

Khu dân cư Đỗ Quang Thiệt

Các đường trong KDC

4

1.500

44

Khu dân cư Sở VHTT và DL

Các đường trong KDC

4

1.500

45

Khu dân cư giáp Nhà máy xử lý nước thải
(Tây Khánh 5)

Các đường trong KDC

4

1.500

46

Khu dân cư Nguyễn Ngọc Ni

Các đường trong KDC

4

2.000

47

Các đoạn còn lại

Trên địa bàn phường (chỉ xác định một vị trí )

4

800

G

PHƯỜNG BÌNH KHÁNH

 

 

 

I

ĐƯỜNG LOẠI 2

 

 

 

1

Trần Hưng Đạo

Cầu Nguyễn Trung Trực – mương Cơ khí

2

11.000

II

ĐƯỜNG LOẠI 3

 

 

 

2

Trần Hưng Đạo

Mương Cơ Khí - Cầu Trà Ôn

3

9.000

3

Quản Cơ Thành

Suốt đường

3

7.200

4

Tôn Thất Thuyết

Suốt đường

3

5.400

5

Hàm Nghi

Suốt đường

3

7.200

6

Nguyễn Trường Tộ

Trần Hưng Đạo - Đề Thám

3

5.400

Đề Thám – Cuối Đường

3

4.800

7

Thành Thái

Cầu Tôn Đức Thắng - Thiên Hộ Dương

3

4.800

8

Đề Thám

Thiên Hộ Dương - Cuối đường

3

4.800

III

ĐƯỜNG LOẠI 4

 

 

 

9

Nguyễn Khuyến

Suốt đường

4

2.500

10

Tú Xương

Suốt đường

4

2.500

11

Trần Cao Vân

Suốt đường

4

2.500

12

Đường số 1, 2 khu dân cư cán bộ

Suốt đường

4

2.100

13

Ngô Lợi

Suốt đường

4

3.600

14

Trương Định

Suốt đường

4

3.000

15

Huỳnh Thúc Kháng

Suốt đường

4

3.000

16

Đinh Công Tráng

Suốt đường

4

3.000

17

Cao Thắng

Suốt đường

4

3.000

18

Phan Bội Châu

Trần Hưng Đạo - Bến phà Mỹ Hòa Hưng

4

3.600

Đoạn còn lại

4

2.700

19

Nguyễn Thanh Sơn

Suốt đường

4

3.600

20

Võ Văn Hoài

Cầu Nguyễn Trung Trực - Cầu Tôn Đức Thắng

4

3.000

Cầu Tôn Đức Thắng -  cầu Thông Lưu

4

2.200

21

Thiên Hộ Dương

Suốt đường

4

2.500

22

Phan Văn Trị

Nguyễn Khắc Nhu - Thiên Hộ Dương

4

3.000

23

Lương Văn Can

Suốt đường

4

3.000

24

Phó Đức Chính

Suốt đường

4

3.000

25

Nguyễn Khắc Nhu

Suốt đường

4

3.600

26

Tống Duy Tân

Suốt đường

4

3.000

27

Nguyễn Tri Phương

Suốt đường

4

3.000

28

Nguyễn Thượng Hiền

Suốt đường

4

3.000

29

Thái Phiên

Suốt đường

4

3.000

30

Đốc Binh Kiều

Suốt đường

4

3.000

31

Nguyễn An Ninh

Suốt đường

4

3.000

32

Đội Cấn

Suốt đường

4

3.000

33

Phạm Thế Hiển

Suốt đường

4

2.500

34

Võ Trường Toản

Suốt đường

4

3.200

35

Nguyễn Thiện Thuật

Suốt đường

4

3.000

36

Nguyễn Văn Trỗi

Suốt đường

4

2.100

37

Nguyễn Thái Bình

Suốt đường

4

2.500

38

Lê Thị Hồng Gấm

Suốt đường

4

2.500

39

Quách Thị Trang

Suốt đường

4

2.500

40

Nguyễn Địa Lô

Suốt đường

4

2.500

41

Lê Ngã

Suốt đường

4

2.500

42

Dã Tượng

Suốt đường

4

2.100

43

Nguyễn Chích

Suốt đường

4

2.500

44

Khu dân cư Sao Mai Bình Khánh 5

Đường số 7 (Đường Thục Phán nối dài)

4

5.000

Các đường còn lại

4

4.000

 

CÁC ĐƯỜNG KHU QUY HOẠCH DÂN CƯ BÌNH KHÁNH 5 (SUỐT ĐƯỜNG)

 

45

Bùi Viện

Suốt đường

4

2.500

46

Lý Văn Phức

Suốt đường

4

2.500

47

Nguyễn Lữ

Suốt đường

4

2.500

48

Trịnh Hoài Đức

Suốt đường

4

2.500

49

Lê Quang Định

Suốt đường

4

2.500

50

Nguyễn Nhạc

Suốt đường

4

2.500

51

Phan Kế Bình

Suốt đường

4

2.500

52

Hồ Biểu Chánh

Suốt đường

4

2.500

53

Cường Để

Suốt đường

4

2.500

54

Đường Trà Ôn

Cầu Trà Ôn - Trạm Y tế

4

2.500

Trạm Y Tế - Cầu Sáu Hành

4

2.000

Cầu Sáu Hành - Chợ Tầm Vu

4

1.500

55

Đường Dự Định

Tôn Thất Thuyết - Trương Định (sau Thánh thất Cao Đài)

4

2.100

Các đường dự định còn lại

4

2.100

56

Đường Thông Lưu - Tổng Hợi

Bờ hướng đông khu vực đô thị

4

1.500

 

CÁC ĐƯỜNG KHU DÂN CƯ SAO MAI

 

57

Lạc Long Quân

Suốt đường

4

3.500

58

Lý Bôn

Suốt đường

4

3.500

59

Triệu Thị Trinh

Suốt đường

4

3.500

60

Mai Hắc Đế

Suốt đường

4

3.500

61

Thục Phán

Suốt đường

4

3.500

62

Sư Vạn Hạnh

Suốt đường

4

3.500

63

Lê Hoàn

Suốt đường

4

3.500

64

Lý Đạo Thành

Suốt đường

4

3.500

65

Lê Phụng Hiểu

Suốt đường

4

3.500

66

Đinh Công Trứ

Suốt đường

4

3.500

67

Lý Phật Mã

Suốt đường

4

3.500

68

Lý Công Uẩn

Suốt đường

4

3.500

69

Âu Cơ

Suốt đường

4

3.500

70

Ỷ Lan

Suốt đường

4

3.500

71

Nguyễn Cảnh Dị

Suốt đường

4

2.100

72

Hẻm tổ 21, 23

Khóm Bình Thới 3

4

2.000

73

Đường cặp Sở Tài nguyên và Môi trường

4

4.300

74

Hẻm cặp Trung tâm Quan trắc và Kỹ thuật Tài nguyên môi trường

4

2.000

75

Đường Mai Xuân Thưởng

4

1.500

76

Các đường tiếp giáp đường Mai xuân Thưởng (chỉ xác định một vị trí)

4

1.000

77

Khu dân cư Sao Mai (Khu biệt thự còn một số chưa có tên đường)

4

3.000

78

KDC Tỉnh Đội (Sau cây xăng Hòa Bình)

Các đường trong KDC

 4

4.000

 

KDC TỔNG HỢI

 

81

Phạm Phú Thứ

Suốt đường

4

1.000

82

Dương Khuê

Suốt đường

4

1.000

83

Phạm Đình Hổ

Suốt đường

4

1.000

84

Nguyễn Siêu

Suốt đường

4

1.000

85

Phạm Đình Toái

Suốt đường

4

1.000

86

Bà Huyện Thanh Quan

Suốt đường

4

1.000

87

Các đường còn lại trên địa bàn Khóm Bình Khánh 4

4

700

88

Đường Thông Lưu - Tổng Hợi

Cầu rạch Dứa - Rạch Trà Ôn

4

1.100

89

Đường Nhánh Lê Hoàn

Các đường chưa có tên

4

3.500

90

Đường trên mương tổ 29

Trần Hưng Đạo - Ngô Lợi

4

3.600

91

Đường nối Quản Cơ Thành và Nguyễn Thanh Sơn (Đường vào VP Khóm Bình Thới 3)

4

3.000

H

PHƯỜNG MỸ QUÝ

 

 

 

I

ĐƯỜNG LOẠI 2

 

 

 

1

Trần Hưng Đạo

Suốt đường

2

15.000

2

Phạm Cự Lượng

Suốt đường

2

10.000

II

ĐƯỜNG LOẠI 3

 

 

 

3

Hồ Nguyên Trừng

Hồ Quý Ly - Trụ sở UBND phường

3

8.000

4

Đinh Lễ

 Đào Duy Từ - Hồ Quý Ly

3

8.000

5

Đào Duy Từ

 Hồ Nguyên Trừng - Lê Chân

3

8.000

6

Hồ Quý Ly

Phạm Cự Lượng - Lê Chân

3

8.000

7

Đinh Liệt

Suốt đường

3

8.000

8

Đặng Trần Côn

Phạm Cự Lượng - Hồ Nguyên Trừng

3

8.000

9

Châu Mạnh Trinh

Suốt đường

3

6.000

10

Đỗ Nhuận

Suốt đường

3

6.000

11

Phùng Khắc Khoan

Suốt đường

3

6.000

12

Đường Đoàn Thị Điểm (đường vào cụm công nghiệp chế biến thủy sản)

Trần Hưng Đạo - Công ty Nam Việt

3

6.000

13

Đường cặp kho Mai Hưng

Suốt đường

3

6.000

III

ĐƯỜNG LOẠI 4

 

 

 

14

Hùng Vương (nối dài)

Suốt đường

4

3.000

15

Dương Diên Nghệ

Trần Hưng Đạo - Khu đô thị mới Tây Sông Hậu

4

7.000

16

Lê Chân

Trần Hưng Đạo - Ngã 4 khu dân cư trại cá giống

4

6.000

Đoạn còn lại

4

4.000

17

Thánh Thiên

Suốt đường

4

5.000

18

Hồ Quý Ly

Lê Chân - Cầm Bá Thước

4

3.000

19

Giang Văn Minh

Suốt đường

4

3.000

20

Hồ Bá Ôn

Suốt đường

4

3.000

21

Hồ Bá Kiện

Suốt đường

4

3.000

22

Lương Ngọc Quyến

Suốt đường

4

3.000

23

Cầm Bá Thước

Suốt đường

4

3.000

24

Mạc Đăng Dung

Suốt đường

4

4.000

25

Đào Tấn

Suốt đường

4

4.000

26

Ngô Sĩ Liên

Suốt đường

4

4.000

27

Ngô Thời Sĩ

Suốt đường

4

6.000

28

Phan Huy Ích

Suốt đường

4

5.000

29

Lý Trần Quán

Suốt đường

4

4.000

30

Đường liên khóm Tân Phú

Phạm Cự Lượng - Cầu Đôi

4

3.000

31

Thoại Ngọc Hầu

Cầu rạch Gừa - ngã 3 Dương Diên Nghệ

4

3.000

32

Đường cặp rạch Gòi Lớn

Đình Mỹ Quý - Trần Hưng Đạo

4

3.000

Trần Hưng Đạo - Cống Bà Ngọ

4

3.000

Cống Bà Ngọ - Cầu Đôi

4

2.500

Cầu Đôi – Hết cầu sắt trường Bùi Thị Xuân

4

2.000

Cầu Đôi - Mương Lý Sỹ (bên trái)

4

2.000

Mương Lý Sỹ - Cầu sắt trường Bùi Thị Xuân điểm B3 (bên trái)

4

2.000

Cầu sắt trường Bùi Thị Xuân- Đến hết giới hạn đô thị

4

2.000

Đoạn còn lại giáp Mỹ Hòa

4

1.000

33

Hẻm cặp Xí nghiệp Cơ khí

Trần Hưng Đạo - Cầu Rạch Gừa

4

3.000

34

Đường Nguyễn Gia Thiều (đường Chùa Hiếu Nghĩa)

Suốt đường

4

3.000

35

Đường Ngã Cạy

Suốt đường

4

3.000

36

Hẻm cặp rạch Gừa

Trần Hưng Đạo - Hẻm Cơ khí

4

2.000

37

Đường cặp rạch Bà Ngọ

Hai bên trái, phải

4

2.000

38

Đường cặp kênh Đào

Khu dân cư Xẻo Trôm 4 - Mương Chùa

4

1.500

39

Đường cặp rạch Mương Khai

Giáp phường Mỹ Hòa

4

1.000

40

Khu đo thị mới Tây Sông Hậu

Dương Diên Nghệ

4

7.000

Các đường còn lại

4

6.000

41

KDC cặp rạch Xẻo Thoại

Các đường trong KDC

4

2.000

42

KDC Cặp rạch Cây Lựu

Các đường trong KDC

4

2.000

43

KDC  Văn phòng ĐKĐ Long Xuyên

Các đường trong KDC

4

2.000

44

KDC Rạch Bà Ngọ

Các đường trong KDC

4

2.000

45

KDC Võ Bá Tòng

Các đường trong KDC

4

1.500

46

KDC Que Lớn

Các đường trong KDC

4

2.000

I

PHƯỜNG MỸ THẠNH

 

 

 

I

ĐƯỜNG LOẠI 3

 

 

 

1

Chưởng Binh Lễ

Trần Hưng Đạo - Bến phà Vàm Cống

3

5.000

2

Trần Hưng Đạo

Nhà máy Gạch ACERA - Cầu Cái Sắn

3

7.000

II

ĐƯỜNG LOẠI 4

 

 

 

3

Phan Xích Long

Trần Hưng Đạo vào 150 mét

4

1.500

4

Hồ Huấn Nghiệp

Trần Hưng Đạo - Cầu Sáu Bá

4

2.000

5

Tăng Bạt Hổ

Trần Hưng Đạo - Cầu Lộ Xã

4

2.000

6

Hẻm 1 khóm Thới An

Chưởng Binh Lễ - Nhà máy thức ăn gia súc

4

1.500

7

Hẻm 2 khóm Thới An

Từ Chưởng Binh Lễ - Cầu Củi

4

1.500

8

Đường cặp rạch Cái Dung

Cầu Cái Dung - Cầu Ba Khấu

4

1.500

Cầu Cái Dung - Cầu Lộ Xã

4

1.500

Cầu Ba Khấu - Cầu Lộ Xã

4

1.500

Cầu Lộ Xã - Tờ BĐ số 15, thửa số 282 (ranh Trung đoàn 3)

4

1.500

Cầu Lộ Xã - Tờ BĐ số 15, thửa 325(Tăng Bạt Hổ nối dài)

4

1.500

Vàm sông Hậu - Cầu Cái Dung

4

1.500

Giới hạn còn lại - Ranh Trung đoàn 3

4

1.000

Tờ BĐ số 15, thửa 325- Ranh Trung đoàn 3 (Tăng Bạt Hổ nối dài)

4

1.000

Đoạn còn lại (ranh Trung đoàn 3 - KDC Hưng Thạnh)

4

420

9

Đường cặp sông Hậu

Cầu Củi - Cty DL Miền Núi An Giang

4

1.500

10

Đường cặp UBND phường

Trần Hưng Đạo - Sông Hậu

4

1.500

11

Đường vào Sở Giao thông cũ

Suốt đường

4

1.500

12

Đường cầu Cái Sắn nhỏ - kênh Sân bay

4

1.500

13

Đường lộ mới Hòa Thạnh (bên trái)

Trần Hưng Đạo - Cầu Mương Thơm Mới (trừ khu dân cư Hòa Thạnh)

4

1.800

14

Đường lộ mới Hòa Thạnh

Tờ bản đồ 69 thửa 11 - Cầu Mương Thơm

4

560

15

Đường rạch Cái Sắn Sâu

Cầu Sáu Nhờ (Năm Sú) - Tờ bản đồ 51 thửa 63

4

1.500

Đoạn còn lại

4

550

16

Đường cầu Sáu Bá - cầu Mương Thơm mới

4

1.500

17

Đường Nhà máy Gạch Acera

Trần Hưng Đạo - ranh Mỹ Thới

4

1.500

Ranh Mỹ Thới - Cầu Bờ Hồ

4

1.200

18

Các đường khu dân cư Hòa Thạnh

4

3.000

19

Đường trục Đông Thạnh A

Suốt đường

4

2.400

20

Đường bến phụ phà Vàm Cống

Trần Hưng Đạo - Sông Hậu

4

2.400

21

Đường cặp rạch Cái Sắn nhỏ 

Từ cầu Tám The (Tờ BĐ 34 thửa 202)  - Tờ bản đồ 35 thửa 24

4

1.500

Từ cầu Tám The - Tờ bản đồ 40 thửa 39

4

1.500

22

Đường Mương Thơm 

Bờ trái: cầu Đình - Cầu Tám Bổ

4

420

Bờ phải: cầu Hai Đề - Cầu khu dân cư Ba Khuỳnh

4

500

23

Đường cầu Tám Bổ - giáp ranh Vĩnh Trinh

4

300

24

Đường Ba Khấu - cầu Tư Bọ

4

1.000

25

Đường từ ranh Trung đoàn 3 - cầu khu dân cư Ba Khuỳnh

4

300

26

Đường cầu Bờ Hồ - cầu Phú Thuận

4

300

27

Đường cầu Bờ Hồ - cầu Vĩnh Trinh

4

300

28

Đường cầu Đình - giáp Vĩnh Trinh

4

350

29

Khu vực cồn Thới Hòa

4

250

30

Khu dân cư khóm Hưng Thạnh (Khu vượt lũ) 

4

1.000

31

KDC Hòa Thạnh 1 (giai đoạn 2)

KDC chợ Cái Sắn

4

4.000

32

Đường cặp rạch Cái Sắn nhỏ

Đoạn từ Cầu Cái Sắn nhỏ đến thửa đất số 47, tờ bản đồ số 35

4

1.500

33

Khu dân cư Lê Văn Ngọc

Các đường trong KDC

4

1.000

34

Khu dân cư Phùng Minh Tăng

Các đường trong KDC

4

1.000

35

Khu dân cư Phan Văn Lấn

Các đường trong KDC

4

1.000

36

Khu dân cư Nguyễn Ngọc Trung

Các đường trong KDC

4

500

37

Khu dân cư Mai Chí Hỷ

Các đường trong KDC

4

1.200

38

Khu dân cư Nguyễn Văn Lờ

Các đường trong KDC

4

500

39

Khu dân cư Trung đoàn 3

Các đường trong KDC

4

1.500

40

Khu dân cư Mai Thanh Minh

Các đường trong KDC

4

600

J

PHƯỜNG MỸ THỚI

 

 

 

I

ĐƯỜNG LOẠI 3

 

 

 

1

Trần Hưng Đạo

Nhà máy Gạch ACERA - Cầu rạch Gòi Lớn

3

8.000

II

ĐƯỜNG LOẠI 4

 

 

 

2

Trần Quang Khải

Suốt đường

4

6.000

3

Trần Quý Cáp

Trần Hưng Đạo - Cầu Đình

4

3.500

4

Trần Văn Ơn

Suốt đường

4

2.000

5

Đặng Thúc Liêng

Suốt đường

4

1.600

6

Phan Văn Trị

Suốt đường

4

1.900

7

Đường cặp rạch Cái Sao

Vàm sông Hậu - Cầu Cái Sao bờ phải

4

1.500

Vàm sông Hậu - Cầu Đình (bờ trái)

4

1.500

Cầu Đình - Cầu Cái Sao (bờ trái)

4

1.500

Cầu Cái Sao - Tờ bản đồ 49 thửa 137(bờ trái, phải )

4

1.500

Tờ bản đồ 49 thửa 137 - Ranh giới hành chính phường

4

600

Tờ bản đồ 49 thửa 24 - Kênh Ngã Bát

4

600

Kênh ngã Bát - Kênh Bằng Tăng (kênh Cái Sao dưới)

4

600

Kênh ngã Bát - Kênh Bằng Tăng (kênh Cái Sao trên)

4

300

8

Đường cặp rạch Gòi Lớn

Vàm rạch Gòi Lớn - Rạch Ba Miễu

4

1.500

Cầu rạch Ba Miễu - Cầu sắt Bùi Thị Xuân

4

1.200

Cầu sắt Bùi Thị Xuân - Cầu Ngã Cái

4

800

Đoạn còn lại giáp xã Phú Thuận

4

400

9

Đường cặp rạch Gòi Bé

 Trần Hưng Đạo - Nguyễn Hiến Lê

4

1.500

Nguyễn Hiến Lê – ngã ba rạch Gòi Bé

4

1.900

Trần Hưng Đạo - Vàm sông Hậu

4

1.500

Trần Hưng Đạo - Cầu Ba Miễu

4

1.500

Cầu Ba Miểu - Ranh xã Phú Thuận (Thoại Sơn)

4

720

10

Đường cặp công viên Mỹ Thới

Trần Hưng Đạo-Hết ranh công viên Mỹ Thới

4

2.000

11

Đường Ba Miễu trong

Suốt đường

4

1.500

12

Đường cặp sông Hậu

Rạch Gòi Bé - ranh Mỹ Thạnh

4

1.500

13

Đường cặp cống Bà Thứ

Trần Hưng Đạo - Cầu Út Cọp

4

1.500

Cầu Út Cọp - Cuối đường

4

600

14

Đường cặp Nhà máy ACERA

Trần Hưng Đạo vô 300m

4

1.500

Đoạn còn lại

4

1.000

15

Các đường dự định trong khu dân cư - khu Tỉnh đội

4

1.600

 

CÁC ĐƯỜNG TRONG KDC TRẦN QUANG KHẢI

 

 

16

Hàn Mạc Tử

Suốt đường

4

2.500

17

Đông Hồ

Suốt đường

4

2.500

18

Ngô Tất Tố

Suốt đường

4

2.500

19

Vũ Ngọc Phan

Suốt đường

4

2.500

20

Hoàng Ngọc Phách

Suốt đường

4

2.500

21

Nguyễn Hiến Lê

Suốt đường

4

2.500

22

Xuân Diệu

Suốt đường

4

2.500

23

Tô Ngọc Vân

Suốt đường

4

2.500

24

Bảo Định Giang

Suốt đường

4

2.500

25

Nguyên Hồng

Suốt đường

4

2.500

26

Nguyễn Trọng Quyền

Suốt đường

4

2.500

27

Cao Văn Lầu

Suốt đường

4

2.500

28

Các đường trong khu dân cư Trần Quang Khải

Hàn Mạc Tử - Nguyễn Hiến Lê

4

2.500

 

CÁC ĐƯỜNG NỘI BỘ TRONG KDC THẠNH AN (AFIEX)

 

 

29

Nam Cao

Suốt đường

4

2.500

30

Nguyễn Công Hoan

Suốt đường

4

2.500

31

Vũ Trọng Phụng

Suốt đường

4

2.500

32

Các đường còn lại trong KDC Thạnh An (AFIEX)

Suốt đường

4

2.500

33

Đường lộ cũ

Trần Hưng Đạo - cầu Hai Tựu

4

2.000

Cầu Hai Tựu - Khu Lò bún

4

1.500

34

Đường vào Trường THPT Mỹ Thới 

Suốt đường

4

1.000

35

Đường Cái Sao Bờ Hồ (Long Hưng II) 

Đường bờ Hồ

4

300

36

KDC Đức Thành

Các đường trong KDC

1.500

37

KDC Chợ Cái Sao

Các đường trong KDC

4

4.000

38

KDC Út Cọp + Vũ Thị Lếnh

Các đường trong KDC

4

1.000

39

KDC Trương Công Hiệu

Các đường trong KDC

4

800

40

KDC Khâu Hữu Tầm

Các đường trong KDC

4

800

K

PHƯỜNG BÌNH ĐỨC

 

 

 

I

ĐƯỜNG LOẠI 3

 

 

 

1

Trần Hưng Đạo

Cầu Trà Ôn - đường ấp Chiến lược

3

6.500

Đường ấp Chiến lược - Cầu Cần Xây

3

5.500

Cầu Cần Xây - Cầu Xếp Bà Lý

3

4.500

2

Các đường xung quanh chợ Trà Ôn (toàn bộ)

3

4.000

II

ĐƯỜNG LOẠI 4

 

 

 

3

Đường Chùa Ông

Cầu Trà Ôn - Kè Sông Hậu

4

2.000

4

Kè Sông Hậu

Suốt tuyến

4

2.500

5

Đường ấp Chiến lược

Trần Hưng Đạo - hết ranh KDC tỉnh đội

4

3.000

hết ranh KDC tỉnh đội – Cầu Liên Khóm

4

2.500

6

Đường đối diện đường ấp chiến lược

Trần Hưng Đạo - Kè Sông Hậu

4

3.000

7

Đường Trà Ôn

Cầu Trà Ôn - Cầu rạch Dầu

4

2.000

Cầu rạch Dầu - Cầu Phan Bội Châu

4

1.500

Đoạn còn lại

4

1.000

8

Đường rạch Dầu

Suốt tuyến

4

1.500

9

Đường cặp Nhà máy nước

Suốt đường

4

2.000

10

Đường cặp rạch Cần Xây

Chân lộ Trần Hưng Đạo vô 300m

4

2.000

Từ 300m - Cầu Liên Khóm

4

1.500

Đoạn còn lại

 4

1.000

11

Đường cặp rạch Xếp Bà Lý

Chân lộ Trần Hưng Đạo vô 500m

4

1.500

Đoạn còn lại

4

1.000

Trần Hưng Đạo - Sông Hậu

4

1.000

12

Đường cặp rạch Ngã Cái

Suốt đường

4

1.000

13

Đường đối diện nhà máy Gạch Long Xuyên

Trần Hưng Đạo - Sông Hậu

4

2.000

14

Đường sau chợ Trà Ôn

Rạch Trà Ôn - Chợ Trà Ôn

4

3.000

15

Khu dân cư Tỉnh ủy

Trần Hưng Đạo - Giáp KDC Bình Đức 1

4

3.000

16

Khu dân cư Tỉnh đội

Các đường trong KDC

4

2.500

18

Các đường KDC Bình Đức 1

Đường số 1

4

4.000

Các đường còn lại

4

3.000

19

Đường vào bãi rác

Suốt đường

4

2.500

20

Đường cặp Kênh Cây Dong

Suốt đường

4

1.000

21

Khu Tái định Bình Đức

Các đường trong khu tái định cư

4

2.000

B. ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN:

                                                                                                                                  Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
 

Stt

Tên đường phố

Giá đất vị trí 1

I

Xã Mỹ Khánh

 

1

Khu vực 1: Đất ở tại nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã, trung tâm hành chính xã):

a

Đất ở tại nông thôn nằm tại trung tâm hành chính xã

 

-

Xã Mỹ Khánh

 

 

Cầu Bà Bóng - Trạm Y tế

700

b

Đất ở nông thôn nằm tại trung tâm chợ xã:

 

-

Chợ Cái Chiêng (xã Mỹ Khánh)

 

 

Các lô nền đối diện mặt tiền chợ

1.200

 

Các lô nền còn lại trong khu vực chợ

1.200

2

Khu vực 2: Đất ở tại nông thôn tiếp giáp đường giao thông nông thôn, đường liên xã:

-

Đường liên xã

 

 

Cầu Thông Lưu - Cầu Mương Chen

1.800

 

Cầu Mương Chen - Cầu Thầy giáo

1.200

 

Cầu Thầy giáo - Cầu Bổn Sâm

1.100

 

Cầu Bổn sầm - Cầu Bà Bóng

1000

 

Cầu Bà Bóng - Xã Vĩnh Thành

800

-

Đường Cái Chiêng bên trái

 

 

Đường liên xã - Cầu Mương Mẹt

500

 

Cầu Mương Mẹt - Ranh Hòa Bình Thạnh

450

-

Đường Cái Chiêng bên phải

 

 

Đường liên xã - Cầu Mương Tường

600

 

Đoạn còn lại

400

 -

Đường Rạch Bà Bóng - Suốt đường (hai bên trái, phải)

450

 -

Đường Rạch Bổn Sầm - Suốt đường (hai bên trái, phải)

600

 -

Đường Rạch Dung - Bờ trái

850

-

Đường Rạch Ông Câu

 

 

Bên trái

750

 

Bên phải

400

 -

Đường Rạch Thầy Giáo (Suốt đường)

550

 -

Đường Rạch Chà Dà  (Suốt đường)

600

-

Đường Rạch Mương Ngươn

 

 

Bên trái

550

 

Bên phải

400

 -

Đường cặp Rạch Thông Lưu (Suốt đường)

1.100

 -

Đường Mương Tài (Suốt đường)

500

 -

Đường Mương Tường (Suốt đường)

500

 -

Các đường còn lại toàn xã

300

 -

KDC Trung tâm xã Mỹ Khánh (Các đường trong khu dân cư)

2.000

 -

KDC 252 - Lương Văn Dũng (Các đường trong khu dân cư)

500

-

KDC Chín Ngói (Các đường trong khu dân cư)

450

 -

KDC rạch Thông Lưu(Các đường trong khu dân cư)

1.000

II

Xã Mỹ Hòa Hưng

 

1

Khu vực 1: Đất ở tại nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã, trung tâm hành chính xã):

 

Đất ở nông thôn nằm tại trung tâm chợ xã:

 

 

Chợ Trà Mơn (xã Mỹ Hòa Hưng) - Các lô nền đối diện mặt tiền chợ

5.000

2

Khu vực 2: Đất ở tại nông thôn tiếp giáp đường giao thông nông thôn, đường liên xã:

 -

Đường chính qua trung tâm hành chính xã  (Bến phà Trà Ôn - Bến phà Ô Môi)

1.200

-

Đường Mỹ Khánh 2

 

 

Cầu Đình - Điểm phụ TH Đoàn Thị Điểm

300

 

Trạm Y tế - Bến phà Trà Ôn

400

 -

Đường cặp rạch Trà Mơn (Suốt đường)

300

 -

Đường Thuận Hiệp (Cầu đầu lộ - Miếu Ông Hổ)

500

 -

Đường Mỹ An 1, 2 (Cầu Hai Diệm - Cầu Rạch Rích)

300

 -

Khu dân cư Mỹ An 2

400

Các đường đất còn lại toàn xã

150

Đường Mỹ Khánh 1 (Điểm phụ trường TH Đoàn Thị Điểm - Miếu Ông Hổ)

200

 -

Đường Tuyến Xếp Dài (Tư Nở - Rạch Rích)

520

 -

Đường sau chợ Trà Mơn (Cầu Út Lai - Chợ Trà Mơn)

700

 -

Tuyến đường Cầu Sáu Ỵ - Bến phà Ô Môi

300

 -

Tuyến đường phà Trà Ôn – Rạch Sung (cặp Sông Hậu)

300

 -

Các đường trong Khu dân cư Mỹ Khánh 2 (vượt lũ)

300

 C. ĐẤT NÔNG NGHIỆP

                                                                                                                                   Đơn vị tính:1.000 đồng/m2

Stt

Tên đường phố

Giá đất

Vị
 trí 1

Vị
trí 2

I

Phường Mỹ Phước

 

 

1

Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản:

 

 

 

Toàn phường

135

 

2

Đất trồng cây lâu năm:

 

 

 

Toàn phường

158

 

II

Phường Mỹ Quý

 

 

1

Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản:

 

 

a

Sông Hậu - Đường tránh TP. Long Xuyên

135

 

b

Khu vực còn lại: Đất trồng cây hàng năm

100

 

c

Khu vực còn lại: Đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản

108

 

2

Đất trồng cây lâu năm:

 

 

a

Sông Hậu - Đường tránh TP. Long Xuyên

158

 

b

Khu vực còn lại

120

 

III

Phường Đông Xuyên

 

 

1

Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản:

 

 

 

Toàn phường

135

 

2

Đất trồng cây lâu năm:

 

 

 

Toàn phường

158

 

IV

Phường Mỹ Thới

 

 

1

Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản:

 

 

a

Sông Hậu - Đường tránh TP. Long Xuyên

135

 

b

Khu vực còn lại: Đất trồng cây hàng năm

80

 

c

Khu vực còn lại: Đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản

108

 

2

Đất trồng cây lâu năm:

 

 

a

Sông Hậu - Đường tránh TP. Long Xuyên

158

 

b

Khu vực còn lại

120

 

V

Phường Mỹ Thạnh

 

 

1

Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản:

 

 

a

Sông Hậu - Đường tránh TP. Long Xuyên

135

 

b

Khu vực còn lại: Đất trồng cây hàng năm

80

 

c

Khu vực còn lại: Đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản

108

 

2

Đất trồng cây lâu năm:

 

 

a

Sông Hậu - Đường tránh TP. Long Xuyên

158

 

b

Khu vực còn lại

100

 

VI

Phường Mỹ Hòa

 

 

1

Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản:

 

 

a

- Đông giáp phường Đông Xuyên và rạch Long Xuyên. - Tây giáp Kênh ranh (bờ tả), từ rạch Mương Lộ chạy - cầu Mỹ Phú (bờ hữu) thị trấn Phú Hòa, huyện Thoại Sơn.
- Bắc giáp rạch Long Xuyên. Riêng khu vực từ Rạch Rích - thị trấn Phú Hòa cách chân lộ giới Đường tỉnh 943 hiện hữu 100 mét về phía Bắc.
- Nam cách chân lộ giới hiện hữu Đường tỉnh 943 vào 300 mét về phía Nam (đối với đoạn từ rạch Ông Mạnh - rạch Mương Khai Lớn); cách chân lộ giới hiện hữu Đường tỉnh 943 vào 100 mét về phía Nam (đối với đoạn từ rạch Mương Khai Lớn - thị trấn Phú Hòa) và lấy hết khu dân cư Thiên Lộc.

135

 

b

Khu vực còn lại: Đất trồng cây hàng năm

100

 

c

Khu vực còn lại: Đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản

108

 

2

Đất trồng cây lâu năm:

 

 

a

- Đông giáp phường Đông Xuyên và rạch Long Xuyên.
- Tây giáp Kênh ranh (bờ tả), từ rạch Mương Lộ chạy - cầu Mỹ Phú (bờ hữu) thị trấn Phú Hòa, huyện Thoại Sơn.
- Bắc giáp rạch Long Xuyên. Riêng khu vực từ Rạch Rích - thị trấn Phú Hòa cách chân lộ giới Đường tỉnh 943 hiện hữu 100 mét về phía Bắc.
- Nam cách chân lộ giới hiện hữu Đường tỉnh 943 vào 300 mét về phía Nam (đối với đoạn từ rạch Ông Mạnh - rạch Mương Khai Lớn); cách chân lộ giới hiện hữu Đường tỉnh 943 vào 100 mét về phía Nam (đối với đoạn từ rạch Mương Khai Lớn - thị trấn Phú Hòa) và lấy hết khu dân cư Thiên Lộc.

158

 

b

Khu vực còn lại

120

 

VII

Phường Bình Đức

 

 

1

Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản:

 

 

a

Từ Sông Hậu – Kênh Cây Dong

135

 

b

Khu vực còn lại: Đất trồng cây hàng năm

80

 

c

Khu vực còn lại: Đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản

108

 

2

Đất trồng cây lâu năm:

 

 

a

Từ Sông Hậu – Kênh Cây Dong

158

 

b

Khu vực còn lại

120

 

VIII

Phường Bình Khánh

 

 

1

Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản:

 

 

a

Giới hạn từ khu Sao Mai - KDC Bình Khánh 5 - rạch Tổng Hợi

135

 

b

Rạch Tổng Hợi về phía Tây giáp Mỹ Khánh

80

 

c

Khu vực còn lại: Đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản

108

 

2

Đất trồng cây lâu năm:

 

 

a

- Nam giáp Phường Mỹ Bình và Phường Mỹ Hòa.
- Bắc giáp Phường Bình Đức.
- Đông giáp sông Hậu.
- Tây giáp rạch Thông Lưu và rạch Trà Ôn.

158

 

b

Khu vực còn lại

120

 

IX

Phường Mỹ Xuyên

 

 

1

Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản:

 

 

 

Toàn phường

135

 

2

Đất trồng cây lâu năm:

 

 

 

Toàn phường

158

 

X

Xã Mỹ Khánh

 

 

1

Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản:

 

 

a

Từ rạch Thông Lưu – hết chân lộ giới đường Vành đai về phía Tây

80

 

b

Khu vực còn lại

60

 

2

Đất trồng cây lâu năm:

 

 

 

Toàn xã

120

 

XI

Xã Mỹ Hòa Hưng

 

 

1

Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản:

 

 

a

Đất trồng cây hàng năm toàn xã

70

 

b

Đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản toàn xã

108

 

2

Đất trồng cây lâu năm:

 

 

 

Toàn xã

120

 

BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT ÁP DỤNG GIAI ĐOẠN 2020 - 2024 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ CHÂU ĐỐC

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 16/2019/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2019
của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang)

 

nhayBảng giá các loại đất áp dụng giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn Thành phố Châu Đốc ban hành kèm theo Nghị quyết số 16/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh An Giang được sửa đổi, bổ sung bởi Phụ lục ban hành kèm theo Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND ngày 14/4/2022 của HĐND tỉnh An Giang theo quy định tại khoản 2 Điều 1nhay

A. ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ:

I. Giới hạn đô thị: Phường Châu Phú A, Châu Phú B, Núi Sam, Vĩnh Mỹ, Vĩnh Ngươn.

II. Giá đất phân theo vị trí, phân loại đường phố:

                                                                                                                                 Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

 

Stt

Tên đường phố

Giới hạn từ …. Đến …

Loại
đường

Giá đất
 vị trí 1

A

PHƯỜNG CHÂU PHÚ A

 

 

 

I

ĐƯỜNG LOẠI 1

 

 

 

1

Chi Lăng

Suốt đường

1

19.500

2

Bạch Đằng

Suốt đường

1

19.500

3

Đống Đa

Trần Hưng Đạo - Thủ Khoa Nghĩa

1

18.000

4

Sương Nguyệt Anh

Trần Hưng Đạo - Phan Văn Vàng

1

18.000

Phan Văn Vàng - Thủ Khoa Nghĩa

1

13.500

5

Trần Hưng Đạo

Nguyễn Văn Thoại - Sương Nguyệt Anh

1

18.000

6

Lê Công Thành

Nguyễn Văn Thoại - Sương Nguyệt Anh

1

18.000

7

Phan Đình Phùng

Nguyễn Văn Thoại - Sương Nguyệt Anh

1

18.000

8

Quang Trung

Nguyễn Văn Thoại - Sương Nguyệt Anh

1

18.000

9

Phan Văn Vàng

Nguyễn Văn Thoại - Sương Nguyệt Anh

1

18.000

10

Thủ Khoa Nghĩa

Nguyễn Văn Thoại - Sương Nguyệt Anh

1

19.500

11

Nguyễn Hữu Cảnh

Lê Công Thành-Thủ Khoa Huân

1

18.000

12

Nguyễn Văn Thoại

Trần Hưng Đạo, Lê Lợi - Thủ Khoa Huân

1

19.500

II

ĐƯỜNG LOẠI 2

 

 

 

13

Thủ Khoa Huân

Nguyễn Văn Thoại - Sương Nguyệt Anh

2

7.600

14

Sương Nguyệt Anh

Thủ Khoa Nghĩa - Cử Trị

2

9.000

15

Trần Hưng Đạo

Sương Nguyệt Anh - Nguyễn Đình Chiểu

2

6.200

16

Thủ Khoa Nghĩa

Sương Nguyệt Anh - Nguyễn Đình Chiểu

2

7.000

17

Nguyễn Đình Chiểu

Suốt đường

2

6.200

18

Nguyễn Văn Thoại

Thủ Khoa Huân-Ngã 4 Tân Lộ Kiều Lương, Hoàng Diệu

2

7.300

19

Tân Lộ Kiều Lương

Ngã 4 Nguyễn Văn Thoại, Hoàng Diệu - ranh phường Châu Phú A, Núi Sam

2

7.300

20

KDC khóm 8 (cũ + mở rộng)

Giáp Tân Lộ Kiều Lương

2

7.300

21

KDC Ngọc Hầu

Giáp Tân Lộ Kiều Lương

2

7.300

22

Khu Biệt Thự Vườn

Giáp Tân Lộ Kiều Lương

2

7.300

III

ĐƯỜNG LOẠI 3

 

 

 

23

Trần Hưng Đạo

Nguyễn Đình Chiểu - Louis Pasteur

3

3.500

24

Trần Quốc Toản

Trần Hưng Đạo - cuối đường

3

3.500

25

Thủ Khoa Nghĩa

Nguyễn Đình Chiểu - Louis Pasteur

3

4.500

26

Cử Trị

Nguyễn Văn Thoại - Louis Pasteur

3

4.000

27

Doãn Uẩn

Trần Hưng Đạo - Cử Trị

3

4.500

28

Khu dân cư Xí nghiệp rượu

Đường số 4

3

3.500

IV

ĐƯỜNG LOẠI 4

 

 

 

29

Louis Pasteur

Trần Hưng Đạo - Cử Trị

4

2.500

30

Khu dân cư Xí nghiệp rượu

Các tuyến đường nội bộ còn lại

4

2.700

31

KDC khóm 8 (cũ + mở rộng)

Các đường nội bộ còn lại

4

3.000

32

KDC Ngọc Hầu

Các đường nội bộ còn lại

4

3.000

33

Khu Biệt Thự Vườn

Các đường nội bộ còn lại

4

3.000

34

Trường đua

Ngã 4 Nguyễn Văn Thoại, Hoàng Diệu- đường Louis Pasteur

4

2.000

35

Louis Pasteur

Đường Trường đua - đường Cử Trị

4

1.900

36

Tỉnh lộ 955A

Đường Trường Đua - ranh Phường Châu Phú A, Núi Sam

4

  2.000

37

Đường đất kênh Vĩnh Tế

Suốt đường

4

300

38

Các đoạn còn lại (tính 1 vị trí)

Trên địa bàn phường

4

300

B

PHƯỜNG CHÂU PHÚ B

 

 

 

I

ĐƯỜNG LOẠI 1

 

 

 

1

Nguyễn Văn Thoại

Trần Hưng Đạo, Lê Lợi - Thủ Khoa Huân

1

19.500

2

Lê Lợi

Suốt đường

1

15.000

II

ĐƯỜNG LOẠI 2

 

 

 

3

Phan Văn Vàng

Trưng Nữ Vương - Nguyễn Văn Thoại

2

9.700

4

Phan Đình Phùng

Nguyễn Văn Thoại -  Nguyễn Tri Phương

2

9.700

5

Trưng Nữ Vương

Suốt đường

2

9.700

6

Quang Trung

Trưng Nữ Vương - Nguyễn Văn Thoại

2

9.500

7

Thủ Khoa Huân

Nguyễn Văn Thoại - Nguyễn Trường Tộ

2

8.800

8

Ngọc Hân Công Chúa

Phan Đình Phùng - Phan Văn Vàng

2

7.600

9

Nguyễn Văn Thoại

Thủ Khoa Huân-Ngã 4 Tân Lộ Kiều Lương, Hoàng Diệu

2

7.300

10

Tân Lộ Kiều Lương

Ngã 4 Nguyễn Văn Thoại, Hoàng Diệu -  ranh phường Châu Phú B, Núi Sam

2

7.300

III

ĐƯỜNG LOẠI 3

 

 

 

11

Trương Định

Suốt đường

3

4.300

12

Thủ Khoa Huân

Nguyễn Trường Tộ - Nguyễn Tri Phương

3

3.800

13

Nguyễn Trường Tộ

Suốt đường

3

4.200

14

La Thành Thân

Suốt đường

3

4.000

15

Lê Lai

Suốt đường

3

3.500

16

KDC Khang An

Các đường còn lại

3

3.000

17

Nguyễn Tri Phương

Ngã 4 Lê Lợi, La Thành Thân-Đường 30/4

3

6.000

18

Hoàng Diệu

Đường 30/4-ngã 4 Nguyễn Văn Thoại, Tân Lộ Kiều Lương

3

5.400

19

KDC Sao Mai

Các tuyến đường nội bộ

3

4.700

20

KDC Siêu Thị Châu Thới 1

Tiếp giáp đường Hoàng Diệu

3

5.400

21

Thi Sách

Trưng Nữ Vương - Nguyễn Văn Thoại

3

6.000

22

Trần Nguyên Hãn

Lê Lợi - Phan Đình Phùng

3

5.000

23

Đường số 2, 3 (khu bệnh viện cũ)

Suốt đường

3

4.200

IV

ĐƯỜNG LOẠI 4

 

 

 

24

Tôn Thất Tùng (cư xá 20-80)

Suốt đường

4

3.000

25

Châu Long (Hương lộ 4, đường Bến Đá)

Lê Lợi - La Thành Thân

4

3.000

27

Đường Trạm Khí tượng Thủy văn

Lê Lợi - suốt đường

4

2.400

 

28

Chợ phường Châu Phú B

Đường số 1, 2

4

4.500

Các tuyến đường nội bộ còn lại

4

2.800

29

Phạm Ngọc Thạch

Suốt đường

4

2.500

30

KDC Trưng Vương

Các tuyến đường nội bộ

4

3.000

31

Bờ Tây Quốc lộ 91

Phường B

4

2.000

 

32

KDC Siêu Thị Châu Thới 1

Tiếp giáp đường Bờ Tây

4

2.000

Các tuyến đường nội bộ

4

1.500

33

Đường 30/4

Ngã 4 Hoàng Diệu,Nguyễn Tri Phương- hết khu dân cư

4

1.800

34

Đường tránh Quốc lộ 91

 Đường Mậu Thân - Đường Lê Hồng Phong

4

1.200

35

Đường cộ nội  đồng kênh 30/4

Cuối KDC - Đường  Lê Hồng Phong

4

300

36

Đường kênh 3 (Lẩm Bà Bang)

Đường 30/4 - Tân lộ Kiều Lương

4

300

37

Đường kênh Huỳnh Văn Thu

Kênh Hòa Bình - kênh 4

4

300

38

Các đoạn còn lại (tính 1 vị trí)

Trên địa bàn phường

4

300

C

PHƯỜNG VĨNH MỸ

 

 

 

II

ĐƯỜNG LOẠI 2

 

 

 

1

Tôn Đức Thắng

Cầu  kênh Đào - ngã 4 Lê Lợi, La Thành Thân

2

8.000

2

Khu đô thị mới (TP Lễ hội)

Đường song song Tôn Đức Thắng

2

7.000

III

ĐƯỜNG LOẠI 3

 

 

 

3

Khu dân cư  Châu Long 1

Các đường nội bộ

3

4.200

4

La Thành Thân

Suốt đường

3

4.000

5

Nguyễn Tri Phương

Ngã 4 Lê Lợi, La Thành Thân - Đường 30/4

3

6.000

6

Thủ Khoa Huân

Nguyễn Tri Phương - cuối KDC Nam Thủ Khoa Huân

3

3.800

7

Khu dân cư Nam Thủ Khoa Huân

Các đường nội bộ khu dân cư

3

3.800

8

Khu đô thị mới (TP Lễ hội)

Đường DL1, 1C

3

5.000

Các tuyến đường nội bộ còn lại

3

4.000

9

Hồ Tùng Mậu

Suốt đường

3

5.000

10

Khu dân cư chợ Kim Phát

Các tuyến đường nội bộ

3

4.200

IV

ĐƯỜNG LOẠI 4

 

 

 

11

Châu Long (Hương lộ 4, đường Bến Đá)

La Thành Thân - Ngã 3 Ven Bãi

4

3.000

12

Mậu Thân

Ngã 4 Nguyễn Tri Phương, Hoàng Diệu - Khu đô thị mới (TP Lễ hội)

4

2.500

13

Châu Long

Ngã 3 Ven bãi - cầu Chợ Giồng

4

2.000

14

Đường Kênh Đào

Cầu kênh Đào - hết khu dân cư chợ kênh Đào

4

1.500

15

Đường Mương Thủy

Tôn Đức Thắng-Châu Long

4

900

16

Đường Mộ

Tôn Đức Thắng-Châu Long

4

2.500

17

Khu DC TTHC Vĩnh Mỹ

Đường số 1, 2, 4, 5

4

3.000

Đường số 3, 6, 7, 8

4

2.000

18

Khu dân cư chợ kênh Đào

Các đường nội bộ

4

3.500

19

Đường tránh Quốc lộ 91

Đường Tôn Đức Thắng - Đường đê Hòa Bình

4

1.500

20

Đường Kênh Đào

Hết khu dân cư chợ kênh Đào - kênh 1

4

750

21

Đường Ven bãi (Mỹ Chánh)

Ngã 3 Ven bãi - cầu Chợ Giồng

4

750

Cầu Chợ Giồng -cầu Kênh Đào

4

900

22

Đường kênh 1

Đường kênh Huỳnh Văn Thu - Kênh  Đào

4

300

23

Đường trạm bơm điện

 đường Tôn Đức Thắng - đường Kênh 1

4

300

24

Đường kênh Huỳnh Văn Thu

Đường kênh 1 - cuối  Khu đô thị mới (TP Lễ hội)

4

300

25

Các đoạn còn lại (tính 1 vị trí)

Trên địa bàn phường

4

300

D

PHƯỜNG NÚI SAM

 

 

 

II

ĐƯỜNG LOẠI 2

 

 

 

1

Châu Thị Tế

Suốt đường

2

10.000

2

Tân Lộ Kiều Lương

Ngã 3 Hoàng Đạo Cật, Lê Đại Cương - Ngã 3 Mai Văn Tạo, Kha Thị Láng

2

9.000

Ngã 3 Mai Văn Tạo, Kha Thị Láng - Chùa Tây An

2

10.000

3

Đường vòng Núi Sam

Chùa Tây An-chùa Huệ Hương

2

10.000

4

Kha Thị Láng

Tân Lộ Kiều Lương-Châu Thị Tế

2

   8.000

5

Tân Lộ Kiều Lương

Ranh phường Núi Sam, Châu Phú A - ngã 3 Hoàng Đạo Cật, Lê Đại Cương

2

  7.300

III

ĐƯỜNG LOẠI 3

 

 

 

6

Chợ Vĩnh Đông

Đường Lê Đại Cương

3

   3.500

Đường số 2, 3

3

   3.500

Các đường còn lại

3

   3.200

7

Đường vòng Núi Sam

Chùa Huệ Hương - ngã 3 cua Đình

3

   6.000

8

Mai Văn Tạo

Tân Lộ Kiều Lương- ngã 3 Trương Gia Mô

3

   4.000

9

Đường vòng Núi Sam

Chùa Tây An - Trần Thị Được

3

   4.000

IV

ĐƯỜNG LOẠI 4

 

 

 

10

Đường tránh Quốc lộ 91 - chợ Vĩnh Đông

 Đường tránh Quốc lộ 91 - Lê Đại Cương

4

  3.000

11

Đường vòng Núi Sam

Ngã 3 cua Đình - cầu Cống Đồn

4

2.000

12

Đường tránh Quốc lộ 91

Đường Lê Hồng Phong - kênh 7

4

800

13

Đường vòng Núi Sam

Trần Thị Được (Đường ngang khóm Vĩnh Đông 1) - ngã 3 Trương Gia Mô

4

3.000

14

Khu chợ Vĩnh Phước

Ngã 3 Quốc lộ 91 - cuối phố 5 căn

4

2.500

15

Trần Thị Được

Mai Văn Tạo - Đường vòng Núi Sam

4

3.000

16

Đường vòng Núi Sam

Cuối phố 5 căn - trường Trương Gia Mô

4

1.000

17

Hoàng Đạo Cật

Tân Lộ Kiều Lương - đồn biên phòng Vĩnh Ngươn

4

2.000

18

Đường tỉnh 955A

Suốt đường

4

2.000

19

Nguyễn Thị Minh Khai

Cống 6 nhỏ - Tân Lộ Kiều Lương

4

   2.000

20

Đường Lê Hồng Phong

Tân Lộ Kiều Lương - giáp ranh xã Vĩnh Châu

4

   1.000

21

Đường Vĩnh Xuyên

Ngã 3 Quốc lộ 91 - phường đội (phường Núi Sam)

4

      750

22

Khu DC Đông, Tây Bến Vựa

Tuyến dân cư Đông, Tây Bến Vựa

4

   1.000

23

Đường Bến Vựa

Quốc lộ 91 - Đường tỉnh 955A (giáp KDC Đông, Tây Bến Vựa)

4

   1.000

24

TDC kênh 7 (tính 1 vị trí)

Đầu TDC kênh 7; kênh 7 nối dài - giáp ranh xã Vĩnh Châu

4

      500

25

Đường dẫn khóm Vĩnh Phước

Đường vòng Núi Sam - giáp TDC kênh 7

4

      750

26

Đường kênh Huỳnh Văn Thu

Kênh 4 - Kênh 7

4

300

27

Các đoạn còn lại (tính 1 vị trí)

Trên địa bàn phường

4

      300

E

PHƯỜNG VĨNH NGƯƠN

 

 

 

IV

ĐƯỜNG LOẠI 4

 

 

 

1

Đường Phan Xích Long

Cầu Vĩnh Nguơn - Đường Tuy Biên

4

   2.000

2

Đường Tuy Biên

Đình Vĩnh Nguơn - Đường Phan Xích Long

4

   1.000

Đường Phan Xích Long – ranh xã Vĩnh Hội Đông

4

      750

3

Đường Tây Xuyên

Chân cầu Vĩnh Nguơn - Đình Vĩnh Nguơn

4

   1.300

Từ chân cầu Vĩnh Nguơn - rạch Cây Gáo

4

      750

4

Đường Nguyễn Hữu Trí

(Suốt tuyến)

4

   1.300

5

KDC Chợ Vĩnh Ngươn

Các đường nội bộ còn lại

4

  1.200

6

Các đoạn còn lại (tính 1 vị trí)

Trên địa bàn phường

4

      300

B. ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN:

                                                                                                                                Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

Stt

Tên xã

Giá đất
vị trí 1

I

Xã Vĩnh Châu

 

1

Khu vực 1: Đất ở nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã; trung tâm hành chính xã)

 

a

Đất ở nông thôn tại trung tâm hành chính xã

650

2

Khu vực 2: đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông

 

a

Tiếp giáp mặt tiền đường giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (sông Hậu, kênh cấp I, II)

 

-

Đường Kênh Đào (từ cống kênh 1- cống kênh 4)

500

-

Đường Kênh Đào (Cuối khu hành chính xã - kênh 7)

400

-

Đường Kênh Đào ( kênh 7 - kênh tha La )

300

-

Đường Lê Hồng Phong (giáp ranh phường Núi Sam -Đường Kênh Đào)

800

-

TDC kênh 1 (cống kênh 1 - giáp cống kênh Huỳnh Văn Thu)

600

-

TDC bắc Kênh Đào; nối dài (cầu sắt kênh 7 - giáp phường Núi Sam)

550

-

Đường kênh Huỳnh Văn Thu (Kênh 1 - kênh Tha La)

250

3

Khu vực 3: Đất ở nông thôn khu vực còn lại
(không tiếp giáp đường giao thông, chỉ xác định một vị trí)

250

I

Xã Vĩnh Tế

 

1

Khu vực 2: Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông

 

a

Tiếp giáp Quốc lộ 91

 

-

Cầu Cống Đồn - cầu Tha La

700

-

Đường tránh Quốc lộ 91 (Kênh 7 - Kênh Tha La)

500

b

Tiếp giáp đường tỉnh 955A

300

c

Tiếp giáp mặt tiền đường giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (sông Hậu, kênh cấp I, II)

 

-

Tuyến dân cư Nam QL 91 (suốt tuyến)

270

-

Tuyến dân cư Tây Cống Đồn (suốt tuyến)

600

-

Đường Bà Bài (QL91 - Tỉnh lộ 955A)

500

-

Đường 3 Nhịp (QL91 - Tỉnh lộ 955A)

500

-

Tuyến dân cư Tha La (QL91 - Tỉnh lộ 955A)

600

-

Khu dân cư chợ Cống Đồn

900

-

Đường kênh Huỳnh Văn Thu (Kênh 7 - Kênh Tha La)

250

nhayGiá đất ở tại nông thôn tại khu vực 2, xã Vĩnh Tế được bổ sung bởi Phụ lục ban hành kèm theo Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND ngày 14/4/2022 của HĐND tỉnh An Giangnhay

2

Khu vực 3: Đất ở nông thôn khu vực còn lại
 
(không tiếp giáp đường giao thông, chỉ xác định một vị trí)

250

C. ĐẤT NÔNG NGHIỆP:

                                                                                                                                        Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

Stt

Tên xã, phường

Giá đất

Vị
 trí 1

Vị
trí 2

I

Phường Châu Phú A

   

1

Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản

   

-

Toàn phường

120

2

Đất trồng cây lâu năm

   

-

Toàn phường

150

II

Phường Châu Phú B

   

1

Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản

   

-

Giáp Sông Hậu - đường La Thành Thân - đường Nguyễn Tri Phương - Khu dân cư Bờ Tây - khu dân cư Siêu Thị Châu Thới 1 - Nguyễn Văn Thoại

120

-

Khu vực còn lại

100

2

Đất trồng cây lâu năm

   

-

Giáp Sông Hậu - đường La Thành Thân - đường Nguyễn Tri Phương - Khu dân cư Bờ Tây - khu dân cư Siêu Thị Châu Thới 1 - Nguyễn Văn Thoại

150

-

Khu vực còn lại

110

III

Phường Vĩnh Mỹ

   

1

Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản

   

-

Giáp Sông Hậu - đường Kênh đào -  đường Tôn Đức Thắng - Khu đô thị mới thành phố lễ hội - đường Mậu Thân - đường Nguyễn Tri Phương - đường La Thành Thân.

120

-

Khu vực còn lại

100

2

Đất trồng cây lâu năm

   

-

Giáp Sông Hậu  - đường Kênh đào -   đường Tôn Đức Thắng - Khu đô thị mới thành phố lễ hội - đường Mậu Thân - đường Nguyễn Tri Phương - đường La Thành Thân.

150

-

Khu vực còn lại

110

IV

Phường Núi Sam

   

1

Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản

   

-

Giáp Kênh Vĩnh Tế - Kênh 7 (Kênh Vĩnh Tế, Cầu Cống Đồn) - đường vòng Núi Sam - Tân Lộ Kiều Lương – Kênh 4

120

-

Kênh 7 (cầu Cống Đồn, Đường tránh Quốc lộ 91)  - đường tránh Quốc lộ 91- Lê Hồng Phong - Tân Lộ Kiều Lương - đường Vòng Núi Sam

100

-

Khu vực còn lại

80

2

Đất trồng cây lâu năm

   

-

Giáp Kênh Vĩnh Tế - Kênh 7 (Kênh Vĩnh Tế, Cầu Cống Đồn) - đường vòng Núi Sam - Tân Lộ Kiều Lương – Kênh 4

150

-

Kênh 7 (cầu Cống Đồn, Đường tránh Quốc lộ 91)  - đường tránh Quốc lộ 91- Lê Hồng Phong - Tân Lộ Kiều Lương - đường Vòng Núi Sam

110

-

Khu vực còn lại

90

V

Phường Vĩnh Ngươn

   

1

Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản

   

-

Sông Hậu - kênh Vĩnh Tế- Phan Xích Long.

80

-

Khu vực còn lại

55

2

Đất trồng cây lâu năm

   

-

Sông Hậu - kênh Vĩnh Tế- Phan Xích Long.

90

-

Khu vực còn lại

60

VI

Xã Vĩnh Châu

   

1

Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản

   

-

Đường Kênh Đào

65

50

-

Lộ Kênh 1

65

50

-

Kênh Huỳnh Văn Thu

65

50

-

Kênh Tha La

65

50

-

Các tuyến kênh

55

45

-

Khu vực còn lại

40

 

2

Đất trồng cây lâu năm

   

-

Đường Kênh Đào

75

55

-

Lộ Kênh 1

75

55

-

Kênh Huỳnh Văn Thu

75

55

-

Kênh Tha La

75

55

-

Các tuyến kênh

60

50

-

Khu vực còn lại

45

 

3

Đất rừng

   

-

Xã Vĩnh Châu (ấp Mỹ Phú)

18

 

VII

Xã Vĩnh Tế

   

1

Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản

   

-

Đường Quốc lộ 91

70

50

-

Đường tránh quốc lộ 91

65

50

-

Đường Tỉnh lộ 955A

60

50

-

Các tuyến kênh

55

45

-

Bờ Bắc kênh Vĩnh Tế (Riêng khu vực còn lại giá đất tính bằng vị trí 2)

40

30

-

Khu vực còn lại

40

 

2

Đất trồng cây lâu năm

   

-

Đường Quốc lộ 91

80

60

-

Đường tránh quốc lộ 91

75

55

-

Đường Tỉnh lộ 955A

65

55

-

Các tuyến kênh

60

50

-

Khu vực còn lại

45

 

3

Đất rừng

   

-

Xã Vĩnh Tế (rừng tràm Thị Đội, ấp Bà Bài)

18

 
 

D. ĐẤT KHU, CỤM CÔNG NGHIỆP, KHU KINH TẾ CỬA KHẨU:

                                                                                                                                       Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

Stt

Đơn vị hành chính

Tên khu

Giá đất

1

Vĩnh Mỹ

Cụm công nghiệp Vĩnh Mỹ

360

BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT ÁP DỤNG GIAI ĐOẠN 2020 - 2024 TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ TÂN CHÂU

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 16/2019/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2019
của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang)

nhayBảng giá các loại đất áp dụng giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn Thị xã Tân Châu ban hành kèm theo Nghị quyết số 16/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh An Giang được sửa đổi, bổ sung bởi Phụ lục ban hành kèm theo Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND ngày 14/4/2022 của HĐND tỉnh An Giang theo quy định tại khoản 2 Điều 1
nhay

A. ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ:

I. Giới hạn đô thị: Phường Long Thạnh, Long Hưng, Long Châu, Long Phú, Long Sơn.

II. Giá đất phân theo vị trí, phân loại đường phố:

                                                                                                                          Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

Stt

Tên đường phố

Giới hạn từ …. đến …

Loại
đường

Giá đất
 vị trí 1

A

 PHƯỜNG LONG THẠNH

 

 

 

I

 ĐƯỜNG LOẠI 1

 

 

 

1

Hai Bà Trưng

Trần Hưng Đạo – Trường Chinh

1

      6.700

Nguyễn Văn Cừ - Tôn Đức Thắng

1

      6.700

2

Nguyễn Văn Linh

Suốt đường

1

    10.000

3

Trường Chinh

Võ Thị Sáu - Nguyễn Văn Linh

1

      5.700

Nguyễn Văn Linh - Lê Duẩn

1

      9.000

4

Nguyễn Văn Cừ

Võ Thị Sáu - Nguyễn Văn Linh

1

      6.000

Nguyễn Văn Linh - Hai Bà Trưng

1

    10.000

Hai Bà Trưng - Lê Duẩn

1

      9.000

Lê Duẩn - Tôn Đức Thắng

1

      6.500

5

Võ Thị Sáu

Đinh Tiên Hoàng-Tôn Đức Thắng

1

      6.000

Đinh Tiên Hoàng - Trường Chinh

1

      5.000

6

Nguyễn Thị Minh Khai

Suốt đường

1

      6.000

7

Đinh Tiên Hoàng

Suốt đường

1

      6.000

8

Lê Duẩn

Suốt đường

1

      8.000

9

Nguyễn Trãi

Lê Hồng Phong - Lê Duẩn

1

      6.000

Lê Duẩn - Lý Tự Trọng

1

      5.000

10

Lê Hồng Phong

Suốt đường

1

      9.000

11

Nguyễn Tri Phương

Ngân Hàng - Phạm Hùng

1

      8.000

Phạm Hùng - Trần Phú

1

      7.000

12

Tôn Đức Thắng

Trần Hưng Đạo - Lê Duẩn

1

      6.000

Lê Duẩn - Thoại Ngọc Hầu

1

    10.000

Thoại Ngọc Hầu - Trần Phú

1

      7.000

13

Trần Phú

Tôn Đức Thắng - Nguyễn Tri Phương

1

      8.000

14

Trần Hưng Đạo

Ngân Hàng - Nguyễn Văn Linh

1

    10.000

Nguyễn Văn Linh - Tôn Đức Thắng

1

      7.000

15

Lý Thái Tổ

Suốt đường

1

      5.000

16

Ngô Quyền

Suốt đường

1

      6.000

17

Phạm Văn Đồng

Suốt đường

1

      5.000

18

Lý Tự Trọng

Suốt đường

1

      5.000

19

Nguyễn Chí Thanh

Suốt đường

1

      5.000

20

Thoại Ngọc Hầu

Suốt đường

1

      7.000

21

Khu tái định cư thị trấn Tân Châu (khu siêu thị)

Các đường có nền loại 1

1

      6.000

II

 ĐƯỜNG LOẠI II

 

 

 

22

Khu tái định cư thị trấn Tân Châu (khu siêu thị)

Các đường có nền loại 2

2

      3.500

Các đường có nền loại 3

2

      2.500

23

Phạm Hùng

Suốt đường

2

      4.000

24

Tôn Đức Thắng

Trần Phú - ranh Long Phú

2

      4.000

25

Nguyễn Quang Diêu

Suốt đường

2

      3.000

26

Hùng Cẩm Hòa

Suốt đường

2

      3.000

27

Hà Hoàng Hổ

Suốt đường

2

      3.000

28

Châu Văn Liêm

Suốt đường

2

      3.000

29

Phạm Ngọc Thạch

Suốt đường

2

      3.000

30

Nguyễn Tri Phương

Trần Phú - ranh Long Phú

2

    5.500

31

Khu dân cư 1ha 6 Long Thạnh D

Nguyên khu

2

      2.500

32

Đường tỉnh 954

Trần Hưng Đạo - ranh Long Sơn

2

      4.000

III

 ĐƯỜNG LOẠI III

 

 

 

33

Đường số 6

Sân vận động (cũ) suốt đường

3

      1.500

34

Chưởng Binh Lễ

Nguyễn Tri Phương - Nhà ông 5 Đoàn

3

      2.000

35

Khu Tái Bố Trí Long Thạnh A

Nguyên khu

3

      1.000

36

Khu dân cư 1ha Long Thạnh A

Nguyên khu

3

      1.000

37

Đường mương Thầy Cai

Đường Tôn Đức Thắng – ngã 3 Long Sơn, Long Phú

3

        600

38

Đường lộ sau Sông Tiền

Đường Tôn Đức Thắng – Ranh Long Sơn

3

        800

39

Đường đất mương số 2

Ranh Long Sơn đến Km2

3

       500

B

PHƯỜNG LONG HƯNG:

 

 

 

I

ĐƯỜNG LOẠI 1

 

 

 

1

Trần Phú

Nguyễn Công Nhàn - Nguyễn Văn Trỗi

1

      5.000

II

ĐƯỜNG LOẠI II

 

 

 

2

Nguyễn Công Nhàn

Suốt đường

2

    4.800

3

Nguyễn Huệ

Suốt đường

2

      3.500

4

Lê Văn Duyệt

Suốt đường

2

      3.000

5

Tuyến dân cư TTTC

Long Thạnh C (Khu 6,6ha)

2

    3.000

6

Khu dân cư Long Thạnh C

Trần Phú - VP khóm Long Thạnh C

2

      2.500

7

Tuyến dân cư 12,8 ha

Các đường có nền loại 1 (Lô số  3,5, 6, 7, 8, 9, 10, 11)

2

    3.000

III

ĐƯỜNG LOẠI III

 

 

 

8

Tuyến dân cư 12,8 ha

Các đường có nền loại 2 (Lô số 1, 2, 4)

3

      2.000

9

Đường Pasteur

Suốt đường

3

      1.500

10

Thủ Khoa Nghĩa

Suốt đường

3

      1.500

11

Nguyễn Công Trứ

Suốt đường

3

      1.500

12

Nguyễn Trung Trực

Suốt đường

3

      1.500

13

Trương Công Định

Suốt đường

3

      1.500

14

Nguyễn Đình Chiểu

Suốt đường

3

      1.500

15

Phan Thanh Giản

Suốt đường

3

      1.200

16

Nguyễn Thái Học

Suốt đường

3

      1.200

17

Đề Thám

Suốt đường

3

      1.200

18

Tản Đà

Suốt đường

3

      1.500

19

Nguyễn Hữu Cảnh

Suốt đường

3

     1.500

20

Nguyễn Văn Trỗi

Suốt đường

3

      1.000

21

Nguyễn Thị Định

Suốt đường

3

    2.000

22

Tuyến dân cư Đô thị

Long Thạnh C (khu 4,4 ha)

3

      2.000

23

Khu dân cư Long Thạnh C

VP khóm Long Thạnh C - ranh Long Phú

3

    2.500

24

Tuyến Dân Cư

Long Thạnh C mở rộng (khu 2,8 ha)

3

     1.700

C

PHƯỜNG LONG CHÂU:

 

 

 

I

ĐƯỜNG LOẠI I

 

 

 

1

Trần Phú

Nguyễn  Văn Trỗi - Ngã 3 Long Hưng

1

      5.000

II

ĐƯỜNG LOẠI II

 

 

 

2

Chợ Long Hưng

Nguyên khu

2

      3.000

III

 ĐƯỜNG LOẠI III

 

 

 

3

Trần Phú

Ngã 3 Long Hưng - hết ranh khóm Long Châu

3

      2.100

ranh khóm Long Châu - Cầu Nghĩa Trang

3

      1.300

4

Lê Văn Duyệt nối dài

Suốt đường

3

      2.000

5

Khu dân cư  Huyện  Đội

Nguyên khu

3

      1.500

6

Đường Nguyễn Văn Trỗi

Suốt đường

3

      1.000

7

 Đường Đất

Từ Nghĩa Trang Liệt Sĩ - giáp ranh phường Long Phú

3

        600

D

PHƯỜNG LONG PHÚ:

 

 

 

I

ĐƯỜNG LOẠI III

 

 

 

1

Đường Tôn Đức Thắng

Ranh Long Thạnh - Đường tỉnh 953

3

      2.400

2

Đường tỉnh 953

Ranh Long Thạnh-đường vào Trạm Y Tế

3

      1.500

3

Đường dẫn cầu Tân An - Long An

Suốt tuyến

 3

    1.219

4

Khu tái định cư đường dẫn cầu Tân An - Long An

 

 3

    1.167

5

Tuyến dân cư Long An B

Suốt Tuyến

3

   1.000

6

Tuyến dân cư  Long Quới C

Suốt Tuyến

3

    1.000

7

Tuyến dân cư  Long An A

Nối dài tuyến dân cư Long Thạnh C

3

      1.000

8

Đường Nhựa (Bắc Kênh Vĩnh An)

Ranh Long Hưng - Cầu số 3

3

        800

9

Đường tỉnh 953

Đường vào trạm y Tế - ranh Phú Vĩnh

3

        800

10

Đường đất (cặp kênh Thần Nông)

Đường tỉnh 953 - Kênh KM2

3

        600

Kênh KM2 - ranh Phú Long

3

        500

11

TDC Đông Kênh Đào 1,2

Suốt đường

3

        600

12

Đường Nhựa Bắc Kênh Vĩnh An

Cầu số 3 - Phú Vĩnh

3

        600

13

Đường kênh Km2 bờ trên, bờ dưới (Phường Long Thạnh - kênh Thần Nông)

Bờ Bắc

3

       500

Bờ Nam

3

       300

14

Đường mương Thầy Cai

Đường Tôn Đức Thắng – ngã 3 Long Sơn, Long Phú

3

       600

15

Đường kênh Thần Nông

Tỉnh lộ 953 - Kênh Km2

3

       800

Kênh Km2 - Phú long

3

       500

E

PHƯỜNG LONG SƠN:

 

 

 

I

ĐƯỜNG LOẠI II

 

 

 

1

Đường tỉnh 954

Ranh Long Thạnh - Cầu  Số 2

2

      2.500

II

 ĐƯỜNG LOẠI III

 

 

 

2

Đường tỉnh 954

Cầu số 2 - đường cộ ông Vệ

3

      2.000

Đường cộ ông Vệ-  đường cộ ông Tư Cảnh

3

      1.600

Đường cộ ông Tư Cảnh - cầu số 5

3

      1.200

3

 Khu dân cư K4

Nguyên khu

3

      1.200

4

Đường đất mương trên, mương dưới cầu cầu số 2

Suốt đường

3

        500

5

Khu dân cư số 3

Nguyên khu

3

        500

6

Đường K5

Suốt đường

3

        500

7

Đường lộ sau sông Tiền

Suốt đường

3

        500

B. ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN:

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

Stt

Tên đường phố

Giá đất
 vị trí 1

I

Xã Phú Vĩnh

 

1

Khu vực 1: Đất ở nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã; trung tâm hành chính xã)

 

a

Đất ở nông thôn tại trung tâm hành chính xã
(cầu Phú Vĩnh - đường vào trạm Y tế)

1.500

b

Đất ở nông thôn tại trung tâm chợ xã

 

-

Chợ Phú Vĩnh

3.000

2

Khu vực 2: đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông

 

a

Tiếp giáp Đường tỉnh 953

 

-

Đường vào trạm y tế - Cầu số 6

700

-

Cầu số 6 – ranh Lê Chánh

600

b

Đường dẫn cầu Tân An - Long An

1.060

d

Tiếp giáp đường giao thông nông thôn, đường liên xã

 

-

Đường nhựa Bắc Kênh Vĩnh An

500

-

Tuyến dân cư Phú An A

600

-

Tuyến dân cư Tây Kênh Đào

300

-

Đường nhựa Kênh Thần Nông

450

-

Đường đất kênh 26/3

150

-

Đường Tây Kênh Đào (kênh Vĩnh An - ranh Long An)

300

-

Đường kênh 30/4

150

3

Khu vực 3: Đất ở nông thôn khu vực còn lại
(không tiếp giáp đường giao thông, chỉ xác định một vị trí)

150

II

Xã Lê Chánh

 

1

Khu vực 1: Đất ở nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã; trung tâm hành chính xã)

 

a

Đất ở nông thôn tại trung tâm hành chính xã

1.200

b

Đất ở nông thôn tại trung tâm chợ xã

 

-

Chợ Lê Chánh

1.200

2

Khu vực 2: đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông

 

a

Tiếp giáp Đường tỉnh 953 (suốt tuyến)

600

b

Tiếp giáp đường giao thông nông thôn, đường liên xã

 

-

Đường nhựa Bắc Kênh Vĩnh An

500

-

Khu dân cư Vĩnh Thạnh 2 + Nối dài

400

-

Tuyến dân cư ấp Phú Hữu (Đường tỉnh 953 - Kênh 26/3)

350

-

Cụm dân cư trung tâm xã Lê Chánh
 (các đường còn lại không đối diện UBND xã, chợ xã)

720

-

Đường kênh 30/4

150

3

Khu vực 3: Đất ở nông thôn khu vực còn lại
(không tiếp giáp đường giao thông, chỉ xác định một vị trí)

130

III

Xã Châu Phong

 
nhayGiá đất ở nông thôn tại khu vực 1, xã Châu Phong được sửa đổi bởi Phụ lục ban hành kèm theo Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND ngày 14/4/2022 của HĐND tỉnh An Giangnhay

1

Khu vực 1: Đất ở nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã; trung tâm hành chính xã)

 

a

Đất ở nông thôn tại trung tâm hành chính xã

500

b

Đất ở nông thôn tại trung tâm chợ xã

 

-

Chợ Hòa Long (các nền đối diện chợ của CDC Châu Giang)

1.200

-

Chợ Châu Phong

600

2

Khu vực 2: đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông

 

a

Tiếp giáp Đường tỉnh 951, 953

 

-

Đường tỉnh 953 - ranh xã Phú Hiệp

400

-

Đoạn phà Châu Giang - Chợ Châu Phong (Cầu Vàm kênh Vĩnh An)

900

-

Chợ Châu Phong (Cầu Vàm kênh Vĩnh An) - ranh Lê Chánh

600

b

Tiếp giáp đường giao thông nông thôn, đường liên xã

 

-

Đường nhựa liên xã (Châu Phong - Long An)

500

-

Đường nhựa (Bắc kênh Vĩnh An)

500

-

Đường đất

200

-

Đường nhựa (phà Châu Giang - ranh Phú Hiệp) Kênh 26/3

600

-

Tuyến dân cư Hòa Long (cụm dân cư Châu Giang, các nền còn lại)

1.000

-

Cụm dân cư Phũm Soài + Mở rộng

600

-

Tuyến dân cư  Bắc Vĩnh An

600

-

Tuyến dân cư  Vĩnh Tường 1

600

-

Tuyến dân cư  Vĩnh Lợi 1, 2

600

-

Khu dân cư bến đò Châu Phong - Vĩnh Trường

600

-

Tuyến dân cư Vĩnh Lợi 2 nối dài + mở rộng

600

-

Đường Rọc Điên Điển

150

3

Khu vực 3: Đất ở nông thôn khu vực còn lại
 
(không tiếp giáp đường giao thông, chỉ xác định một vị trí)

150

IV

Xã Long An

 

1

Khu vực 1: Đất ở nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã; trung tâm hành chính xã)

 

a

Đất ở nông thôn tại trung tâm hành chính xã

800

b

Đất ở nông thôn tại trung tâm chợ xã

 

-

Chợ Long Hiệp (các nền đối diện chợ)

1.200

2

Khu vực 2: đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông

 
nhayGiá đất ở nông thôn tại khu vực xã Long An được sửa đổi bởi Phụ lục ban hành kèm theo Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND ngày 14/4/2022 của HĐND tỉnh An Giangnhay

a

Tiếp giáp đường giao thông nông thôn, đường liên xã

 

-

Đường nhựa liên xã (Long An - Châu Phong)

600

-

Đường nhựa bờ Tây kênh Đào Đức Ông

300

-

Đường nhựa bờ Tây kênh Đào Thần Nông

300

-

Đường Đất

250

-

Tuyến dân cư  Tây Kênh Đào

500

-

Tuyến dân cư Tây Kênh Đào giai đoạn II

800

-

Tuyến dân cư Long Hòa

600

-

Tuyến dân cư Tân Hậu B2

600

-

Tuyến dân cư Long Hiệp (các nền còn lại)

800

b

Đường dẫn cầu Tân An - Long An

1.060

c

Khu tái định cư đường dẫn cầu Tân An - Long An

1.167

3

Khu vực 3: Đất ở nông thôn khu vực còn lại
(không tiếp giáp đường giao thông, chỉ xác định một vị trí)

150

V

Xã Tân An

 

1

Khu vực 1: Đất ở nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã; trung tâm hành chính xã)

 

a

Đất ở nông thôn tại trung tâm hành chính xã

700

b

Đất ở nông thôn tại trung tâm chợ xã

 

-

Chợ Tân An

800

2

Khu vực 2: đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông

 

a

Đường tỉnh 952

600

b

Đường dẫn cầu Tân An - Long An

1.060

c

Khu tái định cư đường dẫn cầu Tân An - Long An

1.167

d

Tiếp giáp đường giao thông nông thôn, đường liên xã

 

-

Tuyến dân cư Lô 19

500

-

Tuyến dân cư mương Cầu Chuối

300

-

Tuyến dân cư Tân Hòa B giai đoạn 2

750

-

Tuyến dân cư kênh 7 xã

300

-

Đường nhựa

300

-

Đường đất

200

-

Tuyến dân cư Tân Hòa B giai đoạn 1

400

-

Tuyến dân cư Tân Hậu A2

400

3

Khu vực 3: Đất ở nông thôn khu vực còn lại
(không tiếp giáp đường giao thông, chỉ xác định một vị trí)

120

VI

Xã Tân Thạnh

 

1

Khu vực 1: Đất ở nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã; trung tâm hành chính xã)

 

a

Đất ở nông thôn tại trung tâm hành chính xã

450

2

Khu vực 2: đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông

 

a

Đường tỉnh 952

600

b

Tiếp giáp đường giao thông nông thôn, đường liên xã

 

-

Đường Nhựa

300

-

Đường đất

200

-

Tuyến dân cư Tân Phú A

300

-

Tuyến dân cư Núi Nổi + Mở rộng

400

-

Tuyến dân cư Kênh 7 xã

300

3

Khu vực 3: Đất ở nông thôn khu vực còn lại
(không tiếp giáp đường giao thông, chỉ xác định một vị trí)

120

VII

Xã Vĩnh Hòa

 

1

Khu vực 1: Đất ở nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã; trung tâm hành chính xã)

 

a

Đất ở nông thôn tại trung tâm hành chính xã

500

b

Đất ở nông thôn tại trung tâm chợ xã

 

-

Chợ Vĩnh Hòa

1.100

2

Khu vực 2: đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông

 

a

Đường tỉnh 952

600

b

Tiếp giáp đường giao thông nông thôn, đường liên xã

 

-

Đường Nhựa

300

-

Đường Đất

200

-

Tuyến dân cư Vĩnh Hòa giai đoạn II

450

-

Tuyến dân cư Hố Chuồng

300

-

Tuyến dân cư Bắc Tân An

300

-

Cụm dân cư TT xã Vĩnh Hòa

300

-

Cụm dân cư trung tâm xã nối dài

600

3

Khu vực 3: Đất ở nông thôn khu vực còn lại
(không tiếp giáp đường giao thông, chỉ xác định một vị trí)

120

VIII

Xã Vĩnh Xương

 

1

Khu vực 1: Đất ở nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã; trung tâm hành chính xã)

 

a

Đất ở nông thôn tại trung tâm hành chính xã

400

2

Khu vực 2: đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông

 

a

Tiếp giáp Đường tỉnh 952

600

b

Tiếp giáp đường giao thông nông thôn, đường liên xã

 

-

Đường nhựa

450

-

Đường đất

200

-

Tuyến dân cư  Ấp 1

600

-

Tuyến dân cư  Lộ hàng me

500

-

Tuyến dân cư  kênh 7 xã (TL 952 - Sông Tiền)

700

-

Tuyến dân cư  kênh 7 xã  (TL 952 - ranh Phú Lộc)

400

-

TDC kênh cùng

400

-

Khu tái định cư Vĩnh Xương

600

-

Tuyến dân cư Ba Lò

600

-

Khu Tái định cư Kè Vĩnh Xương

600

-

Đường bờ Bắc Kênh Cùn (Tỉnh lộ 952 - ranh Phú Lộc)

300

-

Đường bờ Kè Vĩnh Xương

600

3

Khu vực 3: Đất ở nông thôn khu vực còn lại
(không tiếp giáp đường giao thông, chỉ xác định một vị trí)

120

IX

Xã Phú Lộc

 

1

Khu vực 1: Đất ở nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã; trung tâm hành chính xã)

 

a

Đất ở nông thôn tại trung tâm chợ xã

 

-

Chợ Phú Lộc

800

2

Khu vực 2: đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông

 

a

Tiếp giáp đường giao thông nông thôn, đường liên xã

 

-

Tuyến dân kênh 7 xã

200

-

Tuyến dân cư  Kênh Cùng

300

-

Tuyến dân cư Bắc Tân An

200

-

Đường bờ Bắc Kênh Cùn (Từ tuyến dân cư - ranh Vĩnh Xương)

300

3

Khu vực 3: Đất ở nông thôn khu vực còn lại
(không tiếp giáp đường giao thông, chỉ xác định một vị trí)

120

C. ĐẤT NÔNG NGHIỆP:

                                                                                                                                        Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

Stt

Tên đường phố

Giá đất

Vị
 trí 1

Vị
trí 2

I

Phường Long Thạnh

   

1

Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản (chỉ xác định một vị trí)

135

2

Đất trồng cây lâu năm (chỉ xác định một vị trí)

158

II

Phường Long Hưng

   

1

Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản (chỉ xác định một vị trí)

135

2

Đất trồng cây lâu năm (chỉ xác định một vị trí)

158

III

Phường Long Châu

   

1

Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản (chỉ xác định một vị trí)

100

2

Đất trồng cây lâu năm (chỉ xác định một vị trí)

120

IV

Phường Long Phú

   

1

Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản (chỉ xác định một vị trí)

90

2

Đất trồng cây lâu năm (chỉ xác định một vị trí)

120

V

Phường Long Sơn

   

1

Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi  trồng thủy sản (chỉ xác định một vị trí)

75

2

Đất trồng cây lâu năm (chỉ xác định một vị trí)

120

VI

Xã Phú Vĩnh

   

1

Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản

   

a

Tiếp giáp Đường tỉnh 953

85

70

b

Đường dẫn cầu Tân An - Long An

85

70

c

Tiếp giáp đường giao thông nông thôn, đường liên xã, kênh cấp I, II, sông Tiền, sông Hậu

65

60

2

Đất trồng cây lâu năm

   

a

Tiếp giáp Đường tỉnh 953

120

96

b

Đường dẫn cầu Tân An - Long An

120

96

c

Tiếp giáp đường giao thông nông thôn, đường liên xã, kênh cấp I, II, sông Tiền, sông Hậu

80

64

VII

Xã Lê Chánh

   

1

Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước  nuôi trồng thủy sản

   

a

Tiếp giáp Đường tỉnh 953

80

70

b

Tiếp giáp đường giao thông nông thôn, đường liên xã, kênh cấp I, II, sông Tiền, sông Hậu

65

60

2

Đất trồng cây lâu năm

   

a

Tiếp giáp Đường tỉnh 953

120

96

b

Tiếp giáp đường giao thông nông thôn, đường liên xã,  kênh cấp I, II, sông Tiền, sông Hậu

80

64

VIII

Xã Châu Phong

   

1

Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước  nuôi trồng thủy sản

   

a

Tiếp giáp Đường tỉnh 951, 953

80

70

b

Tiếp giáp đường giao thông nông thôn, đường liên xã,  kênh cấp I, II, sông Tiền, sông Hậu

70

60

2

Đất trồng cây lâu năm

   

a

Tiếp giáp Đường tỉnh 951, 953

110

88

b

Tiếp giáp đường giao thông nông thôn, đường liên xã,  kênh cấp I, II, sông Tiền, sông Hậu

80

64

IX

Xã Long An

   

1

Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước  nuôi trồng thủy sản

   

a

Đường dẫn cầu Tân An - Long An

85

70

b

Tiếp giáp đường giao thông nông thôn, đường liên xã, kênh cấp I, II, sông Tiền, sông Hậu

80

64

2

Đất trồng cây lâu năm

   

a

Đường dẫn cầu Tân An - Long An

120

96

b

Tiếp giáp đường giao thông nông thôn, đường liên xã,  kênh cấp I, II, sông Tiền, sông Hậu

80

64

X

Xã Tân An

   

1

Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước  nuôi trồng thủy sản

   

a

Tiếp giáp Đường tỉnh 952

65

55

b

Đường dẫn cầu Tân An - Long An

85

70

c

Tiếp giáp đường giao thông nông thôn, đường liên xã, kênh cấp I, II, sông Tiền, sông Hậu

55

50

2

Đất trồng cây lâu năm

   

a

Tiếp giáp Đường tỉnh 952

110

88

b

Đường dẫn cầu Tân An - Long An

120

96

c

Tiếp giáp đường giao thông nông thôn, đường liên xã, kênh cấp I, II, sông Tiền, sông Hậu

80

64

XI

Xã Tân Thạnh

   

1

Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước  nuôi trồng thủy sản

   

a

Tiếp giáp Đường tỉnh 952

65

55

b

Tiếp giáp đường giao thông nông thôn, đường liên xã, kênh cấp I, II, sông Tiền, sông Hậu

55

50

2

Đất trồng cây lâu năm

   

a

Tiếp giáp Đường tỉnh 952

110

88

b

Tiếp giáp đường giao thông nông thôn, đường liên xã, kênh cấp I, II, sông Tiền, sông Hậu

70

56

XII

Xã Vĩnh Hòa

   

1

Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản

   

a

Tiếp giáp Đường tỉnh 952

75

60

b

Tiếp giáp đường giao thông nông thôn, đường liên xã, kênh cấp I, II, sông Tiền, sông Hậu

60

50

2

Đất trồng cây lâu năm

   

a

Tiếp giáp Đường tỉnh 952

110

88

b

Tiếp giáp đường giao thông nông thôn, đường liên xã, kênh cấp I, II, sông Tiền, sông Hậu

80

64

XIII

Xã Vĩnh Xương

   

1

Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản

   

a

Tiếp giáp Đường tỉnh 952

85

70

b

Tiếp giáp đường giao thông nông thôn, đường liên xã, kênh cấp I, II, sông Tiền, sông Hậu

60

50

2

Đất trồng cây lâu năm

   

a

Tiếp giáp Đường tỉnh 952

110

88

b

Tiếp giáp đường giao thông nông thôn, đường liên xã, kênh cấp I, II, sông Tiền, sông Hậu

80

64

XIV

Xã Phú Lộc

   

1

Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước  nuôi trồng thủy sản

   

a

Tiếp giáp đường giao thông nông thôn, đường liên xã, kênh cấp I, II, sông Tiền, sông Hậu

50

40

2

Đất trồng cây lâu năm

   

a

Tiếp giáp đường giao thông nông thôn, đường liên xã,  kênh cấp I, II, sông Tiền, sông Hậu

60

50

 

D. ĐẤT KHU, CỤM CÔNG NGHIỆP, KHU KINH TẾ CỬA KHẨU:

                                                                                                                                          Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

Stt

Đơn vị hành chính

Tên khu

Giá đất

1

Xã Vĩnh Xương
 (Khu kinh tế cửa khẩu Vĩnh Xương)

Đất thương mại - dịch vụ

480

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

360

BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT ÁP DỤNG GIAI ĐOẠN 2020 - 2024 
TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN AN PHÚ

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 16/2019/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2019
của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang)


 

A. ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ:

I. Giới hạn đô thị: Thị trấn An Phú, Long Bình

II. Giá đất phân theo vị trí, phân loại đường phố:

                                                                                                                          Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

 

Stt

Tên đường phố

Giới hạn từ …. Đến …

Loại
đường

Giá đất

vị trí 1

A

THỊ TRẤN AN PHÚ

 

 

 

I

ĐƯỜNG LOẠI 1

 

 

 

1

Đường Bạch Đằng

Ngã 3 mũi Tàu - cầu Kênh Thầy Ban

1

3.000

Ngã 3  Mũi  Tàu - Công an huyện An Phú

1

2.500

2

Thoại Ngọc Hầu

Ngã 3 mũi Tàu - ngã 4 Nguyễn Trãi

1

3.000

Ngã 4 Nguyễn Trãi - cuối Thoại Ngọc Hầu

1

2.000

3

Nguyễn Hữu Cảnh

Bạch Đằng - cuối TT. Thương mại

1

2.800

Cuối Trung Tâm Thương Mại - ranh  thị trấn An Phú, Vĩnh Hội Đông

1

2.400

4

Lê Thánh Tôn

Bạch Đằng - Hai Bà Trưng

1

2.400

5

Nguyễn Trãi

Bạch Đằng - Hai Bà Trưng

1

1.800

6

Hai Bà Trưng

Nguyễn Hữu Cảnh - Nguyễn Trãi

1

1.800

 

KHU TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI

 

 

7

Đường số 3, số 4

Đường Nguyễn Hữu Cảnh - đường số 16

1

4.000

8

Đường số 12

Suốt tuyến

1

2.800

9

Đường số 1 TTTM–đường số 6 KCD Thầy Ban

Từ  đầu đường Nguyễn Hữu Cảnh - Cầu treo

1

2.400

II

ĐƯỜNG LOẠI 2

 

 

 

10

Đường Bạch Đằng

Công an huyện An Phú - Trường THPT

2

1.500

Trường THPT - Ngã ba Cột dây thép

2

1.200

Cầu Kênh Thầy Ban - ranh Phước Hưng

2

1.500

11

Đường Bắc kênh mới

Cầu Kênh Thầy Ban - Giáp ranh Phú Hội

2

1.500

 

KHU TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI

 

 

12

Khu vực còn lại

Các đường còn lại khu TT thương mại

2

2.300

13

Đường nối vào khu dân cư chợ An Phú

 

 

2.300

14

Khu dân cư

Hai bên đường nối vào chợ An Phú

2

2.300

15

Khu dân cư Thầy Ban

Đường số 8

2

1.800

Đường số 9, 12, Các đường còn lại của KDC

2

1.600

16

Đường vào Huyện đội

Đường Thoại Ngọc Hầu - cuối đường

2

1.200

III

ĐƯỜNG LOẠI 3

 

 

 

17

Quốc lộ 91C

Ngã ba Cột Dây Thép - ranh Đa Phước, thị trấn An Phú

3

850

18

Đường Cột Dây Thép (trừ TDC doanh nghiệp Đăng Khoa)

Đường QL 91C - Đường tỉnh 957

3

500

19

Đường tỉnh 957 (gồm nền linh hoạt TDC Cột Dây Thép)

Rạch Chà - Ranh Vĩnh Hội Đông

3

250

20

Tuyến dân cư Cột Dây Thép (nền cơ bản), cặp Tỉnh lộ 957

Chỉ có một vị trí

3

123

21

Tuyến dân cư Cột Dây Thép (Doanh nghiệp Đăng Khoa)

Chỉ có một vị trí

3

    1.500

B

THỊ TRẤN LONG BÌNH

   

I

ĐƯỜNG LOẠI 1

 

 

 

1

Đường trung tâm chợ TT. Long Bình

Suốt đường

1

2.400

2

Đường tỉnh 956

Chi cục Hải quan - Đường tỉnh 957

1

2.100

3

Đường Hữu Nghị

Đường tỉnh 956 - bến phà CPC (đường Hữu Nghị)

1

2.000

4

Đường cặp bờ sông Hậu

Võ Thị Sáu - cuối trạm hải quan

1

2.000

5

Đường tỉnh 957

Từ đầu đường tỉnh 957 - hết khu dân cư thị trấn Long Bình

1

2.900

II

ĐƯỜNG LOẠI 2

 

 

 

6

Đường Võ Thị Sáu

Suốt đường

2

1.400

7

Từ cầu đá-bến đò trước nhà Lồng chợ TT. Long Bình

Suốt đường

2

1.600

8

Đường tỉnh 956-mé sông đồn biên phòng 933

Suốt đường

2

1.600

9

Đường tỉnh 956

Thánh Thất Cao Đài - Chi cục Hải quan

2

2.000

Thánh Thất Cao Đài - ranh xã Khánh An

2

1.500

III

ĐƯỜNG LOẠI 3

 

 

 

10

Đường cặp sông Bình Ghi

Đầu Đường tỉnh 957 - bến đò Quốc lộ 21 sang CPC

3

900

11

Đường cặp bờ sông Hậu

Tiếp giáp đường Võ Thị Sáu - Thánh thất Cao Đài

3

850

12

Khu dân cư TT Long Bình

Các đường còn lại của KDC TT Long Bình

3

1.200

13

Đường tỉnh 957

Tiếp giáp khu dân cư TT. Long Bình - ranh Khánh Bình

3

2.000

14

Đường Dòng Cây Da

Suốt đường

3

    1.100

15

Đường cặp sông Bình Ghi

Bến đò sang QL 21 CPC - ranh Khánh Bình

3

900

16

Đường cặp bờ sông Hậu

Thánh thất Cao Đài - ranh Khánh An

3

600

17

Đường dẫn cầu Long Bình

Suốt đường

3

700

 

B. ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN:

                                                                                                                             Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

 

Stt

Tên đường phố

Giá đất

vị trí 1

I

Xã Khánh An

 

1

Khu vực 1: Đất ở nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã; trung tâm hành chính xã)

 

a

Đất ở nông thôn tại trung tâm hành chính xã

1.900

b

Đất ở nông thôn tại trung tâm chợ xã

 

-

Chợ Khánh An

2.000

2

Khu vực 2: đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông

 

a

Tiếp giáp Quốc lộ 91C

 

-

Ranh Quốc Thái, Khánh An - đường dẫn cầu Long Bình

700

b

Tiếp giáp Đường tỉnh 956

 

-

Đường dẫn cầu Long Bình - ngã 3 Cây Dơi

900

-

Ngã 3 Cây Dơi - ranh thị trấn Long Bình

1.200

c

Tiếp giáp đường dẫn cầu Long Bình

700

d

Tiếp giáp mặt tiền đường giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (sông Hậu, kênh cấp I, II)

 

-

Đình Khánh Hòa đi lên - Tiếp giáp đường tỉnh 956

600

-

Đình Khánh Hòa đi xuống - Tiếp giáp Quốc lộ 91C

400

e

Tại cụm tuyến dân cư

 

-

Cụm dân cư trung tâm xã Khánh An

 

+

Nền linh hoạt

350

+

Nền cơ bản

200

-

Đất ở tại các lô nền khu vực UBND xã Khánh An cũ

1.200

3

Khu vực 3: Đất ở nông thôn khu vực còn lại (không tiếp giáp đường giao thông, chỉ xác định một vị trí)

65

II

Xã Khánh Bình

 

1

Khu vực 1: Đất ở nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã; trung tâm hành chính xã)

 

a

Đất ở nông thôn tại trung tâm hành chính xã

200

b

Đất ở nông thôn tại trung tâm chợ xã

 

-

Chợ chưa có tên

420

2

Khu vực 2: đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông

 

a

Tiếp giáp Đường tỉnh 957

 

-

Từ Cầu C3 - Khu dân cư xã Khánh Bình

500

-

Từ khu dân cư xã Khánh Bình - Ngã tư nhà thờ

1000

-

Ngã 4 Nhà thờ - giáp ranh TT. Long Bình và Khánh Bình

1500

b

Tiếp giáp đường dẫn cầu Long Bình

700

c

Tiếp giáp mặt tiền đường giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (sông Hậu, kênh cấp I, II)

 

-

Cua Bà Tợ - ranh thị trấn Long Bình

700

-

Cua Bà Tợ - Cầu C3 (cặp Sông Bình Di )

300

-

Đầu chợ ngã 3 Khánh Bình - giáp ranh Quốc Thái

300

-

Đường Bờ Bắc Búng Bình Thiên

240

d

Tại cụm tuyến dân cư

 

-

Cụm dân cư trung tâm xã Khánh Bình và trung tâm xã Khánh Bình mở rộng

 

+

Nền linh hoạt

507

+

Nền cơ bản

256

-

Cụm dân cư ấp Vạt Lài xã Khánh Bình

 

+

Nền linh hoạt

657

+

Nền cơ bản

291

3

Khu vực 3: Đất ở nông thôn khu vực còn lại
(không tiếp giáp đường giao thông, chỉ xác định một vị trí)

65

III

Xã Quốc Thái

 

1

Khu vực 1: Đất ở nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã; trung tâm hành chính xã)

 

a

Đất ở nông thôn tại trung tâm hành chính xã

900

b

Đất ở nông thôn tại trung tâm chợ xã

 

-

Chợ Đồng Ky

900

2

Khu vực 2: Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông

 

a

Tiếp giáp Quốc lộ 91C

 

-

Ranh Phước Hưng, Quốc Thái - ngã 4 xã Quốc Thái

800

-

Ngã 4 xã Quốc Thái - ranh Khánh An (trừ các dãy nền tiếp giáp CDC cua Ông Cải)

800

b

Tiếp giáp mặt tiền đường giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (sông Hậu, kênh cấp I, II)

 

-

Đường Cồn Liệt Sỹ

150

-

Ranh Nhơn Hội - Ngã tư Quốc Thái

300

-

Trường tiểu học A Quốc Thái cũ - giáp ranh xã Khánh An

500

-

Cua Ông Cải - ranh Khánh Bình

300

c

Tại cụm tuyến dân cư

 

-

Cụm dân cư cua ông Cải xã Quốc Thái

 

+

Các đường tiếp giáp Quốc lộ 91C

800

+

Các đường còn lại

110

-

Tuyến dân cư Cồn Liệt Sĩ xã Quốc Thái (Nền cơ bản)

107

3

Khu vực 3: Đất ở nông thôn khu vực còn lại  (không tiếp giáp đường giao thông, chỉ xác định một vị trí)

70

IV

Xã Nhơn Hội

 

1

Khu vực 1: Đất ở nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã; trung tâm hành chính xã)

 

a

Đất ở nông thôn tại trung tâm hành chính xã

250

b

Đất ở nông thôn tại trung tâm chợ xã

 

-

Chợ Bắc Đay

500

2

Khu vực 2: đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông

 

a

Tiếp giáp Đường tỉnh 957

 

-

Cầu C3 - ranh Phú Hội, Nhơn Hội

500

b

Tiếp giáp mặt tiền đường giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (sông Hậu, kênh cấp I, II)

 

-

Ranh Phú Hội - tiếp giáp đường tỉnh 957 (trừ khu trung tâm chợ)

320

-

Cầu C3 - ranh Quốc Thái

300

c

Tại cụm tuyến dân cư

 

-

Cụm dân cư Xẻo Tre xã Nhơn Hội (nền cơ bản)

86

-

Cụm dân cư trung tâm xã và khu trung tâm mở rộng xã Nhơn Hội

 

+

Nền linh hoạt

500

+

Nền cơ bản

155

-

Tuyến dân cư ấp 1, 2 xã Nhơn Hội

 

+

Nền linh hoạt

547

+

Nền cơ bản

220

3

Khu vực 3: Đất ở nông thôn khu vực còn lại (không tiếp giáp đường giao thông, chỉ xác định một vị trí)

60

V

Xã Phú Hội

 

1

Khu vực 1: Đất ở nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã; trung tâm hành chính xã)

 

a

Đất ở nông thôn tại trung tâm hành chính xã

300

b

Đất ở nông thôn tại trung tâm các chợ xã còn lại (không phải là chợ trung tâm xã)

 

-

Cầu số 6

350

2

Khu vực 2: đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông

 

a

Tiếp giáp Đường tỉnh 957

 

-

Ranh Phú Hội, Nhơn Hội - ranh Phú Hội, Vĩnh Hội Đông

500

b

Tiếp giáp mặt tiền đường giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (sông Hậu, kênh cấp I, II)

 

-

Tây sông Bình Di

220

-

Ranh thị trấn An Phú, Phú Hội - giáp Đường tỉnh 957 (đường Bắc kênh mới xã Phú Hội)

1.100

c

Tại cụm tuyến dân cư

 

-

Cụm dân cư cầu số 6, xã Phú Hội

 

+

Các đường đối diện chợ xã

400

+

Các đường còn lại

156

-

Tuyến dân cư ấp 3 xã Phú Hội (nền cơ bản)

204

3

Khu vực 3: Đất ở nông thôn khu vực còn lại
 
(không tiếp giáp đường giao thông, chỉ xác định một vị trí)

60

VI

Xã Phước Hưng

 

1

Khu vực 1: Đất ở nông thôn tại trung tâm xã  (trung tâm chợ xã; trung tâm hành chính xã)

 

a

Đất ở nông thôn tại trung tâm hành chính xã

400

b

Đất ở nông thôn tại trung tâm chợ xã

 

-

Chợ Mới

600

2

Khu vực 2: đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông

 

a

Tiếp giáp Quốc lộ 91C

 

-

Ranh thị trấn An Phú, Phước Hưng - hết ranh trạm biến thế mới

1.000

-

Ranh trạm biến thế mới - ranh Phước Hưng, Quốc Thái (trừ trung tâm hành chính xã Phước Hưng và trung tâm chợ xã Phước Hưng)

600

b

Tiếp giáp mặt tiền đường giao thông nông thôn, đường liên xã,
 giao thông thủy (sông Hậu, kênh cấp I, II)

190

c

Tại cụm tuyến dân cư

 

-

Tuyến dân cư ấp 2 (Phước Khánh) xã Phước Hưng (nền cơ bản)

200

3

Khu vực 3: Đất ở nông thôn khu vực còn lại
(không tiếp giáp đường giao thông, chỉ xác định một vị trí)

70

VII

Xã Đa Phước

 

1

Khu vực 1: Đất ở nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã; trung tâm hành chính xã)

 

a

Đất ở nông thôn tại trung tâm hành chính xã

800

2

Khu vực 2: đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông

 

a

Tiếp giáp Quốc lộ 91C

 

-

Từ cầu Cồn Tiên - cầu Chà (trừ KDC Cồn Tiên)

800

-

Từ cầu Chà - ranh An Phú (trừ trung tâm hành chính xã Đa Phước)

800

b

Tiếp giáp Đường tỉnh 956

 

-

Từ bến phà Cồn Tiên cũ - Quốc lộ 91C

800

c

Tiếp giáp Đường tỉnh 957

 

-

Từ Phà Cồn Tiên cũ - cầu Cồn Tiên

550

-

Cầu Cồn Tiên - kênh Xã Đội (trừ đoạn tuyến dân cư cặp hai bên Đường tỉnh 957)

400

-

Kênh Xã Đội - rạch Chà

360

d

Tiếp giáp mặt tiền đường giao thông nông thôn, đường liên xã,
giao thông thủy (sông Hậu, kênh cấp I, II)

 

-

Từ bến phà Cồn Tiên cũ - Cầu Cồn Tiên (đường ven sông)

350

-

Từ cầu Cồn Tiên đến miếu Nhị Vương (đường ven sông)

300

-

Từ Miếu Nhị Vương đến kênh Xã Đội (đường ven sông)

250

-

Đường lộ nông thôn cặp sông Hậu (phà Cồn Tiên cũ - cầu Chà)

250

-

Đường nối Quốc lộ 91C - tỉnh lộ 957

250

e

Tại cụm tuyến dân cư

 

-

Khu dân cư đô thị Cồn Tiên

 

+

Các đường tiếp giáp đường dẫn cầu Cồn Tiên

2.400

+

Đườn số 2, 4, 5

2.000

+

Các đường còn lại

1.700

-

Khu dân cư ấp Hà Bao I

250

-

Tuyến dân cư Cồn Tiên cặp kênh Xã Đội

174

-

Tuyến dân cư cặp đường Tỉnh 957

 

+

Các đường tiếp giáp đường tỉnh 957

600

+

Các đường còn lại

145

3

Khu vực 3: Đất ở nông thôn khu vực còn lại (không tiếp giáp đường giao thông, chỉ xác định một vị trí)

70

VIII

Xã Vĩnh Hội Đông

 

1

Khu vực 1: Đất ở nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã; trung tâm hành chính xã)

 

a

Đất ở nông thôn tại trung tâm hành chính xã

700

b

Đất ở nông thôn tại trung tâm chợ xã

 

-

Chợ Vĩnh Hội Đông

700

2

Khu vực 2: đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông

 

a

Tiếp giáp Đường tỉnh 957

 

-

Ranh Vĩnh Hội Đông, thị trấn An Phú - ranh Phú Hội, Vĩnh Hội Đông

500

b

Tiếp giáp mặt tiền đường giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (sông Hậu, kênh cấp I, II)

 

-

Ranh thị trấn An Phú, Vĩnh Hội Đông - giáp Đường tỉnh 957 (từ đoạn tiếp giáp Đường tỉnh 957)

800

-

Bờ Đông

290

-

Bờ Tây

200

c

Tại cụm tuyến dân cư

 

-

Tuyến dân cư ấp 4 (Vĩnh An) nền cơ bản

93

-

Cụm dân cư trung tâm xã Vĩnh Hội Đông

 

+

Nền linh hoạt

450

+

Nền cơ bản

243

-

Tuyến dân cư ấp 2 (Vĩnh Hội) nền cơ bản

134

-

Tuyến dân cư ấp 3 (Vĩnh Hòa) nền cơ bản

116

3

Khu vực 3: Đất ở nông thôn khu vực còn lại  (không tiếp giáp đường giao thông, chỉ xác định một vị trí)

80

IX

Xã Phú Hữu

 

1

Khu vực 1: Đất ở nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã; trung tâm hành chính xã)

 

a

Đất ở nông thôn tại trung tâm hành chính xã

250

b

Đất ở nông thôn tại trung tâm chợ xã

 

-

Chợ Phú Thạnh

500

c

Đất ở nông thôn tại trung tâm các chợ xã còn lại
(không phải là chợ trung tâm xã)

 

-

Chợ Phú Lợi

250

2

Khu vực 2: đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông

 

a

Tiếp giáp mặt tiền đường giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (sông Hậu, kênh cấp I, II)

200

b

Tại cụm tuyến dân cư

 

-

Cụm dân cư trung tâm xã

 

+

Nền linh hoạt

270

+

Nền cơ bản

92

-

Tuyến dân cư ấp Phú Lợi (nền cơ bản)

94

-

Tuyến dân cư cầu Hiệp Lợi (nền cơ bản)

120

-

Tuyến dân cư ấp Phú Hòa (nền cơ bản)

139

-

Tuyến dân cư Bắc Cỏ Lau

 

+

Nền linh hoạt

624

+

Nền cơ bản

311

3

Khu vực 3: Đất ở nông thôn khu vực còn lại (không tiếp giáp đường giao thông, chỉ xác định một vị trí)

60

X

Xã Vĩnh Lộc

 

1

Khu vực 1: Đất ở nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã; trung tâm hành chính xã)

 

a

Đất ở nông thôn tại trung tâm hành chính xã

200

b

Đất ở nông thôn tại trung tâm chợ xã

 

-

Chợ Vĩnh Thạnh

350

c

Đất ở nông thôn tại trung tâm các chợ xã còn lại
 (không phải là chợ trung tâm xã)

 

-

Chợ Vĩnh Lợi

320

2

Khu vực 2: đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông

 

a

Tiếp giáp mặt tiền đường giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (sông Hậu, kênh cấp I, II)

200

b

Tại cụm tuyến dân cư

 

-

Tuyến dân cư ấp 1, Vĩnh Thạnh

 

+

Các đường tiếp giáp chợ và giáp lộ giao thông nông thôn

350

+

Các đường còn lại

125

-

Cụm dân cư ấp 2, Vĩnh Phước

 

+

Các đường tiếp giáp chợ và giáp lộ giao thông nông thôn

350

+

Các đường còn lại

124

-

Tuyến dân cư ấp 3, Vĩnh Lợi

 

+

Các đường tiếp giáp chợ và giáp lộ giao thông nông thôn

500

+

Các đường còn lại

110

-

Tuyến dân cư Vĩnh Lợi (Vĩnh Hưng), nền cơ bản

140

-

Tuyến dân cư ấp 2 (Vĩnh Phước) mở rộng, nền cơ bản

124

-

Tuyến dân cư ấp 2 (Vĩnh Phước) sạt lở, nền cơ bản

154

3

Khu vực 3: Đất ở nông thôn khu vực còn lại
(không tiếp giáp đường giao thông, chỉ xác định một vị trí)

60

XI

Xã Vĩnh Hậu

 

1

Khu vực 1: Đất ở nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã; trung tâm hành chính xã)

 

a

Đất ở nông thôn tại trung tâm hành chính xã

200

b

Đất ở nông thôn tại trung tâm các chợ xã còn lại
 (không phải là chợ trung tâm xã)

 

-

Chợ Vĩnh Bảo

300

2

Khu vực 2: đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông

 

a

Tiếp giáp mặt tiền đường giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (sông Hậu, kênh cấp I, II)

200

b

Tại cụm tuyến dân cư

 

-

Tuyến dân cư vàm kênh Vĩnh Hậu, nền cơ bản

122

-

Tuyến dân cư ấp 3 (Vĩnh Ngữ), nền cơ bản

117

-

Tuyến dân cư ấp 2 (Vĩnh Lịnh), nền cơ bản

132

-

Tuyến dân cư cù lao Vĩnh Thạnh (Vĩnh Bảo)

 

+

Nền linh hoạt

200

+

Nền cơ bản

116

3

Khu vực 3: Đất ở nông thôn khu vực còn lại
(không tiếp giáp đường giao thông, chỉ xác định một vị trí)

60

XII

Xã Vĩnh Trường

 

1

Khu vực 1: Đất ở nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã; trung tâm hành chính xã)

 

a

Đất ở nông thôn tại trung tâm hành chính xã

220

2

Khu vực 2: đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông

 

a

Tiếp giáp mặt tiền đường giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (sông Hậu, kênh cấp I, II)

150

b

Tại cụm tuyến dân cư

 

-

Cụm dân cư trung tâm xã

 

+

Nền linh hoạt

220

+

Nền cơ bản

69

-

Tuyến dân cư ấp 2 (Vĩnh Nghĩa), nền cơ bản

119

-

Tuyến dân cư ấp Lama, nền cơ bản

107

-

Cụm dân cư ấp 1 (Vĩnh Bình), đầu cồn xã Vĩnh Trường

 

+

Nền linh hoạt

517

+

Nền cơ bản

186

3

Khu vực 3: Đất ở nông thôn khu vực còn lại (không tiếp giáp đường giao thông, chỉ xác định một vị trí)

65

 

C. ĐẤT NÔNG NGHIỆP

Đơn vị tính:1.000 đồng/m2
 

Stt

Tên đường phố

Giá đất

Vị
 trí 1

Vị
trí 2

I

Thị trấn An Phú

   

1

Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản (chỉ xác định một vị trí)

100

2

Đất trồng cây lâu năm (chỉ xác định một vị trí)

150

II

Thị trấn Long Bình

   

1

Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản  (chỉ xác định một vị trí)

100

2

Đất trồng cây lâu năm (chỉ xác định một vị trí)

150

III

Xã Khánh An

   

1

Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản

   

a

Tiếp giáp Quốc Lộ 91C

70

56

b

Tiếp giáp đường tỉnh 956

70

56

c

Tiếp giáp đường dẫn cầu Long Bình

70

56

d

Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã,
 giao thông thủy (kênh cấp I, II, sông Hậu, sông Tiền)

45

36

e

Khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí)

30

2

Đất trồng cây lâu năm

   

a

Tiếp giáp Quốc Lộ 91C

75

60

b

Tiếp giáp đường tỉnh 956

75

60

c

Tiếp giáp đường dẫn cầu Long Bình

75

60

d

Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã,
giao thông thủy (kênh cấp I, II, sông Hậu, sông Tiền)

50

40

e

Khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí)

35

IV

Xã Khánh Bình

   

1

Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản

   

a

Tiếp giáp đường tỉnh 957

75

55

b

Tiếp giáp đường dẫn cầu Long Bình

70

56

c

Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã,
giao thông thủy (kênh cấp I, II, sông Hậu, sông Tiền)

50

40

d

Khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí)

30

2

Đất trồng cây lâu năm

   

a

Tiếp giáp đường tỉnh 957

95

70

b

Tiếp giáp đường dẫn cầu Long Bình

75

60

c

Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã,
 giao thông thủy (kênh cấp I, II, sông Hậu, sông Tiền)

55

44

d

Khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí)

35

V

Xã Quốc Thái

   

1

Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản

   

a

Tiếp giáp Quốc Lộ 91C

60

48

b

Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã,
giao thông thủy (kênh cấp I, II, sông Hậu, sông Tiền)

45

36

c

Khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí)

30

2

Đất trồng cây lâu năm

   

a

Tiếp giáp Quốc Lộ 91C

70

56

b

Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã,
giao thông thủy (kênh cấp I, II, sông Hậu, sông Tiền)

50

40

c

Khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí)

35

VI

Xã Nhơn Hội

   

1

Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản

   

a

Tiếp giáp đường tỉnh 957

60

48

b

Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã,
giao thông thủy (kênh cấp I, II, sông Hậu, sông Tiền)

40

32

c

Khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí)

30

2

Đất trồng cây lâu năm

   

a

Tiếp giáp đường tỉnh 957

60

48

b

Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã,
giao thông thủy (kênh cấp I, II, sông Hậu, sông Tiền)

45

36

VII

Xã Phú Hội

   

1

Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản

   

a

Tiếp giáp đường tỉnh 957

60

48

b

Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã,
giao thông thủy (kênh cấp I, II, sông Hậu, sông Tiền)

50

40

c

Khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí)

30

2

Đất trồng cây lâu năm

   

a

Tiếp giáp đường tỉnh 957

60

48

b

Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã,
 giao thông thủy (kênh cấp I, II, sông Hậu, sông Tiền)

55

44

c

Khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí)

35

VIII

Xã Phước Hưng

   

1

Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản

   

a

Tiếp giáp Quốc Lộ 91C

60

50

b

Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã,
giao thông thủy (kênh cấp I, II, sông Hậu, sông Tiền)

45

36

c

Khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí)

30

2

Đất trồng cây lâu năm

   

a

Tiếp giáp Quốc Lộ 91C

70

60

b

Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã,
 giao thông thủy (kênh cấp I, II, sông Hậu, sông Tiền)

50

40

c

Khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí)

35

IX

Xã Đa Phước

   

1

Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản

   

a

Tiếp giáp Quốc Lộ 91C

80

64

b

Tiếp giáp đường tỉnh 956

80

64

c

Tiếp giáp đường tỉnh 957

55

44

d

Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã,
giao thông thủy (kênh cấp I, II, sông Hậu, sông Tiền)

50

40

e

Khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí)

30

2

Đất trồng cây lâu năm

   

a

Tiếp giáp Quốc Lộ 91C

85

68

b

Tiếp giáp đường tỉnh 956

85

68

c

Tiếp giáp đường tỉnh 957

65

52

d

Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã,
giao thông thủy (kênh cấp I, II, sông Hậu, sông Tiền)

55

44

e

Khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí)

35

X

Xã Vĩnh Hội Đông

   

1

Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản

   

a

Tiếp giáp đường tỉnh 957

50

40

b

Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã,
giao thông thủy (kênh cấp I, II, sông Hậu, sông Tiền)

50

40

c

Khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí)

35

2

Đất trồng cây lâu năm

   

a

Tiếp giáp đường tỉnh 957

55

44

b

Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã,
giao thông thủy (kênh cấp I, II, sông Hậu, sông Tiền)

55

45

c

Khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí)

40

XI

Xã Phú Hữu

   

1

Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản

   

a

Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã,
 giao thông thủy (kênh cấp I, II, sông Hậu, sông Tiền)

48

40

b

Khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí)

30

2

Đất trồng cây lâu năm

   

a

Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã,
giao thông thủy (kênh cấp I, II, sông Hậu, sông Tiền)

60

50

b

Khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí)

35

XII

Xã Vĩnh Lộc

   

1

Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản

   

a

Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã,
giao thông thủy (kênh cấp I, II, sông Hậu, sông Tiền)

48

40

b

Khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí)

30

2

Đất trồng cây lâu năm

   

a

Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã,
giao thông thủy (kênh cấp I, II, sông Hậu, sông Tiền)

60

50

b

Khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí)

35

XIII

Xã Vĩnh Hậu

   

1

Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản

   

a

Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã,
giao thông thủy (kênh cấp I, II, sông Hậu, sông Tiền)

48

40

b

Khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí)

30

2

Đất trồng cây lâu năm

   

a

Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã,
giao thông thủy (kênh cấp I, II, sông Hậu, sông Tiền)

60

50

b

Khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí)

35

XIV

Xã Vĩnh Trường

   

1

Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản

   

a

Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã,
giao thông thủy (kênh cấp I, II, sông Hậu, sông Tiền)

58

50

b

Khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí)

30

2

Đất trồng cây lâu năm

   

a

Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã,
giao thông thủy (kênh cấp I, II, sông Hậu, sông Tiền)

63

50

b

Khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí)

35

D. ĐẤT KHU, CỤM CÔNG NGHIỆP, KHU KINH TẾ CỬA KHẨU:

                                                                                                                                 Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
 

Stt

Đơn vị hành chính

Tên khu

Giá đất

1

Thị trấn An Phú

Cụm công nghiệp - tiểu thủ công nghiệp An Phú

110

2

Thị trấn Long Bình

Khu thương mại – Dịch vụ Khánh Bình (Đất thương mại, dịch vụ)

755

Khu thương mại – Dịch vụ Khánh Bình (Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp)

647

BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT ÁP DỤNG GIAI ĐOẠN 2020 - 2024
TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN CHÂU PHÚ

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 16/2019/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2019
của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang)

________________________
 

 

A. ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ:

I. Giới hạn đô thị: Thị trấn Cái Dầu

II. Giá đất phân theo vị trí, phân loại đường phố:

                                                                                                                                Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
 

Stt

Tên đường phố

Giới hạn từ . . . đến . . .

Loại đường

Giá đất

vị trí 1

A

THỊ TRẤN CÁI DẦU 

 

 

I

ĐƯỜNG LOẠI 1

 

 

 

1

Trần Quang Khải (số 1)

Quốc lộ 91 - Tim đường Nguyễn Khoái

1

6.000

Đường Nguyễn Khoái  - Đường Trần Bình Trọng

1

3.600

2

Trần Khánh Dư (số 2)

Quốc lộ 91 - Tim đường Nguyễn Khoái

1

6.700

Đường Nguyễn Khoái  - Đường Trần Bình Trọng

1

3.600

3

Nguyễn Trãi (số 4)

Đường Trần Quang Khải - Đường Trần Khánh Dư 

1

6.700

Tim Đường Trần Khánh Dư - Đường Bạch Đằng 

1

3.500

4

Nguyễn Khoái (số 5)

Đường Trần Quang Khải - Đường Bạch Đằng

1

6.000

5

Hai Bà Trưng (Công viên)

Quốc lộ 91 - Công viên (trước Công an huyện)

1

3.600

6

Quốc lộ 91

Cầu Phù Dật - Đường số 6 (KDCĐB)

1

6.000

Đường số 6 (KDCĐB) – Đường Lý Nhân Tông

1

4.500

Đường Lý Nhân Tông – Đường Trần Văn Thành

1

3.500

II

ĐƯỜNG LOẠI 2

 

 

 

7

Quốc lộ 91

Đường Trần Văn Thành – Cầu chữ S

2

2.500

8

Phạm Ngũ Lão (số 6)

Đường Trần Quang Khải – Đường Trần Khánh Dư

2

3.000

9

Lý Nhân Tông (số 9)

Quốc lộ 91 – Đường Trần Hưng Đạo

2

2.400

10

Trần Hưng Đạo (số 30)

Khu DC Sao Mai – KDC ĐB QL91

2

2.300

11

Trần Hưng Đạo (nối dài số 30)

Biên KDC VH – Hướng Long Xuyên (KDC Đông Bắc suốt đường)

2

2.200

12

Đường số 6

Quốc lộ 91 – Đường số 31(KDC Đông Bắc suốt đường)

2

2.200

13

Đường Trần Bình Trọng

Đường Trần Quang Khải – Đường Trần Khánh Dư

2

2.000

14

Bùi Thị Xuân (nối dài)

Biên KDC VH – Hướng Long Xuyên (KDC Đông Bắc suốt đường)

2

1.800

15

Đường số 1; 1A; 1B, đường số 3, 3A, đường số 4, số 5

KDC Đông Bắc suốt tuyến

2

1.800

16

Đường Phạm Ngũ Lão (số 6)

Đường Trần Khánh Dư – Đường Bạch Đằng

2

1.700

17

Đường Võ Thị Sáu

Đường Trần Quang Khải – Đường Bạch Đằng

2

1.700

18

Đường Bùi Thị Xuân (nội bộ)

Đường Lý Nhân Tông – Biên KDC Sao Mai

2

1.700

19

Đường Trần Quang Diệu (số 29)

Đường số 31 nối dài- Đường số 6 (KDCĐB)

2

1.700

20

Khu tái định cư 2 (KCNBL)

Các Ngõ Phố

2

1.700

21

Đường số 31 nối dài

Quốc lộ 91 – Đường Trần Văn Thành

2

1.500

22

Đường Thi Sách

Cầu ván Bình Long – NM GP2

2

1.500

Khu dân cư Sao Mai

23

Đường số 1

Đường số 9 - Đường số 14

2

3.600

24

Đường số 2

Tim đường số 10 - Tim đường số 13

2

3.600

25

Đường Số 3

Quốc lộ 91 - Đường số 10

2

3.600

26

Đường số 4

Tim đường số 10 - Tim đường số 13

2

3.600

27

Đường số 10

Suốt tuyến

2

3.600

28

Đường số 13

Đường số 2 - Đường số 7

2

3.600

29

Đường số 4

Đường số 13 - Đường số 31 nối dài

2

3.000

30

Đường số 5

Đường số 13 - Đường số 31 nối dài

2

3.000

31

Đường số 6

Suốt tuyến

2

3.000

 

32

Đường số 13

Đường số 1 - Đường số 2

2

3.000

 

Đường số 7 - Đường Trần Văn Thành

2

3.000

33

Đường số 14

Đường số 5 – Đường số 1

2

3.000

34

Đường số 1

Đường số 14 - Đường số 31 nối dài

2

2.400

35

Đường số 7

Đường số 17 – Đường số 31 nối dài

2

2.400

36

Đường số 17

Đường số 4 - Đường số 7

2

2.400

37

Đường số 8

Đường số 6 – Đường số 1 (hướng LX)

2

2.100

38

Đường số 9

Đường số 7 - Đường số 1 (hướng LX)

2

2.100

39

Đường số 11

Đường số 7 – Đường số 4 (hướng LX)

2

2.100

40

Đường số 12

Đường số 7 – Đường số 4 (hướng LX)

2

2.100

41

Đường số 15

Đường số 1 – Đường số 2 (hướng CĐ)

2

2.100

42

Đường số 16

Đường số 1 – Đường số 2 (hướng CĐ)

2

2.100

III

ĐƯỜNG LOẠI 3

 

 

 

43

Đường Trần Quang Diệu (số 29)

Đường số 6 (KDCĐB) – Trần Văn Thành

3

1.400

44

Đường Công viên Trần Văn Thành

Quốc lộ 91 – Sông Hậu

3

1.300

45

Huyền Trân Công Chúa

Đường nội bộ - Khu 2,4ha

3

1.200

46

Đường số 4A

Đường số 7 – Trường TH “A”

3

1.200

47

Đường số 12

Quốc lộ 91 – Đường số 4A

3

1.200

48

Đường số 4B (nội bộ)

Đường số 7 – Đường số 12

3

800

49

Đường Bùi Thị Xuân (KDC – Văn hóa)

Đường Lý Nhân Tông – KDC Đông Bắc

3

1.000

50

Đường Lý Nhân Tông

Đường Trần Hưng Đạo – Sông Hậu

3

1.000

51

Đường Nguyễn Trung Trực

Quốc lộ 91 - Ngã 3 kênh 10

3

1.200

 

52

Đường Nam kênh 10

Quốc lộ 91 - Ngã 3 kênh 10

3

1.200

 

Ngã 3 kênh 10 - Mương Ba Chơn

3

900

 

Mương Ba Chơn - Kênh 1

3

750

 

53

Đường Trần Bạch Đằng

Cầu Phù Dật - Đường Phạm Ngũ Lão

3

800

 

Phạm Ngũ Lão - Kênh Chủ Mỹ

3

400

54

Đường Trần Nhật Duật

Hẻm Đệ Nhị - Đường đắp

3

700

55

Đường Hàm Tử

NMGP2 - Gạch Cầu Cá

3

700

56

Đ. Đắp Bình Nghĩa

Suốt đường

3

400

57

Các đường còn lại

 

3

400

 

B. ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN:

                                                                                                                                       Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

 

Stt

Tên đường phố

Giá đất vị trí 1

I

Xã Bình Thủy

 

1

Khu vực 1: Đất ở nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã; trung tâm hành chính xã):

 

a

Đất ở nông thôn tại trung tâm chợ xã hoặc khu trung tâm thương mại

 

-

Chợ TT xã Bình Thủy

 

+

Nền loại 1: Đuờng số 9, 10, 11, 12 (Suốt tuyến)

 3.700

+

Nền loại 1: Đường số 5 (Đường số 1 - Đến giáp TDC Bình Hòa)

2.000

+

Nền loại 1: Đường số 3 (Suốt tuyến)

2.000

+

Các nền còn lại:

Đường số 2 (Đường số 6 - Hết đường số 8)

Đường số 4 (Suốt tuyến)

Đường số 6 (Đường số 4 - Đường số 2)

Đường số 5 ( Các nền còn lại )

1.300

+

Các nền còn lại: Đường số 6 (Đường số 1 – Đường số 4)

800

b

Đất ở nông thôn tại trung tâm của các chợ còn lại

 

-

Tuyến dân cư ấp Bình Hòa

 

+

Nền linh hoạt: Đường Phan Chu Trinh, Đường số 1, 5, 6, 7, 8 (Trừ các nền chính sách)

900

+

Nền chính sách: Tờ BĐ 37 (481-509, 603-618, 567-598, 531-562, 511-526, 730-740, 743-753, 698-708, 711-721, 660-663, 666-689, 805-817);

Tờ BĐ 38 (4-17, 820-833, 855-875)

184

-

Tuyến dân cư Kênh Đình

980

2

Khu vực 2: Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông:

 

a

Tiếp giáp mặt tiền đường giao thông nông thôn, đường liên xã

 

-

Các tuyến đường nhựa

800

-

Đường bê tông (Kênh đình – Chùa Kỳ Lâm)

400

 3

Khu vực 3: Đất ở nông thôn khu vực còn lại

200

II

Xã Bình Mỹ

 

1

Khu vực 1: Đất ở nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã; trung tâm hành chính xã):

 

a

Đất ở nông thôn tại trung tâm của các chợ còn lại

 

-

Chợ Vàm Xáng Cây Dương

 

+

Nền loại 1: Đối diện nhà lồng chợ

2.000

+

Nền loại 2: Đâu lưng với lô nền loại 1

1.500

+

Nền còn lại đường vành đai

1.200

-

Chợ Đình

1.300

-

Chợ Trường

1.300

-

Chợ Năng Gù

1.300

-

Cụm dân cư Nam kênh Ba Thê – Đông Hào Sương

 

+

Nền loại 1:

Đường số 1 (Suốt tuyến)

Đường số 4 (Suốt tuyến)

1.300

+

Nền loại 2:Các nền đối diện nhà lồng chợ (Đường số 2, 3, 5)

1.100

+

Nền loại 3:

Đường số 2 (Tim đường số 5 – Hết biên CDC)

Đường số 3 (Đường số 5 – Hẻm thông hành lô nền đối diện)

900

+

Nền chính sách

100

2

Khu vực 2: đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông:

 

a

Tiếp giáp Quốc lộ 91

 

-

Ranh xã An Hòa – Tim Cầu Thầy Phó

1.300

-

Tim Cầu Thầy Phó – Cầu Cây Dương (cũ)

1.800

-

Đường tránh Quốc lộ 91

1.800

b

Tiếp giáp Đường tỉnh 947

 

-

Cuối biên chợ Cây Dương – Mương Hào Sương

780

c

Tiếp giáp mặt tiền đường giao thông nông thôn, đường liên xã

 

-

Đường nhựa:

Cầu Thầy Phó – Cầu Bảy Thành

Cầu Bảy Thành – Cầu 6 Thiều

Cầu 6 Thiều – Quốc lộ 91

400

-

Đường Nam Năng Gù - Núi Chốc

 

+

Quốc lộ 91 – Rạch Lòng Ống

300

+

Rạch Lòng Ống - Kênh Hào Sương

300

-

Đường nhựa Kênh Đình (Đình Bình Mỹ - Kênh 2 Mương Trâu)

400

 3

Khu vực 3: đất ở nông thôn khu vực còn lại

250

III

Bình Chánh

 

1

Khu vực 1: Đất ở nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã; trung tâm hành chính xã)

 

a

Đất ở nông thôn tại trung tâm chợ xã hoặc khu trung tâm thương mại

 

-

Chợ Bình Chánh

 

+

Đường tỉnh 947 (Cầu kênh 7 – Đường số 4)

2.000

+

Đường số 3 (Đường tỉnh 947 – Đường số 5)

2.000

+

Đường số 5 (Đường số 2 – Đường số 3)

2.000

+

Nền chính sách

140

b

Đất ở nông thôn tại trung tâm của các chợ còn lại

 

-

Cụm dân cư Đông Kênh 7 – Nam Kênh Ba Thê

 

+

Nền loại 1:

Đường số 1 (Suốt tuyến)

Đường số 3 (Đường số 1 – Đường số 5)

800

+

Nền loại 2:

Đường số 2 (Đường số 1 – Đường số 5)

Đường số 4 (Đường số 1 – Đường số 5)

350

+

Nền chính sách

180

-

Cụm dân cư ấp Bình Thạnh

 

+

Nền chính sách

133

2

Khu vực 2: Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông:

 

a

Tiếp giáp Đường tỉnh 947

 

-

Mương Hào sương – Kênh 7

600

-

Đường số 4 – Kênh 10

600

-

Kênh 10 – Giáp ranh huyện Châu Thành

600

b

Tiếp giáp mặt tiền đường giao thông nông thôn, đường liên xã

 

-

Đường Đông kênh 7 (suốt tuyến)

360

-

Đường Tây kênh 7 (suốt tuyến)

360

 3

Khu vực 3: Đất ở nông thôn khu vực còn lại

200

IV

Bình Phú

 

1

Khu vực 1: Đất ở nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã; trung tâm hành chính xã):

 

a

Đất ở nông thôn tại trung tâm chợ xã hoặc khu trung tâm thương mại

 

-

Chợ Bình Phú

 

+

Nền loại 1: Đối diện nhà lồng chợ

2.000

+

Nền loại 2:

Đường số 1, Đường số 2 (Các nền còn lại)

Đường số 5 (Đường số 2 - Đường số 3)

Đường số 6 (Đường số 1 - Đường số 3)

1.200

+

Nền chính sách

180

b

Đất ở nông thôn tại trung tâm của các chợ còn lại

 

-

Cụm dân cư Nam Kênh 10 – Tây kênh 13

 

+

Nền loại 1: Đối diện nhà lồng chợ

900

+

Nền loại 2:

Đường số 2 (Suốt tuyến)

Đường số 3 (4 nền từ góc đường số 7)

Đường số 4 (4 nền từ góc đường số 6)

Đường số 5 (Các nền còn lại)

550

+

Nền loại 3:

Đường số 4 (3 nền từ góc đường số 2)

Đường số 3 (Đường số 7 - Hết biên CDC hướng Quốc lộ 91)

400

+

Nền chính sách

100

-

Tuyến dân cư xã Bình Phú

 

+

Nền chính sách

114

2

Khu vực 2: Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông:

 

a

Tiếp giáp mặt tiền đường giao thông nông thôn, đường liên xã

 

-

Đường Tây kênh 13 (Kênh Cây Dương – Kênh 10 Cầu Chữ S)

600

-

Đường Bắc Cây Dương (Kênh 8 – Ranh huyện Châu Thành)

500

-

Đường Nam Kênh 10 (Kênh 8 – Kênh ranh)

700

 3

Khu vực 3: Đất ở nông thôn khu vực còn lại

180

V

Bình Long

 

1

Khu vực 1: Đất ở nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã; trung tâm hành chính xã):

 

a

Đất ở nông thôn tại trung tâm của các chợ còn lại

 

-

Khu dân cư khu công nghiệp Bình Long

 

+

Đường số 1 (Suốt tuyến)

2.500

+

Đường số 2 (Suốt tuyến)

2.500

+

Đường Ngõ phố 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14 (Suốt tuyến)

1.500

-

Tuyến dân cư Tây kênh 7 nối dài

 

+

Nền loại 1:

Đường Nam Kênh 10 (Các nền TDC giáp đường)

Đường số 4 (Suốt tuyến)

Đường số 1 (Đường số 4 - Hết biên KDC) hướng kênh 8

Đường số 5 (Đường số 1 - Đường số 2)

580

+

Nền loại 2: Đường số 2 (Suốt tuyến)

340

+

Nền chính sách

100

-

Tuyến dân cư Tây kênh 7

 

+

Nền chính sách

100

-

Tuyến dân cư Đông kênh 7

 

+

Nền chính sách

94

2

Khu vực 2: Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông:

 

a

Tiếp giáp Quốc lộ 91

 

-

Cầu cây Dương – Đường số 3 Khu công nghiệp Bình Long

1.600

-

Đường số 3 Khu công nghiệp Bình Long – Cầu Phù Dật

2.000

b

Tiếp giáp mặt tiền đường giao thông nông thôn, đường liên xã

 

-

Đường Ngõ Phố 2 (Đường số 3 KCN Bình Long – Cầu Bắc Phù Dật)

1.500

-

Đường Bắc Cây Dương

 

+

Quốc lộ 91 – Kênh Đ

650

+

Kênh Đ – Kênh 8

500

-

Đường nhựa Phù Dật (Bờ Đông)

 

+

Cầu Phù Dật – Trường Tiều học “C” Bình Long

500

+

Trường tiểu học C Bình Long –Kênh Đ

400

-

Đường nhựa Phù Dật (Bờ Tây)

 

+

Kênh Chủ Mỹ - Kênh cây Dương

300

-

Đường Nam Kênh 10 (Kênh 1 – Kênh 8)

700

-

Đường ấp Bình Hưng

 

+

Đường số 3 KCN Bình Long – Cầu ngang Bình Long

500

+

Đường số 3 KCN Bình Long – Cuối đường

450

 3

Khu vực 3: Đất ở nông thôn khu vực còn lại

200

VI

Xã Vĩnh Thạnh Trung

 

1

Khu vực 1: Đất ở nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã; trung tâm hành chính xã)

 

a

Đất ở nông thôn tại trung tâm chợ xã hoặc khu trung tâm thương mại

 

-

Khu trung tâm thương mại Vĩnh Thạnh Trung

 

+

Nền loại 1

Đường số 3 (Suốt tuyến)

Đường số 4 (Suốt tuyến)

3.500

+

Nền loại 2

 

 

Đường số 7 (Đường số 3 - Đường số 4) đối diện nhà lồng chợ

2.500

 

Đường số 9 (Đường số 4 - Đường số 5)

Đường số 10 (Đường số 4 - Đường số 5)

Đường số 11 (Đường số 4 -Biên KDC hướng Long xuyên)

Đường số 6 (Đường số 9 - Đường số 7)

2.200

 

Đường số 9 (Đường số 5 - Đường số 6)

Các thửa đâu lưng với lô nền loại 1 giáp đường số 3

2.000

 

Đường số 8 (Đường số 5 - Đường số 4)

1.700

 

Đường số 6 (Đường số 9 - Đường số 11)

1.584

 

Đường số 7 (Đường số 4 - Đường số 5)

1.500

 

Đường số 8 (Đường số 5 - Đường số 6)

Đường số 5 (Đường số 8 - Đường số 7)

1.500

 

Đường số 10 (Đường số 5 - Đường số 6)

1.500

 

Đường số 11 (Đường số 5 - Đường số 6)

1.500

+

KDC cán bộ gia đình chiến sĩ Ban Chỉ Huy huyện đội huyện Châu Phú

250

b

Đất ở nông thôn tại trung tâm của các chợ còn lại

 

-

Chợ Kênh 7

 

+

Nền loại 1

Đường số 2 (Hết đường số 4 - Hết đường số 9)

Đường số 4 (Suốt tuyến)

Đường số 5 (Hết đường số 4 - Hết đường số 9)

Đường số 9 (Suốt tuyến)

2.000

+

Nền loại 2

Các thửa còn lại của đường số 1, 2, 3, 5, 7, 8

1.200

+

Nền tái định cư

Đường số 3: Tờ BĐ 39 ( 63-64; 78-85; 111-120; 174-120)

200

-

Chợ Châu Phú

 

+

Nền loại 1 (Đối diện nhà lồng chợ)

2.000

+

Nền loại 2 (Các nền đâu lưng với lô nền loại 1)

1.200

+

Nền còn lại

800

+

Nền tại khu tái định cư cầu chữ S

600

-

Cụm dân cư ấp Vĩnh Bình

 

+

Nền linh hoạt: Đường số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 (Trừ các nền chính sách)

632

+

Nền chính sách

Tờ BĐ 39 (491-492, 539-555, 558-568, 571-577, 584-589, 593, 596-598, 622-636, 641-653, 656-670, 675-689, 694-705, 708-716);

Tờ BĐ 42 (19-22, 25-27, 30-35, 38-47, 52-61);

Tờ BĐ 101 (842, 843, 846, 847,850, 862, 865-871, 883, 884, 889-894, 897-902, 907-912, 917-921);

229

-

Tuyến dân cư Bắc rạch cây Gáo

 

+

Nền chính sách

118

-

Tuyến dân cư Bắc rạch cây Gáo (nối dài)

 

+

Nền chính sách

111

2

Khu vực 2: Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông:

 

a

Tiếp giáp Quốc lộ 91

 

-

Cầu chữ S – Đường vào khu TĐC cầu chữ S

2.000

-

Đường vào khu TĐC cầu chữ S - Cống Mương Khai lắp

1.500

-

Cống Mương Khai lắp – Đường vào Trung tâm Dạy Nghề

1.800

-

Đường vào T.Tâm Dạy Nghề - Ranh dưới cây xăng Phát Lợi

2.000

-

Ranh dưới cây xăng Phát Lợi - Cầu Vàm Xáng

2.500

b

Tiếp giáp Đường tỉnh 945

 

-

Quốc lộ 91 – Ngã 3 Mũi Tàu

1.500

-

Ngã 3 Mũi Tàu – Đầu cầu Vịnh Tre

400

-

Ngã 3 Mũi Tàu – Đường số 1 chợ Kênh 7

500

-

Đường số 1 chợ kênh 7 – Cầu kênh 7

700

c

Tiếp giáp mặt tiền đường giao thông nông thôn, đường liên xã

 

-

Đường trường TC Kinh tế - Kĩ thuật (Quốc lộ 91 – Rạch M. Khai lắp)

400

-

Đường Mương Khai lắp (Quốc lộ 91 – Cầu sắt ngã 4)

300

-

Đường về TT xã mới

 

+

Quốc lộ 91 – Ngã 4 kênh 7

450

+

Ngã 4 kênh 7 – Biên KDC chợ kênh 7

450

+

Ngã 4 nghĩa địa – Cầu Rạch Cây Gáo

450

-

Đường bê tông chùa Đáo Cử (Quốc lộ 91 – Đường về xã mới)

450

 3

Khu vực 3: Đất ở nông thôn khu vực còn lại :

250

VII

Mỹ Phú

 

1

Khu vực 1: Đất ở nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã; trung tâm hành chính xã):

 

a

Đất ở nông thôn tại trung tâm của các chợ còn lại

 

-

Chợ Ba Tiệm

800

-

KDC Đông kênh 3 – Bắc kênh Tri Tôn (nối dài) + KDC Đông kênh 3 - Bắc kênh Tri Tôn

 

+

Nền linh hoạt: 

 

 

Đường số 1, 2: Tờ BĐ 53(62, 63); Tờ BĐ 53 ( 164, 165)

260

 

Đường số 2 (Đường số 5 – Giáp KDC Đông Kênh 3- Bắc Kênh Tri Tôn (Mở rộng))

300

+

Nền chính sách

100

-

KDC Đông kênh 3 – Bắc kênh Tri Tôn (Mở rộng)

 

+

Nền loại 1:

Đường số 2 (Suốt tuyến)

Đường số 4 (Đường số 2 – Đường số 1)

Đường số 5 (Đường số 2 – Hết đường số 1)

900

+

Nền loại 2:

Đường số 3: Tờ BĐ 56 ( 155,156,131)

Đường số 5 (Các nền còn lại)

540

+

Nền chinh sách

100

2

Khu vực 2: Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông:

 

a

Tiếp giáp Quốc lộ 91

 

-

Cầu Vịnh Tre – Trạm Y Tế xã Mỹ Phú

1.600

-

Trạm Y Tế xã Mỹ Phú – Cầu Cần Thảo

2.000

b

Tiếp giáp mặt tiền đường giao thông nông thôn, đường liên xã

 

-

Đường Nam Cần Thảo (Quốc lộ 91 – Hào Đề Lớn)

600

-

Đường Bắc Vịnh Tre (Quốc lộ 91 – Hào Đề Lớn)

500

-

Đường Vòng Mỹ Phú (Suốt tuyến)

680

-

Đường Đông kênh 3 (Đường Bắc Vịnh Tre – Đường Nam Cần Thảo)

300

 3

Khu vực 3: Đất ở nông thôn khu vực còn lại :

300

VIII

Mỹ Đức

 

1

Khu vực 1: Đất ở nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã; trung tâm hành chính xã):

 

a

Đất ở nông thôn tại trung tâm chợ xã hoặc khu trung tâm thương mại

 

-

Chợ Mỹ Đức

 

+

Nền loại 1

 

 

Đối diện nhà lồng chợ

4.200

 

Đường số 4 (Đường số 9 - Đường số 19)

3.000

+

Nền loại 2 (Đâu lưng với lô nền loại 1)

1.800

+

Nền còn lại

1.450

b

Đất ở nông thôn tại trung tâm của các chợ còn lại

 

-

Trung tâm thương mại Nam Châu Đốc

 

+

Nền loại 1: Đối diện nhà lồng Chợ

2.700

+

Nền loại 2: Đâu lưng với lô nền loại 1

1.600

+

Nền còn lại

1.350

+

Nền tái định cư 1: Tờ BĐ 9 (419, 396, 545, 457, 481, 474, 473, 492, 504-507, 361, 359, 414, 382); Tờ BĐ 8 (171, 195-197, 208-210, 235-236, 245-247)

150

+

Nền tái định cư 2: Tờ BĐ 9 (373, 356-353, 369, 371, 375)

250

-

Tuyến dân cư Đông kênh 3 – Bắc kênh Cần Thảo

 

+

Nền chính sách

88

2

Khu vực 2: Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông:

 

a

Tiếp giáp Quốc lộ 91

 

-

Cầu Cần Thảo – Đường số 3 chợ Nam Châu Đốc

2.000

-

Đường số 3 chợ Nam Châu Đốc – Cầu kênh Đào

3.000

b

Tiếp giáp mặt tiền đường giao thông nông thôn, đường liên xã

 

-

Đường Lê Văn Cường (Quốc lộ 91 – Cầu chợ Giồng)

900

-

Đường Nam Kênh Đào

 

+

Cầu chợ Giồng – Quốc lộ 91

400

+

Quốc lộ 91 – Kênh 3

400

+

Kênh 3 – Hào Đề lớn

300

-

Đường Bắc Cần Thảo

 

+

Quốc lộ 91 – Kênh 3

400

+

Kênh 3 – Hào Đề lớn

300

-

Đường Lâm Văn Mến (Quốc lộ 91 – Cua sen Quốc lộ 91)

300

-

Đường Đông Kênh 3 (Đường Bắc Cần Thảo – Đường Nam Kênh Đào)

300

 3

Khu vực 3: Đất ở nông thôn khu vực còn lại:

250

IX

Khánh Hòa

 

1

Khu vực 1: Đất ở nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã; trung tâm hành chính xã):

 

a

Đất ở nông thôn tại trung tâm của các chợ còn lại

 

-

Tuyến dân cư ấp Khánh Mỹ

 

+

Nền linh hoạt:

Đường số 1 (Đường số 2 - Đường số 3)

Đường số 1 (5 nền liên tiếp 2 bên đường từ góc đường số 2)

Đường số 1 (10 nền liên tiếp 2 bên đường cuối biên TDC)

Đường số 2 (Suốt tuyến)

565

+

Nền chính sách

322

2

Khu vực 2: Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông:

 

a

Tiếp giáp mặt tiền đường giao thông nông thôn, đường liên xã

 

-

Đường Bắc Cây Sung (Cầu Bắc Cây Sung – Cầu Thơm Rơm)

800

-

Đường Vòng Bắc (Ngã ba Vòng Xoài – Cầu Thơm Rơm)

800

-

Đường Vòng Bắc (Cầu An Đức – Ngã ba Vòng Xoài)

800

-

Đường Vòng Bắc (Ngã ba Vòng Xoài – ranh UBND xã)

800

-

Đường Vòng Bắc (Đường Bãi Khánh Thuận)

550

-

Đường Nam Cây Sung (Ngã ba Khánh Đức – Bia Chiến Thắng)

450

-

Đường Vòng Nam (Cầu An Đức – Cầu Thuận Phát)

800

 3

Khu vực 3: Đất ở nông thôn khu vực còn lại

250

X

Thạnh Mỹ Tây

 

1

Khu vực 1: Đất ở nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã; trung tâm hành chính xã):

 

a

Đất ở nông thôn tại trung tâm chợ xã hoặc khu trung tâm thương mại

 

-

Chợ Long Châu

 

+

Nền loại 1: Đối diện nhà lồng chợ

2.000

+

Nền loại 2:

Đường số 1 (Tỉnh lộ ĐT.945 - Đường sô 4)

Đường số 4 (Các thửa liền kề đối diện với nền loại 1)

1.200

+

Nền loại 3:

Đường Thoại Ngọc Hầu (Đường số 4 - Đường số 2)

Đường số 1 (Đường số 4 – Đường số 2)

800

+

Các nền còn lại

500

b

Đất ở nông thôn tại trung tâm của các chợ còn lại

 

-

Cụm dân cư Nam Kênh Tri Tôn –K7 – K8

 

+

Nền loại 1:

Lô 1 (nền 1-5), Lô 2 (nền 1-5), (nền 34-38)

Lô 8 (nền 35-39), Lô 9 (nền 35-40), (nền 75-79)

500

+

Nền loại 2:

Lô 5 (nền 34), Lô 6 (nền 34), Lô 7 (nền 1-39)

Lô 8 (nền 1), Lô 9 (nền 1, 41)

300

+

Nền Chính Sách

100

-

Cụm dân cư ấp Bờ Dâu

 

+

Đường số 1 (Suốt tuyến)

613

+

Đường số 2 (Suốt tuyến)

613

+

Đường số 3 (Tờ BĐ 58 thửa ( 503-507; 379-386))

613

+

Nền chính sách

277

-

Tuyến dân cư kênh 11

 

+

Nền chính sách

73

2

Khu vực 2: Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông:

 

a

Tiếp giáp Đường tỉnh 945

 

-

Kênh 7 – Kênh 8

550

-

Kênh 8 – Kênh 10

450

-

Kênh 10 – Biên ngoài chợ Long Châu

1.000

-

Biên ngoài chợ Long Châu – Kênh 11

1.000

-

Kênh 11 – Kênh 13

550

b

Tiếp giáp mặt tiền đường giao thông nông thôn, đường liên xã

 

-

Đường Bắc Vịnh Tre (Kênh 8 – Kênh 13)

350

-

Đường Tây kênh 7 (Nam Vịnh Tre – Kênh 10 Cầu Chữ S)

250

-

Đường Bắc kênh 10 Châu Phú (Kênh 7 – Kênh 13)

200

-

Đường Đông Tây Kênh 8 (Suốt tuyến)

200

-

Đường Đông kênh 13 (Suốt tuyến)

200

 3

Khu vực 3: Đất ở nông thôn khu vực còn lại :

200

XI

Đào Hữu Cảnh

 

1

Khu vực 1: Đất ở nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã; trung tâm hành chính xã):

 

a

Đất ở nông thôn tại trung tâm chợ xã hoặc khu trung tâm thương mại

 

-

Cụm dân cư Trung tâm xã

 

+

Đường số 2 (Đường số 5 – Đường số 8)

600

+

Đường số 5 (Đường số 1 – Ranh thửa 107,108 tờ 7)

600

+

Đường số 7 (Đường số 2 – Hẻm thông hành L2,L3)

600

+

Đường số 8 (Đường số 1 – Đường số 3)

600

+

Các nền còn lại

150

b

Đất ở nông thôn tại trung tâm của các chợ còn lại

 

-

Chợ Hưng Thới

 

+

Nền loại 1: Đối diện nhà lồng chợ

Đường số 1 (Suốt tuyến)

1.300

+

Nền loại 2:

Đường số 2 (Các nền còn lại)

Đường số 3 (Suốt tuyến)

800

+

Nền chính sách

100

-

Cụm dân cư Tây kênh 13

 

+

Nền loại 1

Đường số 1 (Đường số 2 - Hết biên CDC)

Đường số 6 (Suốt tuyến)

Đường số 4 (Đường số 1 - Đường số 6)

Đường số 3 (Đường số 1 - Đường số 6)

420

+

Nền chính sách

250

-

Tuyến dân cư kênh Cốc

 

+

Nền chính sách

87

2

Khu vực 2: Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông:

 

a

Tiếp giáp Đường tỉnh 945

 

-

Kênh 13 – Trường THCS Đào Hữu Cảnh

550

-

Trường THCS Đào Hữu Cảnh – Ranh xã Tân Lập

450

b

Tiếp giáp mặt tiền đường giao thông nông thôn, đường liên xã

 

-

Tuyến kênh Cốc (Kênh Vịnh Tre – Kênh 10 Châu Phú)

250

-

Đường Bắc Vịnh Tre (Kênh 13 – Kênh ranh)

250

-

Tuyến Tây kênh 13

 

+

Kênh 10 Châu Phú – Kênh Vịnh Tre

250

+

Kênh Vịnh Tre – Ranh xã Ô Long Vĩ

200

-

Kênh ranh (Kênh Vịnh Tre – Kênh Cần Thảo)

200

-

Đường Bắc kênh 10 Châu Phú (Kênh 13 – Kênh Ranh)

200

 3

Khu vực 3: Đất ở nông thôn khu vực còn lại:

150

XII

Ô Long Vĩ

 

1

Khu vực 1: Đất ở nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã; trung tâm hành chính xã):

 

a

Đất ở nông thôn tại trung tâm chợ xã hoặc khu trung tâm thương mại

 

-

Chợ TT xã Ô Long Vĩ

 

+

Nền loại 1: Đường số 6, 7, 10 (Các nền đối diện nhà lồng chợ)

1.800

+

Nền loại 2:

Đường số 10 (Đường số 5 - Đường số 8)

Các nền đâu lưng nền loại 1

900

+

Nền loại 3:

Đường số 10 (Đường số 5 - Hết biên KDC hướng ra quốc lộ 91)

Đường số 3 (Suốt tuyến)

400

+

Nền chính sách

200

b

Đất ở nông thôn tại trung tâm của các chợ còn lại

 

-

Tuyến dân cư ấp Long Bình

 

+

Nền loại 1: Đối diện nhà lồng chợ

870

+

Nền loại 2:

Đường Nam kênh Đào (Suốt tuyến)

Đường số 1, số 2 (4 nền liền kề liên tiếp với nền loại 1)

500

+

Nền chính sách

100

-

Cụm dân cư Đầu kênh 13

 

+

Nền loại 1: Đối diện nhà lồng chợ

1.000

+

Nền loại 2:

Đường số 2 (Đường số 4 - Đường số 3)

Các nền còn lại Tờ BĐ 62 (170 - 173)

550

+

Nền tái định cư (các thửa còn lại)

100

-

Tuyến dân cư Nam Kênh Đào – Tây kênh 11

 

+

Nền loại 1: Đối diện nhà lồng chợ

500

+

Nền loại 2: Đường số 2 (Các nền đối diện và liền kề với nền loại 1)

300

+

Nền chính sách (Các thửa còn lại)

100

-

Tuyến dân cư Đầu kênh 7

 

+

Nền chính sách

95

-

Tuyến dân cư ấp Long Thuận

 

+

Nền chính sách

125

2

Khu vực 2: Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông:

 

a

Tiếp giáp mặt tiền đường giao thông nông thôn, đường liên xã

 

-

Đường Nam Cần Thảo

 

+

Hào Đề lớn – Khu hành chính

500

+

Kênh 7 – Kênh Ranh

300

-

Đường Bắc Vịnh Tre

 

+

Hào Đề lớn – Kênh 7

500

+

Kênh 7 – Ranh xã Thạnh Mỹ Tây

300

-

Đường Đông Kênh 7

 

+

Kênh Vịnh Tre – Cuối biên CDC TT xã

350

+

Kênh Cần Thảo – KDC ấp Long Bình

350

-

Đường Tây kênh 7 (Kênh Vịnh Tre – Kênh Đào)

200

-

Đường Nam kênh Đào

 

+

Hào Đề lớn – KDC ấp Long Bình

300

+

Kênh 7 – KDC kênh 11

200

-

Đường Tây kênh Hào Đề (Kênh Vịnh Tre – Kênh Đào)

200

-

Đường Tây kênh 13 (Ranh ĐHC – Kênh Ranh) hướng CĐ

200

-

Đường Đông kênh Ranh (Kênh 16 – Kênh Đào)

200

-

Đường Bắc Cần Thảo (Cầu Hào Đề Lớn – Kênh ranh)

200

 3

Khu vực 3: Đất ở nông thôn khu vực còn lại

150

 

C. ĐẤT NÔNG NGHIỆP

                                                                                                                           Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

 

Stt

Tên xã, thị trấn

Giá đất

VT 1

VT 2

I

Thị trấn Cái Dầu

 

1

Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản

80

2

Đất trồng cây lâu năm

90

II

Xã Bình Thủy

 

1

Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản

 

 

a

Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II, sông Hậu)

 

 

-

Tiếp giáp lộ giao thông và sông Hậu

70

65

b

Tiếp giáp các kênh còn lại

60

50

2

Đất trồng cây lâu năm

 

 

a

Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II, sông Hậu, sông Tiền)

 

 

-

Tiếp giáp lộ giao thông và sông Hậu

100

95

b

Tiếp giáp các kênh còn lại

65

55

III

Xã Bình Mỹ

 

1

Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản

 

 

a

Tiếp giáp Quốc lộ 91

 

 

-

Quốc lộ 91 – kênh 1

60

55

b

Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II, sông Hậu)

 

 

-

Tiếp giáp kênh Cây Dương (Kênh 1 – Cầu Hào Sương)

55

50

c

Tiếp giáp các kênh còn lại

50

45

2

Đất trồng cây lâu năm

 

 

a

Tiếp giáp Quốc lộ 91

 

 

-

Quốc lộ 91 – kênh 1

70

65

b

Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II, sông Hậu)

 

 

-

Tiếp giáp kênh Cây Dương (Kênh 1 – Cầu Hào Sương)

60

50

c

Tiếp giáp các kênh còn lại

55

50

IV

Xã Bình Chánh

 

1

Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản

 

 

a

Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II, sông Hậu)

 

 

-

Tiếp giáp kênh Cây Dương

55

50

b

Tiếp giáp các kênh còn lại

50

45

2

Đất trồng cây lâu năm

 

 

a

Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II, sông Hậu)

 

 

-

Tiếp giáp kênh Cây Dương

55

50

b

Tiếp giáp các kênh còn lại

50

45

V

Xã Bình Phú

 

1

Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản

 

 

a

Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II, sông Hậu)

 

 

-

Tiếp giáp kênh 10 CP, kênh Cây Dương

55

50

b

Tiếp giáp các kênh còn lại

50

45

2

Đất trồng cây lâu năm

 

 

a

Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II, sông Hậu)

 

 

-

Tiếp giáp kênh 10 CP, kênh Cây Dương

55

50

b

Tiếp giáp các kênh còn lại

50

45

VI

Bình Long

 

1

Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản

 

 

a

Tiếp giáp Quốc lộ 91

 

 

-

Quốc lộ 91 – Kênh Đê (Cánh đồng nhỏ)

60

55

b

Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II, sông Hậu)

 

 

-

Tiếp giáp kênh 10 CP, kênh Cây Dương, Kênh 7

60

55

-

Tiếp giáp Sông Hậu và Khu công nghiệp Bình Long

60

55

c

Tiếp giáp các kênh còn lại

50

45

2

Đất trồng cây lâu năm

 

 

a

Tiếp giáp Quốc lộ 91

 

 

-

Quốc lộ 91 – Kênh Đê (Cánh đồng nhỏ)

90

70

b

Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II, sông Hậu)

 

 

-

Tiếp giáp kênh 10 CP, kênh Cây Dương, Kênh Phù Dật

65

60

-

Tiếp giáp Sông Hậu

60

55

c

Tiếp giáp các kênh còn lại

55

50

VII

Vĩnh Thạnh Trung

 

1

Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản

 

 

a

Tiếp giáp Quốc lộ 91

 

 

-

Tiếp giáp Quốc lộ 91 và sông Hậu

60

55

b

Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II, sông Hậu)

 

 

-

Tiếp giáp kênh Vịnh Tre, rạch Mương Khai Lắp, rạch Thạnh Mỹ

50

45

c

Tiếp giáp các kênh còn lại

45

40

2

Đất trồng cây lâu năm

 

 

a

Tiếp giáp Quốc lộ 91

 

 

-

Tiếp giáp Quốc lộ 91 và sông Hậu

100

80

b

Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II, sông Hậu)

 

 

-

Tiếp giáp kênh Vịnh Tre, rạch Mương Khai Lắp, rạch Thạnh Mỹ

70

60

c

Tiếp giáp các kênh còn lại

55

50

VIII

Mỹ Phú

 

1

Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản

 

 

a

Tiếp giáp Quốc lộ 91

 

 

-

Tiếp giáp Quốc lộ 91 – Bờ Đông (Cánh đồng nhỏ)

60

55

-

Tiếp giáp Quốc lô 91 – Vịnh Tre – Cần Thảo

55

50

b

Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II, sông Hậu)

 

 

-

Tiếp giáp kênh 3, kênh Hào Đề, kênh Vịnh Tre, kênh Cần Thảo

55

50

c

Tiếp giáp các kênh còn lại

45

40

2

Đất trồng cây lâu năm

 

 

a

Tiếp giáp Quốc lộ 91

 

 

-

Tiếp giáp Quốc lộ 91 – Bờ Đông (Cánh đồng nhỏ)

90

80

-

Tiếp giáp Quốc lô 91 – Vịnh Tre – Cần Thảo (Bờ tây)

80

70

b

Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II, sông Hậu)

 

 

-

Tiếp giáp kênh 3, kênh Hào Đề, kênh Vịnh Tre, kênh Cần Thảo

65

60

c

Tiếp giáp các kênh còn lại

55

50

IX

Mỹ Đức

 

 

1

Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản

 

 

a

Tiếp giáp Quốc lộ 91

 

 

-

Tiếp giáp Quốc lộ 91 – Cánh đồng lớn (Bờ tây)

55

50

-

Tiếp giáp Quốc lô 91 – Cánh đồng nhỏ (Bờ đông)

75

70

b

Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II, sông Hậu)

 

 

-

Tiếp giáp kênh 3, kênh Hào Đề, kênh Đào, kênh Cần Thảo

55

50

c

Tiếp giáp các kênh còn lại

45

40

2

Đất trồng cây lâu năm

 

 

a

Tiếp giáp Quốc lộ 91

 

 

-

Tiếp giáp Quốc lộ 91 – Cánh đồng lớn (Bờ tây)

90

80

-

Tiếp giáp Quốc lô 91 – Cánh đồng nhỏ (Bờ đông)

100

80

b

Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II, sông Hậu)

 

 

-

Tiếp giáp Kênh Đào, kênh Cần Thảo

65

60

c

Tiếp giáp các kênh còn lại

55

50

X

Khánh Hòa

 

 

1

Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản

 

 

a

Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II, sông Hậu)

 

 

-

Tiếp giáp lộ giao thông và sông Hậu 

65

60

b

Tiếp giáp các kênh còn lại

50

45

2

Đất trồng cây lâu năm

 

 

a

Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II, sông Hậu, sông Tiền)

 

 

-

Tiếp giáp lộ giao thông và sông Hậu 

85

80

b

Tiếp giáp các kênh còn lại

60

55

XI

Thạnh Mỹ Tây

 

 

1

Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản

 

 

a

Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II, sông Hậu)

 

 

-

Tiếp giáp kênh Vịnh Tre, kênh 10 Châu Phú

50

45

b

Tiếp giáp các kênh còn lại

45

40

2

Đất trồng cây lâu năm

 

 

a

Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II, sông Hậu)

 

 

-

Tiếp giáp kênh Vịnh Tre, kênh 10 Châu Phú

50

45

b

Tiếp giáp các kênh còn lại

50

45

XII

Đào Hữu Cảnh

 

 

1

Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản

 

 

a

Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II, sông Hậu)

 

 

-

Tiếp giáp kênh Vịnh Tre, kênh 10 cầu chữ S

50

45

b

Tiếp giáp các kênh còn lại

45

40

2

Đất trồng cây lâu năm

 

 

a

Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II, sông Hậu)

 

 

-

Tiếp giáp kênh Vịnh Tre, kênh 10 cầu chữ S

50

45

b

Tiếp giáp các kênh còn lại

50

45

XIII

Ô Long Vĩ

 

 

1

Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản

 

 

a

Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II, sông Hậu)

 

 

-

Tiếp giáp kênh Đào, kênh 7, kênh Vịnh Tre, Cần Thảo

46

40

b

Tiếp giáp các kênh còn lại

45

40

2

Đất trồng cây lâu năm

 

 

a

Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II, sông Hậu)

 

 

-

Tiếp giáp kênh Đào, kênh 7, kênh Vịnh Tre, kênh Cần Thảo

50

45

b

Tiếp giáp các kênh còn lại

50

45

 

D. ĐẤT KHU, CỤM CÔNG NGHIỆP, KHU KINH TẾ CỬA KHẨU

                                                                                                                                 Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
 

Stt

Tên xã, thị trấn

Tên Khu

Giá đất

1

Xã Bình Long

Khu công nghiệp Bình Long

900

Khu công nghiệp Bình Long (Đất Thương mại – Dịch vụ)

1.750

BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT ÁP DỤNG GIAI ĐOẠN 2020 - 2024 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN CHÂU THÀNH

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 16/2019/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2019
của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang)

A. ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ:

I. Giới hạn đô thị: Toàn bộ địa giới hành chính thị trấn An Châu

II. Giá đất phân theo vị trí, phân loại đường phố:

                                                                                                                                    Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

Stt

Tên đường phố

Giới hạn từ …. Đến …

Loại
đường

Giá đất
 vị trí 1

A

THỊ TRẤN AN CHÂU

 

 

I

Đường loại I

KHU TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI

 

 

1

Nguyễn Trãi

Lê Lợi - cuối đường

1

5.000

2

Tôn Thất Đảm

Nguyễn Văn Cừ - Nguyễn Văn Linh

1

6.000

3

Huỳnh Thúc Kháng

Nguyễn Văn Cừ - Nguyễn Văn Linh

1

5.000

4

Lê Hồng Phong 

Nguyễn Trãi - Huỳnh Khúc Kháng

1

5.000

5

Lý Tự Trọng

Nguyễn Trãi - Huỳnh Khúc Kháng

1

5.000

6

Tôn Thất Thuyết

Lê Lợi – Nguyễn Văn Linh

1

4.500

7

Nguyễn Văn Linh

Huỳnh Khúc Kháng - Tôn Thất Thuyết

1

4.500

8

Nguyễn Thị Minh Khai

Tôn Thất Đảm - Phan Thị Ràng

1

4.500

9

Lê Hồng Phong

Tôn Thất Thuyết - Tôn Thất Đảm

1

4.500

10

Nguyễn Văn Cừ

Từ cổng sau Công An huyện - hết đường Nguyễn Văn Cừ (cua nhà ông Đèo)

1

5.500

11

Lê Lợi

Từ Xép Bà Lý - cây xăng Lê Ngọc

1

3.500

II

Đường loại II

 

 

 

12

Phan Thị Ràng

Nguyễn Thị Minh Khai - Nguyễn Văn Cừ

2

2.800

13

Khu dân cư TT An Châu

Khu dân cư TT An Châu (các nền còn lại)

2

2.500

Đường số 1

 

2.500

Đường số 2

2

2.500

Đường số 9

2

1.000

14

Nguyễn Thị Minh Khai (Khu dân cư TT. An Châu)

Khu TTTM  thị trấn An Châu (phía sau huyện uỷ)

2

2.500

15

Lê Lợi (Quốc lộ 91)

Cây xăng Lê Ngọc - Bến đò Mương Ranh

2

3.000

Bến đò mương Ranh - Cầu Út
Xuân

2

2.500

16

Nhánh Lê Lợi (Quốc lộ 91)

Khu dân cư 1/5

2

1.900

III

Đường loại III

 

 

 

17

Đường Hoàng Sa (Đường vô chợ cũ)

Lê Lợi (Quốc lộ 91) - trường TH “A” An Châu

3

1.100

18

Đường Hoàng Sa (Nhánh Lê Lợi)

Trường TH “A” An Châu - mương Cầu Đôi

3

1.000

19

Đường Hoàng Sa (Nhánh Lê Lợi)

Mương Cầu Đôi - ranh Hòa Bình Thạnh

3

700

20

Đường Cặp Rạch
Chắc Đao

Từ Cầu chắc cà Đao - Ra sông Hậu(2 bờ)

3

675

21

Đường Trường Sa (Nhánh Lê Lợi)

Lê Lợi - mương Bảy Nghề

3

1.100

22

Đường Trường Sa (Nhánh Lê Lợi)

Mương Bảy Nghề - cầu Vàm Kênh

3

800

23

Nhánh Lê Lợi (Quốc lộ 91)

Ngã 3 kênh Tư - ranh kho đạn

3

 

24

Nhánh Lê Lợi (Quốc lộ 91)

Từ Xép Bà Lý - Đường Vành đai (250m)

3

 

25

Nguyễn Văn Linh (Lộ Sông Hậu)

Tôn Thất Thuyết - Nguyễn Lương Bằng (Sông Hậu)

3

675

26

Trần Đại Nghĩa (Lộ Sông Hậu)

 Nguyễn Văn Trỗi - chợ Xép Bà Lý (Sông Hậu)

3

675

27

Đường nhánh Lê Lợi (Đường nhánh Quốc lộ 91)

Trần Đại Nghĩa (Lộ chợ Xép Bà Lý)

3

550

Lâm Thanh Hồng

3

350

Nguyễn Văn Trỗi

3

550

Quốc Hương

3

700

Nguyễn Lương Bằng

3

500

28

Đường nhánh Lê Lợi (Đường nhánh Quốc lộ 91)

Đường vào Chùa Thiên phước

3

700

29

Đường nhánh Lê Lợi (Đường nhánh Quốc lộ 91)

Đường Mương Bà Mai (Cặp cây xăng Lê Ngọc)

3

500

30

Đường nhánh Lê Lợi (Đường nhánh Quốc lộ 91)

Từ Cầu Mương Út Xuân - Vành Đai

3

300

31

Đường nhánh Lê Lợi (Đường nhánh Quốc lộ 91)

Đường cặp Nghĩa trang Liệt sĩ tỉnh

3

250

32

Đường nhánh Lê Lợi (Đường nhánh Quốc lộ 91)

Đường Chùa Thất Bửu Tự

3

250

33

Đường nhánh Lê Lợi (Đường nhánh Quốc lộ 91)

Đường Mương Hai Rồng

3

800

34

Đường nhánh Lê Lợi (Đường nhánh Quốc lộ 91)

Cầu mương Út Xuân - Ranh Hoà Bình Thạnh

3

250

35

Khu dân cư Hoàng Nguyên

Khu dân cư Hoàng Nguyên

3

500

36

Cầu Vàm Kênh -ngã ba Rạch Chanh

Cầu Vàm Kênh -ngã ba Rạch Chanh

3

500

37

Từ đường Vành Đai - ngã 3 Rạch Chanh

Từ đường Vành Đai - ngã 3 Rạch Chanh

3

300

38

Các tuyến đường còn lại

Các tuyến đường còn lại

3

200

B. ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN:

                                                                                                                                       Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
 

Stt

Tên đường phố

Giá đất
vị trí 1

I

XÃ BÌNH HÒA

 

1

Khu vực 1: Đất ở nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã; trung tâm hành chính xã):

 

a

Đất ở nông thôn tại trung tâm hành chính xã:

 

-

Từ Lộ Tắc - Cầu Mặc Cần Dưng

3.000

b

Đất ở nông thôn tại trung tâm chợ xã:

 

-

Trung tâm thương mại chợ Bình Hòa

 

 

Đường số 1

TG QL91 - cuối đường (ngã 3 vào chợ cũ)

2.500

 

Đường số 2

Từ ngã 3 tiếp giáp đường số 1-cuối đường

2.500

 

Đường số 3

Từ đường số 2 - đường số 6

2.500

 

Đường số 4

Tiếp giáp Quốc lộ 91- đường số 7

2.500

 

Đường số 5

Tiếp giáp đường số 1 - Lộ tử

2.000

 

Đường số 6

Tiếp giáp đường số 1 - Cuối đường

2.000

 

Đường số 8

Tiếp giáp đường số 3 - cuối đường (2 bên)

2.000

 

Đường số 9

Khu dân cư chợ Bình Hòa

2.000

 

Đường số 7

Tiếp giáp đường số 1 - Đường số 3 (2 bên)

2.500

 

Đường lộ tử

Tiếp giáp quốc lộ 91- Cuối đường

1.200

 

Các hẻm

Khu C

1.000

 

Đường nhánh SH

Đầu lộ Thí - sông Hậu

600

 

Lộ nhựa đi căp Sông Hậu

Cầu MCD ra sông Hậu - Nhà máy nước BH (nhựa)

450

-

Khu dân cư lộ tẻ Bình Hòa

 

 

Lô A,B,C,D,E,F,G

950

 

Lô K,H,I,Q

800

 

Lô P,J

600

 

Khu dân cư mở rộng tái định cư lộ tẻ Bình Hòa {Lô A}

1.350

 

Khu dân cư mở rộng tái định cư lộ tẻ Bình Hòa {Lô B}

1.050

2

Khu vực 2: đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông:

 

a

Đất ở các khu dân cư nông thôn:

 

 

Khu dân cư phía sau huyện đội

1.000

 

Khu dân cư vượt lũ

200

 

Khu Hai Trí

240

 

Khu tái định cư đường Cầu tàu: Từ QL 91 - Sông Hậu.

600

 

Khu công nghiệp Bình Hòa

500

b

Đất ở nông thôn tiếp giáp Quốc lộ 91

 

 

Từ Cầu Mương Út Xuân - Lộ Tắt (BH)

1.000

 

Từ cầu Mặc Cần Dưng - ranh huyện Châu Phú

1.200

c

Đất ở nông thôn tiếp giáp Đường tỉnh 941:

 

 

Ngã ba Lộ Tẻ- Cầu Hội Đồng Nỉ

1.000

Cầu Hội Đồng Nỉ - cầu Mương Chùa

800

d

Đất ở nông thôn tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã:

 

 

Mương Sư Cang -giáp ranh xã Cần Đăng

600

Từ Chùa Kỳ Viên - Kênh Mặc Cần Dưng

600

Mương Sư Cang - trung tâm hành Chánh xã

2.000

Đường cặp sông Hậu

600

Đường nhựa kênh Mương Trâu từ QL91-sông Hậu

300

Đường Đất kênh Mương Trâu từ QL91 - sông Hậu

200

Đường đất Mương Tân Hanh (QL91) - Sông Hậu

300

Từ QL 91 - Sông Hậu (mương Út Xuân thuộc xã BH).

300

Đường đất từ QL91 - giáp ranh xã Hòa Bình Thạnh

300

3

 Khu vực 3: Đất ở nông thôn tiếp giáp với các khu vực còn lại:

 

 

Khu vực còn lại

130

II

XÃ AN HÒA

 

1

Khu vực 1: Đất ở nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã; trung tâm hành chính xã):

 

 

Trung tâm hành chính xã:

1.200

2

Khu vực 2: đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông:

 

a

Đất ở các khu dân cư nông thôn:

 

 

Khu dân cư An Phú

600

Khu dân cư Kênh Quýt

600

b

Đất ở nông thôn tiếp giáp Quốc lộ 91:

 

 

Từ cầu Mặc Cần Dưng - ranh huyện Châu Phú

1.200

c

Đất ở nông thôn tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã:

 

 

Từ cầu Kênh Mặc Cần Dưng - Cần Đăng

600

Đường bê tông Kênh Chà Và

200

Đường Kênh Quýt hai bên (bờ Bắc)

265

Đường Kênh Quýt hai bên (bờ Nam)

250

Đường đất rạch Sẻo Sâu thuộc An Hòa

200

Đường đất mương Rạch Gộc

200

Đường đất mương Bà Tam hai bên bờ

200

3

Khu vực 3: Đất ở nông thôn tiếp giáp với các khu vực còn lại:

 

 

Khu vực còn lại

100

III

XÃ CẦN ĐĂNG

 

1

Khu vực 1: Đất ở nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã; trung tâm hành chính xã):

 

a

Đất ở nông thôn tại trung tâm hành chính xã:

 

-

Khu hành chính xã Cần Đăng

1.250

b

Đất ở nông thôn tại trung tâm chợ xã:

 

-

Khu dân cư chợ Cần Đăng

 

 

Đường số 1

Từ Đường tỉnh  941 - đường số 5

2.800

 

Đường số 2

Từ Đường tỉnh  941 - đường số 5

2.800

 

Lộ nhựa

Đường số 1 - Đường số 2

2.800

 

Đường số 3

Từ ngã 3 đường số 1 - ngã 4 đường số 2

2.800

 

 

Từ ngã 4 đường số 2-Kênh MCD

1.300

 

Đường số 4

Hai bên tiếp giáp Đ. số 1 và Đường số 2

1.600

 

Đường số 5

Dãy dân cư tiếp giáp nhà lồng chợ cá

1.600

 

 

Từ Nhà lồng chợ cá-Kênh Mặc Cần Dưng

1.300

 

Đường tỉnh  941

Đoạn ranh Hành Chánh xã-cầu Cần Đăng

1.000

2

Khu vực 2: đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông: 

 

a

Đất ở các khu dân cư nông thôn: 

 

 

Khu dân cư Cần Đăng (giá bán nền linh hoạt). Giai đoạn 2

1.500

Khu dân cư Mương Miễu

500

b

Đất ở nông thôn tiếp giáp Đường tỉnh 941:

 

 

Cầu Mương chùa - ranh Hành Chính xã

700

Từ cầu Cần Đăng - ranh Vĩnh Hanh

700

c

Đất ở nông thôn tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã:

 

 

Từ cầu Bốn Tổng - cầu Mương Đình

600

Cầu CĐ cũ - cầu Ba Đen thuộc Cần Đăng

771

Từ cầu Cần Đăng - khu Dân Cư (Mương Miễu)

250

Từ Đường tỉnh  941 - cầu Bốn Tổng

700

Từ Đường tỉnh  941 - cầu Chợ cũ

1.200

Từ cầu liêu Sao - Cầu Bà Chủ

200

Từ cầu Bốn Tổng - Hoà Bình Thạnh

550

Từ cầu (Thới Thuận) - ranh Bình Chánh (Bắc) Thành: Từ cầu (Thới Thuận) - Kênh Đào.

300

Từ cầu (Thới  Thuận) - kênh Ông Cha (giápVH).

400

Từ cống hở Mương Trâu - Kênh 2.

300

Từ cầu Ba Đen - cầu Bình Chánh

300

Cầu chợ cũ - trạm bơm (giáp ranh BH)

200

Từ cầu chợ cũ CĐ - ranh xã An Hòa

200

Từ cầu Bốn Tổng - giáp ranh Vĩnh Lợi

250

Cầu Mương Đình - kênh B1

200

Đường tỉnh  941-Khu dân Cư Cần Đăng (giai đoạn 2)

700

3

Khu vực 3: Đất ở nông thôn tiếp giáp với các khu vực còn lại:

 

 

Khu vực còn lại

100

IV

XÃ HÒA BÌNH THẠNH

 

1

Khu vực 1: Đất ở nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã; trung tâm hành chính xã):

 

-

Đất ở nông thôn tại trung tâm hành chính xã:

 

 

Chợ Hòa Thạnh

500

2

Khu vực 2: đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông:

 

a

Đất ở các khu dân cư nông thôn:

 

 

 

Khu dân cư Hòa Bình Thạnh. Giai đoạn 2

900

Khu dân cư Chợ Hòa Hưng

500

b

Đất ở nông thôn tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã:

 

 

Từ cầu chợ Hòa Hưng - cầu Chùa

200

Từ chợ Hòa Hưng - cầu ông Hàm

300

Từ cầu ông Hàm - ranh xã Vĩnh Thành

250

Từ cầu Chùa - cầu Cả Nha ( Nhựa)

400

Từ cầu Chùa - cầu Cả Nha (Lộ đất)

120

Từ cầu Cả Nha - ranh xã Vĩnh Lợi (nhựa)

250

Từ cầu Cả Nha - ranh xã Vĩnh Lợi (đất)

120

Từ UBND xã - ranh xã Bình Hòa hai bên (lộ Mương Trâu)

120

Từ cầu chợ Hòa Hưng - giáp Vĩnh Lợi (Lộ đất)

120

Từ Kênh Bốn Tổng - Ranh Vĩnh Lợi -  Cần Đăng

200

Chợ Hòa Hưng - Bình Đức

120

3

Khu vực 3: Đất ở nông thôn tiếp giáp với các khu vực còn lại:

 

 

Khu vực còn lại

100

V

XÃ VĨNH HANH:

 

1

Khu vực 1: Đất ở nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã; trung tâm hành chính xã): 

 

a

Đất ở nông thôn tại trung tâm hành chính xã:

 

 

Khu trung tâm hành chính xã Vĩnh Hanh

450

b

Đất ở nông thôn tại trung tâm chợ xã:

 

 

Chợ Kênh Đào

900

2

Khu vực 2: đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông:

 

a

Đất ở các khu dân cư nông thôn:

 

 

 

Khu dân cư Chợ số 2

450

b

Đất ở nông thôn tiếp giáp Đường tỉnh  941:

 

 

Từ ranh Cần Đăng - cầu Vĩnh Hanh

400

Từ cầu số 2 - THCS Vĩnh Hanh

400

Từ THCS Vĩnh Hanh - cầu Kênh Đào

450

Từ cầu kênh Đào - ranh Vĩnh Bình

400

c

Đất ở nông thôn tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã:

 

 

Khu dân cư mương Miễu - Kênh lộ tẻ

220

Từ cầu kênh Đào - ranh Vĩnh Nhuận (Bờ Tây)

150

Bờ Bắc Kênh Mặc Cần Dưng (đường đất)

200

Từ cầu Dây trở lên Vĩnh Hòa (lộ bê tông)

220

Từ cầu kênh Đào - ranh Vĩnh Nhuận

250

Từ cầu Đúc - ranh Cần Đăng

250

Kênh lộ tẻ ( UBND xã - Rạch Trà Kiết)

250

 Đường đất từ cầu Dây trở lên Vĩnh Hòa (bờ Tây)

150

3

Khu vực 3: Đất ở nông thôn tiếp giáp với các khu vực còn lại:

 

 

Khu vực còn lại

100

VI

XÃ VĨNH LỢI:

 

1

Khu vực 1: Đất ở nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã; trung tâm hành chính xã):

 

-

Đất ở nông thôn tại trung tâm hành chính xã:

 

 

Khu trung tâm hành chính xã Vĩnh Lợi

225

2

Khu vực 2: đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông:

 

a

Đất ở các khu dân cư nông thôn: 

 

 

Khu dân cư chợ Vĩnh Lợi

200

b

Đất ở nông thôn tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã:

 

 

Đường nhựa từ Ranh Hành chính xã - ranh xã Vĩnh Thành - ranh xã Hòa Bình Thạnh (Kênh 4 Tổng )

200

Đường nhựa từ cầu đầu lộ - giáp ranh Hoà Bình Thạnh (hướng đi cầu Cả Nha)

200

 

Lộ Nhựa kênh Ba xã 

150

 

Đường đất Vĩnh Thành - Vĩnh Lợi - Cần Đăng (kênh Bốn Tổng)

150

Ranh Hòa Bình Thạnh - rạch Ngọn Cái

100

 

Đường đất Vĩnh Thành - Vĩnh Lợi - HBT (rạch Chắc Cà Đao).

100

Đường đất từ Rạch Bon Sa - Ranh Vĩnh Thành.

100

3

Khu vực 3: Đất ở nông thôn tiếp giáp với các khu vực còn lại:

 

 

Khu vực còn lại

100

VII

XÃ VĨNH THÀNH: 

 

1

Khu vực 1: Đất ở nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã; trung tâm hành chính xã): 

 

a

Đất ở nông thôn tại trung tâm hành chính xã:  

 

 

Khu trung tâm hành chính xã Vĩnh Thành

400

b

Đất ở nông thôn tại trung tâm chợ xã:  

 

 

Chợ Tân Thành

1.200

 

Chợ Đông Phú 1

400

 

Chợ Trà Suốt

400

2

Khu vực 2: đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông: 

 

a

Đất ở các khu dân cư nông thôn:

 

 

Khu dân cư Đông Bình Nhất

200

Khu dân cư Đông Bình Trạch

500

Khu dân cư Tân Thành

500

b

Đất ở nông thôn tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã: 

 

 

Từ ranh TTHC xã - cầu Tầm Vu giáp Mỹ Khánh

250

 

Từ ranh TT Hành chính xã - cầu Tân Thành 1

250

 

Từ cầu Tân Thành 2 - Cầu Chung Sây

250

 

Đường nhựa từ cầu Tân Thành 1 - ranh xã Hoà Bình Thạnh.

250

 

Đường nhựa từ cầu Tân Thành 2 - ranh xã Vĩnh Lợi

200

 

Đường đất từ cầu Tân Thành 2 - ranh Nhà Thờ Vĩnh lợi.

150

 

Từ cầu Tân Thành 1 - giáp ranh xã Vĩnh Lợi

120

3

Khu vực 3: Đất ở nông thôn tiếp giáp với các khu vực còn lại:

 

 

Khu vực còn lại

100

VIII

XÃ VĨNH AN: 

 

1

Khu vực 1: Đất ở nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã; trung tâm hành chính xã):

 

-

Đất ở nông thôn tại trung tâm chợ xã:

 

 

Chợ số 10 (KDC số 10 cũ)

500

2

Khu vực 2: đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông:

 

a

Đất ở các khu dân cư nông thôn:

 

 

 

Khu dân cư số 8, 9

70

b

Đất ở nông thôn tiếp giáp Đường tỉnh  941:

 

 

Từ cầu số 5 - cầu số 8

400

 

Từ cầu số 8 - cách cầu số 10: 200 m
(nhà ông Ngọ)

400

 

Từ mốc 200 m nhà ông Ngọ - cầu số 10

500

c

Đất ở nông thôn tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã:

 

 

Đường đất từ Cầu số 5 - giáp Tân Phú

130

Từ đầu cầu số 5 - giáp Châu Phú hướng lên Dinh

140

Từ cầu số 5 - cầu số 10 (bờ bắc kênh Mặc Cần Dưng).

120

từ Kênh số 10 - giáp ranh xã Tà Đảnh huyện Tri Tôn

140

3

Khu vực 3: Đất ở nông thôn tiếp giáp với các khu vực còn lại: 

 

 

Khu vực còn lại

100

VIV

XÃ VĨNH NHUẬN:

 

1

Khu vực 1: Đất ở nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã; trung tâm hành chính xã):

 

a

Đất ở nông thôn tại trung tâm hành chính xã:

 

 

Trung tâm hành chính xã Vĩnh Nhuận

1.200

b

Đất ở nông thôn tại trung tâm chợ xã:

 

 

Trung tâm chợ Vĩnh Nhuận

1.200

2

Khu vực 2: đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông:

 

a

Đất ở các khu dân cư nông thôn:

 

 

 

Chợ Cầu Sắt Vĩnh Nhuận

1.000

b

Đất ở nông thôn tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã:

 

 

Đường nhựa Vĩnh Nhuận - cầu sắt Vĩnh Hanh

200

 

Đường nhựa Vĩnh Nhuận - cầu Chung Sây Vĩnh Thành

200

Từ Vĩnh Nhuận - Tân Phú

160

Đường đất Vĩnh Nhuận - Vĩnh Hanh

100

3

Khu vực 3: Đất ở nông thôn tiếp giáp với các khu vực còn lại:

 

 

Khu vực còn lại

100

X

XÃ VĨNH BÌNH:

 

1

Khu vực 1: Đất ở nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã; trung tâm hành chính xã):

 

a

Đất ở nông thôn tại trung tâm hành chính xã:

 

 

Khu trung tâm hành chính xã Vĩnh Bình

500

b

Đất ở nông thôn tại trung tâm chợ xã:

 

 

Khu dân cư chợ Vĩnh Bình

1.600

2

Khu vực 2: đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông:

 

a

Đất ở các khu dân cư nông thôn:

 

 

 

Tuyến dân cư Thanh Niên

70

Cụm dân cư số 5

600

Tuyến lộ nông thôn bờ Bắc Mặc Cần Dưng

200

b

Đất ở nông thôn tiếp giáp Đường tỉnh  941: 

 

 

Từ ranh VH-trường THPT V.Bình

400

Từ trường THPT Vĩnh Bình - ranh HC xã

450

Từ ranh HC - cầu số 5 vào khu chợ cũ

800

c

Đất ở nông thôn tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã: 

 

 

Đường tỉnh 947: từ ranh Tân Phú-cầu khu Chợ cũ

350

Đường tỉnh  947: Từ ranh xã Bình Chánh, huyện Châu Phú - cầu Mai Công Chánh

350

3

Khu vực 3: Đất ở nông thôn tiếp giáp với các khu vực còn lại: 

 

 

Khu vực còn lại

120

XI

XÃ TÂN PHÚ: 

 

1

Khu vực 1: Đất ở nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã; trung tâm hành chính xã): 

 

-

Đất ở nông thôn tại trung tâm chợ xã:  

 

 

Chợ Tân Phú

2.000

2

Khu vực 2: đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông:

 

a

Đất ở các khu dân cư nông thôn: 

 

 

 

Khu dân cư Tân Phú (giá nền linh hoạt)

500

b

Đất ở nông thôn tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã:

 

 

 Đường tỉnh  947: Đường nhựa Tân Phú - Vĩnh Bình

400

Đường nhựa Tân Phú - Vĩnh Nhuận

160

Đường đất từ Tân Phú - Vĩnh An

200

Đường đất Tân Phú - Vĩnh Bình - Vĩnh An (Từ ranh Vĩnh Nhuận - ranh xã Tà Đảnh).

100

3

Khu vực 3: Đất ở nông thôn tiếp giáp với các khu vực còn lại:

 

 

Khu vực còn lại

100

XII

XÃ BÌNH THẠNH: 

 

1

Khu vực 1: Đất ở nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã; trung tâm hành chính xã): 

 

a

Đất ở nông thôn tại trung tâm hành chính xã:  

 

 

Trung tâm hành chính xã

250

b

Đất ở nông thôn tại trung tâm chợ xã:

 

 

Chợ Thạnh Hòa

400

2

Khu vực 2: đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông: 

 

a

Đất ở các khu dân cư nông thôn: 

 

 

Cụm dân cư ấp Thạnh Hòa

450

Khu dân cư Huỳnh Tòng (ấp Thạnh Phú).

450

b

Đất ở nông thôn tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã: 

 

 

Đường Nhựa, Bê tông Bình Thạnh

250

3

Khu vực 3: Đất ở nông thôn tiếp giáp với các khu vực còn lại: 

 

 

Khu vực còn lại

100

C. ĐẤT NÔNG NGHIỆP:
 

Số TT

Tên đường phố

Giá đất

Vị
 trí 1

Vị
 trí 2

I

TT. AN CHÂU

 

 

1

Đất trồng hàng năm, đất nuôi trồng thủy sản:

 

 

a

Thuộc giới hạn sau :
- Phía Đông Bắc giáp sông Hậu.
- Phía Tây Bắc giáp Mương Út Xuân.
- Phía Đông Nam giáp phường Bình Đức (thành phố Long Xuyên).
- Phía Tây Nam giáp đường vành đai quốc lộ 91: Vào 250m (phía bên trái hướng từ cầu Xép Bà Lý đến Mương Út Xuân).

135

108

b

Tiếp giáp đường nhựa, bê tông:

70

56

c

Tiếp giáp đường đất:

56

49

d

Tiếp giáp giao thông thủy

35

30

đ

Kênh 3 và Kênh 4

30

24

e

Khu vực còn lại

24

 

2

Đất trồng cây lâu năm

 

 

a

Thuộc giới hạn sau:
- Phía Đông Bắc giáp sông Hậu.
- Phía Tây Bắc giáp Mương Út Xuân.
- Phía Đông Nam giáp phường Bình Đức (thành phố Long Xuyên).
- Phía Tây Nam giáp đường vành đai quốc lộ 91: Vào 250m (phía bên trái hướng từ cầu Xép Bà Lý đến Mương Út Xuân).

158

130

b

Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, kênh cấp II, sông Hậu):

 

 

 

Các đường thuộc đô thị

80

64

Mương Cầu Đôi - Ranh Hòa Bình Thạnh

70

56

Mương Bảy Nghề - Cầu Vàm Kênh

65

52

Đường Vành đai - Ngã 3 Rạch Chanh

65

50

Vàm Kênh - Ngã 3 Rạch Chanh

60

48

Tiếp giáp giao thông thủy

40

35

Khu vực còn lại

35

 

II

XÃ BÌNH HÒA

 

 

1

Đất trồng hàng năm, đất nuôi trồng thủy sản:

 

 

a

Tiếp giáp với Quốc lộ 91:

 

 

 

Từ cầu Mương Út Xuân - nhà Ông Thìn

100

80

 

Từ nhà Ông Thìn - cầu Bình Hòa

105

84

b

Tiếp giáp với Đường tỉnh 941:

90

72

c

Tiếp giáp đường nhựa, bê tông:

70

56

d

Tiếp giáp đường đất:

56

45

đ

Tiếp giáp giao thông thủy, Sông Hậu, Kênh cấp I, II

35

30

e

Khu vực còn lại:

30

 

2

Đất trồng cây lâu năm:

 

 

a

Tiếp giáp Quốc lộ 91:

 

 

 

Từ cầu Mương Út Xuân - Nhà Ông Thìn

120

96

 

Nhà Ông Thìn - Cầu Bình Hòa

125

100

b

Tiếp giáp Đường tỉnh 941:

 

 

 

Từ ngã ba Lộ Tẻ - Mương Hội Đồng Nỉ

130

104

 

Mương Hội Đồng Nỹ - cầu Mương chùa

105

84

c

Tiếp giáp đường nhựa, bê tông:

75

60

d

Tiếp giáp đường đất:

60

50

đ

Tiêp giáp giao thông thủy, kênh cấp I, II

40

35

e

Khu vực còn lại:

35

 

III

XÃ AN HÒA

 

 

1

Đất trồng hàng năm, đất nuôi trồng thủy sản:

 

 

a

Tiếp giáp với Quốc lộ 91

95

76

b

Tiếp giáp đường nhựa, bê tông:

 

 

 

Đoạn đường bê tông kênh Chà Và

40

35

Lộ bê tông An Hoà - Cần Đăng

40

35

c

Tiếp giáp đường đất:

 

 

 

Đoạn đất nông nghiệp tiếp giáp Kênh Quýt

40

35

d

Tiếp giáp giao thông thủy, Sông Hậu, Kênh cấp I, II

35

30

đ

Khu vực còn lại:

30

 

2

Đất trồng cây lâu năm:

 

 

a

Tiếp giáp Quốc lộ 91:

120

96

b

Tiếp giáp đường nhựa, bê tông:

75

60

c

Tiếp giáp đường đất:

50

40

d

Tiếp giáp giao thông thủy, kênh cấp I, II

40

35

đ

Khu vực còn lại:

35

 

IV

XÃ CẦN ĐĂNG

 

 

1

Đất trồng hàng năm, đất nuôi trồng thủy sản:

 

 

a

Tiếp giáp với Đường tỉnh  941:

 

 

 

Từ cầu Mương Chùa - cầu Liêu Sao

80

64

Từ cầu Liêu Sao - cầu Cầu Đăng

90

72

Cầu Cần Đăng - ranh xã Vĩnh Hanh

75

60

b

Tiếp giáp đường nhựa, bê tông còn lại

60

48

c

Tiếp giáp đường đất:

40

35

d

Tiếp giáp giao thông thủy, Sông Hậu, Kênh cấp I, II

35

30

đ

Khu vực còn lại:

30

 

2

Đất trồng cây lâu năm:

 

 

a

Tiếp giáp Đường tỉnh 941:

 

 

 

Cầu Mương Chùa - cầu Liêu Sao (Bổ sung)

105

84

Từ cầu Liêu Sao - cầu Cầu Đăng

110

88

Từ Cần Đăng - ranh Vĩnh Hanh

100

80

b

Tiếp giáp đường nhựa, bê tông:

50

40

c

Tiếp giáp đường đất:

40

35

d

Tiêp giáp giao thông thủy, kênh cấp I, II

40

35

đ

Khu vực còn lại:

35

 

V

XÃ HÒA BÌNH THẠNH

 

 

1

Đất trồng hàng năm, đất nuôi trồng thủy sản:

 

 

a

Tiếp giáp đường nhựa, bê tông:

60

48

b

Tiếp giáp đường đất:

45

35

c

Tiếp giáp giao thông thủy, Sông Hậu, Kênh cấp I, II

 

 

 

Tiếp giáp giao thông thủy

35

30

Tiếp giáp giao thông thủy còn lại  (từ ranh Bình Đức và Mỹ Khánh vào 450m)

40

35

d

Khu vực còn lại:

30

 

2

Đất trồng cây lâu năm:

 

 

a

Tiếp giáp đường nhựa, bê tông:

60

48

b

Tiếp giáp đường đất, giao thông thủy, kênh cấp I, II

45

36

c

Tiêp giáp đường đất, giao thông thủy, kênh cấp I, II còn lại (từ ranh Bình Đức và Mỹ Khánh vào 450m)

65

50

d

Khu vực còn lại:

35

 

VI

XÃ VĨNH HANH

 

 

1

Đất trồng hàng năm, đất nuôi trồng thủy sản:

 

 

a

Tiếp giáp với Đường tỉnh 941:

 

 

 

Tiếp giáp TL 941 từ Cần Đăng - Vĩnh Hanh

75

60

 

Tiếp giáp TL 941 từ Vĩnh Hanh- Vĩnh Bình

70

56

b

Tiếp giáp đường nhựa, bê tông:

40

35

c

Tiếp giáp đường đất:

35

30

d

Tiếp giáp giao thông thủy, Sông Hậu, Kênh cấp I, II

35

30

đ

Khu vực còn lại:

30

 

2

Đất trồng cây lâu năm:

 

 

a

Tiếp giáp Đường tỉnh 941:

75

60

b

Tiếp giáp đường nhựa, bê tông:

50

40

c

Tiếp giáp đường đất:

40

35

d

Tiêp giáp giao thông thủy, kênh cấp I, II

40

35

đ

Khu vực còn lại:

35

 

VII

XÃ VĨNH LỢI

 

 

1

Đất trồng hàng năm, đất nuôi trồng thủy sản:

 

 

a

Tiếp giáp đường nhựa, bê tông:

40

35

b

Tiếp giáp đường đất:

35

30

c

Tiếp giáp giao thông thủy, Sông Hậu, Kênh cấp I, II

35

30

d

Khu vực còn lại:

30

 

2

Đất trồng cây lâu năm:

 

 

a

Tiếp giáp đường nhựa, bê tông:

40

35

b

Tiếp giáp đường đất:

40

35

c

Tiêp giáp giao thông thủy, kênh cấp I, II

40

35

d

Khu vực còn lại:

35

 

VIII

XÃ VĨNH THÀNH

 

 

1

Đất trồng hàng năm, đất nuôi trồng thủy sản:

 

 

a

Tiếp giáp đường nhựa, bê tông:

50

40

b

Tiếp giáp đường đất:

35

30

c

Tiếp giáp giao thông thủy, Sông Hậu, Kênh cấp I, II

 

 

 

Tiếp giáp giao thông thủy, Sông Hậu, Kênh cấp I, II

35

30

 

Tiếp giáp giao thông thủy , Sông Hậu, Kênh cấp I, II còn lại (từ ranh Mỹ Khánh vào 450m)

40

35

d

Khu vực còn lại:

30

 

2

Đất trồng cây lâu năm:

 

 

a

Tiếp giáp đường nhựa, bê tông:

60

48

b

Tiếp giáp đường đất, giao thông thủy, kênh cấp I, II

40

35

c

Tiếp giáp đường đất, giao thông thủy, kênh cấp I, II còn lại (từ ranh Mỹ Khánh vào 450m)

65

50

d

Khu vực còn lại:

35

 

VIV

XÃ VĨNH AN

 

 

1

Đất trồng hàng năm, đất nuôi trồng thủy sản:

 

 

a

Tiếp giáp với Đường tỉnh 941:

55

44

b

Tiếp giáp đường nhựa, bê tông:

40

35

c

Tiếp giáp đường đất:

35

30

d

Tiếp giáp giao thông thủy, Sông Hậu, Kênh cấp I, II

35

30

đ

Khu vực còn lại:

30

 

2

Đất trồng cây lâu năm:

 

 

a

Tiếp giáp Đường tỉnh 941:

65

52

b

Tiếp giáp đường nhựa, bê tông:

50

40

c

Tiếp giáp đường đất:

40

35

d

Tiêp giáp giao thông thủy, kênh cấp I, II

40

35

e

Khu vực còn lại:

35

 

X

XÃ VĨNH NHUẬN

 

 

1

Đất trồng hàng năm, đất nuôi trồng thủy sản:

 

 

a

Tiếp giáp đường nhựa, bê tông:

40

35

b

Tiếp giáp đường đất:

35

30

c

Tiếp giáp giao thông thủy, Sông Hậu, Kênh cấp I, II

35

30

d

Khu vực còn lại:

30

 

2

Đất trồng cây lâu năm:

 

 

a

Tiếp giáp đường nhựa, bê tông:

50

40

b

Tiếp giáp đường đất:

40

35

c

Tiêp giáp giao thông thủy, kênh cấp I, II

40

35

d

Khu vực còn lại:

35

 

XI

XÃ VĨNH BÌNH

 

 

1

Đất trồng hàng năm, đất nuôi trồng thủy sản:

 

 

a

Tiếp giáp với Đường tỉnh 941:

60

50

b

Tiếp giáp với Đường tỉnh 947:

40

35

c

Tiếp giáp đường nhựa, bê tông:

40

35

d

Tiếp giáp đường đất:

35

30

đ

Tiếp giáp giao thông thủy, Sông Hậu, Kênh cấp I, II

35

30

e

Khu vực còn lại:

30

 

2

Đất trồng cây lâu năm:

 

 

a

Tiếp giáp Đường tỉnh 941:

 

 

 

Từ ranh Vĩnh Hanh - Vĩnh Bình

75

60

 

Từ Vĩnh Bình - cầu Số 5

75

60

b

Tiếp giáp với Đường tỉnh 947:

50

35

c

Tiếp giáp đường nhựa, bê tông:

50

35

d

Tiếp giáp đường đất:

40

35

đ

Tiêp giáp giao thông thủy, kênh cấp I, II

40

35

e

Khu vực còn lại:

35

 

XII

XÃ TÂN PHÚ

 

 

1

Đất trồng hàng năm, đất nuôi trồng thủy sản:

 

 

a

Tiếp giáp Đường tỉnh 947

50

40

b

Tiếp giáp đường nhựa, bê tông:

50

40

c

Tiếp giáp đường đất:

40

35

 

Tiếp giáp đất thổ cư TP - VA

40

35

 

Từ Tân Phú - nông trường Cản Đá

40

35

d

Tiếp giáp giao thông thủy, Sông Hậu, Kênh cấp I, II

35

30

đ

Khu vực còn lại:

30

 

2

Đất trồng cây lâu năm:

 

 

a

Tiếp giáp Đường tỉnh 947

45

36

b

Tiếp giáp đường nhựa, bê tông:

45

36

c

Tiếp giáp đường đất:

40

35

d

Tiêp giáp giao thông thủy, kênh cấp I, II

40

35

đ

Khu vực còn lại:

35

 

XIII

XÃ BÌNH THẠNH

 

 

1

Đất trồng hàng năm, đất nuôi trồng thủy sản:

 

 

a

Tiếp giáp đường nhựa, bê tông:

40

35

b

Tiếp giáp đường đất:

35

30

c

Tiếp giáp giao thông thủy, Sông Hậu, Kênh cấp I, II

35

30

d

Khu vực còn lại:

30

 

2

Đất trồng cây lâu năm:

 

 

a

Tiếp giáp đường nhựa, bê tông:

45

36

b

Tiếp giáp đường đất:

40

35

c

Tiêp giáp giao thông thủy, kênh cấp I, II

40

35

d

Khu vực còn lại

35

 

 

D. ĐẤT KHU, CỤM CÔNG NGHIỆP:

                                                                                                                                          Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
 

Stt

Đơn vị hành chính

Tên khu

Giá đất

1

Bình Hòa

Khu công nghiệp Bình Hòa

500

BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT ÁP DỤNG GIAI ĐOẠN 2020 - 2024
TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN CHỢ MỚI

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 16/2019/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2019
của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang)

 

A. ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ:

I. Giới hạn đô thị: Toàn bộ địa giới hành chính của thị trấn Chợ Mới và thị trấn Mỹ Luông.

II. Giá đất phân theo vị trí, phân loại đường phố:

                                                                                                                       Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

Stt

Tên đường phố

Giới hạn từ . . . đến . . .

Loại đường

Giá đất vị trí 1

A

Thị trấn Chợ Mới

   

I

Đường loại 1

     

1

Nguyễn Huệ

Nguyễn Hữu Cảnh - đầu đường Trần Hưng Đạo

1

3.000

2

Nguyễn Thái Học

Rạch Ông Chưởng - Trần Hưng Đạo

1

3.000

3

Phạm Hồng Thái

Rạch Ông Chưởng - Trần Hưng Đạo

1

3.000

4

Lê Lợi

Nguyễn Hữu Cảnh - Phan Thanh Giản

1

5.000

5

Trần Hưng Đạo

Nguyễn Hữu Cảnh - Nguyễn Huệ

1

3.000

6

Nguyễn Hữu Cảnh

Bến đò qua Tân Long - kênh Xáng Múc

1

5.000

II

Đường loại 2

     

7

Hai Bà Trưng

Phạm Hồng Thái - Phan Thanh Giản

2

2.000

8

Thoại Ngọc Hầu

Nguyễn Huệ - Trần Hưng Đạo

2

2.000

9

Nguyễn Trung Trực

Nguyễn Huệ - Trần Hưng Đạo

2

2.000

10

Phan Thanh Giản

Nguyễn Huệ - Trần Hưng Đạo

2

1.500

11

Phan Đình Phùng

Nguyễn Huệ - Trần Hưng Đạo

2

1.500

12

Châu Văn Liêm

Trần Hưng Đạo - Cuối ranh đất TT GDTX

2

1.500

13

Trần Hưng Đạo (nối dài)

Nguyễn Hữu Cảnh - sân vận động

2

2.000

14

Lý Thường Kiệt

Lê Lợi - Trần Hưng Đạo

2

1.500

15

Đường tỉnh 942

Nguyễn Hữu Cảnh - Ranh Long Điền A

3

2.500

III

Đường loại 3

     

16

Nguyễn Văn Hưởng (số 6)

Nguyễn Hữu Cảnh - bờ kênh Xáng

3

1.500

17

Đường bờ kênh Xáng

Nguyễn Hữu Cảnh - rạch Ông Chưởng

3

1.000

18

Nguyễn An Ninh

Lê Lợi - Trần Hưng Đạo

3

1.000

19

Nguyễn Thái Học (nối dài)

Trần Hưng Đạo - ấp Chiến lược

3

1.000

20

Phạm Hồng Thái (nối dài)

Trần Hưng Đạo - ấp Chiến lược

3

1.000

21

Đường tỉnh 942 (Đường dẫn cầu ông Chưởng)

Đầu cầu ông Chưởng - bến xe TT Chợ Mới

3

2.000

22

Nguyễn Huệ nối dài

Đầu đường Trần Hưng Đạo - giáp ranh xã Long Điền B

3

800

23

Nguyễn Hữu Cảnh

Kênh Xáng Múc - Nguyễn Huệ nối dài

3

2.000

24

Quy hoạch số 10 (Đường Cồn)

Ngã 3 giáp Đường tỉnh 942 trên - ngã 3 đường tỉnh 942 dưới

3

500

25

Đường kênh xáng AB

Cầu kênh Xáng - ranh Long Điền A

3

500

26

Khu dân cư Sao Mai

Giới hạn trong phạm vi khu dân cư

3

2.500

27

Đ. Kênh Đòn Dong

Nguyễn Hữu Cảnh - ranh Long Điền A

3

600

B

Thị Trấn Mỹ Luông

   

I

Đường loại 1

     

1

Hai Bà Trưng

Đường tỉnh 942 - sông Tiền

1

3.000

2

Bà Triệu

Đường tỉnh 942 - sông Tiền

1

3.000

3

Nguyễn Huệ

Đường tỉnh 942 - sông Tiền

1

2.800

4

Lê Lợi

Bà Triệu - Nguyễn Huệ

1

2.800

5

Đường tỉnh 942 (cũ)

Lộ Vòng cung - Mũi Tàu

1

3.000

II

Đường loại 2

     

6

Trần Hưng Đạo

Hai Bà Trưng - Nguyễn Huệ

2

2.300

7

Trần Hưng Đạo

Nguyễn Huệ - Mũi Tàu

2

2.000

8

Đường tỉnh 942 (cũ)

Ranh xã Long Điền A - Lộ Vòng cung

2

1.600

Mũi Tàu - cầu (Mỹ Luông - Tấn Mỹ)

2

1.600

9

Phố dọc kênh Chà Và

Đường tỉnh 942 - sông Tiền

2

2.000

10

Đường quy hoạch số 7

Đường tỉnh 942 (cũ) - Đường tỉnh 942 (mới)

2

1.500

11

Đường tỉnh 942 mới (Lộ vòng cung)

Mũi Tàu - Đường số 10

2

1.700

12

Hương lộ 1

Đường tỉnh 942 cũ - lộ Vòng cung mới

2

1.800

13

Đường vào Trung tâm thương mại TT Mỹ Luông (Đường Phòng khám Khu vực)

Ngã 3 lộ vòng cung - kênh Chà Và

2

2.000

III

Đường loại 3

     

14

Trần Hưng Đạo

Hai Bà Trưng - kênh Chà Và

3

1.300

15

Đường quy hoạch số 10

Cầu (Mỹ Luông - Tấn Mỹ) - Đường tỉnh 942 (mới)

3

800

16

Phố bờ sông Tiền

Kênh Chà Và - Nguyễn Huệ

3

1.300

Nguyễn Huệ - cầu (Mỹ Luông - Tấn Mỹ)

3

500

17

Đường quy hoạch số 8

Đường tỉnh 942 (cũ) - Đường tỉnh 942 (mới)

3

1.300

18

Đường kênh Chà Và (đường song song với Hương lộ 1)

Ngã tư đèn 4 ngọn đến Đường tỉnh 942 cũ

3

700

Ngã tư đèn 4 ngọn - ranh Long Kiến

3

500

19

Đường kênh cột dây thép

Ranh Long Điền A - Cầu Sắt

3

300

20

Đường số 02

Đường số 7 - Đường số 8

3

1.200

21

Đường tỉnh 942 (mới)

Đường số 10 - Chùa Bà Tài

3

1.000

22

Đường tỉnh 942 (mới)

Đường chùa Bà Tài - Mương Cầu Chùa

3

1.000

23

Hương lộ 1

Ngã tư  Đường tỉnh 942 (mới) - ranh Long Điền B

3

700

24

Đường tỉnh 942 (cũ)

Cầu (Mỹ Luông - Tấn Mỹ) - mương cầu Chùa

3

800

25

Khu dân cư Mỹ Tân

Trong phạm vi khu dân cư

3

1.200

26

Đường Chùa bà Tài

Đường tỉnh 942 (cũ) - Đường tỉnh 942 (mới)

3

500

27

Phố bờ sông Tiền

Cầu (Mỹ Luông - Tấn Mỹ) - Trường Tiểu học C

3

500

28

Đường kênh 77

Cầu Sắt - Mương Chùa

3

300

29

Đường kênh Mương Chùa

Đường tỉnh 942 - ranh Long Kiến

3

300

30

Đường Số 10 (nối dài)

Lò Giết Mỗ (Đường tỉnh 942 - Kênh 77)

3

300

31

Đường Số 02

Đường chùa Bà Tài - Mương Cầu Chùa

3

500

32

Đường cặp Phòng khám khu vực

Từ đường tỉnh 942 - Kênh Chìm

3

400

33

Đường Kênh Đòn Dong

Đoạn từ Kênh Cột Dây Thép - Ranh Long Điền A

3

300

34

Các đường còn lại

Chỉ xác định một vị trí

3

250

 





 

B. ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN:

                                                                                                                         Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
 

Stt

Tên đường phố

Giá đất vị trí 1

I

Xã Hòa Bình

 

1

Khu vực 1: Đất ở nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã; trung tâm hành chính xã):

 

a

Đất ở nông thôn tại trung tâm hành chính xã:

 

-

Cầu Cái Đôi - Ngã ba Cồn An Thạnh

800

b

Đất ở nông thôn tại trung tâm chợ xã

 

-

Chợ An Thuận (Phạm vi khu dân cư An Thuận)

2.000

c

Đất ở nông thôn tại trung tâm của các chợ còn lại (không phải là chợ trung tâm xã).

 

-

Chợ An Hòa

1.800

2

Khu vực 2: Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông:

 

a

Đất ở nông thôn tiếp giáp với Đường tỉnh (trừ trung tâm chợ và trung tâm hành chính xã):

 

-

Tiếp giáp đường tỉnh 944

 

+

Phà An Hòa cũ - cuối chợ An Thuận (An Hòa cũ)

1.000

+

Cuối chợ An Thuận - ngã 3 phà An Hòa mới

850

+

Ngã 3 Phà An Hòa mới - ranh An Thạnh Trung

500

+

Phà An Hòa mới - ngã 3 giáp Đường tỉnh 944

1.300

+

Xưởng tole Quốc Anh - Cống Rạch Thùng ĐT944 cũ

1.000

-

Tiếp giáp đường tỉnh 946

 

+

Ranh An Thạnh Trung - cầu Cái Đôi

750

+

Ngã 3 ra cồn An Thạnh - Trường cấp I “B” Hòa Bình

600

+

Trường cấp I ‘‘B” Hòa Bình - ranh Hòa An

1.000

3

Khu vực 3: đất ở nông thôn khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí)

300

II

Xã Hòa An

 

1

Khu vực 1: Đất ở nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã; trung tâm hành chính xã):

 

a

Đất ở nông thôn tại trung tâm hành chính xã:

 

-

Tiểu học A - Nhà máy Tân Phát

1.000

b

Đất ở nông thôn tại trung tâm chợ xã

 

-

Chợ An Khánh (Giới hạn trong phạm vi chợ)

1.000

c

Đất ở nông thôn tại trung tâm của các chợ còn lại (không phải là chợ trung tâm xã).

 

-

Khu dân cư và chợ xã Hòa An (UBND xã cũ)

1.875

2

Khu vực 2: Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông:

 

a

Đất ở nông thôn tiếp giáp với Đường tỉnh (trừ trung tâm chợ và trung tâm hành chính xã):

 

-

Tiếp giáp đường tỉnh 946

 

+

Trường tiểu học ‘‘A’’- ranh Hòa Bình

500

b

Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông nông thôn, đường liên xã:

 

-

Nhà máy Tân Phát - ranh Hội An

500

-

Ngã 3 cầu Thông Lưu - ngã 3 cầu Cái Bí

350

3

Khu vực 3: đất ở nông thôn khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí)

300

III

XÃ AN THẠNH TRUNG

 

1

Khu vực 1: Đất ở nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã; trung tâm hành chính xã):

 

a

Đất ở nông thôn tại trung tâm hành chính xã:

 

-

Cầu Rọc Sen - Cổng chùa Vạn Phước

600

b

Đất ở nông thôn tại trung tâm chợ xã

 

-

Chợ Rọc Sen (Đường tỉnh 944 vào đến trường Tiểu học B)

600

c

Đất ở nông thôn tại trung tâm của các chợ còn lại (không phải là chợ trung tâm xã).

 

-

Chợ An Long

200

-

KDC An Quới

1.500

-

KDC An Bình

1.500

2

Khu vực 2: Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông:

 

a

Đất ở nông thôn tiếp giáp với Đường tỉnh (trừ trung tâm chợ và trung tâm hành chính xã):

 

-

Tiếp giáp đường tỉnh 944

 

+

Cổng Chùa Vạn Phước - ranh Mỹ An

500

+

Cầu Rọc Sen - ranh xã Hòa Bình

500

-

Tiếp giáp đường tỉnh 946

 

+

Ranh xã Long Kiến - ranh xã Hòa Bình

400

b

Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông nông thôn, đường liên xã:

 

-

Ngã 3 Chưng Đùng - ranh Mỹ An

200

-

Ngã 3 cầu Cái Nai - Hương lộ 1

300

-

Kênh Xáng Long An - ranh Long Kiến

200

3

Khu vực 3: đất ở nông thôn khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí)

200

IV

Xã Long Kiến

 

1

Khu vực 1: Đất ở nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã; trung tâm hành chính xã):

 

a

Đất ở nông thôn tại trung tâm hành chính xã:

 

-

Cầu Xà Mách - hết Trạm Y tế xã Long Kiến

400

b

Đất ở nông thôn tại trung tâm chợ xã

 

-

Chợ Mương Tịnh (Cầu Mương Tịnh - cầu Xà Mách)

500

c

Đất ở nông thôn tại trung tâm của các chợ còn lại (không phải là chợ trung tâm xã).

 

-

Chợ và khu dân cư Long Bình

500

2

Khu vực 2: Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông:

 

a

Đất ở nông thôn tiếp giáp với Đường tỉnh (trừ trung tâm chợ và trung tâm hành chính xã):

 

-

Tiếp giáp đường tỉnh 946

 

+

Ranh Long Điền B - ranh An Thạnh Trung

400

b

Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông nông thôn, đường liên xã:

 

-

Đường Kênh Xáng AB (Từ cầu Kênh Xáng Long Điền B - Ranh An Thạnh Trung)

250

3

Khu vực 3: đất ở nông thôn khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí)

200

V

Xã Long Giang

 

1

Khu vực 1: Đất ở nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã; trung tâm hành chính xã):

 

a

Đất ở nông thôn tại trung tâm hành chính xã:

 

-

Công an xã cũ - Hết ranh Ủy ban xã

500

b

Đất ở nông thôn tại trung tâm chợ xã

 

-

Chợ Long Thạnh (chợ Chùa)

450

c

Đất ở nông thôn tại trung tâm của các chợ còn lại (không phải là chợ trung tâm xã).

 

-

Chợ Sóc Chét

370

-

Chợ Dân Lập

450

-

Chợ Cà Mau

450

2

Khu vực 2: Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông:

 

a

Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông nông thôn, đường liên xã:

 

-

Ranh Kiến Thành - ranh xã Nhơn Mỹ

400

-

Lộ Rạch Xoài bờ trên

260

-

Lộ Mương Chùa (ngã 3 lộ liên xã - kênh Cà Mau)

260

-

Hai bờ kênh Cà Mau (chợ Cà Mau - Ranh Kiến Thành và Nhơn Mỹ)

270

3

Khu vực 3: đất ở nông thôn khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí)

250

VI

Xã Nhơn Mỹ

 

1

Khu vực 1: Đất ở nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã; trung tâm hành chính xã):

 

a

Đất ở nông thôn tại trung tâm hành chính xã và trung tâm chợ xã:

 

-

Đường ra Trường Tiểu học A - Hết ranh xã đội

800

b

Đất ở nông thôn tại trung tâm của các chợ còn lại (không phải là chợ trung tâm xã)

 

-

Chợ Cái Gút

600

-

Chợ Sơn Đốt (KDC)

1.000

2

Khu vực 2: Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông:

 

a

Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông nông thôn, đường liên xã:

 

-

Ranh xã Kiến Thành - Ranh Mỹ Hội Đông

600

-

Cầu Mỹ Hòa - hết đình Nhơn An

400

-

Hết đình Nhơn An - giáp Ranh xã Long Giang

400

-

Đường dẫn bến phà Mương Ranh

400

-

Đường dẫn bến phà Sơn Đốt

400

3

Khu vực 3: đất ở nông thôn khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí)

250

VII

Xã Mỹ Hội Đông

 

1

Khu vực 1: Đất ở nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã; trung tâm hành chính xã):

 

a

Đất ở nông thôn tại trung tâm hành chính xã:

 

-

Trường TH “A” MHĐ - Hết ranh cơ sở sản xuất gạch ngói Nhựt Quang

1.100

b

Đất ở nông thôn tại trung tâm chợ xã

 

-

Chợ Vàm Nao (Trường TH “A” MHĐ - hết ranh cơ sở sản xuất gạch ngói Nhựt Quang)

1.100

c

Đất ở nông thôn tại trung tâm của các chợ còn lại (không phải là chợ trung tâm xã).

 

-

Chợ Đồng Tân

500

-

Chợ Tham Buôn

500

-

Cụm DC ấp Mỹ Tân

600

-

Khu dân cư Mỹ Hội

800

-

Khu dân cư Mỹ Hòa

500

2

Khu vực 2: Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông:

 

a

Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông nông thôn, đường liên xã:

 

-

Ranh Kiến An - ranh xã Nhơn Mỹ

600

-

Đường Kênh Đồng Tân (ranh Kiến An - giáp cầu Đồng Tân)

300

-

Đường tránh khu sạt lỡ (Từ KDC Mỹ Hội - Kênh Ông Chủ)

300

-

Đường đấu nối 2 KDC Mỹ Hội và Mỹ Hòa

250

3

Khu vực 3: đất ở nông thôn khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí)

250

VIII

Xã Kiến An

 

1

Khu vực 1: Đất ở nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã; trung tâm hành chính xã):

 

a

Đất ở nông thôn tại trung tâm hành chính xã:

 

-

Cụm dân cư Kiến Bình

1.000

b

Đất ở nông thôn tại trung tâm chợ xã

 

-

Chợ Quản Nhung (Cầu Ông Chưởng - đầu cống xã Niếu)

900

2

Khu vực 2: Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông:

 

a

Đất ở nông thôn tiếp giáp với Đường tỉnh (trừ trung tâm chợ và trung tâm hành chính xã):

 

-

Tiếp giáp đường tỉnh 942

 

+

Từ ngã 3 Mũi Tàu - Phà Thuận Giang

900

b

Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông nông thôn, đường liên xã:

 

-

Ngã 3 cầu Thuận Giang - ranh Mỹ Hội Đông

500

-

Cống Xã Niếu - hết Chùa Cố

600

-

Hết Chùa Cố - ranh xã Kiến Thành

500

-

Ngã 3 Cống Xã Niếu - cầu Ba Bé

300

-

Ngã 3 phà Thuận Giang - cầu Đôi

300

-

Cầu Bảy Đực - ranh Mỹ Hội Đông (K. Đồng Tân)

300

-

Đường cộ hai Thới (mương ấp chiến lược - kênh Cà Mau)

200

-

Đường cồn (Cầu Đình - Cầu Hai Triết)

300

-

Đường Kênh Cà Mau (Từ KDC Kiến Bình - Ranh Kiến Thành)

250

-

Cầu ngã tư Kiến Bình - Cầu Sáu Biếm

250

3

Khu vực 3: đất ở nông thôn khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí)

200

IX

Xã Kiến Thành

 

1

Khu vực 1: Đất ở nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã; trung tâm hành chính xã):

 

a

Đất ở nông thôn tại trung tâm hành chính xã:

 

-

Nhà ông Đảm (trại cưa) - cầu Cái Xoài

900

b

Đất ở nông thôn tại trung tâm chợ xã

 

-

Chợ Cái Xoài (Cầu Cái Xoài - hết nhà ông Vũ (thửa 346, tờ 25))

1.200

c

Đất ở nông thôn tại trung tâm của các chợ còn lại (không phải là chợ trung tâm xã).

 

-

Chợ Mương Lớn

500

-

Khu dân cư Cà Mau

450

2

Khu vực 2: Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông:

 

a

Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông nông thôn, đường liên xã:

 

-

Ranh xã Kiến An - ranh xã Long Giang

400

-

Giáp trung tâm chợ xã - ranh xã Nhơn Mỹ

500

-

Tuyến Kênh Mương Lớn (Cầu Mương Lớn - Kênh Cà Mau)

250

-

Tuyến Kênh Cà Mau (Ranh xã Kiến An - Ranh xã Long Giang)

250

-

Tuyến Kênh Lung Giang (Từ kênh Mương Lớn - kênh Cái Xoài)

250

-

Đường Kênh Ấp Chiến Lược (Từ Mương Lớn - UBND xã mới)

250

3

Khu vực 3: đất ở nông thôn khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí)

200

X

Xã Long Điền A

 

1

Khu vực 1: Đất ở nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã; trung tâm hành chính xã):

 

a

Đất ở nông thôn tại trung tâm hành chính xã:

 

-

Cầu Chợ Thủ (phía UBND xã) - hết ranh Huyện đội

1.200

b

Đất ở nông thôn tại trung tâm chợ xã

 

-

Chợ Thủ (Cầu Chợ Thủ - Trường tiểu học Phù Đổng)

1.200

c

Đất ở nông thôn tại trung tâm của các chợ còn lại (không phải là chợ trung tâm xã).

 

-

Khu dân cư Long Điền A

1.200

2

Khu vực 2: Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông:

 

a

Đất ở nông thôn tiếp giáp với Đường tỉnh (trừ trung tâm chợ và trung tâm hành chính xã):

 

-

Tiếp giáp đường tỉnh 942

 

+

Từ ranh thị trấn Mỹ Luông - ranh thị trấn Chợ Mới

1.200

b

Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông nông thôn, đường liên xã:

 

-

Ngã 3 cầu Chợ Thủ - ranh xã Long Điền B

350

-

Ngã 3 Nhà Thờ - ngã 3 cầu Chợ Thủ

250

-

Ngã 3 cua Be Lùn - ngã 3 lò gạch Thu Thảo

250

-

Đầu cầu cột dây thép - ranh Thị trấn Mỹ Luông

300

-

Đường Kênh Hòa Bình (Đường tỉnh 942 - Kênh Xáng AB)

250

-

Đường Kênh Mương Ông Cha (Đường tỉnh 942 - Kênh Đòn Dong)

250

-

Đường Ấp Chiến Lược (Ranh thị trấn Chợ Mới - Kênh Mương Ông Cha)

250

-

Đường Bờ Đông Kênh Quản Bền (Đường tỉnh 942 - Kênh Xáng AB)

250

3

Khu vực 3: đất ở nông thôn khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí)

200

XI

Xã Long Điền B

 

1

Khu vực 1: Đất ở nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã; trung tâm hành chính xã):

 

a

Đất ở nông thôn tại trung tâm chợ xã

 

-

Chợ Bà Vệ (Cầu bà Vệ - ngã ba bà Vệ)

700

2

Khu vực 2: Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông:

 

a

Đất ở nông thôn tiếp giáp với Đường tỉnh (trừ trung tâm chợ và trung tâm hành chính xã):

 

-

Tiếp giáp đường tỉnh 946

 

+

Ngã 3 mương Cả Thú - ngã 3 Bà Vệ

500

b

Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông nông thôn, đường liên xã:

 

-

Cầu kênh Xáng - ngã 3 mương Cả Thú (Đường Nguyễn Hữu Cảnh nối dài)

2.000

-

Cầu kênh Xáng - qua hết khu dân cư

850

-

Ngã 3 kênh Trà Thôn - ranh Long Điền A

250

-

Ngã 3 Bà Vệ - ranh TT. Mỹ Luông

400

-

Đường Kênh Xáng AB (Từ hết KDC - Ranh xã Long Kiến)

250

3

Khu vực 3: đất ở nông thôn khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí)

200

XII

Xã Mỹ An

 

1

Khu vực 1: Đất ở nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã; trung tâm hành chính xã):

 

a

Đất ở nông thôn tại trung tâm hành chính xã:

 

-

Ngã ba kênh Cựu Hội - cống tư Há

600

b

Đất ở nông thôn tại trung tâm chợ xã

 

-

Chợ Kênh Cựu Hội (Ngã ba kênh Cựu Hội - cống tư Há)

600

c

Đất ở nông thôn tại trung tâm của các chợ còn lại (không phải là chợ trung tâm xã).

 

-

Chợ Thầy Cai

500

2

Khu vực 2: Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông:

 

a

Đất ở nông thôn tiếp giáp với Đường tỉnh (trừ trung tâm chợ và trung tâm hành chính xã):

 

-

Tiếp giáp đường tỉnh 944

 

+

Ranh An Thạnh Trung - Cống Tư Há

500

+

Cống Tư Há - Ngã 3 Cựu Hội

600

-

Tiếp giáp đường tỉnh 942

 

+

Từ Đầu cầu kênh Cựu Hội - Ranh thị trấn Mỹ Luông

600

b

Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông nông thôn, đường liên xã:

 

-

Đường kênh Thầy Cai từ ĐT 942 - Ranh An Thạnh Trung

250

-

Đường làng nghề đan lát

200

3

Khu vực 3: đất ở nông thôn khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí)

200

XIII

Xã Hội An

 

1

Khu vực 1: Đất ở nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã; trung tâm hành chính xã):

 

a

Đất ở nông thôn tại trung tâm hành chính xã:

 

-

Mương Bà Phú - đầu Cầu Cái Tàu thượng

1.300

b

Đất ở nông thôn tại trung tâm chợ xã

 

-

Chợ Cái Tàu Thượng (Từ đường tỉnh 942 - đường số 1(khu vực chợ mới))

1.200

c

Đất ở nông thôn tại trung tâm của các chợ còn lại (không phải là chợ trung tâm xã).

 

-

Khu dân cư ấp Thị

1.000

2

Khu vực 2: Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông:

 

a

Đất ở nông thôn tiếp giáp với Đường tỉnh (trừ trung tâm chợ và trung tâm hành chính xã):

 

-

Tiếp giáp đường tỉnh 942

 

+

Từ Mương Bà Phú - Đầu Cầu Cựu Hội

1.000

b

Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông nông thôn, đường liên xã:

 

-

Tỉnh lộ 942 - Đường số 1 (Đường vào chợ cũ)

1.000

-

Đường số 01 - mương Hội Đồng

600

-

Mương Hội Đồng - ranh Hòa An

600

-

Lộ Cái Nai (ngã 3 lộ liên xã - ranh An Thạnh Trung)

300

-

Lộ La Kết (ngã 3 lộ liên xã - ranh An Thạnh Trung)

200

-

Lộ Mương Sung (ngã 3 lộ liên xã - chợ Rọc Sen)

200

-

Lộ Cựu Hội (ngã 3 Đường tỉnh 942 - ranh xã An Thạnh Trung)

200

3

Khu vực 3: đất ở nông thôn khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí)

200

XIV

Xã Tấn Mỹ

 

1

Khu vực 1: Đất ở nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã; trung tâm hành chính xã):

 

a

Đất ở nông thôn tại trung tâm hành chính xã:

 

-

Cầu Lê Phước Cương - hết Trạm Y tế

500

b

Đất ở nông thôn tại trung tâm chợ xã

 

-

Chợ Tấn Mỹ (Phạm vi Chợ)

500

c

Đất ở nông thôn tại trung tâm của các chợ còn lại (không phải là chợ trung tâm xã).

 

-

Chợ Tấn Hưng

400

-

Chợ Tấn Long

300

-

Chợ Bà Hai Quây

700

-

Khu dân cư Tấn Lợi

700

-

Cụm dân cư Kênh 03 xã

470

2

Khu vực 2: Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông:

 

a

Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông nông thôn, đường liên xã:

 

-

Bến đò Cột Dây Thép - Cống kênh Chó Mực

400

-

Giáp trung tâm hành chính xã - ranh xã B.P.Xuân

400

-

Ngã 3 Bưu điện xã - ranh Mỹ Hiệp

400

-

Cầu Lê Phước Cương - ngã 4 Chùa Thành Hoa

400

-

Tuyến đường chính ấp Tấn Thuận

250

-

Tuyến đường chính ấp Tấn Long

250

-

Cầu gẫy Tấn Hưng - Kênh Lê Minh Quang

250

-

Đường kênh Lê Minh Quang

250

-

Ngã tư chùa Thành Hoa đến bến đò Tấn Long

250

3

Khu vực 3: đất ở nông thôn khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí)

200

XV

Xã Mỹ Hiệp

 

1

Khu vực 1: Đất ở nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã; trung tâm hành chính xã):

 

a

Đất ở nông thôn tại trung tâm hành chính xã:

 

-

Nhà bia tưởng niệm - bến đò Mỹ Hiệp

1.500

b

Đất ở nông thôn tại trung tâm chợ xã

 

-

Chợ Mỹ Hiệp (Cầu UBND xã - đường vào Sân bóng đá và vòng về bia tưởng niệm)

1.500

c

Đất ở nông thôn tại trung tâm của các chợ còn lại (không phải là chợ trung tâm xã).

 

-

Chợ Đình

400

-

Chợ Đầu Kênh

400

2

Khu vực 2: Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông:

 

a

Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông nông thôn, đường liên xã:

 

-

Ranh Tấn Mỹ - Nhà bia tưởng niệm

400

-

Cầu Ông Lão - ranh xã Bình Phước Xuân

400

-

Ngã 3 Lò Heo - ngã 4 bến đò Bình Thành

400

-

Bến đò Bình Thành - ranh xã Tấn Mỹ

400

-

Cầu UBND xã - Ngã 3 lò heo

800

-

Cụm dân cư Mỹ Hiệp

800

-

Cầu ông lão - Trung tâm xã

800

3

Khu vực 3: đất ở nông thôn khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí)

200

XVI

Xã Bình Phước Xuân

 

1

Khu vực 1: Đất ở nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã; trung tâm hành chính xã):

 

a

Đất ở nông thôn tại trung tâm hành chính xã:

 

-

Rạch cả Cái - rạch cả Cao

600

b

Đất ở nông thôn tại trung tâm chợ xã

 

-

Chợ Bình Trung (Rạch cả Cái - rạch cả Cao)

600

c

Đất ở nông thôn tại trung tâm của các chợ còn lại (không phải là chợ trung tâm xã).

 

-

Chợ ấp Bình Tấn

250

-

Khu dân cư xã Bình Phước Xuân

600

2

Khu vực 2: Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông:

 

a

Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông nông thôn, đường liên xã:

 

-

Trung tâm chợ xã - bến đò Rạch Sâu

400

-

Ranh xã Tấn Mỹ - ngã 4 bến đò Rạch Sâu

400

-

Ngã tư bến đò Rạch Sâu - Ban ấp Bình Tấn

250

-

Trung tâm chợ xã - ranh xã Mỹ Hiệp

400

-

Cầu Chợ Bình Trung - Vàm Cả Dứa

250

-

Cầu Lái Quản - Cầu Chợ Bình Tấn

250

-

Tuyến Kênh Mới

250

-

Cầu Cả Cao - Cầu Xẻo Vải

250

3

Khu vực 3: đất ở nông thôn khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí)

200

 

C. ĐẤT NÔNG NGHIỆP

                                                                                                                           Đơn vị tính:1.000 đồng/m2

Stt

Tên xã, thị trấn

Giá đất

Vị trí 1

Vị trí 2

I

Thị trấn Chợ Mới

   

1

Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản

120

2

Đất trồng cây lâu năm

150

II

Thị trấn Mỹ Luông

   

1

Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản

   

a

Trong giới hạn:
- Đông giáp sông Tiền (từ kênh Cột dây Thép - đường số 10).
- Tây giáp Kênh 77.
- Nam giáp đường Chùa bà Tài.
- Bắc giáp ranh xã Long Điền A.

120

b

Tiếp giáp Đường tỉnh

80

c

Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II, sông Hậu, sông Tiền)

60

d

Khu vực còn lại (Chỉ xác định một vị trí)

35

2

Đất trồng cây lâu năm

   

a

Trong giới hạn:
- Đông giáp sông Tiền (từ kênh Cột dây Thép - đường số 10).
- Tây giáp Kênh 77.
- Nam giáp đường Chùa bà Tài.
- Bắc giáp ranh xã Long Điền A.

150

b

Tiếp giáp Đường tỉnh

120

96

c

Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II, sông Hậu, sông Tiền)

70

56

d

Khu vực còn lại (Chỉ xác định một vị trí)

40

III

Xã Hòa Bình

   

1

Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản

   

a

Tiếp giáp đường tỉnh

100

80

b

Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II, Sông Hậu, Sông Tiền)

80

64

c

Khu vực còn lại (Chỉ xác định một vị trí)

50

2

Đất trồng cây lâu năm

   

a

Tiếp giáp đường tỉnh

110

88

b

Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II, Sông Hậu, Sông Tiền)

90

72

c

Khu vực còn lại (Chỉ xác định một vị trí)

60

IV

Xã Hòa An

   

1

Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản

   

a

Tiếp giáp đường tỉnh

100

80

b

Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II, Sông Hậu, Sông Tiền)

60

48

c

Khu vực còn lại (Chỉ xác định một vị trí)

50

2

Đất trồng cây lâu năm

   

a

Tiếp giáp đường tỉnh

110

88

b

Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II, Sông Hậu, Sông Tiền)

90

72

c

Khu vực còn lại (Chỉ xác định một vị trí)

60

V

Xã An Thạnh Trung

   

1

Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản

   

a

Tiếp giáp đường tỉnh

60

48

b

Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II, Sông Hậu, Sông Tiền)

50

40

c

Khu vực còn lại (Chỉ xác định một vị trí)

30

2

Đất trồng cây lâu năm

   

a

Tiếp giáp đường tỉnh

70

56

b

Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II, Sông Hậu, Sông Tiền)

60

48

c

Khu vực còn lại (Chỉ xác định một vị trí)

40

VI

Xã Long Kiến

   

1

Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản

   

a

Tiếp giáp đường tỉnh

70

56

b

Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II, Sông Hậu, Sông Tiền)

50

40

c

Khu vực còn lại (Chỉ xác định một vị trí)

30

2

Đất trồng cây lâu năm

   

a

Tiếp giáp đường tỉnh

80

64

b

Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II, Sông Hậu, Sông Tiền)

60

48

c

Khu vực còn lại (Chỉ xác định một vị trí)

40

VII

Xã Long Giang

   

1

Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản

   

a

Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II, Sông Hậu, Sông Tiền)

80

64

b

Khu vực còn lại (Chỉ xác định một vị trí)

50

2

Đất trồng cây lâu năm

   

a

Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II, Sông Hậu, Sông Tiền)

90

72

b

Khu vực còn lại (Chỉ xác định một vị trí)

60

VIII

Xã Nhơn Mỹ

   

1

Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản

   

a

Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II, Sông Hậu, Sông Tiền)

80

64

b

Khu vực còn lại (Chỉ xác định một vị trí)

50

2

Đất trồng cây lâu năm

   

a

Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II, Sông Hậu, Sông Tiền)

90

72

b

Khu vực còn lại (Chỉ xác định một vị trí)

60

IX

Xã Mỹ Hội Đông

   

1

Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản

   

a

Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II, Sông Hậu, Sông Tiền)

60

48

b

Khu vực còn lại (Chỉ xác định một vị trí)

30

2

Đất trồng cây lâu năm

   

a

Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II, Sông Hậu, Sông Tiền)

90

72

b

Khu vực còn lại (Chỉ xác định một vị trí)

40

X

Xã Kiến An

   

1

Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản

   

a

Tiếp giáp đường tỉnh

70

56

b

Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II, Sông Hậu, Sông Tiền)

60

48

c

Khu vực còn lại (Chỉ xác định một vị trí)

40

2

Đất trồng cây lâu năm

   

a

Tiếp giáp đường tỉnh

80

64

b

Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II, Sông Hậu, Sông Tiền)

70

56

c

Khu vực còn lại (Chỉ xác định một vị trí)

50

XI

Xã Kiến Thành

   

1

Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản

   

a

Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II, Sông Hậu, Sông Tiền)

50

40

b

Khu vực còn lại (Chỉ xác định một vị trí)

30

2

Đất trồng cây lâu năm

   

a

Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II, Sông Hậu, Sông Tiền)

60

48

b

Khu vực còn lại (Chỉ xác định một vị trí)

40

XII

Xã Long Điền A

   

1

Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản

   

a

Tiếp giáp đường tỉnh

80

64

b

Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II, Sông Hậu, Sông Tiền)

 

60

48

Đối với đất giáp ranh TT Chợ Mới (bán kính từ địa giới hành chính 150m trở về xã Long Điền A)

90

72

c

Khu vực còn lại (Chỉ xác định một vị trí)

35

2

Đất trồng cây lâu năm

   

a

Tiếp giáp đường tỉnh

120

96

b

Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II, Sông Hậu, Sông Tiền)

 

70

56

Đối với đất giáp ranh (bán kính từ địa giới hành chính 150m) giáp với TT Chợ Mới, TT Mỹ Luông

100

80

c

Khu vực còn lại (Chỉ xác định một vị trí)

40

XIII

Xã Long Điền B

   

1

Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản

   

a

Tiếp giáp đường tỉnh

70

56

b

Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II, Sông Hậu, Sông Tiền)

50

40

c

Khu vực còn lại (Chỉ xác định một vị trí)

30

2

Đất trồng cây lâu năm

   

a

Tiếp giáp đường tỉnh

80

64

b

Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II, Sông Hậu, Sông Tiền)

60

48

c

Khu vực còn lại (Chỉ xác định một vị trí)

40

XIV

Xã Mỹ An

   

1

Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản

   

a

Tiếp giáp đường tỉnh

60

48

b

Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II, Sông Hậu, Sông Tiền)

50

40

c

Khu vực còn lại (Chỉ xác định một vị trí)

30

2

Đất trồng cây lâu năm

   

a

Tiếp giáp đường tỉnh

70

56

b

Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II, Sông Hậu, Sông Tiền)

60

48

c

Khu vực còn lại (Chỉ xác định một vị trí)

40

XV

Xã Hội An

   

1

Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản

   

a

Tiếp giáp đường tỉnh

60

48

b

Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II, Sông Hậu, Sông Tiền)

60

48

c

Khu vực còn lại (Chỉ xác định một vị trí)

30

2

Đất trồng cây lâu năm

   

a

Tiếp giáp đường tỉnh

70

56

b

Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II, Sông Hậu, Sông Tiền)

70

56

c

Khu vực còn lại (Chỉ xác định một vị trí)

50

XVI

Xã Tấn Mỹ

   

1

Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản

   

a

Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II, Sông Hậu, Sông Tiền)

60

48

b

Khu vực còn lại (Chỉ xác định một vị trí)

30

2

Đất trồng cây lâu năm

   

a

Khu vực Cồn Én

85

b

Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II, Sông Hậu, Sông Tiền)

70

56

c

Khu vực còn lại (Chỉ xác định một vị trí)

40

XVII

Xã Mỹ Hiệp

   

1

Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản

   

a

Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II, Sông Hậu, Sông Tiền)

60

48

b

Khu vực còn lại (Chỉ xác định một vị trí)

30

2

Đất trồng cây lâu năm

   

a

Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II, Sông Hậu, Sông Tiền)

70

56

b

Khu vực còn lại (Chỉ xác định một vị trí)

40

XVIII

Xã Bình Phước Xuân

   

1

Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản

   

a

Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II, Sông Hậu, Sông Tiền)

60

48

b

Khu vực còn lại (Chỉ xác định một vị trí)

30

2

Đất trồng cây lâu năm

   

a

Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II, Sông Hậu, Sông Tiền)

70

56

b

Khu vực còn lại (Chỉ xác định một vị trí)

40

BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT ÁP DỤNG GIAI ĐOẠN 2020 - 2024
TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN PHÚ TÂN

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 16/2019/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2019
của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang)


 

A. ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ:

I. Giới hạn đô thị: Toàn bộ địa giới hành chính thị trấn Phú Mỹ và thị trấn Chợ Vàm.

II. Giá đất phân theo vị trí, phân loại đường phố:

                                                                                                                         Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
 

Stt

Tên đường phố

Giới hạn từ . . . đến  . . .

Loại đường

Giá đất vị trí 1

A

Thị trấn Phú Mỹ

 

 

I

Đường loại 1

 

 

 

1

Đường Chu Văn An

Ngã 3 hẻm 4 - ngã 3 hẻm 6 (VP. Ban ấp Mỹ Lương)

1

2.200

Bến Tàu - Đình Phú Mỹ

1

2.200

2

Đường Trường Chinh - Trần Phú - Nguyễn Văn Cừ

Từ đường Chu Văn An - đến đường Tôn Đức Thắng, kể cả 02 lô nền đối diện chợ

1

3.000

II

Đường loại 2

 

 

 

3

Đường Chu Văn An

Ngã 3 hẻm 6 (VP. Ban ấp Mỹ Lương) - Đường cặp Tổ Đình

2

1.500

Đình Phú Mỹ - cổng chính trường Chu Văn An

2

1.500

Hẻm 31 - bến Tàu hiện hữu

2

1.500

4

Đường Tôn Đức Thắng

Cầu đúc Cái Tắc - cửa hàng Honda Anh Thư

2

1.700

5

Đường Hải Thượng Lãn Ông

Ngã 3 hẻm 4 - ngã 4 Mỹ Lương

2

1.700

Từ ngã 4 Mỹ Lương - hết ranh Bệnh viện

2

1.500

6

Khu vực chợ Mỹ Lương

Hai dãy phố chợ Mỹ Lương - hẻm số 3

2

1.300

7

Khu vực chợ Đình

Hai dãy phố chợ cá bờ sông Tiền

2

1.300

Hai dãy phố nhà lồng chợ Đình

2

1.500

8

Khu vực công viên

Khu vực công viên đến bờ sông Tiền - giáp ranh xã Tân Trung

2

1.300

9

Khu vực TTTM

Các đường còn lại (Nguyễn Văn Linh, Lê Duẩn, Hà Huy Tập, Lý Tự Trọng, Phạm Văn Đồng, Võ Văn Tần, Kim Đồng, Nguyễn Thị Minh Khai, Lê Hồng Phong, Võ Thị Sáu)

2

2.500

III

Đường loại 3

 

 

 

10

Đường Chu Văn An

Hẻm Tổ Đình - hẻm 31

3

1.500

Ngã 3 hẻm 4 - cầu sắt (rạch Cái Tắc)

3

1.100

Từ cổng chính trường Chu Văn An - Ngã 4 bến xe huyện

3

1.500

11

Đường Tôn Đức Thắng

Cửa hàng Honda Anh Thư - Ngã 4 bến xe huyện

3

1.600

12

Đường Hải Thượng Lãn Ông

Từ ranh Bệnh viện - hết ranh UBND huyện (cũ)

3

1.100

Từ UBND huyện (cũ) - hết ranh trạm biến áp 110

3

800

13

Đường Trần Văn Thành

Tuyến dân cư Phú Mỹ
(Từ ngã ba đường Tôn Đức Thắng và đường Trần Văn Thành - ĐT 954)

3

1.400

14

Đường Nguyễn Trung Trực

Tuyến dân cư Phú Mỹ mở rộng
(Từ đường Trần Văn Thành - đường Hải Thượng Lãn Ông)

3

1.400

15

Đường số 4 cặp Công An huyện

Từ đường Tôn Đức Thắng - Chu Văn An (đường cặp Tổ đình)

3

600

Từ đường Tôn Đức Thắng - Nguyễn Trung Trực

3

800

16

Khu vực chợ Mỹ Lương

Hai dãy phố chợ cá (giáp bờ kè)

3

600

Hẻm 3 - hẻm 6

3

600

Hẻm 4 (nhà Kim Phượng - bến đò Tân Hưng cũ)

3

600

17

Khu vực chợ Đình

Cuối nhà lồng chợ - Đội điều tra Công an huyện

3

600

18

Đường ngành rèn

Từ ngã 3 Bến Tàu - ngã 3 Tấn Lễ

3

730

19

Đường ông Ba Tợ

Từ ngã 3 đường ngành rèn - đường Tôn Đức Thắng

3

750

Từ đường Tôn Đức Thắng - Nguyễn Trung Trực

3

1.000

20

Đường Lê Duẩn

Chu Văn An - Lê Hồng Phong

3

2.500

21

Đường Nguyễn Hữu Cảnh

Từ ngã 3 nhà văn hóa huyện - Đội điều tra (Đường Tôn Đức Thắng - Đội Điều tra)

3

500

22

Đường Trương Định

Đường Tôn Đức Thắng  - đường ngành rèn

3

3.000

23

Đường đal phía sau dãy KDC đường Trương Định

Đường Tôn Đức Thắng - đường ngành rèn

3

1.200

24

Đường tỉnh 954

Từ ngã 4 bến xe - hết ranh An Hòa Tự

3

1.000

Hết ranh An Hòa Tự - Cầu Chín Mi

3

700

Cầu Cái Tắc đi Phú Thọ - ngã 3 hẻm nước mắm cũ

3

800

Ngã 3 hẻm nước mắm cũ - giáp ranh Phú Thọ

3

700

25

Đường bê tông lên Phòng giáo dục

Cầu sắt (rạch Cái Tắc) - Đường tỉnh 954

3

500

26

Tiếp giáp giao thông nông thôn, đường liên xã

Tuyến dân cư Phú Mỹ - Phú Thọ

3

1.200

Hết ranh trạm biến áp 110 - Phú Hưng

3

600

Từ cầu Cái Tắc - đầu tuyến dân cư Phú Mỹ, Phú Thọ

3

350

Đầu tuyến dân cư Phú Mỹ, Phú Thọ - giáp ranh Phú Hưng (bắc Cái Tắc)

3

300

Khu vực ấp Thượng 1

3

270

27

Khu vực còn lại

 

3

150

B

Thị trấn Chợ Vàm

 

 

I

Đường loại 2

 

 

 

1

Đường tỉnh 954

Văn phòng ấp Phú Xương - ngã ba đường vào Chợ

2

1.300

2

Đường vào chợ

Hai dãy phố nhà lồng Chợ từ tỉnh lộ 954 - bến Cầu

2

1.200

II

Đường loại 3

 

 

 

3

Đường Dự định 4

Ngã tư Đình - bến Cầu

3

500

4

Đường xuống phà An Hoà

Đường từ Bến xe - Ngã tư Đình

3

800

Ngã tư Đình - Bến Phà

3

500

5

Hướng Đông

Cuối đường Chành Gòn mép Sông Tiền - vách kho Vương Yên hiện hữu

3

300

6

Hướng Tây

Văn phòng ấp Phú Xương - ngã ba đường phà

3

1.200

7

Hướng Nam

Từ ngã 3 đường vào chợ - hết ranh Ngân hàng Nông nghiệp chi nhánh Chợ Vàm

3

1.200

8

Hướng Bắc

Ngã tư Đình - Ngã 3 mũi tàu

3

500

9

Đường tỉnh 954

Ngã 3 đường phà - cổng trường THPT Nguyễn Chí Thanh

3

800

Ngân hàng nông nghiệp chi nhánh Chợ Vàm - cổng trường tiểu học A (điểm chính)

3

800

Các đoạn còn lại

3

700

10

Tiếp giáp giao thông nông thôn, đường liên xã…

Ngã 3 đường vòng ấp Phú Hiệp - Cuối khu dân cư ấp Phú Vinh

3

550

Từ đường tỉnh 954 (ấp Phú Trường) - Cống K26

3

350

Cuối khu dân cư ấp Phú Vinh - đường tỉnh 954

3

300

Các đoạn đường còn lại

3

200

11

Khu vực còn lại

 

3

150

 

B. ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN:

                                                                                                                              Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

 

Stt

Tên đường phố

Giá đất vị trí 1

I

Xã Long Hòa

 

1

Khu vực 1: Đất ở nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã; trung tâm hành chính xã):

 

a

Đất ở nông thôn tại trung tâm hành chính xã:

600

2

Khu vực 2: Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông:

 

a

Đất ở nông thôn tiếp giáp với Đường tỉnh

 

-

Tiếp giáp đường tỉnh 954

 

+

Từ cầu K5 - nhà ông Sáu Kính

900

+

Các đoạn còn lại

700

b

Đất ở nông thôn tiếp giáp mặt tiền đường huyện, giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (sông Cái Vừng, kênh cấp I, cấp II)

 

-

Khu dân cư Long Hòa 1

420

-

Khu dân cư K5 (trừ các nền cặp lộ K5)

400

-

Đường dẫn cống Km5 từ lộ 954 đến KDC K5

400

-

Từ đường tỉnh 954 - cuối khu dân cư K5

400

-

Cuối khu dân cư K5 - mương 13 giáp xã Phú Lâm (cặp tuyến K5)

170

3

Khu vực 3: đất ở nông thôn khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí)

90

II

Xã Phú Lâm

 

1

Khu vực 1: Đất ở nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã; trung tâm hành chính xã):

 

a

Đất ở nông thôn tại trung tâm hành chính xã:

600

b

Đất ở nông thôn tại trung tâm chợ xã

 

-

Chợ Tân Phú

800

2

Khu vực 2: Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông:

 

a

Đất ở nông thôn tiếp giáp với Đường tỉnh

 

-

Tiếp giáp đường tỉnh 954

700

b

Đất ở nông thôn tiếp giáp mặt tiền đường huyện, giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (sông Cái Vừng, kênh cấp I, cấp II)

 

-

Tuyến dân cư số 13

600

-

Lộ sau

500

-

Từ mương 13 giáp xã Long Hòa đến ranh xã Phú Long (cặp tuyến K5)

170

3

Khu vực 3: đất ở nông thôn khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí)

200

III

Xã Phú Thạnh

 

1

Khu vực 1: Đất ở nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã; trung tâm hành chính xã):

 

a

Đất ở nông thôn tại trung tâm hành chính xã:

700

b

Đất ở nông thôn tại trung tâm chợ xã

 

-

Chợ K16

800

2

Khu vực 2: Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông:

 

a

Đất ở nông thôn tiếp giáp với Đường tỉnh

 

-

Tiếp giáp đường tỉnh 954

700

b

Đất ở nông thôn tiếp giáp mặt tiền đường huyện, giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (sông Cái Vừng, kênh cấp I, cấp II)

 

-

Cụm DC xã Phú Thạnh

800

-

Đường K16 đoạn từ tiếp giáp đường tỉnh 954 - Cuối ranh cửa hàng xăng dầu Petimex (Lạc Hồng Thắng)

400

-

Lộ sau ranh Phú Lâm - Km 16

450

-

K16 đến mương 19 (lộ sau)

400

-

Tuyến DC Bắc K26 Đông Phú Thạnh

300

-

Từ ranh Chợ Vàm đến Văn phòng ấp Gò Ba Gia

200

-

Đường K16 đoạn từ cuối ranh cửa hàng xăng dầu của Petimex (Lạc Hồng Thắng) - ranh xã Phú Thành

300

3

Khu vực 3: đất ở nông thôn khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí)

100

IV

Xã Phú An

 

1

Khu vực 1: Đất ở nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã; trung tâm hành chính xã):

 

a

Đất ở nông thôn tại trung tâm hành chính xã:

600

b

Đất ở nông thôn tại trung tâm chợ xã

 

-

Chợ Mương Chùa

600

2

Khu vực 2: Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông:

 

a

Đất ở nông thôn tiếp giáp với Đường tỉnh

 

-

Tiếp giáp đường tỉnh 954

700

b

Đất ở nông thôn tiếp giáp mặt tiền đường huyện, giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (sông Tiền, kênh cấp I, cấp II)

 

-

Từ đường tỉnh 954 Phú Bình - Cống K26 mương Chùa

350

-

Từ cống K26 mương Chùa - Phú Lợi

200

-

Tiếp giáp sông Tiền

200

-

Lộ đá (đường tỉnh 954 cũ)

170

-

Đường đê kênh sườn Phú Lợi

150

-

Từ đường tỉnh 954 Phú Quí - Phú Lợi

140

3

Khu vực 3: đất ở nông thôn khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí)

100

V

Xã Phú Thọ

 

1

Khu vực 1: Đất ở nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã; trung tâm hành chính xã):

 

a

Đất ở nông thôn tại trung tâm hành chính xã:

1.200

b

Đất ở nông thôn tại trung tâm chợ xã

 

-

Chợ Mương Kinh

800

2

Khu vực 2: Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông:

 

a

Đất ở nông thôn tiếp giáp với Đường tỉnh

 

-

Tiếp giáp đường tỉnh 954

700

b

Đất ở nông thôn tiếp giáp mặt tiền đường huyện, giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (sông Tiền, kênh cấp I, cấp II)

 

-

Tuyến dân cư Phú Mỹ - Phú Thọ

1.200

-

Từ nhà ông Diễn - cống Phú Hiệp

400

-

Từ cống Phú Hiệp - kênh ngang I

350

-

Cụm DC Đông Phú Thọ - Nam Phú Hiệp

350

-

Tiếp giáp sông Tiền

200

 - 

Từ kênh ngang I - tuyến dân cư Phú Hậu

200

-

Từ ranh dưới Cụm dân cư Đông Phú Thọ, Nam Phú Hiệp - ranh xã Phú Hưng

150

-

Các đoạn còn lại

110

3

Khu vực 3: đất ở nông thôn khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí)

100

VI

Xã Tân Trung

 

1

Khu vực 1: Đất ở nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã; trung tâm hành chính xã):

 

a

Đất ở nông thôn tại trung tâm hành chính xã:

500

2

Khu vực 2: Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông:

 

a

Đất ở nông thôn tiếp giáp với Đường tỉnh

 

Tiếp giáp đường tỉnh 954

 

+

Cầu 9 Mi - Ngã 3 Lộ Sứ

500

+

Cầu 9 Mi - Ranh TT Phú Mỹ

700

b

Đất ở nông thôn tiếp giáp mặt tiền đường huyện, giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (sông Vàm Nao, sông Hậu, kênh cấp I, cấp II)

 

-

Ngã 4 bến xe huyện (giáp ranh đường tỉnh 954) - bến phà Thuận Giang

600

Khu công nghiệp, cụm công nghiệp

600

Tuyến DC xã Tân Trung

500

Đường số 1 (giáp Phú Mỹ) - ngã 4 đường Phà Thuận Giang

350

Ngã 4 đường Phà Thuận Giang - ngã 3 chợ Thời Gian

350

Các đoạn đường còn lại

300

3

Khu vực 3: đất ở nông thôn khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí)

120

VII

Xã Tân Hòa

 

1

Khu vực 1: Đất ở nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã; trung tâm hành chính xã):

 

a

Đất ở nông thôn tại trung tâm hành chính xã:

600

b

Đất ở nông thôn tại trung tâm chợ xã

 

-

Chợ Bắc Cái Đầm

900

c

Đất ở nông thôn tại các chợ còn lại (không phải chợ trung tâm)

 

-

Chợ Nhơn Hòa

450

2

Khu vực 2: Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông:

 

a

Đất ở nông thôn tiếp giáp với Đường tỉnh

 

-

Tiếp giáp đường tỉnh 954

 

+

Cụm dân cư Cái Đầm

800

+

Cụm dân cư Tân Hòa

650

+

Các đoạn còn lại 

600

b

Đất ở nông thôn tiếp giáp mặt tiền đường huyện, giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (sông Hậu, kênh cấp I, cấp II)

 

-

Cầu Cái Đầm - ranh Phú Hưng

500

-

Ngã ba Lộ Sứ - Chợ Bắc Cái Đầm (ĐT 954 cũ)

350

-

Đường Đông mương trường học (từ cầu Miễu Đôi - ranh xã Phú Hưng)

250

-

Đường đi vào ngọn Rạch Dầu (phía chợ Nhơn Hòa và văn phòng ấp Hậu Giang 2)

250

-

Các đoạn còn lại

230

3

Khu vực 3: đất ở nông thôn khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí)

120

VIII

Xã Phú Hưng

 

1

Khu vực 1: Đất ở nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã; trung tâm hành chính xã):

 

a

Đất ở nông thôn tại trung tâm hành chính xã:

700

b

Đất ở nông thôn tại trung tâm chợ xã

 

-

Chợ Phú Hưng

700

2

Khu vực 2: Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông:

 

a

Đất ở nông thôn tiếp giáp mặt tiền đường huyện, giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II)

 

-

Đoạn từ giáp Phú Mỹ - trung tâm xã Phú Hưng

600

-

Đoạn từ trung tâm xã - ranh xã Tân Hòa

500

-

Tuyến kênh Thần nông cũ (đường huyện 157)

400

-

Bắc Cái Tắc (Phú Mỹ đến Cầu Xây Phú Hưng)

400

-

Đường Phú Hưng - Hiệp Xương 

300

-

Cụm DC Phú Hưng (sau chợ)

300

-

Từ cầu Xây (ranh Phú Hưng)- ranh Hiệp Xương

300

-

Đông mương trường học Phú Hưng - ranh Tân Hòa

250

-

Đông kênh Sườn Phú Hưng - Phú Thọ (từ cống Bắc Vàm Nao - Bắc Cái Tắc)

200

-

Đường Bùng Binh (từ cống Bùng Binh - ngã 3 mương Đoàn Trưởng)

200

-

Đông kênh sườn Phú Hưng - ranh Phú Thọ (từ cống Bắc Vàm Nao - ranh Phú Thọ)

150

3

Khu vực 3: đất ở nông thôn khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí)

100

IX

Xã Hiệp Xương

 

1

Khu vực 1: Đất ở nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã; trung tâm hành chính xã):

 

a

Đất ở nông thôn tại trung tâm hành chính xã:

500

b

Đất ở nông thôn tại trung tâm chợ xã

 

-

Chợ Hiệp Xương - Cụm dân cư Hiệp Xương

500

2

Khu vực 2: Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông:

 

a

Đất ở nông thôn tiếp giáp mặt tiền đường huyện, giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II)

 

-

Chợ Hiệp Xương cũ

350

-

Cụm DC Hiệp Hưng

350

-

Đường Hiệp Xương - Phú Hưng

300

-

Cầu Đình - giáp ranh Phú Hưng

250

-

Từ ranh trung tâm xã - ranh Phú Xuân (Nam mương khai)

140

-

Từ Cầu Thạnh Hưng - cầu trường ‘‘C’’

140

-

Các đoạn còn lại

120

3

Khu vực 3: đất ở nông thôn khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí)

80

X

Xã Bình Thạnh Đông

 

1

Khu vực 1: Đất ở nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã; trung tâm hành chính xã):

 

a

Đất ở nông thôn tại trung tâm hành chính xã:

600

b

Đất ở nông thôn tại trung tâm chợ xã

 

-

Chợ Bình Trung

450

2

Khu vực 2: Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông:

 

a

Đất ở nông thôn tiếp giáp với Đường tỉnh

 

-

Tiếp giáp đường tỉnh 954

 

+

Phà Năng Gù - cầu Cái Đầm

600

-

Tiếp giáp đường tỉnh 951

 

+

Từ Phà Năng Gù - Cầu Mương Khai

600

b

Đất ở nông thôn tiếp giáp mặt tiền đường huyện, giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (sông Hậu, kênh cấp I, cấp II)

 

-

Từ cầu Bình Minh - cầu Mương Khai

300

-

Nam Mương Chùa

450

-

Bắc Mương Chùa

300

-

Đường Tây Cái Đầm (Đoạn từ Cầu Sắt - Nhà Giảng)

150

-

Các đoạn còn lại

120

3

Khu vực 3: đất ở nông thôn khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí)

80

XI

Xã Phú Bình

 

1

Khu vực 1: Đất ở nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã; trung tâm hành chính xã):

 

a

Đất ở nông thôn tại trung tâm hành chính xã:

700

b

Đất ở nông thôn tại trung tâm chợ xã

 

-

Chợ Phú Bình

600

c

Đất ở nông thôn tại các chợ còn lại (không phải chợ trung tâm)

 

-

Chợ cụm dân cư Bình Phú 1

700

-

Chợ cụm dân cư Bình Tây 1

700

2

Khu vực 2: Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông:

 

a

Đất ở nông thôn tiếp giáp với Đường tỉnh

 

-

Tiếp giáp đường tỉnh 951

600

b

Đất ở nông thôn tiếp giáp mặt tiền đường huyện, giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (sông Hậu, kênh cấp I, cấp II)

 

-

Từ ngã 3 Cua Dinh - ngã 3 nhà ông Lắm

500

-

Cụm DC Phú Bình (các đường còn lại)

380

-

Đường cồn Bình Phú 2 - Bình Thành

350

-

Đường Đal xóm Hồ - nhà thờ Bình Tây

200

-

Cầu Mương Khai - nhà ông Sa

200

-

Đường cua ông Hèn - mương chợ

150

-

Các đoạn còn lại

120

3

Khu vực 3: đất ở nông thôn khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí)

100

XII

Xã Hòa Lạc

 

1

Khu vực 1: Đất ở nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã; trung tâm hành chính xã):

 

a

Đất ở nông thôn tại trung tâm hành chính xã:

500

b

Đất ở nông thôn tại trung tâm chợ xã

 

-

Chợ Hòa Bình

700

c

Đất ở nông thôn tại các chợ còn lại (không phải chợ trung tâm)

 

-

Chợ Thơm Rơm

500

2

Khu vực 2: Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông:

 

a

Đất ở nông thôn tiếp giáp với Đường tỉnh

 

-

Tiếp giáp đường tỉnh 951

 

+

Tuyến còn lại của Đường tỉnh 951

400

+

Đoạn từ nhà ông Út Pháp - nhà ông Hai Biểu

350

+

Đoạn từ trường Tiểu học ‘‘B’’ Hòa Lạc điểm phụ - Đường nước huyện đội

360

b

Đất ở nông thôn tiếp giáp mặt tiền đường huyện, giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (sông Hậu, kênh cấp I, cấp II)

 

-

Tuyến dân cư Hòa Lạc - Phú Thành (bờ Nam đường K16)

400

-

Từ ĐT 951 - trung tâm hành chính xã

400

-

Từ trung tâm hành chính xã - ranh xã Phú Thành (bờ Bắc đường K16)

350

-

Nam kênh Phú Lạc

200

-

Khu vực 2 bờ kênh Hòa Bình

150

-

Đường đất cặp sông Hậu từ Nam Phú Lạc đến chùa Hòa Hưng

240

-

Các đoạn còn lại

120

3

Khu vực 3: đất ở nông thôn khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí)

80

XIII

Xã Phú Hiệp

 

1

Khu vực 1: Đất ở nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã; trung tâm hành chính xã):

 

a

Đất ở nông thôn tại trung tâm hành chính xã:

500

2

Khu vực 2: Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông:

 

a

Đất ở nông thôn tiếp giáp với Đường tỉnh

 

-

Tiếp giáp đường tỉnh 951

400

b

Đất ở nông thôn tiếp giáp mặt tiền đường huyện, giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (sông Hậu, kênh cấp I, cấp II)

 

-

Đoạn từ nhà ông Luyện - đầu kênh 26/3

450

-

Kênh bờ nam 26/3

200

-

Kênh bờ bắc Phú Lạc

200

-

Các đoạn còn lại

270

3

Khu vực 3: đất ở nông thôn khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí)

90

XIV

Xã Phú Long

 

1

Khu vực 1: Đất ở nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã; trung tâm hành chính xã):

 

a

Đất ở nông thôn tại trung tâm hành chính xã:

400

b

Đất ở nông thôn tại trung tâm chợ xã

 

-

Chợ Phú Long

400

2

Khu vực 2: Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông:

 

a

Đất ở nông thôn tiếp giáp mặt tiền đường huyện, giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II)

 

-

Cụm DC xã Phú Long

500

-

Tuyến kênh Thần nông cũ

180

-

Đường huyện 157

300

-

Đoạn K5 từ nhà bà Lê Thị Thu - ranh xã Phú Lâm

120

-

Các đoạn còn lại

100

3

Khu vực 3: đất ở nông thôn khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí)

80

XV

Xã Phú Thành

 

1

Khu vực 1: Đất ở nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã; trung tâm hành chính xã):

 

a

Đất ở nông thôn tại trung tâm hành chính xã:

400

b

Đất ở nông thôn tại trung tâm chợ xã

 

-

Chợ Phú Thành

400

2

Khu vực 2: Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông:

 

a

Đất ở nông thôn tiếp giáp mặt tiền đường huyện, giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II)

 

-

Tuyến dân cư Hòa Lạc - Phú Thành (bờ Nam đường K16)

400

-

Tuyến kênh Thần nông cũ

180

-

Đường huyện 157

300

-

Cụm DC xã Phú Thành

400

-

Tuyến dân cư Nam, Bắc K16 xã

400

-

Tuyến K16 (từ ranh xã Phú Thạnh - ranh xã Hòa Lạc)

300

-

Các đoạn còn lại

130

3

Khu vực 3: đất ở nông thôn khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí)

80

XVI

Xã Phú Xuân

 

1

Khu vực 1: Đất ở nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã; trung tâm hành chính xã):

 

a

Đất ở nông thôn tại trung tâm hành chính xã:

500

b

Đất ở nông thôn tại trung tâm chợ xã

 

-

Chợ Phú Xuân

800

2

Khu vực 2: Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông:

 

a

Đất ở nông thôn tiếp giáp mặt tiền đường huyện, giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II)

 

-

Cụm DC xã Phú Xuân

500

-

Tuyến kênh Thần nông cũ

180

-

Đường huyện 157

300

-

Tuyến K26 (từ kênh Thần nông - ranh Phú An)

170

-

Đường Nam Phú Hiệp Từ tuyến dân cư Phú Xuân - ranh Phú Thọ

170

-

Đường Nam Mương Khai (từ cầu Bưu Điện - ranh Hiệp Xương)

140

-

Đường Nam Phú Bình (từ cầu bê tông - ranh Hiệp Xương)

140

-

Các đoạn còn lại

140

3

Khu vực 3: đất ở nông thôn khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí)

80

 

C. ĐẤT NÔNG NGHIỆP

                                                                                                                                  Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

 

Stt

Tên xã, thị trấn

Giá đất

Vị trí 1

Vị trí 2

I

Thị trấn Phú Mỹ

   

1

Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản

 

 

a

- Phía Đông giáp sông Tiền.
- Phía Tây giáp đường Nguyễn Trung Trực đến hết đường Hải Thượng Lãn Ông (trạm biến áp 110)
- Phía Nam giáp xã Tân Trung (từ Chi Cục thuế cũ - An Hòa Tự)
- Phía Bắc giáp ngã ba hẻm nước mắm cũ.

120

b

Tiếp giáp đường tỉnh 954 (Cầu Cái Tắc đi Phú Thọ -  Mương Phèn (giáp xã Phú Thọ))

65

52

c

Tiếp giáp đường tỉnh 954 (Đoạn từ An Hòa tự - cầu Chín Mi)

65

52

d

Từ trạm biến áp 110 - ranh Phú Hưng

60

48

e

Đường nhựa Bắc Cái Tắc - Phú Hưng

60

48

f

Các tuyến Dân cư: Tuyến DC Phú Mỹ, tuyến DC Phú Mỹ mở rộng, tuyến DC Phú Mỹ - Phú Thọ

60

45

g

Khu vực còn lại (Chỉ xác định một vị trí)

36

2

Đất trồng cây lâu năm

 

 

a

- Phía Đông giáp sông Tiền.
- Phía Tây giáp đường Nguyễn Trung Trực đến hết đường Hải Thượng Lãn Ông (trạm biến áp 110)
- Phía Nam giáp xã Tân Trung (từ Chi Cục thuế cũ - An Hòa Tự)
- Phía Bắc giáp ngã ba hẻm nước mắm cũ.

158

b

Tiếp giáp đường tỉnh 954 ( Đoạn từ An Hòa tự - cầu Chín Mi)

100

80

c

Tiếp giáp đường tỉnh 954 (Cầu Cái Tắc đi Phú Thọ - Mương Phèn (giáp xã Phú Thọ))

75

60

d

Tiếp giáp đường huyện, lộ giao thông nông thôn, giao thông thủy…

70

56

e

Khu vực còn lại (Chỉ xác định một vị trí)

45

II

Thị trấn Chợ Vàm

 

 

1

Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản

 

 

a

Phía Đông - Đông Bắc giáp sông Cái Vừng và sông Tiền.
Phía Nam giáp đường đất hiện hữu (ấp Phú Xương, thị trấn Chợ Vàm)
Phía Tây giáp tuyến dân cư vượt lũ
Phía Tây Bắc giáp sông Cái Vừng và đường tỉnh 954 lấy vào trong 300m.

120

b

Tiếp giáp đường tỉnh 954

65

52

c

Tiếp giáp đường huyện, lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy

60

48

d

Khu vực còn lại (Chỉ xác định một vị trí)

36

2

Đất trồng cây lâu năm

 

 

a

- Phía Đông - Đông Bắc giáp sông Cái Vừng và sông Tiền.
- Phía Nam giáp đường đất hiện hữu (ấp Phú Xương, thị trấn Chợ Vàm)
- Phía Tây giáp tuyến dân cư vượt lũ
- Phía Tây Bắc giáp sông Cái Vừng và đường tỉnh 954 lấy vào trong 300m

125

b

Tiếp giáp đường tỉnh 954

70

56

c

Tiếp giáp đường huyện, lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy

70

56

d

Khu vực còn lại (Chỉ xác định một vị trí)

45

III

Xã Long Hòa

 

 

1

Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản

 

 

a

Tiếp giáp đường tỉnh 954

60

48

b

Tiếp giáp đường huyện, lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II, sông Cái Vừng)

60

48

c

Khu vực còn lại (Chỉ xác định một vị trí)

36

2

Đất trồng cây lâu năm

 

 

a

Tiếp giáp đường tỉnh 954

90

72

b

Tiếp giáp đường huyện, lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II, sông Cái Vừng)

70

56

c

Khu vực còn lại (Chỉ xác định một vị trí)

45

IV

Xã Phú Lâm

 

 

1

Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản

 

 

a

Tiếp giáp đường huyện, lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II, sông Cái Vừng)

60

48

b

Khu vực còn lại (Chỉ xác định một vị trí)

36

2

Đất trồng cây lâu năm

 

 

a

Tiếp giáp đường tỉnh 954

90

72

b

Tiếp giáp đường huyện, lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II, sông Cái Vừng)

80

64

c

Khu vực còn lại (Chỉ xác định một vị trí)

45

V

Xã Phú Thạnh

 

 

1

Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản

 

 

a

Tiếp giáp đường huyện, lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II, sông Cái Vừng)

60

48

b

Khu vực còn lại (Chỉ xác định một vị trí)

45

2

Đất trồng cây lâu năm

 

 

a

Tiếp giáp đường tỉnh 954

90

72

b

Tiếp giáp đường huyện, lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II, sông Cái Vừng)

70

56

c

Khu vực còn lại (Chỉ xác định một vị trí)

45

VI

Xã Phú An

 

 

1

Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản

 

 

a

Tiếp giáp đường tỉnh 954

65

52

b

Tiếp giáp đường huyện, lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II, sông Tiền)

65

52

c

Khu vực còn lại (Chỉ xác định một vị trí)

39

2

Đất trồng cây lâu năm

 

 

a

Tiếp giáp đường tỉnh 954

75

60

b

Tiếp giáp đường huyện, lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II, sông Tiền)

75

60

c

Khu vực còn lại (Chỉ xác định một vị trí)

45

VII

Xã Phú Thọ

 

 

1

Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản

 

 

a

Tiếp giáp đường tỉnh 954

60

48

b

Tiếp giáp đường huyện, lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II, sông Tiền)

60

48

c

Khu vực còn lại (Chỉ xác định một vị trí)

36

2

Đất trồng cây lâu năm

 

 

a

Tiếp giáp đường tỉnh 954

90

72

b

Tiếp giáp đường huyện, lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II, sông Tiền)

70

56

c

Khu vực còn lại (Chỉ xác định một vị trí)

50

VIII

Xã Tân Trung

 

 

1

Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản

 

 

a

Tiếp giáp đường tỉnh 954

60

48

b

Tiếp giáp đường huyện, lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II, sông Vàm Nao, sông Hậu)

60

48

c

Khu vực còn lại (Chỉ xác định một vị trí)

36

2

Đất trồng cây lâu năm

 

 

a

Tiếp giáp đường tỉnh 954

70

56

b

Tiếp giáp đường huyện, lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II, sông Vàm Nao, sông Hậu)

70

56

c

Khu vực còn lại (Chỉ xác định một vị trí)

45

IX

Xã Tân Hòa

 

 

1

Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản

 

 

a

Tiếp giáp đường tỉnh 954

60

48

b

Tiếp giáp đường huyện, lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II, sông Hậu)

60

48

c

Khu vực còn lại (Chỉ xác định một vị trí)

36

2

Đất trồng cây lâu năm

 

 

a

Tiếp giáp đường tỉnh 954

70

56

b

Tiếp giáp đường huyện, lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II, sông Hậu)

70

56

c

Khu vực còn lại (Chỉ xác định một vị trí)

48

X

Xã Phú Hưng

 

 

1

Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản

 

 

a

Tiếp giáp đường huyện, lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II)

60

48

b

Khu vực còn lại (Chỉ xác định một vị trí)

30

2

Đất trồng cây lâu năm

 

 

a

Tiếp giáp đường huyện, lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II)

70

56

b

Khu vực còn lại (Chỉ xác định một vị trí)

45

XI

Xã Hiệp Xương

 

 

1

Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản

 

 

a

Tiếp giáp đường huyện, lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II)

50

40

b

Khu vực còn lại (Chỉ xác định một vị trí)

30

2

Đất trồng cây lâu năm

 

 

a

Tiếp giáp đường huyện, lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II)

60

48

b

Khu vực còn lại (Chỉ xác định một vị trí)

45

XII

Xã Bình Thạnh Đông

 

 

1

Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản

 

 

a

Tiếp giáp đường tỉnh 954

60

48

b

Tiếp giáp đường tỉnh 951

60

48

c

Tiếp giáp đường huyện, lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II, sông Hậu)

60

48

d

Khu vực còn lại (Chỉ xác định một vị trí)

36

2

Đất trồng cây lâu năm

 

 

a

Tiếp giáp đường tỉnh 954

70

56

b

Tiếp giáp đường tỉnh 951

70

56

c

Tiếp giáp đường huyện, lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II, sông Hậu)

70

56

d

Khu vực còn lại (Chỉ xác định một vị trí)

45

XIII

Xã Phú Bình

 

 

1

Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản

 

 

a

Tiếp giáp đường tỉnh 951

60

48

b

Tiếp giáp đường huyện, lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II, sông Hậu)

60

48

c

Khu vực còn lại (Chỉ xác định một vị trí)

36

2

Đất trồng cây lâu năm

 

 

a

Tiếp giáp đường tỉnh 951

70

56

b

Tiếp giáp đường huyện, lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II, sông Hậu)

70

56

c

Khu vực còn lại (Chỉ xác định một vị trí)

45

XIV

Xã Hòa Lạc

 

 

1

Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản

 

 

a

Tiếp giáp đường tỉnh 951

60

48

b

Tiếp giáp đường huyện, lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II, sông Hậu)

60

48

c

Khu vực còn lại (Chỉ xác định một vị trí)

36

2

Đất trồng cây lâu năm

 

 

a

Tiếp giáp đường tỉnh 951

70

56

b

Tiếp giáp đường huyện, lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II, sông Hậu)

70

56

c

Khu vực còn lại (Chỉ xác định một vị trí)

45

XV

Xã Phú Hiệp

 

 

1

Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản

 

 

a

Tiếp giáp đường tỉnh 951

60

48

b

Tiếp giáp đường huyện, lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II, sông Hậu)

60

48

c

Khu vực còn lại (Chỉ xác định một vị trí)

36

2

Đất trồng cây lâu năm

 

 

a

Tiếp giáp đường tỉnh 951

72

58

b

Tiếp giáp đường huyện, lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II, sông Hậu)

70

56

c

Khu vực còn lại (Chỉ xác định một vị trí)

47

XVI

Xã Phú Long

 

 

1

Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản

 

 

a

Tiếp giáp đường huyện, lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II)

 

 

-

Đường đất (giáp phường Long Phú)

65

52

-

Đường nhựa kênh thần nông (giáp xã Phú Vĩnh)

50

40

-

 

45

36

b

Khu vực còn lại (Chỉ xác định một vị trí)

27

2

Đất trồng cây lâu năm

 

 

a

Tiếp giáp đường huyện, lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II)

 

 

-

Đường đất (giáp phường Long Phú)

85

68

-

 

60

48

b

Khu vực còn lại (Chỉ xác định một vị trí)

45

XVII

Xã Phú Thành

 

 

1

Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản

 

 

a

Tiếp giáp đường huyện, lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II)

50

40

b

Khu vực còn lại (Chỉ xác định một vị trí)

30

2

Đất trồng cây lâu năm

 

 

a

Tiếp giáp đường huyện, lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II)

60

48

b

Khu vực còn lại (Chỉ xác định một vị trí)

45

XVIII

Xã Phú Xuân

 

 

1

Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản

 

 

a

Tiếp giáp đường huyện, lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II)

50

40

b

Khu vực còn lại (Chỉ xác định một vị trí)

30

2

Đất trồng cây lâu năm

 

 

a

Tiếp giáp đường huyện, lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II)

60

48

b

Khu vực còn lại (Chỉ xác định một vị trí)

45

 

D. ĐẤT KHU, CỤM CÔNG NGHIỆP, KHU KINH TẾ CỬA KHẨU:

                                                                                                              Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

Stt

Đơn vị hành chính

Tên khu

Giá đất

1

Xã Tân Trung

Cụm công nghiệp Tân Trung

360

BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT ÁP DỤNG GIAI ĐOẠN 2020 - 2024
TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN THOẠI SƠN

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 16/2019/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2019
của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang)


 

A. ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ:

I. Giới hạn đô thị: toàn bộ địa giới hành chính các thị trấn Phú Hòa, thị trấn Núi Sập, thị trấn Óc Eo.

II. Giá đất phân theo vị trí, phân loại đường phố:

                                                                                                              Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

 

Stt

Tên đường phố

Giới hạn từ …. Đến …

Loại đường

Giá đất vị trí 1

A

THỊ TRẤN NÚI SẬP

 

 

 

I

ĐƯỜNG  LOẠI 1

 

 

 

1

Hùng Vương

Nguyễn Huệ - Lý Tự Trọng

1

5.000

2

Nguyễn Huệ

Cầu Cống Vong - Lê Thánh Tôn

1

4.000

Lê Thánh Tôn - Cầu Thoại Giang

1

3.000

3

Lý Tự Trọng

Tôn Đức Thắng - Võ Thị Sáu

1

4.000

4

Tôn Đức Thắng

Nguyễn Huệ - Nguyễn Văn Trỗi

1

4.200

5

Đường Phố Chợ

Lê Hồng Phong - Võ Thị Sáu

1

4.000

6

Lê Hồng Phong

Nguyễn Huệ - Lý Tự Trọng

1

4.300

Lý Tự Trọng - Lê Văn Tám

1

4.000

đường Lê Văn Tám - Nguyễn Văn Trỗi

1

3.500

7

Nguyễn Văn Trỗi

Võ Thị Sáu - Trần Nguyên Hãn

1

3.100

8

Thoại Ngọc Hầu

Lê Thánh Tôn - Nguyễn Trãi

1

3.000

Nguyễn Trãi - Lê Lợi

1

2.700

9

Võ Thị Sáu

Nguyễn Huệ - Lý Tự Trọng

1

3.000

Lê Văn Tám - Nguyễn Văn Trỗi

1

2.500

10

Lê Văn Tám

Kim Đồng - Võ Thị Sáu

1

2.000

11

Trần Hưng Đạo

Nguyễn Huệ - Nguyễn Văn Trỗi

1

2.500

12

Trưng Vương

Nguyễn Huệ - UBND huyện Thoại Sơn

1

2.000

13

Trần Quốc Toản

Nguyễn Huệ - Lý Tự Trọng

1

4.300

14

Lý Thường Kiệt

Nguyễn Huệ - Nguyễn Văn Trỗi

1

2.500

15

Võ Văn Kiệt

Cầu Thoại Giang - Thoại Ngọc Hầu

1

2.000

16

Lê Thánh Tôn

Nguyễn Huệ - Nguyễn Văn Trỗi

1

2.500

17

Nguyễn Thị Minh Khai

Võ Thị Sáu - Nguyễn Đình Chiểu

1

2.400

18

Nguyễn Công Trứ

Cao Bá Quát - Nguyễn Đình Chiểu

1

2.000

19

Nguyễn Đình Chiểu

Nguyễn Thị Minh Khai  - Đỉnh Núi Lớn

1

2.000

20

Cao Bá Quát

Nguyễn Thị Minh Khai – Hết đường

1

2.000

21

Tản Đà

Nguyễn Thị Minh Khai – Hết đường

1

2.000

22

Trần Tế Xương

Nguyễn Thị Minh Khai – Hết đường

1

2.000

23

Nguyễn Huệ

Cầu Cống Vong – Cầu kênh F

1

2.000

24

Đường Thoại Giang

Nguyễn Huệ - Võ Văn Kiệt

1

3.000

25

Cụm dân cư Bắc Núi Lớn (giai đoạn 2)

Các đường trong KDC

1

2.400

II

ĐƯỜNG LOẠI 2

 

 

 

26

Võ Văn Tần

Lê Văn Tám - Tạ Uyên

2

1.800

27

Tạ Uyên

Lê Hồng Phong - Võ Thị Sáu

2

1.800

28

Ngô Quyền

Lê Hồng Phong - Võ Thị Sáu

2

1.500

29

Kim Đồng

Nguyễn Văn Trỗi - Lê Văn Tám

2

1.500

30

Thoại Ngọc Hầu

Lê Lợi - Võ Văn Kiệt

2

1.800

III

ĐƯỜNG LOẠI 3

 

 

 

31

Nguyễn Trung Trực

Nguyễn Huệ - Phan Đình Phùng

3

1.000

32

Nguyễn An Ninh

Phạm Hồng Thái - Phan Đình Phùng

3

1.000

33

Phạm Hồng Thái

hết tuyến đường

3

600

34

Nguyễn Thiện Thuật

Phan Đình Phùng - Hết tuyến đường

3

750

35

Các đường còn lại KDC Tây Sơn

Trong phạm vi khu dân cư

3

600

36

Nguyễn Thị Minh Khai

Nguyễn Đình Chiểu – Nguyễn Trãi

3

1.000

37

Lê Lợi

Thoại Ngọc Hầu - Nguyễn Thị Minh Khai

3

1.000

38

Nguyễn Du

Nguyễn Huệ - Thoại Ngọc Hầu

3

1.000

39

Lê lai

Lý Thường Kiệt - Trần Hưng Đạo

3

1.000

40

Nguyễn Trãi

Nguyễn Thị Minh Khai - Thoại Ngọc Hầu

3

1.000

41

Phan Đình Phùng

Võ Văn Kiệt - Hết KDC Tây Sơn

3

1.000

42

Nguyễn Huệ

Cầu Thoại Giang - Trường “B” Tây Sơn

3

800

43

Trần Nguyên Hãn

Nguyễn Văn Trỗi - Nguyễn Thị Minh Khai

3

1.000

44

Võ Văn Kiệt

Thoại Ngọc Hầu - Bãi rác thị trấn Núi Sập

3

1.000

45

Cống cô (nhỏ)

Nguyễn Huệ - Thoại Ngọc Hầu

3

600

46

Bạch Đằng

Kênh Vành đai - Hết đường bê tông

3

800

47

Phạm Ngũ lão

Trần Quang Khải - Trần Nhật Duật

3

600

48

Trần Khánh Dư

Trần Quang Khải - Trần Nhật Duật

3

800

49

Trần Quang Khải

Huyền Trân Công Chúa - Hết tuyến đường

3

800

50

Trần Nhật Duật

Huyền Trân Công Chúa - Hết tuyến đường

3

800

51

Trần Bình Trọng

Phạm Ngũ Lão - Hết tuyến đường

3

600

52

Trần Khắc Chung

Trần Quang Khải - Trần Nhật Duật

3

600

53

Huyền Trân Công Chúa

Trần Quang Khải - Hết tuyến đường

3

400

54

Nguyễn Văn Linh

Cầu KDC cán bộ - hết đường

3

800

55

Xuân Thủy

Trường Chinh - Giáp tuyến dân cư

3

525

56

Tố Hữu

Trường Chinh - Giáp tuyến dân cư

3

525

57

Nguyễn Thị Định

Trường Chinh - Giáp tuyến dân cư

3

525

58

Phạm Văn Đồng

Trường Chinh - Giáp tuyến dân cư

3

700

59

Trường Chinh

Xuân Thủy - Kênh Ông Phòng

3

700

60

Tuyến lộ bê tông liên xã

Từ trường B Tây Sơn - Kênh D (kênh Rạch Giá Long Xuyên)

3

500

61

Bắc kênh E

Nguyễn Huệ - Thoại Ngọc Hầu

3

300

62

Võ Văn Kiệt

Từ Bãi rác - Kênh ranh Cần Thơ

3

300

63

Tuyến kênh F lộ nhựa 2m

Từ 100 mét vào 200 mét

3

300

64

Tuyến kênh F lộ nhựa 2m

Từ 300 mét - Kênh ranh Cần Thơ

3

250

65

Tuyến kênh D

Từ đường liên xã - Kênh ranh Cần Thơ

3

250

66

Lộ Đập Đá

Từ cầu Đập Đá - Kênh F

3

250

67

Các đường còn lại

Trong toàn thị trấn (Chỉ có một vị trí)

3

100

68

Đường nhà Thiếu Nhi

Đường tránh thị trấn  - cống Ông Phòng

3

800

69

Đường Tránh thị trấn Núi Sập

Nguyễn Văn Linh - Nguyễn Huệ

3

800

B

THỊ TRẤN ÓC EO

 

 

 

I

ĐƯỜNG  LOẠI 1

 

 

 

1

Nguyễn Thị Rẫy

Nguyễn Thị Hạnh - Kênh Ba Thê

1

7.000

Dốc chợ (phía trên) - Nguyễn Thị Hạnh

1

4.000

Phan Thanh Giản (nhà bà Hiên) - Dốc chợ (phía trên)

1

2.500

Phan Thanh Giản (nhà ông Phước) - Dốc chợ (phía trên)

1

2.000

2

Nguyễn Thị Hạnh

Cầu Ba thê 5 - Hẻm Trại cây Minh Nhựt

1

5.000

Hẻm Trại cây Minh Nhựt - Đường Nguyễn Văn Muôn

1

2.000

Ranh Vọng Đông - Cầu Ba Thê 5

1

2.000

3

Đường Số 3

Nguyễn Thị Hạnh (Tư Vốn) - Kênh Ba Thê (B. Nga)

1

3.500

4

Đường Số 4

Nguyễn Thị Hạnh  - Kênh Ba Thê

1

2.500

5

Đường Số 1

Nguyễn Thị Hạnh - Kênh Ba Thê

1

2.400

6

Nguyễn Văn Muôn

Nguyễn Thị Hạnh - Cầu sắt Núi nhỏ

1

2.000

7

Đường Số 2

Nguyễn Thị Hạnh - Kênh Ba Thê

1

2.300

II

ĐƯỜNG LOẠI 2

 

 

 

8

 Phan Thanh Giản

ranh cư xá giáo viên - hết ranh đất nhà ông Vĩnh (ông Năm thợ bạc)

2

1.500

9

Lâm Thanh Hồng

Nguyễn Thị Hạnh - Gò Cây thị

2

1.300

10

Đường Vành đai

Gò Cây thị - Nguyễn Văn Muôn

2

1.300

III

ĐƯỜNG LOẠI 3

 

 

 

11

Phan Thanh Giản

Đình Phan Thanh Giản - Cư xá giáo viên

3

1.000

12

Đường Số 5

Phan Thanh Giản - Hết đường

3

1.000

13

Đường Số 6

Nhà ông Hồng - Nhà Bà Huế

3

1.000

14

Đường Số 7

Dốc chợ phía trên - Đường ngang Vành đai

3

1.000

15

Phan Thanh Giản

Ranh đất nhà ông Vĩnh (ông Năm thợ bạc) - Nguyễn Văn Muôn (Bệnh viện khu vực Óc Eo)

3

1.000

16

Đường Núi Tượng

Nguyễn Thị Hạnh - Cầu Núi Tượng

3

900

17

Đường Mẫu giáo

Phan Thanh Giản - Đường Trần Thị Huệ

3

600

18

Trần Thị Huệ

Chùa Khmer -Kho đạn - Cuối lộ bê tông

3

400

19

Phạm Thị Vinh

Nguyễn Văn Muôn - Phan Thanh Giản

3

750

20

Các hẻm ngang rộng ≥ 4m

Nguyễn Thị Hạnh vào 200m (Cầu Ba Thê 5 - Hẻm Trại cây Minh Nhựt)

3

750

21

Các hẻm ngang rộng ≥ 4m

Đoạn từ 200m tiếp theo (Cầu Ba Thê 5 đến Hẻm Trại cây Minh Nhựt)

3

500

22

Các hẻm ngang rộng < 4m

Nguyễn Thị Hạnh vào 200m (cầu Ba Thê 5  - Đường ngang Vành đai - hẻm Trại cây Minh Nhựt)

3

450

23

Các hẻm ngang rộng < 4m

Đoạn từ 200m tiếp theo (cầu Ba Thê 5 - Đường ngang Vành đai - Hẻm Trại cây Minh Nhựt)

3

400

24

 Các hẻm ngang rộng ≥ 4m

Nguyễn Thị Hạnh và Nguyễn Văn Muôn vào 200m ( hẻm giáp Trại cây Minh Nhựt đến đường Nguyễn Văn Muôn đến Cầu Sắt Núi Nhỏ)

3

750

25

 Các hẻm ngang rộng ≥ 4m

Đoạn từ 200m tiếp theo (  hẻm giáp Trại cây Minh Nhựt đến đường Nguyễn Văn Muôn đến Cầu Sắt Núi Nhỏ)

3

500

26

 Các hẻm ngang rộng < 4m

Nguyễn Thị Hạnh và Nguyễn Văn Muôn vào 200m (Nguyễn Văn Muôn - Đường Vành đai đến Cầu Sắt Núi Nhỏ)

3

450

27

 Các hẻm ngang rộng < 4m

Đoạn từ 200m tiếp theo (Nguyễn Văn Muôn - đường Vành đai đến Cầu Sắt Núi Nhỏ)

3

400

28

Đường Làng Dân Tộc

Trần Thị Huệ - Sân Tiên

3

500

29

Đường Gò Cây Thị

Đường Vành đai (vòng núi) - Cầu Treo

3

500

30

Đường Sân Tiên

Nguyễn Văn Muôn - Trần Thị Huệ

3

500

31

 Đường Kênh Kiên Hảo

Ranh Vọng Đông - Ranh Kiên Giang

3

200

32

Các kênh cấp 2

Kênh Vành đai – kênh Kiên Hảo

3

110

33

Đất ở khu vực còn lại

 

3

100

34

Đường kênh vành đai

Cầu Ba Thê 5 – cầu sắt Núi nhỏ

3

200

C

THỊ TRẤN PHÚ HÒA

 

 

 

I

ĐƯỜNG LOẠI 1

 

 

 

1

Trần Phú

 Cầu Phú Hòa - Hết ranh cây xăng Tân Anh

1

3.500

2

Đường số 3

Đường số 7 - Hết đường nhựa

1

2.000

3

Đường số 4

Trần Phú - Hết đường nhựa

1

3.000

4

Đường số 7

Đường số 2 - Đường số 5

1

2.000

5

Đường nội bộ

KDC Công ty Sao Mai (giai đoạn 1)

1

2.000

6

Đường nội bộ

KDC Công ty Sao Mai (giai đoạn 2)

1

2.000

7

Nguyễn Thị Bạo

Nguyễn Thái Bình - Bến cảng KCN

1

2.100

8

Trần Phú

Ranh Mỹ Hòa - Cầu Phú Hòa

1

6.500

II

ĐƯỜNG LOẠI 2

 

 

 

9

Nguyễn Thị Bạo

Trần Phú - Nguyễn Thái Bình

2

1.800

10

Lê Thị Hồng Gấm

Trường Nguyễn Khuyến - Nguyễn Thái Bình

2

1.500

11

Nguyễn Thái Bình

Nguyễn Thị Bạo - Lê Thị Hồng Gấm - Hết đường nhựa

2

1.500

12

Dân cư khu vực chợ mới

Trần Phú - Mặc Cần Dện

2

1.500

13

Trần Phú

Ranh cây xăng Tân Anh - Cầu Mương Trâu

2

2.000

14

Lê Anh Xuân

Suốt tuyến đường

2

1.500

15

Đường Số 1

Trần Phú - Hết đường bê tông

2

1.500

16

Đường Số 2

Trần Phú - Hết đường nhựa

2

1.200

17

Đường Số 5

Trần Phú - Hết đường nhựa

2

1.200

18

Đường Số 6

Trần Phú - Hết đường nhựa

2

1.200

19

Đặng Huy Trứ

Trần Phú - Cầu Phú Hòa

2

1.200

20

Đường Chợ cũ

Trần Phú - Mặc Cần Dện

2

1.200

21

Đường Cầu Đình

Trần Phú - Cầu Mặc Cần Dện

2

1.200

22

Nguyễn Thái Bình

Nguyễn Thị Bạo - Hết đường nhựa về hướng Núi Sập

2

1.500

23

Phạm Ngọc Thảo

Hết tuyến đường

2

1.500

24

Đường Trường Nguyễn Khuyến

Trần Phú - Nhà máy An Giang 7 - bến bảng KCN

2

1.200

25

Đường bê tông cặp kênh Mặc Cần Dện

Nhà trẻ (chợ cũ) - KDC Phú Hữu - Hết ranh đất ở của ông Ngô Văn Mạnh

2

1.200

26

Đường Bê tông 2m KDC bến xe

Trần Phú - Suốt tuyến

2

1.500

27

Đường đất KDC bến xe

Trần phú - Suốt tuyến

2

1.200

28

CDC Phú Hữu (vốn huyện)

Đường số 1

2

1.500

 

Các đường còn lại

2

1.300

29

CDC Phú Hữu (vượt lũ)

Các đường trong KDC (Mở rộng giai đoạn 2)

2

1.200

III

ĐƯỜNG LOẠI 3 

 

 

 

30

Đường nhựa 3.5m liên xã cặp kênh Rạch Giá - Long Xuyên

Bến cảng KCN - Cầu sắt Mương Trâu

3

1.000

31

Đường nhựa 3.5m liên xã (kênh Mặc Cần Dện - rạch Bờ Ao)

Theo quy hoạch trung tâm (cách trung tâm UBND thị trấn 150 mét vào phía trong và theo trục lộ 500 mét sang mỗi bên)

3

1.000

32

Bê tông 2m (kênh Xã Đội)

Cách cầu kênh xã Đội 500m - Ranh Phú Thuận

3

200

33

Nhựa 3,5m liên xã rạch Bờ Ao)

Cách cầu kênh xã Đội 500m - Ranh Phú Thuận

3

300

34

Bê tông 2m liên xã (rạch Bờ Ao)

Kênh Mặc Cần Dện - Ranh Phú Thuận

3

300

35

Kênh Mặc Cần Dện Lớn

Nhà ông mạnh - Rạch Mương Trâu - Ranh Vĩnh Trạch

3

300

36

Nhựa (rạch Mương Trâu)

Trần Phú - kênh Mặc Cần Dện lớn

3

300

37

Đất ở khu vực còn lại

 

3

100

 

B. ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN:

                                                                                                              Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
 

Stt

Tên đường phố

Giá đất vị trí 1

I

Xã An Bình

 

1

Khu vực 1. đất ở nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã; trung tâm hành chính xã):

 

a

Đất ở nông thôn nằm tại trung tâm hành chính xã:

 

 

Lộ 15 (Cầu An Bình 4 - Cầu Núi Trọi)

300

b

Đất ở nông thôn nằm tại Trung tâm chợ xã:

 

 

Sơn Hiệp

 

-

Đường số 6 (Đường số 1 - Đường số 3)

700

-

Đường số 1 (Đường số 7 - Đường số 8)

700

-

Đường số 2 (Đường số 6 - Đường số 7)

1.000

-

Đường số 7 (Đường số 1 - Đường số 3)

750

-

Đường số 8 (Đường số 1 - Đường số 4)

580

-

Đường số 3 (Đường số 9 - Đường số 7)

700

-

Đường số 4 (Đường số 9 - Đường số 7)

450

2

Khu vực 2: đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông:

 

a

Đất ở nông thôn tiếp giáp đường đất, đường nhựa, bê tông liên xã và tiếp giáp kênh cấp I:

 

-

Tỉnh lộ  947

 

 +

Cầu ranh Vọng Thê - Trường Tiểu Học B An Bình (điểm chính)

400

 +

Trường Tiểu Học B An Bình (điểm chính) - Cầu Hai Trân

500

-

Bờ tây Kênh Mướp Văn (Cầu ranh Vọng Thê - Cầu ranh Tây Phú)

350

b

Đất ở nông thôn tiếp giáp đường đất, đường nhựa, bê tông liên xã và tiếp giáp kênh cấp II:

 

-

Lộ 15 (Cầu ranh Vọng Đông - cầu Treo An Bình 4)

200

-

Đường Kênh Núi Trọi (Cầu đúc Núi Trọi - cầu sắt Núi Trọi)

180

-

Vành đai Núi Trọi (Cầu đúc Núi Trọi - cầu sắt Núi Trọi)

250

-

Bê tông 2m liên xã (kênh Núi Trọi) (Cầu sắt Núi Trọi - cầu Treo 2000)

150

-

Bê tông 2m liên xã (kênh Mỹ Phú Đông) (Cầu Hai Trân - ranh Mỹ Phú Đông)

150

c

Đất ở nông thôn nằm tại khu dân cư vượt lũ:

 

-

KDC Phú Hiệp (Các đường trong KDC)

470

3

Khu vực 3: đất ở nông thôn khu vực còn lại:

 

-

An Bình

80

II

Xã Bình Thành

 

1

Khu vực 1. đất ở nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã; trung tâm hành chính xã):

 

a

Đất ở nông thôn nằm tại trung tâm hành chính xã:

 

-

Đường tỉnh 960

 

 +

Nhà ông Huỳnh Văn Thôi - Trung tâm xã

856

 +

Trung tâm xã - Nhà ông Quách Văn Hoàng

856

-

Đường tỉnh 960 (tuyến tránh) (Nhà ông Phạm Văn Học - Nhà Ông Dương Văn Phước Hải)

600

b

Đất ở nông thôn nằm tại Trung tâm chợ xã:

 

 

Bình Thành

 

-

Đường đất

1.000

-

Đường tỉnh 960

 

+

Cây xăng Thanh Nhã - Trung tâm chợ

1.200

+

T.tâm chợ -Nhà Ông Trương Phến Nhỏ

1.200

-

Đường Đất (kênh Ba Thê cũ) (Trung tâm chợ - Đất ông Nguyễn Văn Đực chạy dọc theo tuyến kênh Ba Thê cũ)

200

2

Khu vực 2: đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông:

 

a

Đất ở nông thôn tiếp giáp đường đất, đường nhựa, bê tông liên xã và tiếp giáp kênh cấp I:

 

-

Đường tỉnh 960

 

 +

Ranh Thoại Giang - Cây Xăng Thanh Nhã

856

 +

Nhà ông Trương Phến Nhỏ - Nhà Ông Huỳnh Văn Thôi

856

 +

Nhà ông Quách Văn Hoàng - Ranh Kiên Giang (kênh Xã Diễu)

856

-

Đường nhựa 3,5m (kênh Rạch Giá - Long Xuyên) (Ranh Núi Sập - Ranh Kiên Giang (cống Bà Tà))

450

-

Đường bê tông 2m (kênh Kiên Hảo) (Ranh Vọng Đông - Ranh Kiên Giang (kênh Xã Diễu ))

200

b

Đất ở nông thôn tiếp giáp đường đất, đường nhựa, bê tông liên xã và tiếp giáp kênh cấp II:

 

-

Đường đất bờ Nam (kênh Thoại Giang II) (Từ kênh Rạch Giá - Long Xuyên - Ranh với Vọng Đông)

120

-

Đường Bê tông 2m bờ Nam (kênh Ba Thê cũ) (Kênh Rạch Giá Long Xuyên - Kênh Kiên Hảo)

150

-

Đường đất Bờ Bắc (kênh Ba Thê cũ) (Kênh Rạch Giá - Long Xuyên - Kênh Kiên Hảo)

120

-

Đường Nhựa 3,5m bờ Nam (kênh Thoại Giang III) (Kênh Rạch Giá - Long Xuyên - Kênh Kiên Hảo)

150

-

Đường đất bờ Bắc (kênh Thoại Giang III) (Kênh Rạch Giá - Long Xuyên - Kênh Kiên Hảo)

120

-

Đường đất bờ Bắc (kênh Xã Diễu) (Kênh Rạch Giá - Long Xuyên - Kênh Kiên Hảo)

120

-

Đường đất bờ Nam (kênh D) (Kênh Rạch Giá - Long Xuyên - Ranh  Cần Thơ)

120

-

Đường bê tông 3m hai bờ (kênh C) (Kênh Rạch Giá - Long Xuyên - Ranh Cần Thơ)

150

-

Đường bê tông 3m hai bờ (kênh B) (Kênh Rạch Giá - Long Xuyên -  Ranh Cần Thơ)

150

3

Khu vực 3: đất ở nông thôn khu vực còn lại:

 

 

Bình Thành

80

III

Xã Định Mỹ

 

1

Khu vực 1. đất ở nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã; trung tâm hành chính xã):

a

Đất ở nông thôn nằm tại trung tâm hành chính xã:

 

 

Nhựa 3,5m liên xã (kênh Rạch Giá - Long Xuyên) (Kênh Cả Răng - Hết Cây xăng Khưu Minh Điền)

650

b

Đất ở nông thôn nằm tại Trung tâm chợ xã:

 

 

Trường Tiền

 

-

Nhựa 3,5m liên xã (kênh Rạch Giá - Long Xuyên) (Cầu Thoại Hà 2 - Cầu Trường Tiền)

800

-

Giáp nhà lồng chợ (Nhựa 3.5m kênh Rạch Giá - Long xuyên - Đường số 6)

2.800

-

Các đường còn lại trong chợ

500

2

Khu vực 2: đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông:

 

a

Đất ở nông thôn tiếp giáp đường đất, đường nhựa, bê tông liên xã và tiếp giáp kênh cấp I:

-

Nhựa 3,5m liên xã (kênh Rạch Giá - Long Xuyên)

 

 +

Ranh Vĩnh Phú - Kênh Thốt Nốt (Đình Định Mỹ)

400

 +

Kênh Thốt Nốt (Đình Định Mỹ) - Cầu Thoại Hà 2

350

-

 Nhựa 3,5m (kênh Rạch Giá - Long Xuyên)

 

+

Cầu Trường Tiền - Kênh Cả Răng

400

+

Cây xăng Khưu Minh Điền - Kênh Mỹ Giang

450

b

Đất ở nông thôn tiếp giáp đường đất, đường nhựa, bê tông liên xã và tiếp giáp kênh cấp II:

 

-

Đường nhựa 3,5m (kênh Mỹ Giang) (Kênh ấp chiến lược - Ranh Mỹ Phú Đông)

100

-

Đường đất (kênh Phèn Đứng) (Kênh ấp chiến lược - Ranh Mỹ Phú Đông)

100

-

Nhựa 2m (kênh Định Mỹ 2) (Kênh ấp chiến lược - Ranh Mỹ Phú Đông)

120

-

Bê tông 2m (k Định Mỹ 1) (Kênh ấp chiến lược - Ranh Mỹ Phú Đông)

120

-

Đường đất (kênh Trường Tiền cũ) (Ngã 3 Trường Tiền cũ - Ranh xã Vĩnh Phú)

100

-

Đường đất (kênh Đồng Chòi) (Kênh ấp chiến lược - Ranh xã Vĩnh Phú)

100

-

Đường nhựa 3,5m (kênh Thốt Nốt) (Kênh ấp Chiến lược - Ranh xã Vĩnh Phú)

120

-

Đường đất kênh Ba Thước (Kênh ấp Chiến lược - Kênh Định Mỹ 1)

100

c

Đất ở nông thôn nằm tại khu dân cư vượt lũ:

 

 

CDC Trường Tiền (Các đường trong KDC (Mở rộng giai đoạn 2))

480

d

Đất ở nông thôn nằm tại khu dân cư vốn huyện: 

 

 

Khu dân cư trường tiền mở rộng

600

3

Khu vực 3: đất ở nông thôn khu vực còn lại:

 

 

Định Mỹ

80

IV

Xã Định Thành

 

1

Khu vực 1. đất ở nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã; trung tâm hành chính xã):

a

Đất ở nông thôn nằm tại trung tâm hành chính xã:

 

Đường tỉnh 943 (Cách trụ sở UBND xã 600 mét về mỗi bên)

600

b

Đất ở nông thôn nằm tại Trung tâm chợ xã:

 

Kênh H

 

-

Đường tỉnh 943 (Cầu kênh H - cặp nhà thầy giáo Giang)

1.000

-

Tiếp giáp nhà lồng chợ (Đường tỉnh 943 - Mương chợ)

800

-

Cặp đường đan kênh H (Từ Đường tỉnh 943 - Cống tròn Mương Chợ)

700

-

Mương Chợ (Đường đan - Vào 50 mét)

600

 

Chợ Cũ

 

-

Liên xã (Đường nhựa 3.5m)

600

-

Cặp nhà lồng chợ (Khu vực chợ)

500

-

Dãy sau chợ (Hẻm sau chợ)

450

 

Kênh F

 

-

Cặp nhà lồng chợ (Khu vực chợ)

1.900

-

Sau nhà lồng chợ (Hẻm sau chợ)

800

2

Khu vực 2: đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông:

a

Đất ở nông thôn tiếp giáp với  Đường tỉnh 943:

 

Đường tỉnh 943 (Ranh Vĩnh Trạch, Vĩnh Khánh - Cầu kênh F (trừ trung tâm xã, chợ kênh H và chợ kênh F))

300

b

Đất ở nông thôn tiếp giáp đường đất, đường nhựa, bê tông liên xã và tiếp giáp kênh cấp I:

-

Bệ tông, nhựa 3,5m trở lên cặp kênh Rạch Giá – Long Xuyên

 

 +

Cầu lặc Dục – cầu Ông Đốc (trừ khu vực chợ Định Thành)

300

 +

Cầu Lặc Dục - Cầu kênh F

500

c

Đất ở nông thôn tiếp giáp đường đất, đường nhựa, bê tông liên xã và tiếp giáp kênh cấp II:

 

-

Kênh H lộ nhựa 3,5m (kênh Rạch Giá - Long Xuyên tới ranh Cần Thơ)

250

-

Kênh H (đường bê tông 2m liên xã) (Từ cầu sông quanh ngoài (tiếp giáp kênh Rạch Giá - Long Xuyên) đến giáp ranh Vĩnh Khánh, Cần Thơ (không tính đoạn chợ kênh H))

200

-

Kênh G (Từ cầu kênh G (tiếp giáp kênh Rạch Giá - Long Xuyên) - kênh ranh Cần Thơ)

150

-

Kênh F (Từ cầu kênh F - ranh Cần Thơ, Thị trấn Núi Sập)

150

-

Kênh Trục (Tỉnh lộ 943 - giáp Vĩnh Khánh)

150

-

Lộ tẻ Định Thành (Đường tỉnh 943 – K.Rạch giá – Long Xuyên)

200

d

Đất ở nông thôn nằm tại khu dân cư vượt lũ:

 

 

KDC Hòa Thành (Các đường trong khu dân cư)

450

3

Khu vực 3: đất ở nông thôn khu vực còn lại:

 

 

Định Thành

80 

V

Xã Mỹ Phú Đông

 

1

Khu vực 1. đất ở nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã; trung tâm hành chính xã):

a

Đất ở nông thôn nằm tại trung tâm hành chính xã:

 

Đường nhựa liên xã 3,5m (kênh Núi Chóc - Năng Gù) (Kênh Mỹ Phú Đông - Hết ranh đất nhà ông Hòa)

300

b

Đất ở nông thôn nằm tại Trung tâm chợ xã:

 

Mỹ Phú Đông

 

-

Đường nhựa liên xã 3,5m (Kênh Mỹ Phú Đông – Bưu điện xã)

900

-

Hai bên nhà lồng chợ (Đường nhựa liên xã 3,5m - Bê tông nội chợ 2m)

1.600

-

Các đường còn lại

1.200

2

Khu vực 2: đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông:

 

a

Đất ở nông thôn tiếp giáp đường đất, đường nhựa, bê tông liên xã và tiếp giáp kênh cấp I:

-

Đường nhựa liên xã 3,5m (kênh Núi Chóc - Năng Gù)

 

 +

Kênh Trường Tiền - Nhà ông Hòa

250

 +

Bưu điện xã - Ranh Trường cấp 2 Mỹ Phú Đông

400

 

Ranh Trường cấp II Mỹ Phú Đông - Cầu Ngã Năm

250

+

Cầu Ngã Năm - Cầu Mỹ Giang

250

-

Đường nhựa liên xã 3,5m (kênh Núi Chóc - Năng Gù)

 

 +

Kênh Trường Tiền - Nhà ông Bông

150

 +

Nhà ông Lước - Kênh Vọng Đông 2

150

b

Đất ở nông thôn tiếp giáp đường đất, đường nhựa, bê tông liên xã và tiếp giáp kênh cấp II:

-

Đường nhựa liên xã 3,5m (kênh Mỹ Phú Đông) (Ranh Định Mỹ - Ranh An Bình (không tính đoạn khu dân cư vượt lũ))

100

-

Đường đất liên xã (kênh Mỹ Phú Đông) (Ranh Định Mỹ - Ranh Tây Phú)

100

-

Đường đất (kênh Núp Lê) (Cầu Ngã Năm - Kênh Mỹ Giang)

100

-

Đường đất (kênh Mỹ Giang) (Cầu Mỹ Giang - Kênh ranh Định Mỹ)

100

-

Đường đất (kênh Vọng Đông 2) (Nhà ông 5 Hồng - Kênh ranh An Bình)

100

-

Đường đất kênh Vọng Đông 1 (Kênh Núi Chóc Năng Gù - Ranh An Bình (trừ KDC Tân Đông ))

100

-

Kênh Vọng Đông 1 (KDC Tân Đông) (Kênh Núi Chóc Năng Gù - Ranh đất Ông Võ Công Khanh)

150

-

Đường đất kênh Trường Tiền (Ranh Định Mỹ - Ranh Tây Phú)

100

-

Đường đất kênh Định Mỹ 2 (Kênh Núi Chóc Năng Gù - Ranh Định Mỹ)

100

c

Đất ở nông thôn nằm tại khu dân cư vượt lũ:

 

Tân Phú (Các đường trong KDC)

500

3

Khu vực 3: đất ở nông thôn khu vực còn lại:

 

 

Mỹ Phú Đông

80

VI

Xã Phú Thuận

 

1

Khu vực 1. đất ở nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã; trung tâm hành chính xã):

a

Đất ở nông thôn nằm tại trung tâm hành chính xã:

 

Nhựa 3,5m liên xã (kênh Đòn Dong) (Hết thửa đất nhà ông Nhiên - Hết ranh cây Xăng Phú Thuận)

750

b

Đất ở nông thôn nằm tại Trung tâm chợ xã:

 

Kênh Đào

 

-

Bê tông 2m (Trung tâm Chợ (tiếp giáp nhà lồng chợ (đường số 1, số 4, số 5))

800

-

Bê tông 2m (Các đường còn lại trong chợ (đường số 2, 3))

500

 

Hòa Tây B

 

 

Nội chợ (Cặp 2 bên nhà lồng chợ)

1.300

2

Khu vực 2: đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông:

 

a

Đất ở nông thôn tiếp giáp với Quốc lộ 80, Tỉnh lộ 943:

 

Quốc lộ 80 (Ranh Vĩnh Trinh - Ranh Thạnh Mỹ (Cần Thơ))

1.000

b

Đất ở nông thôn tiếp giáp đường đất, đường nhựa, bê tông liên xã và tiếp giáp kênh cấp I:

-

Nhựa 3,5m liên xã (kênh Đòn Dong)

 

 +

Bờ phía Nam từ ranh Vĩnh Chánh - Ranh Mỹ Thạnh (Long Xuyên) (không tính đoạn TTHC xã)

350

 +

Bờ Bắc từ kênh Xã Đội - Kênh Xáng Mới

300

-

Đường đất (kênh Đòn Dong) (Ranh Mỹ Thạnh -Kênh Xáng Mới)

100

-

Đường đất (kênh Cái Sắn) (Ranh Vĩnh Trinh - Ranh Thạnh Mỹ (Cần Thơ))

100

c

Đất ở nông thôn tiếp giáp đường đất, đường nhựa, bê tông liên xã và tiếp giáp kênh cấp II:

 

-

Nhựa 3,5m liên xã (rạch Bờ Ao) (Ranh Phú Hòa - Kênh Xáng Mới)

250

-

Bê tông 3m liên xã (rạch Bờ Ao) (Ranh Phú Hoà - Ranh Mỹ Thạnh, Long Xuyên)

120

-

Đường đất , Bê tông 2m (rạch Bờ Ao) (Kênh Xáng Mới - Ranh Mỹ Thạnh (LX))

120

-

Nhựa 3,5m liên xã (kênh Xáng Mới) (Rạch Bờ Ao - Kênh Đòn Dong)

200

-

Đường đất (kênh Xáng Mới) (Rạch Bờ Ao - Kênh Đòn Dong)

100

-

Bê tông 2m liên xã (kênh Xã Đội) (Ranh Phú Hòa - Kênh Đòn Dong)

100

-

Đường đất (kênh Thầy Giáo) (Ngã 3 Thầy Giáo - Kênh Đòn Dong)

100

-

Nhựa 3,5m liên xã (kênh Phú Tây) (Kênh Đòn Dong - Kênh Cái Sắn)

100

-

Đường đất (kênh Phú Tây) (Kênh Đòn Dong - Kênh Cái Sắn)

100

-

Đường đất (kênh Ông Đốc) (Ranh Vĩnh Chánh - kênh Đòn Dong)

100

d

Đất ở nông thôn nằm tại khu dân cư vượt lũ:

 

 

Kênh Đào (Các đường trong KDC)

250

3

Khu vực 3: đất ở nông thôn khu vực còn lại:

 

Phú Thuận

80

VII

Xã Tây Phú

 

1

Khu vực 1. đất ở nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã; trung tâm hành chính xã):

a

Đất ở nông thôn nằm tại trung tâm hành chính xã:

-

Tỉnh lộ  947 (Kênh Hai Trân - Mương 3/2)

1.100

-

Đường đất kênh Hậu Chợ (Từ nhà ông Nhơn - Kênh Hai Trân)

800

b

Đất ở nông thôn nằm tại Trung tâm chợ xã:

 

Tây Phú

 

 

Nội chợ (Cặp 2 bên nhà lồng chợ)

2.000

2

Khu vực 2: đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông:

 

a

Đất ở nông thôn tiếp giáp đường đất, đường nhựa, bê tông liên xã và tiếp giáp kênh cấp I:

-

Tỉnh lộ  947 (Kênh 3/2 - Khu dân cư vượt lũ ấp Phú Hòa)

450

-

Bờ tây Kênh Mướp Văn (nhựa 3,5m ranh An Bình - ranh Tân Phú, huyện Châu Thành)

350

b

Đất ở nông thôn tiếp giáp đường đất, đường nhựa, bê tông liên xã và tiếp giáp kênh cấp II:

-

Ranh Làng (Kênh Mướp Văn - Vĩnh Phú)

100

-

Vĩnh Tây (Kênh Mướp Văn - Vĩnh Phú)

100

-

Trường Tiền (Kênh Mướp Văn - Vĩnh Phú)

100

-

Hai Trân (Kênh Mướp Văn - Mỹ Phú Đông)

100

c

Đất ở nông thôn nằm tại khu dân cư vượt lũ:

-

KDC Phú Hòa

 

 +

Nhựa 3m liên xã (Ranh Khu dân cư - Ranh huyện Châu Thành)

500

 +

Các đường còn lại trong KDC

350

d

Đất ở nông thôn nằm tại khu dân cư vốn huyện: 

-

Khu dân cư chợ Tây Phú

 

+

đường số 01,02 (đường kênh Hậu chợ)

800

+

Đường số 03,04

1.100

+

Đường cặp mương 3/2

80

3

Khu vực 3: đất ở nông thôn khu vực còn lại:

 

Tây Phú

80

VIII

Xã Thoại Giang

 

1

Khu vực 1. đất ở nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã; trung tâm hành chính xã):

 

Đất ở nông thôn nằm tại trung tâm hành chính xã:

 

Đường tỉnh 943 (Cách UBND xã 500m về mỗi bên)

400

2

Khu vực 2: đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông:

a

Đất ở nông thôn tiếp giáp với Quốc lộ 80, Tỉnh lộ 943:

-

Đường tỉnh 943

 

 +

Cầu Thoại Giang về hướng UBND xã Thoại Giang 500m

500

 +

Cách cầu Thoại Giang 500m - Ranh quy hoạch trung tâm xã

400

 +

Ranh quy hoạch Trung tâm xã - Cầu Ba Thê 1

350

b

Đất ở nông thôn tiếp giáp đường đất, đường nhựa, bê tông liên xã và tiếp giáp kênh cấp I:

 -

Bê tông 3m kênh Rạch giá - Long Xuyên (Ranh Định Mỹ - Cầu Thoại Giang)

400

-

Đường tỉnh 960

 

+

Cầu Thoại Giang - Hết ranh  đất nhà bà Huê Thị Đành

856

+

Ranh đất nhà bà Huê Thị Đành - Ranh Bình Thành

856

c

Đất ở nông thôn tiếp giáp đường đất, đường nhựa, bê tông liên xã và tiếp giáp kênh cấp II:

-

Đường nhựa 2m (tiếp giáp kênh Ba Thê Mới) (Nhà máy Kim Hương - Ranh Vọng Đông)

250

-

Đường nhựa 2m (tiếp giáp kên Mỹ Giang) (Kênh Rạch Giá - Long Xuyên - Ranh Vọng Đông)

200

-

Đường đất (tiếp giáp kênh Thoại Giang 1) (Kênh Rạch Giá - Long Xuyên - Ranh Vọng Đông)

100

-

Đường đất (tiếp giáp kênh Thoại Giang 2) (Kênh Rạch Giá - Long Xuyên - Ranh Vọng Đông)

100

b

Đất ở nông thôn nằm tại khu dân cư vượt lũ:

 

KDC Bắc Thạnh ( Các đường trong KDC)

600

3

Khu vực 3: đất ở nông thôn khu vực còn lại:

 

Thoại Giang

80

IX

Xã Vĩnh Chánh

 

1

Khu vực 1. đất ở nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã; trung tâm hành chính xã):

a

Đất ở nông thôn nằm tại trung tâm hành chính xã:

 

 

Nhựa 3,5m liên xã (kênh Mặc Cần Dện Lớn) (Kênh Thanh Niên-Trụ sở Ban ấp Tây Bình B)

400

b

Đất ở nông thôn nằm tại Trung tâm chợ xã:

 

 

Chợ Cũ

 

 

Bê tông 3m liên xã - Hết đường

600

 

Chợ Mới

 

-

Khu vực 2 bên nhà lồng chợ

1.200

-

Khu vực Trung tâm chợ không thuận lợi kinh doanh

770

 

Chợ Tây Bình C

 

-

Cặp lộ nhựa (Kênh T5 - Tổ y tế)

1.000

-

Tiếp giáp nhà lồng chợ thuận lợi kinh doanh

700

-

Các đường còn lại trong chợ

500

2

Khu vực 2: đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông:

a

Đất ở nông thôn tiếp giáp đường đất, đường nhựa, bê tông liên xã và tiếp giáp kênh cấp I:

 

Nhựa 3,5m liên xã (kênh Đòn Dong) (Ranh Phú Thuận - Ranh Vĩnh Khánh(Kênh T7))

300

b

Đất ở nông thôn tiếp giáp đường đất, đường nhựa, bê tông liên xã và tiếp giáp kênh cấp II:

-

Nhựa 3,5m liên xã (kênh mặc cần dện lớn)

 

+

Ranh Phú Hòa- Cầu ngang nhà ông Phí

400

+

Cầu ngang nhà ông Phí- Kênh Thanh niên

180

+

Ban ấp Mới Tây Bình B- Ranh Vĩnh Khánh (không tính khu vực chợ Tây Bình B)

180

-

Bê tông 2m liên xã (kênh mặc cần dện nhỏ) (Cầu Đình- Hết đường bê tông)

120

-

Đường cấp phối(kênh mặc cần dện nhỏ) (Cầu Đình- Hết đường bê tông)

100

-

Nhựa 3,5m (kênh Thanh niên) (Cầu sắt kênh hậu 1- kênh Đòn Dong)

100

-

Đường đất (kênh Thanh Niên (Cầu sắt kênh hậu 1- kênh Đòn Dong)

100

-

Đường cấp phối (kênh Xã Đội) (Ranh Phú Hòa- kênh Đoàn Dong)

100

-

Đường đất (kênh Nông Dân)  (Cầu 2A- kênh Đòn Dong)

100

-

Đường đất kênh  T5 (Cầu kênh T5 - ranh Cần Thơ)

100

-

Đường đất (kênh T7) (Cầu kênh T7- ranh Cần Thơ)

100

c

Đất ở nông thôn nằm tại khu dân cư vượt lũ:

-

KDC  vượt lũ Trung Tâm (Các đường trong KDC)

420

-

KDC  vượt lũ Tây Bình C (Các đường trong KDC)

250

d

Đất ở nông thôn nằm tại khu dân cư vốn huyện: 

 

Đông An  (Các đường trong khu dân cư (Bê tông 3m liên xã – Hết khu dân cư))

340

3

Khu vực 3: đất ở nông thôn khu vực còn lại:

 

Vĩnh Chánh

80

X

Xã Vĩnh Khánh

 

1

Khu vực 1. đất ở nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã; trung tâm hành chính xã):

a

Đất ở nông thôn nằm tại trung tâm hành chính xã:

 

Nhựa 3,5 liên xã (kênh Bốn Tổng) (Bưu Điện - UBND xã)

500

b

Đất ở nông thôn nằm tại Trung tâm chợ xã:

 

Chợ Cũ

 

-

Bê tông 3m liên xã (Nhà ông Phi - Nhà ông Xuyên)

2.200

-

Giáp lô A (Nhựa  (kênh Bốn Tổng) - Nhà ông Đàng)

700

-

Giáp lô B (Bê tông (kênh Bốn Tổng) - Nhà ông Kiệt)

1500

-

Giáp lô C (Nhà ông Xuyên - Nhà ông Tùng)

800

-

Đường Bê tông 3,5m tiếp giáp UBND xã (Nhựa ( kênh 4 tổng ) – kênh hậu 150)

1600

 

Khu vực mở rộng

 

-

Đường đất (kênh Đòn Dong) (Nhà ông Thanh - Kênh Hậu)

1.600

-

Đường đất  (kênh Hậu) (Kênh Đòn Dong - Hết đất nhà bà Kiều)

1.200

2

Khu vực 2: đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông:

 

a

Đất ở nông thôn tiếp giáp với Quốc lộ 80, Tỉnh lộ 943:

 

-

Đường tỉnh 943

 

 +

Cầu kênh Ông Cò - Bê tông 3m (đường vào Vĩnh Khánh)

600

 +

Bê tông 3m liên xã đường vào Vĩnh Khánh - Ranh Định Thành

300

b

Đất ở nông thôn tiếp giáp đường đất, đường nhựa, bê tông liên xã và tiếp giáp kênh cấp I:

 

-

Nhựa 3,5m liên xã (kênh Đòn Dong) (Ranh Vĩnh Chánh - Kênh H )

300

-

Đường Nhựa  (kênh Đòn Dong) (Ranh Vĩnh Chánh - Kênh H)

200

c

Đất ở nông thôn tiếp giáp đường đất, đường nhựa, bê tông liên xã và tiếp giáp kênh cấp II:

 

-

Bê tông 3m liên xã (kênh Bốn Tổng) (Đường tỉnh 943 - Bưu Điện)

300

-

Đường đất liên xã (kênh Bốn Tổng) (Ranh Vĩnh Trạch - Ngang UBND xã (nhà ông Đức))

200

-

Bê nhựa 3,5  liên xã (kênh Bốn Tổng) (KDC vượt lũ - Kênh ranh Cần Thơ)

250

-

Đường nhựa 3 m liên xã (kênh Bốn Tổng) (Kênh.đòn Dong - Ranh Cần Thơ)

150

-

Bê Nhựa 3,5m  liên xã (k. Mặc Cần Dện lớn) (Ranh Vĩnh Chánh - Cầu Xẻo Lách)

200

-

Bê tông 2m (kênh H) (Kênh Đòn Dong -  Kênh ranh Cần Thơ)

100

-

Đường nhựa 2m (kênh H) (Kênh Đòn Dong - Ranh Định Thành)

100

d

Đất ở nông thôn nằm tại khu dân cư vượt lũ:

 

 

KDC vượt lũ Bốn Tổng ( Các đường trong KDC)

450

3

Khu vực 3: đất ở nông thôn khu vực còn lại:

 

 

Vĩnh Khánh

80

XI

Xã Vĩnh Phú

 

1

Khu vực 1. đất ở nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã; trung tâm hành chính xã):

a

Đất ở nông thôn nằm tại trung tâm hành chính xã:

 

Nhựa 3,5m liên xã (kênh Ba Dầu) (Đình Vĩnh Phú - Hết ranh đất nhà ông Chu)

500

b

Đất ở nông thôn nằm tại Trung tâm chợ xã:

 

Chợ Trung Phú 2

 

-

Bê tông 2m (Hẻm sát nhà ông Sơn - Kênh ranh Làng)

1.300

-

Đường tiếp giáp nhà lồng chợ (Kênh ba Dầu - Kênh ranh Làng)

1.300

-

Đường Khu Vành đai chợ (Từ nhà ông Dừng - Nhà ông Dẫn)

1.000

-

Bê tông (Các đường còn lại trong chợ)

1.300

2

Khu vực 2: đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông:

a

Đất ở nông thôn tiếp giáp đường đất, đường nhựa, bê tông liên xã và tiếp giáp kênh cấp I:

-

Nhựa 3,5m liên xã (kênh Rạch Giá - LX) (Ranh Định Mỹ - Cầu Ba Bần)

350

-

Bê tông 3,5m liên xã (kênh Núi Chóc - Năng Gù) (Ranh Mỹ Phú Đông - Ranh huyện Châu Thành)

250

-

Đường nhựa 3,5m (kênh Núi Chóc - Năng Gù) (Ranh Mỹ Phú Đông - Ranh huyện Châu Thành)

200

b

Đất ở nông thôn tiếp giáp đường đất, đường nhựa, bê tông liên xã và tiếp giáp kênh cấp II:

-

Nhựa 3,5m liên xã (kênh Ba Dầu) (Kênh Rạch Giá - Long Xuyên - Khu dân cư Trung Phú 3)

350

-

Đường nhựa (kênh Ba Dầu) (Đoạn từ nhà ông Dừng - Cầu Ba Dong)

300

-

Đường nhựa 3,5 m (kênh Xẻo Sâu), Vĩnh Tây Bê tông 2m , (Ranh Làng)

 

+

Kênh Xẻo Sâu (ranh Định Mỹ - kênh Ba Dầu)  (thành đường nhựa 3,5m kênh Xẻo Sâu)

150

+

Kênh Vĩnh Tây (KDC Ba Dong - kênh Núi Chóc Năng Gù) (thành đường nhựa 3,5m kênh Vĩnh Tây)

150

+

Kênh Ranh Làng (kênh Ba Dầu - Kênh Núi Chóc Năng Gù)

150

-

Đường đất (kênh Xẻo Sâu, Vĩnh Tây, ranh Làng, Trường Tiền, kênh T15)

 

+

Kênh Xẻo Sâu (ranh Định Mỹ - Kênh Ba Dầu)

100

+

Kênh Vĩnh Tây(kênh Ba Dầu - Ranh xã Tây Phú)

100

+

Kênh ranh Làng (kênh Núi Chóc Năng Gù - Ranh Tây Phú)

200

+

Cầu Ba Dong - Cầu T15 ( chia làm 02 bờ - bờ Đông là đường nhựa 3,5m và bờ Tây là đường đất)

100

+

Kênh Trường Tiền (kênh Xẻo Sâu - Ranh xã Tây Phú)

150

c

Đất ở nông thôn nằm tại khu dân cư vượt lũ:

 

KDC Trung Phú 3

 

-

Bê tông 1m (Các đường tiếp giáp nhà lồng chợ)

700

-

Bê tông 1m (Các đường còn lại trong khu vực chợ và KDC)

300

d

Đất ở nông thôn nằm tại khu dân cư vốn huyện: 

 

Trung Phú 4

 

-

Bê tông 2m (kênh Núi Chóc Năng Gù - kênh ranh Làng) (Nhà ông Sáu Núi – nhà ông Bé Năm)

1.000

-

Đường đất (Các đường còn lại trong khu dân cư)

500

 

Trung tâm

 

-

Bê tông 3m liên xã (kênh Ba Dầu) (Đường vào Trung tâm hành chính xã - ranh nhà ông Tám Cẩn)

1.500

-

Đường Nhựa sau trụ sở UBND xã (Các đường còn lại trong khu dân cư)

250

3

Khu vực 3: đất ở nông thôn khu vực còn lại:

 

Vĩnh Phú

80

XII

Xã Vĩnh Trạch

 

1

Khu vực 1. đất ở nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã; trung tâm hành chính xã):

a

Đất ở nông thôn nằm tại trung tâm hành chính xã:

 

Đường tỉnh 943 (Vĩnh Trạch - Văn phòng ấp Trung Bình Tiến)

400

b

Đất ở nông thôn nằm tại Trung tâm chợ xã:

 

Chợ Vĩnh Trung

 

-

Nhựa liên xã (Ranh nhà ông Tuấn - Cầu Đình)

850

-

Hai bên nhà lồng chợ (Nhựa liên xã - Bê tông nội chợ )

800

-

Các đường còn lại trong chợ

700

 

Chợ Tây Bình (Ba Bần)

 

-

Tây Bình (Ba Bần)

 

+

Hai bên nhà lồng chợ

500

+

Các đường còn lại trong chợ

300

 

Vĩnh Trạch 1 (Chợ Tây Cò)

 

-

Hai bên nhà lồng chợ

500

-

Đường tỉnh 943 (Cầu kênh Bốn Tổng - Cây xăng Vân Sơn)

600

-

Các đường còn lại trong chợ

300

2

Khu vực 2: đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông:

a

Đất ở nông thôn tiếp giáp với Quốc lộ 80, Tỉnh lộ 943:

-

Đường tỉnh 943

 

+

Cầu Mương Trâu - Mương Thầy Ban

500

+

Mương Thầy Ban - Vĩnh Trạch

300

+

Văn phòng ấp TBT - Cầu kênh 4 Tổng

300

+

Cây xăng Vân Sơn - Ranh Định Thành

300

b

Đất ở nông thôn tiếp giáp đường đất, đường nhựa, bê tông liên xã và tiếp giáp kênh cấp I:

-

Nhựa, bê tông  liên xã (kênh Rạch Giá - Long Xuyên)

 

+

Rạch Mương Trâu - Nhà ông Tuấn (chợ ấp Vĩnh Trung)

300

+

Cầu Đình - Cầu kênh Bốn Tổng nhỏ

350

+

Mương Xẻo Chiết - Hết đường dẫn cầu Ba Bần

800

-

Nhựa  liên xã (kênh Rạch Giá - Long Xuyên) (Cầu Ba Bần - Cầu ông Đốc)

300

c

Đất ở nông thôn tiếp giáp đường đất, đường nhựa, bê tông liên xã và tiếp giáp kênh cấp II:

-

Nhựa 3m liên xã (lộ Thanh Niên) (Tỉnh lộ 943 - Kênh Mặc Cần Dện)

150

-

Nhựa 3m liên xã (kênh Bốn Tổng) (Ranh Vĩnh Khánh - Mương Xẻo Chiết)

250

-

Đường Bê tông (kênh Bốn Tổng)

 

+

Ranh Vĩnh Khánh - Cầu Bốn Tổng nhỏ

150

+

Nhà ông Sum - Nhà Bà Diệu

150

-

Đường Bê tông (rạch Cái Vồn, Bà Cả) (Kênh Rạch Giá – kênh Bốn Tổng)

100

-

Đường nhựa  (rạch Cái Vồn, Bà Cả) (Kênh Rạch Giá – kênh Bốn Tổng)

150

-

Đường nhựa  (kênh Mặc Cần Dện) (Cầu Xẻo Lách - Ranh Phú Hòa)

200

-

Đường nhựa liên xã (lộ ông Cường) (Tỉnh lộ -  Kênh Rạch Giá - Long Xuyên)

300

-

Đường đất Kênh Mười Cai (2 bờ) (Ranh Phú Hòa – Đường bê tong (kênh Bốn Tổng))

150

d

Đất ở nông thôn nằm tại khu dân cư vượt lũ:

 

KDC vượt lũ Tây Bình

 

-

Nhựa liên xã (Cầu Ba Bần - Bến đò ông Mọi)

800

-

Bê tông 3m (Các dãy còn lại trong KDC)

600

e

Đất ở nông thôn nằm tại khu dân cư vốn huyện: 

 

Khu dân cư chợ Vĩnh Trạch mở rộng

600

3

Khu vực 3: đất ở nông thôn khu vực còn lại:

 

Vĩnh Trạch

80

XIII

Xã Vọng Đông

 

1

Khu vực 1. đất ở nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã; trung tâm hành chính xã):

 

Đất ở nông thôn nằm tại trung tâm hành chính xã:

-

Đường tỉnh 943 (Bưu điện Vọng Đông - Cầu Ba Thê 2)

650

-

Đường tỉnh 943 (CầuVọng Đông-Hết Quỹ Tín dụng Vọng Đông)

1.500

-

Hai bên nhà lồng chợ (Đường tỉnh 943- Đường hậu chợ)

1.500

-

Đường hậu chợ (Kênh Kiên Hảo - Núi Chóc)

1.000

2

Khu vực 2: đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông:

a

Đất ở nông thôn tiếp giáp với Quốc lộ 80, Tỉnh lộ 943:

-

Đường tỉnh 943 (Cầu Ba Thê 1 - Cầu Vọng Đông)

300

-

Đường tỉnh 943 (Cầu Ba Thê 2 - Cách ranh Óc Eo 500 m (không tính đoạn KDC vượt lũ Sơn Lập))

350

-

Đường tỉnh 943 (Cách ranh Óc Eo 500m - Cầu Ba Thê 4)

400

b

Đất ở nông thôn tiếp giáp đường đất, đường nhựa, bê tông liên xã và tiếp giáp kênh cấp I:

-

Đường nhựa 3,5m liên xã (kênh Núi Chóc - Năng Gù) (Kênh Ba Thê Núi Sập - Ranh Mỹ Phú Đông)

200

-

Đường đất (kênh Núi Chóc - Năng Gù) (Kênh Ba Thê Núi Sập - Kênh Vọng Đông 2)

120

-

Đường Nhựa 3,5m liên xã (kênh Kiên Hảo) (Kênh Ba Thê Núi Sập - Kênh Ba Thê cũ)

200

c

Đất ở nông thôn tiếp giáp đường đất, đường nhựa, bê tông liên xã và tiếp giáp kênh cấp II:

-

Lộ 15 (nhựa 3,5m liên xã kênh Ba Thê – Núi Chọi) (Kênh Ba Thê Núi Sập - Ranh xã An Bình)

250

-

Đường nhựa 3,5m, kênh Ba Thê - Núi Sập

 

 +

Ranh Thoại Giang - Cầu treo đi Mỹ Phú Đông

150

 +

Cầu treo đi Mỹ Phú Đông -Ranh Óc Eo

100

-

Kênh Thoại Giang I (Kiên Hảo - Ranh Thoại Giang)

100

-

Kênh Thoại Giang II (Kiên Hảo - Ranh Thoại Giang)

100

-

Kênh Ba Thê Cũ (Ranh Óc Eo - Ranh Bình Thành)

100

-

Kênh Vọng Đông 2 (Núi Chóc Năng Gù - Ranh An Bình)

100

-

Kênh Mỹ Giang (Núi Chóc Năng Gù - ranh Thoại Giang)

100

d

Đất ở nông thôn nằm tại khu dân cư vượt lũ:

 

KDC Sơn Lập

 

-

Đường tỉnh 943 (Từ VP. ấp Sơn Lập - Nhà bà Kim Em)

600

-

Các đường trong KDC

180

3

Khu vực 3: đất ở nông thôn khu vực còn lại:

 

Vọng Đông

80

XIV

Xã Vọng Thê

 

1

Khu vực 1. đất ở nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã; trung tâm hành chính xã):

a

Đất ở nông thôn nằm tại trung tâm hành chính xã:

 

Đường tỉnh 943 (Cầu Mướp Văn - Cầu số 2)

450

b

Đất ở nông thôn nằm tại Trung tâm chợ xã:

 

Chợ Tân Thành

 

-

Tỉnh lộ 947 (Cầu Mướp Văn - Cầu Tân Hiệp)

900

-

Nội chợ (Các đường trong chợ)

500

-

Đường tỉnh 943 (Cầu Mướp Văn - Cách cầu Mướp Văn 200m về hướng cầu Núi Nhỏ (hết ranh đất nhà ông Nguyễn Văn Khá))

450

2

Khu vực 2: đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông:

a

Đất ở nông thôn tiếp giáp với Quốc lộ 80, Tỉnh lộ 943:

-

Đường tỉnh 943

 

 +

Cầu Núi Nhỏ - Cách cầu Mướp Văn 200m (ranh đất nhà ông Nguyễn Văn Khá)

300

 +

Cầu số 2 - Ranh Tri Tôn

250

b

Đất ở nông thôn tiếp giáp đường đất, đường nhựa, bê tông liên xã và tiếp giáp kênh cấp I:

-

Tỉnh lộ 947

 

 +

Ranh Mỹ  Hiệp Sơn – Cầu Mướp Văn

350

 +

Cầu Tân Thành - Ranh An Bình

350

-

Bờ tây Kênh Mướp Văn (Ranh Mỹ Hiệp Sơn – ranh An Bình)

350

c

Đất ở nông thôn tiếp giáp đường đất, đường nhựa, bê tông liên xã và tiếp giáp kênh cấp II:

-

Đ.đất kênh Ba Thê mới (Kênh Mướp Văn - Ranh Óc Eo)

100

-

Đường đất kênh Huệ Đức (Kênh Mướp Văn - Ranh Tri Tôn)

100

-

Đường đất kênh Mương lộ (Cầu Thanh Niên - Kênh Vành Đai)

100

d

Đất ở nông thôn nằm tại khu dân cư vượt lũ:

 

CDC Tân Vọng (Các đường trong KDC (Mở rộng giai đoạn 2))

510

3

Khu vực 3: đất ở nông thôn khu vực còn lại:

 

Vọng Thê

80

C. ĐẤT NÔNG NGHIỆP

 

                                                                                                              Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
 

Stt

Tên đường phố

Giá đất

Vị
 trí 1

Vị
trí 2

I

Thị trấn Núi Sập

 

 

1

Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản

60

 

2

Đất trồng cây lâu năm

70

 

II

Thị trấn Óc eo

 

 

1

Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản

60

 

2

Đất trồng cây lâu năm

100

 

III

Thị trấn Phú Hòa

 

 

1

Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản

80

 

2

Đất trồng cây lâu năm

90

 

IV

Xã An Bình

 

 

1

Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản:

 

a

Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I):

 

-

Kênh Mướp Văn

 

 

+

Nhựa 3,5m (Ranh Vọng Thê - Ranh Tây Phú)

40

32

+

Nhựa 2,5m liên xã (Ranh Vọng Thê - Ranh Tây Phú)

40

32

b

Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II):

 

 

Tiếp giáp các kênh cấp II trong toàn xã (Ranh huyện Tri Tôn - Ranh Mỹ Phú Đông)

40

32

c

Khu vực còn lại:

 

 

-

Tiếp giáp kênh cấp III

35

 

-

Khu vực còn lại

30

 

2

Đất trồng cây lâu năm:

 

 

a

Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I):

 

 

Kênh Mướp Văn (Ranh Vọng Thê - Ranh Tây Phú)

45

36

b

Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II):

 

 

Các kênh cấp II trong toàn xã (Ranh huyện Tri Tôn - Ranh Mỹ Phú Đông)

45

36

c

Khu vực còn lại:

 

 

-

Tiếp giáp kênh cấp III

40

 

-

Khu vực còn lại

35

 

V

Xã Bình Thành

 

 

1

Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản:

 

a

Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I):

 

-

Đường tỉnh 960 (Ranh Thoại Giang - Ranh Kiên Giang (kênh Xã Diễu))

40

32

-

Đường nhựa 3,5m (kênh Rạch Giá - Long Xuyên) (Ranh Núi Sập - Ranh với Kiên Giang (Cống Bà Tà))

40

32

-

Đường Nhựa bờ Tây (K.Kiên Hảo) (Ranh Vọng Đông - Ranh Kiên Giang)

43

34

b

Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II):

 

-

Đường nhựa 3,5m bờ Nam (kênh Thoại Giang III) (Kênh Rạch Giá - Long Xuyên - Rênh Kiên Hảo)

40

32

-

Đường đất bờ Nam (kênh Thoại Giang II) (Kênh Rạch Giá - Long Xuyên - Ranh với Vọng Đông)

40

32

-

Đường đất bờ Bắc (kênh Xã Diễu) (Kênh Rạch Giá - Long Xuyên - Kênh Kiên Hảo)

40

32

-

Đường Bê tông 2m hai bờ (kênh Ba Thê cũ) (Cách mương ấp Chiến lược giáp chợ 200m - Kênh Kiên Hảo)

40

32

-

Đường đất bờ Nam (kênh Ba Thê cũ) (Cách mương ấp Chiến lược giáp chợ 200m - Kênh Rạch Giá - Long Xuyên)

50

40

-

Đường đất bờ Nam (kênh D) (Kênh Rạch Giá - Long Xuyên - Ranh Cần Thơ)

48

38

-

Đường bê tông 3m hai bờ (kênh C) (Kênh Rạch Giá - Long Xuyên - Ranh Cần Thơ)

48

38

-

Đường bê tông 3m (kênh B) (Từ kênh Rạch Giá - Long Xuyên - Giáp ranh với Cần Thơ)

48

38

c

Khu vực còn lại:

 

 

-

Tiếp giáp kênh cấp III

42

 

-

Khu vực còn lại

30

 

2

Đất trồng cây lâu năm:

 

 

a

Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I):

 

-

Đường tỉnh 960 (Ranh Thoại Giang - Ranh Kiên Giang (kênh Xã Diễu))

55

44

-

Đường nhựa 3,5m (kênh Rạch Giá - Long Xuyên) (Ranh Núi Sập - Ranh Kiên Giang (cống Bà Tà))

55

44

-

Đường đất bờ Tây (kênh Kiên Hảo) (Ranh Vọng Đông - Ranh Kiên Giang (kênh Xã Diễu))

55

44

b

Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II):

 

-

Đường Bê tông 2m hai bờ (kênh Ba Thê cũ) (Kênh Rạch Giá - Long Xuyên - Kênh Kiên Hảo)

55

44

-

Đường nhựa 3,5m bờ Nam (kênh Thoại Giang III) (Kênh Rạch Giá - Long Xuyên - Kênh Kiên Hảo)

55

44

-

Đường đất bờ Bắc (kênh Xã Diễu) (Từ kênh Rạch Giá - Long Xuyên - Kênh Kiên Hảo)

55

44

-

Đường đất bờ Nam (kênh Thoại Giang II) (Kênh Rạch Giá - Long Xuyên - Giáp ranh với Vọng Đông)

55

44

-

Đường đất bờ Nam (kênh D) (Kênh Rạch Giá - Long Xuyên - giáp ranh Cần Thơ)

66

52

-

Đường bê tông 3m hai bờ (kênh C) (Kênh Rạch Giá - Long Xuyên - giáp ranh Cần Thơ)

66

52

-

Đường bê tông 3m hai bờ (kênh B) (Từ kênh Rạch Giá - Long Xuyên - giáp ranh Cần Thơ)

66

52

c

Khu vực còn lại:

 

 

-

Tiếp giáp kênh cấp III

48

 

-

Khu vực còn lại

35

 

VI

Xã Định Mỹ

 

 

1

Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản:

 

a

Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I):

 

 

Nhựa 3,5m liên xã (kênh rạch Giá - Long Xuyên) (Ranh Vĩnh Phú - Cầu Mỹ Giang)

40

32 

b

Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II):

 

-

Kênh Mỹ Giang (Cầu Mỹ Giang - Ranh Mỹ Phú Đông)

40

32

-

Kênh Phèn Đứng (Cầu Phèn Đứng - Kênh Định Mỹ 2)

40

32

-

Kênh Định Mỹ 2 (Cầu Định Mỹ 2 - Ranh Mỹ Phú Đông)

40

32

-

Kênh Định Mỹ 1 (Cầu Trường Tiền - Ranh Mỹ Phú Đông)

40

32

-

Kênh Trường Tiền Cũ (Ngã 3 Trường Tiền - Ranh Vĩnh Phú)

40

32

-

Kênh Thốt Nốt (Cầu Thốt Nốt - Ranh Vĩnh Phú)

40

32

c

Khu vực còn lại:

 

 

-

Tiếp giáp kênh cấp III

35

 

-

Khu vực còn lại

30

 

2

Đất trồng cây lâu năm:

 

 

a

Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I):

 

 

Nhựa 3,5m liên xã (kênh Rạch Giá - Long Xuyên) (Ranh Vĩnh Phú - Ranh Thoại Giang)

50

40

b

Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II):

 

-

Đường đất (kênh Mỹ Giang ) (Kênh ấp Chiến lược - Ranh Mỹ Phú Đông)

45

36

-

Đường đất (kênh Phèn Đứng) (Kênh ấp Chiến lược - Ranh Mỹ Phú Đông)

45

36

-

Bê tông 2m (kênh Định Mỹ 2) (Kênh ấp Chiến lược - Ranh Mỹ Phú Đông)

45

36

-

Bê tông 2m (kênh Định Mỹ 1) (Kênh ấp Chiến lược - Ranh Mỹ Phú Đông)

45

36

-

Đường đất (kênh Trường Tiền cũ ) (Ngã 3 Trường Tiền cũ - Ranh xã Vĩnh Phú)

45

36

-

Đường đất (kênh Đồng Chòi) (Kênh ấp Chiến lược - Ranh Vĩnh Phú)

45

36

-

Bê tông 2m (kênh Thốt Nốt) (Kênh ấp Chiến lược - Ranh  Vĩnh Phú)

45

36

-

Đường đất(Kênh Ba Thước) (Kênh ấp Chiến Lược -  Kênh Định Mỹ 1)

45

36

c

Khu vực còn lại:

 

 

-

Tiếp giáp kênh cấp III

40

 

-

Khu vực còn lại

35

 

VII

Xã Định Thành

 

 

1

Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản:

 

a

Tiếp giáp Quốc lộ 80, Tỉnh lộ 943:

 

 

 

Đường tỉnh 943 (Ranh Vĩnh Trạch, Vĩnh Khánh - Ranh Núi Sập)

50

40

b

Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I):

 

 

Nhựa, bê tông 3m liên xã (kênh Rạch Giá-Long Xuyên) (Kênh Ông Đốc - Kênh F)

40

32

c

Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II):

 

 

Kênh F, G, H, kênh trục, kênh Ông Đốc và lộ tẻ Định Thành (Kênh Rạch Giá-Long Xuyên-Tỉnh lộ 943, ranh xã Vĩnh Khánh, ranh tỉnh Cần Thơ)

48

38

d

Khu vực còn lại:

 

 

-

Tiếp giáp kênh cấp III

42

33

-

Khu vực còn lại

30

 

2

Đất trồng cây lâu năm:

 

 

a

Tiếp giáp Quốc lộ 80, Tỉnh lộ 943:

 

 

 

Đường tỉnh 943 (Ranh Vĩnh Trạch, Vĩnh Khánh-Ranh Núi Sập)

60

48

b

Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I):

 

 

Nhựa, bê tông 3,5m liên xã (Kênh RG LX) (Kênh Ông Đốc-Kênh F)

60

48

c

Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II):

 

 

Kênh F, G, H, kênh trục, kênh Ông Đốc và lộ tẻ Định Thành (Kênh Rạch Giá -Long Xuyên - Tỉnh lộ 943, ranh xã Vĩnh Khánh, ranh tỉnh Cần Thơ)

54

43

d

Khu vực còn lại:

 

 

-

Tiếp giáp kênh cấp III

48

 

-

Khu vực còn lại

35

 

VIII

Xã Mỹ Phú Đông

 

 

1

Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản:

 

 

a

Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I):

 

 

 

Kênh Núi Chóc - Năng Gù (Ranh Vĩnh Phú - ranh Vọng Đông)

40

32

b

Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II):

 

 

-

Kênh Trường Tiền (Ranh Định Mỹ - Ranh Tây Phú)

40

32

-

Kênh Mỹ Phú Đông (Ranh Định Mỹ - Ranh An Bình)

40

32

-

Kênh Vọng Đông 1 (Kênh Núi Chóc Năng Gù - Ranh An Bình)

40

32

-

Kênh Định Mỹ 2 (Kênh Núi Chóc Năng Gù - Ranh Định Mỹ)

40

32

-

Kênh Núp Lê (Kênh Núi Chóc Năng Gù - kênh Mỹ Giang)

40

32

-

Kênh Vọng Đông 2 (Kênh Núi Chóc Năng Gù - Ranh An Bình)

40

32

-

Kênh Mỹ Giang (Kênh Núi Chóc Năng Gù - Ranh Định Mỹ)

40

32

e

Khu vực còn lại:

 

 

-

Tiếp giáp kênh cấp III

35

 

-

Khu vực còn lại

30

 

2

Đất trồng cây lâu năm:

 

 

a

Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I):

 

 

 

Kênh Núi Chóc - Năng Gù (Ranh Vĩnh Phú - ranh Vọng Đông)

45

36

b

Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II):

 

 

-

Kênh Trường Tiền (Ranh Định Mỹ - Ranh Tây Phú)

40

32

-

Kênh Mỹ Phú Đông (Ranh Định Mỹ - Kênh Núi Chóc năng Gù)

40

32

-

Kênh Vọng Đông 1 (Kênh Núi Chóc Năng Gù - Ranh An Bình)

40

32

-

Kênh Định Mỹ 2 (Kênh Núi Chóc Năng Gù - Ranh Định Mỹ)

40

32

-

Kênh Núp Lê (Kênh Núi Chóc Năng Gù - Kênh Mỹ Giang)

40

32

-

Kênh Vọng Đông 2 (Kênh Núi Chóc Năng Gù - Ranh An Bình)

40

32

-

Kênh Mỹ Giang (Kênh Núi Chóc Năng Gù - Ranh Định Mỹ)

40

32

-

Kênh Trường Tiền (Ranh Định Mỹ - Ranh Tây Phú)

40

32

c

Khu vực còn lại:

 

 

-

Tiếp giáp kênh cấp III

35

 

-

Khu vực còn lại

30

 

IX

Xã Phú Thuận

 

 

1

Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản:

 

a

Tiếp giáp Quốc lộ 80, Tỉnh lộ 943:

 

 

 

Quốc lộ 80 (Ranh Vĩnh Trinh - Ranh Thạnh Mỹ (Cần Thơ))

45

36

b

Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I):

 

-

Kênh Đòn Dong (Ranh xã Vĩnh Chánh - Ranh xã  Mỹ  Thạnh)

60

48

-

Kênh Cái Sắn (Ranh xã Vĩnh Trinh - Ranh xã Thạnh Mỹ (Cần Thơ))

48

38

c

Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II):

 

-

Rạch Bờ Ao (Ranh Phú Hòa - Ranh Mỹ Thạnh (Long Xuyên))

40

32

-

Kênh Rạch Bờ Ao (ranh Long Xuyên vô 450m)

60

48

-

Kênh Xáng Mới (Rạch Bờ Ao - Kênh Đòn Dong)

40

32

-

Kênh Xã Đội (Ranh Phú Hòa - Kênh Đòn Dong)

45

36

-

Kênh Thầy Giáo (Ngã 3 Thầy Giáo - Kênh Đòn Dong)

35

28

-

Kênh Phú Tây (Kênh Đòn Dong - Kênh Cái Sắn)

42

34

-

Đường đất (kênh Ông Đốc) (Ranh Vĩnh Chánh - Kênh Đòn Dong)

40

32

d

Khu vực còn lại:

 

 

-

Tiếp giáp kênh cấp III

35

 

-

Khu vực còn lại

30

 

2

Đất trồng cây lâu năm:

 

 

a

Tiếp giáp Quốc lộ 80, Tỉnh lộ 943:

 

 

 

Quốc lộ 80 (Ranh Vĩnh Trinh - Ranh Thạnh Mỹ (Cần Thơ))

65

52

b

Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I):

 

-

Kênh Đòn Dong (Ranh Vĩnh Chánh - Ranh Mỹ Thạnh)

65

52

-

Kênh Đòn Dong (ranh Long Xuyên vô 450m)

70

56

-

Kênh Cái Sắn (Ranh xã Vĩnh Trinh - Ranh Thạnh Mỹ (Cần Thơ))

60

48

c

Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II):

 

-

Rạch Bờ Ao (Ranh Phú Hòa - Ranh P. Mỹ Thạnh)

40

32

-

 Rạch Bờ Ao (ranh Long Xuyên vô 450m)

70

56

-

Kênh Xáng Mới (Rạch Bờ Ao - Kênh Đòn Dong)

40

32

-

Kênh Xã Đội (Ranh Phú Hòa - Kênh Đòn Dong)

50

40

-

Kênh Thầy Giáo (Ngã ba Thầy Giáo - Kênh Đòn Dong)

40

32

-

Kênh Phú Tây (Kênh Đòn Dong - Kênh Cái Sắn)

45

36

-

Đường đất (kênh Ông Đốc) (Ranh Vĩnh Chánh - Kênh Đòn Dong)

45

36

-

Kênh Núp Lê (Kênh Núi Chóc Năng Gù - Kênh Mỹ Giang)

40

32

-

Kênh Vọng Đông 2 (Kênh Núi Chóc Năng Gù - Ranh An Bình)

40

32

-

Kênh Mỹ Giang (Kênh Núi Chóc Năng Gù - Ranh Định Mỹ)

40

32

-

Kênh Trường Tiền (Ranh Định Mỹ - Ranh Tây Phú)

40

32

d

Khu vực còn lại:

 

 

-

Tiếp giáp kênh cấp III

40

 

-

Khu vực còn lại

35

 

X

Xã Tây Phú

 

 

1

Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản:

 

a

Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I):

 

-

Nhựa 3,5m liên xã (k Mướp Văn) (Ranh An Bình - Ranh Châu Thành)

40

32

-

Nhựa 3,5m liên xã (kênh Mướp Văn) (Ranh Vọng Thê - Ranh Châu Thành)

40

32

b

Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II):

 

-

Tiếp giáp các kênh cấp II trong toàn xã (Ranh huyện Tri Tôn - Ranh  Mỹ Phú Đông & ranh Vĩnh Phú)

40

32

c

Khu vực còn lại:

 

 

-

Tiếp giáp kênh cấp III

35

 

-

Khu vực còn lại

30

 

2

Đất trồng cây lâu năm:

 

 

a

Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I):

 

 

Nhựa 3,5m liên xã (kênh Mướp Văn) (Ranh Vọng Thê - ranh Châu Thành)

45

36

b

Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II):

 

 

Các kênh cấp II trong toàn xã (Ranh Tri Tôn - Ranh  Mỹ Phú Đông & ranh Vĩnh Phú)

45

36

c

Khu vực còn lại:

 

 

-

Tiếp giáp kênh cấp III

40

 

-

Khu vực còn lại

35

 

XI

Xã Thoại Giang

 

 

1

Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản:

 

a

Tiếp giáp Quốc lộ 80, Tỉnh lộ 943:

 

 

 

Đường tỉnh 943 (Cầu Thoại Giang - ranh Vọng Đông)

50

40

b

Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I):

 

 

Kênh Rạch Giá - Long Xuyên (Ranh Định Mỹ - ranh Bình Thành)

50

40

c

Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II):

 

-

Kênh Ba Thê mới  (Kênh Rạch giá  - Long Xuyên - Ranh Vọng Đông)

55

44

-

Tiếp giáp các kênh cấp 2 (Kênh Rạch Giá - Long Xuyên - Ranh Vọng Đông)

50

40

d

Khu vực còn lại:

 

 

-

Tiếp giáp kênh cấp III

35

 

-

Khu vực còn lại

30

 

2

Đất trồng cây lâu năm:

 

 

a

Tiếp giáp Quốc lộ 80, Tỉnh lộ 943:

 

 

 

Đường tỉnh 943 (Cầu Thoại Giang - ranh Vọng Đông)

70

56

b

Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I):

 

 

Kênh Rạch Giá - Long Xuyên (Ranh Định Mỹ - Ranh Bình Thành)

60

48

c

Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II):

 

 

Tiếp giáp các kênh cấp 2 (Kênh Rạch Giá - Long Xuyên - ranh Vọng Đông)

60

48

d

Khu vực còn lại:

 

 

-

Tiếp giáp kênh cấp III

40

 

-

Khu vực còn lại

35

 

XII

Xã Vĩnh Chánh

 

 

1

Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản:

 

a

Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I):

 

 

Kênh Đòn Dong (Ranh Phú Thuận - ranh Vĩnh Khánh)

55

44

b

Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II):

 

-

Kênh Xã Đội (Ranh Phú Hòa- kênh Đòn Dong)

45

36

-

Kênh  T5 (Cầu kênh T5-  Hết kênh)

40

32

-

Kênh T7 (Từ cầu kênh T7- ranh Vĩnh Thạnh - ranh Cần Thơ)

48

38

-

Kênh Nông Dân (Cầu 2A- kênh Đòn Dong)

40

32

-

Kênh mặc cần dện lớn (Ranh Phú Hòa – ranh Vĩnh Khánh)

40

32

-

Kênh mặc cần dện nhỏ (Cầu Đình- Ngã ba rạch Ông Thiên)

40

32

-

Kênh Thanh niên (kênh Hậu 1- kênh Đòn dong)

40

32

c

Khu vực còn lại:

 

 

-

Tiếp giáp kênh cấp III

35

 

-

Khu vực còn lại

30

 

2

Đất trồng cây lâu năm:

 

 

a

Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I):

 

-

Nhựa 3,5m liên xã (kênh Đòn Dong) (Ranh Phú Thuận - Ranh Vĩnh Khánh)

80

64

-

Nhựa 3,5 m liên xã (kênh Đòn Dong (Ranh Phú Thuận - Ranh Vĩnh Khánh)

60

48

b

Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II):

 

-

Bê tông 2m liên xã (kênh mặc cần dện nhỏ) (Cầu Đình- Hết đường bê tông)

45

36

-

Đường cấp phối liên xã (kênh mặc cần dện nhỏ) (Cầu Đình- Hết đường bê tông)

45

36

-

Nhựa 3,5 m (kênh Thanh niên) (Cầu sắt kênh hậu 1- kênh Đòn Dong)

45

36

-

Đường đất(kênh Thanh Niên (Cầu sắt kênh hậu 1- kênh Đòn Dong)

45

36

-

Đường cấp phối (kênh Xã Đội) (Ranh Phú Hòa- kênh Đoàn Dong)

40

32

-

Đường đất (kênh Nông Dân)  (Cầu 2A- kênh Đòn Dong)

40

32

-

Đường đất Kênh  T5 (Cầu kênh T5 - Hết Kênh)

40

32

-

Đường đất (kênh T7) (Cầu kênh T7- ranh Cần Thơ)

48

38

-

Kênh Mặc cần dện lớn (Ranh Phú Hòa- ranh Vĩnh Khánh)

45

32

c

Khu vực còn lại:

 

 

-

Tiếp giáp kênh cấp III

40

 

-

Khu vực còn lại

35

 

XIII

Xã Vĩnh Khánh

 

 

1

Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản:

 

 

a

Tiếp giáp Quốc lộ 80, Tỉnh lộ 943:

 

 

Đường tỉnh 943 (Ranh Định Thành - ranh Vĩnh Trạch)

40

32

b

Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I):

 

 

Kênh Đòn Dong (Ranh Vĩnh Chánh - kênh H)

50

40

c

Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II):

 

-

Kênh Bốn Tổng (Tỉnh lộ 943 - Ranh Cần Thơ)

54

43

-

Kênh H (Ranh Định Thành - Ranh Cần Thơ)

48

38

-

Kênh Trục (Ranh Định Thành - Kênh Đòn Dong)

40

32

-

Kênh Cây Còng (Kênh Đòn Dong - Ranh Cần Thơ)

48

38

-

Kênh Mặc Cần Dện Lớn (Ranh Vĩnh Chánh – kênh Bốn Tổng)

40

32

d

Khu vực còn lại:

 

 

-

Tiếp giáp kênh cấp III

42

 

-

Khu vực còn lại

30

 

2

Đất trồng cây lâu năm:

 

 

a

Tiếp giáp Quốc lộ 80, Tỉnh lộ 943:

 

 

 

Đường tỉnh 943 (Ranh Định Thành - ranh Vĩnh Trạch)

50

40

b

Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I):

 

 

Kênh Đòn Dong (Ranh Vĩnh Chánh - kênh H)

70

56

c

Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II):

 

-

Kênh 4 Tổng (Đường tỉnh 943- Ranh Cần Thơ)

60

48

-

Kênh H (Ranh Định Thành - Ranh Cần Thơ)

54

43

-

Kênh Trục (Ranh Định Thành - Kênh Đòn Dong)

40

32

-

Kênh Cây Còng (Kênh Đòn Dong - Kênh Cần Thơ)

48

38

-

Kênh Mặc Cần Dện Lớn (Ranh Vĩnh Chánh - kênh Bốn Tổng)

40

32

d

Khu vực còn lại:

 

 

-

Tiếp giáp kênh cấp III

48

 

-

Khu vực còn lại

35

 

XIV

Xã Vĩnh Phú

 

 

1

Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản:

 

a

Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I):

 

-

Bê tông 3m liên xã (kênh Rạch Giá – Long Xuyên) (Ranh Định Mỹ - Cầu Ba Bần)

40

32

-

Tiếp giáp kênh cấp 1 (Núi Chóc - Năng Gù) (Ranh Mỹ Phú Đông - Ranh huyện Châu Thành)

40

32

b

Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II):

 

-

Kênh Ranh Làng (Kênh Núi Chóc Năng Gù - Ranh Tây Phú)

40

32

-

Kênh Vĩnh Tây (Kênh Ba Dầu - Ranh xã Tây Phú)

40

32

-

Kênh Ba Dầu (Kênh Rạch Giá - Long Xuyên - Kênh Vĩnh Tây)

40

32

-

Kênh Trường Tiền (Kênh Xẻo Sâu - Ranh xã Tây Phú)

40

32

-

Kênh Xẻo Sâu (Ranh Định Mỹ - Kênh Ba Dầu)

40

32

c

Khu vực còn lại:

 

 

-

Tiếp giáp kênh cấp III

35

 

-

Khu vực còn lại

30

 

2

Đất trồng cây lâu năm:

 

 

a

Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I):

 

-

Nhựa 3,5m liên xã (kênh Rạch Giá - Long Xuyên) (Ranh Định Mỹ -  Cầu Ba Bần)

60

48

-

Kênh Núi Chóc - Năng Gù (Ranh Mỹ Phú Đông - Ranh huyện Châu Thành)

60

48

b

Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II):

 

-

Kênh Ranh Làng (Kênh Núi Chóc Năng Gù - Ranh Tây Phú)

50

40

-

Kênh Vĩnh Tây (Kênh Ba Dầu - Ranh Tây Phú)

45

36

-

Kênh Ba Dầu (Kênh Rạch Giá Long Xuyên - Kênh Vĩnh Tây)

45

36

-

Kênh Trường Tiền (Kênh Xẻo Sâu - Ranh Tây Phú)

45

36

-

Kênh Xẻo Sâu (Ranh Định Mỹ - Kênh Ba Dầu)

45

36

c

Khu vực còn lại:

 

 

-

Tiếp giáp kênh cấp III

40

 

-

Khu vực còn lại

35

 

XV

Xã Vĩnh Trạch

 

 

1

Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản:

 

a

Tiếp giáp Quốc lộ 80, Tỉnh lộ 943:

 

 

 

Đường tỉnh 943  (Ranh Phú Hòa - ranh xã Định Thành)

60

48

b

Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I):

 

 

 

Nhựa, bê tông (kênh Rạch Giá – Long Xuyên) (Ranh Định Thành - ranh Phú Hòa)

40

32

c

Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II):

 

 

-

Đường nhựa  (kênh Mặc Cần Dện) (Ranh Phú Hòa - Rạch Xẻo Lách)

40

32

-

Đường đất (kênh Mười Cai) ( kênh Bốn Tổng – Kênh Mặc Cần Dện)

40

32

-

Đường nhựa  (rạch Cái Vồn, Bà Cả) ( kênh Bốn Tổng – kênh RGLX)

40

32

-

Đường nhựa- Lộ tẻ Vĩnh Trạch (Kênh RGLX – TL943)

60

48

-

Lộ Thanh Niên (Đường Tỉnh 943 -  kênh Mặc Cần Dện)

40

32

-

Đường nhựa, bê tông (kênh 4 Tổng) (Kênh Rạch Giá - Long Xuyên - Kênh Mặc Cần Dện)

45

36

e

Khu vực còn lại:

 

 

-

Tiếp giáp kênh cấp III

35

 

-

Khu vực còn lại

30

 

2

Đất trồng cây lâu năm:

 

 

a

Tiếp giáp Quốc lộ 80, Tỉnh lộ 943:

 

 

 

Đường tỉnh 943  (Ranh Phú Hòa - ranh xã Định Thành)

70

56

b

Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I):

 

 

 

Nhựa, bê tông (kênh Rạch Giá - Long Xuyên) (Rạch Mương Trâu - cầu ông Đốc)

70

56

c

Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II):

 

 

-

Đường nhựa (kênh MặcCầnDện) (Kênh Mười Cai - Cầu Xẻo Lách)

50

40

-

Đường đất (kênh Mười Cai) (Kênh Bốn Tổng – cầu ranh Phú Hòa)

45

36

-

Đường nhựa, bê tông (rạch Cái Vồn, Bà Cả) ( Kênh RGLX – kênh Bống Tổng)

45

36

-

Lộ Ông Cường ( kênh RGLX – TL943)

60

48

-

Lộ Thanh Niên (TL 943 - Kênh Mặc Cần Dện)

50

40

-

Đường nhựa, Bê tông (kênh Bốn Tổng) (Kênh Rạch Giá - Long Xuyên - kênh Mặc Cần Dện)

55

44

d

Khu vực còn lại:

 

 

-

Tiếp giáp kênh cấp III

40

 

-

Khu vực còn lại

35

 

XVI

Xã Vọng Đông

 

 

1

Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản:

 

 

a

Tiếp giáp Quốc lộ 80, Tỉnh lộ 943:

 

 

 

Đường tỉnh 943 (Ranh Thoại Giang - ranh Óc Eo)

50

40

b

Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I):

 

 

-

Kênh Kiên Hảo (Kênh Ba Thê Núi Sập - Kênh Ba Thê cũ)

40

32

-

Kênh Núi Chóc - Năng Gù (Kênh Ba Thê Núi Sập - Ranh Mỹ Phú Đông)

40

32

c

Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II):

 

 

-

Lộ 15 (nhựa 3,5m liên xã kênh Ba Thê - Núi Chọi) (Kênh Ba Thê Núi Sập - Ranh xã An Bình)

40

32

-

Kênh Ba Thê - Núi Sập (Ranh Thoại Giang - Ranh Vọng Thê)

40

32

-

Kênh Thoại Giang I (Kiên Hảo - Ranh Thoại Giang)

40

32

-

Kênh Thoại Giang II (Kiên Hảo - Ranh Thoại Giang)

40

32

-

Kênh Ba Thê Cũ (Ranh Óc Eo - Ranh Bình Thành)

40

32

-

Kênh Vọng Đông 2 (Núi Chóc Năng Gù - Ranh An Bình)

40

32

-

Kênh Mỹ Giang (Núi Chóc Năng Gù - Ranh Thoại Giang)

40

32

 

e) Khu vực còn lại:

 

 

-

Tiếp giáp kênh cấp III

35

 

-

Khu vực còn lại

30

 

2

Đất trồng cây lâu năm:

 

 

a

Tiếp giáp Quốc lộ 80, Tỉnh lộ 943:

 

 

 

Đường tỉnh 943 (Ranh Thoại Giang - ranh Óc Eo)

60

48

b

Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I):

 

 

-

Kênh Kiên Hảo (Kênh Ba Thê Núi Sập - Kênh Ba Thê cũ)

50

40

-

Kênh Núi Chóc - Năng Gù (Kênh Ba Thê Núi Sập - Ranh Mỹ Phú Đông)

50

40

c

Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II):

 

 

-

Lộ 15 (nhựa 3,5m liên xã kênh Ba Thê - Núi Chọi) (Kênh Ba Thê Núi Sập - Ranh xã An Bình)

45

36

-

Kênh Ba Thê - Núi Sập (Ranh Thoại Giang - Ranh Vọng Thê)

45

36

-

Kênh Thoại Giang I (Kiên Hảo - Ranh Thoại Giang)

45

36

-

Kênh Thoại Giang II (Kiên Hảo - Ranh Thoại Giang)

45

36

-

Kênh Ba Thê Cũ (Ranh Óc Eo - Ranh Bình Thành)

45

36

-

Kênh Vọng Đông 2 (Núi Chóc Năng Gù - Ranh An Bình)

45

36

-

Kênh Mỹ Giang (Núi Chóc Năng Gù - Ranh Thoại Giang)

45

36

d

Khu vực còn lại:

 

 

-

Tiếp giáp kênh cấp III

40

 

-

Khu vực còn lại

35

 

XVII

Xã Vọng Thê

 

 

1

Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản:

 

 

a

Tiếp giáp Quốc lộ 80, Tỉnh lộ 943:

 

 

-

Đường tỉnh 943

 

 

 +

Cầu Mướp Văn - Ranh Tân Tuyến

50

40

 +

Cầu sắt Núi nhỏ- Cầu Mướp Văn

60

48

b

Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I):

 

 

 

Kênh Mướp Văn (Ranh Mỹ Hiệp Sơn - ranh An Bình)

40

32

c

Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II):

 

 

-

Kênh Huệ Đức (Kênh Mướp Văn  - ranh Tri Tôn)

40

32

-

Kênh Ba Thê mới  (Kênh Mướp Văn  - ranh Óc Eo)

40

32

d

Khu vực còn lại:

 

 

-

Tiếp giáp kênh cấp III

35

 

-

Khu vực còn lại

30

 

 

2. Đất trồng cây lâu năm:

 

 

a

Tiếp giáp Quốc lộ 80, Tỉnh lộ 943:

 

 

 

Đường tỉnh 943 (Ranh Óc Eo - ranh Tân Tuyến)

55

44

b

Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I):

 

 

 

Kênh Mướp Văn (Ranh Mỹ Hiệp Sơn - ranh An Bình)

45

36

c

Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II):

 

 

-

Kênh Huệ Đức (Kênh Mướp Văn - ranh Tri Tôn)

45

36

-

Kênh Ba Thê mới  (Kênh Mướp Văn  - ranh Óc Eo)

45

36

d

Khu vực còn lại:

 

 

-

Tiếp giáp kênh cấp III

40

 

-

Khu vực còn lại

35

 

BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT ÁP DỤNG GIAI ĐOẠN 2020 -2024 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN TỊNH BIÊN

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 16/2019/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2019
của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang)

 

A. ĐẤT Ở ĐÔ THỊ, VEN ĐÔ THỊ:

I. Giới hạn đô thị: Thị trấn Tịnh Biên, Nhà Bàng, Chi Lăng.

II. Giá đất phân theo vị trí, phân loại đường phố:

 

                                                                                                                         Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
 

Stt

Tên đường phố

Giới hạn từ … đến …

Loại đường

Giá đất

vị trí 1

 
 

A

THỊ TRẤN TỊNH BIÊN

 

I

ĐƯỜNG LOẠI 1

 

 

 

1

Đường Lê Hồng Phong (Đ. số 21)

Hữu Nghị (QL-91) - Ngô Quyền

1

6.000

 

Ngô Quyền - Lý Thái Tổ

1

3.500

 

2

Đường Nguyễn Trãi

(Đ. số 7)

Châu Thị Tế - Lê Hồng Phong

1

6.000

 

3

Đường Lê Văn Tám

(Đ.số 22)

Hữu Nghị (QL-91) - Nguyễn Trãi

1

6.000

 

4

Đường Ngô Quyền

Châu Thị Tế - Lê Hồng Phong

1

6.000

 

5

Đường Nguyễn Chí Thanh

Lê Hồng Phong - Hết đường

1

4.500

 

6

Đường Nguyễn Thị Minh Khai

Lê Hồng Phong - Hết đường

1

4.500

 

7

Đường Võ Thị Sáu

Lê Hồng Phong - Hết đường

1

4.500

 

8

Đường Phan Đăng Lưu

Lê Hồng Phong - Hết đường

1

4.000

 

9

Đường Kim Đồng (sau UBND. TT)

Ngô Quyền - Lý Thái Tổ

1

3.000

 

10

 Đường Châu Thị Tế (ĐT 955A)

Ngã 3 đường Hữu Nghị - Hết ranh UBND TT. Tịnh Biên

1

6.000

 

Hết ranh sau UBND Thị trấn - Nhà máy nước

1

3.500

 

11

Đường Hữu Nghị (QL-91)

Ngã 3 đường Châu Thị Tế - Hết ranh trường TH “A” Xuân Tô

1

6.000

 

Trường TH “A” Xuân Tô - Đường Xuân Tô (Lộ Xuân Tô 1)

1

4.000

 

Đường Xuân Tô (Lộ Xuân Tô 1) - Cống K93

1

2.500

 

12

Đường Thoại Ngọc Hầu

Từ ranh đô thị (cống K93) - Cầu Sập

1

2.500

 

Cầu Sập - Cầu Xuân Tô (cầu Cạn)

1

1.500

 

13

Đường đắp (Đường tỉnh 949)

Đường Hữu Nghị (QL-91) - Đường Thoại Ngọc Hầu

1

2.500

 

Đường Thoại Ngọc Hầu - Cầu Đinh

1

1.500

 

14

Đ. Châu Thị Tế (QL-N1)

Ngã 3 đường Hữu Nghị - Cống Cầu Sập

1

2.500

 

Cống Cầu Sập - Biên đường dẫn cầu Vĩnh Tế

1

1.500

 

15

Đường Xuân Tô (Đường Xuân Tô 1)

Đường Hữu Nghị  - Đầu đường Lý Thái Tổ

1

1.500

 

16

Đường Lý Thái Tổ

Suốt đường

1

3.000

 

17

Đường Nguyễn Đình Chiểu

Đường Hữu Nghị (QL-91) - Đường Lý Thái Tổ

1

2.500

 

18

Đường số 9

Suốt đường (khu dân cư Chợ Bách hóa Tịnh Biên)

1

3.000

 

19

Đường số 13 A

Suốt đường (khu dân cư Chợ Bách hóa Tịnh Biên)

1

3.000

 

20

Đường số 13 B

Suốt đường (khu dân cư Chợ Bách hóa Tịnh Biên)

1

3.000

 

21

Các tuyến đường còn lại khu dân cư Chợ Bách hóa Tịnh Biên

1

2.000

 

22

Đường số 13

Suốt đường (khu dân cư Sao Mai)

1

3.000

 

23

Đường số 6

Suốt đường (khu dân cư Sao Mai)

1

2.500

 

24

Đường số 8

Suốt đường (khu dân cư Sao Mai)

1

2.500

 

25

Đường số 10

Suốt đường (khu dân cư Sao Mai)

1

2.500

 

26

Đường số 11

Suốt đường (khu dân cư Sao Mai)

1

2.500

 

27

Đường số 9

Đường Lý Thái Tổ - Đường số 6 (KDC Sao Mai)

1

2.000

 

28

Đường số 12

Đường Lý Thái Tổ - Đường số 6 (KDC Sao Mai)

1

2.000

 

29

Đường số 14

Đường Lý Thái Tổ - Đường số 6 (KDC Sao Mai)

1

2.000

 

30

Đường số 15

Đường Lý Thái Tổ - Đường số 6 (KDC Sao Mai)

1

2.000

 

31

Đường số 16

Đường Lý Thái Tổ - Đường số 6 (KDC Sao Mai)

1

2.000

 

32

Đường số 17

Đường Lý Thái Tổ - Đường số 6 (KDC Sao Mai)

1

2.000

 

33

Các tuyến đường, đoạn đường còn lại khu dân cư Sao Mai

1

1.500

 

34

Quốc Lộ 91

Từ ranh đô thị (cống K93) - Hết ranh Trường TH “C”

1

2.000

 

Ranh Trường TH “C”- Ranh xã An Phú

1

1.500

 

II

ĐƯỜNG LOẠI 2

 

 

 

35

Đường Hữu Nghị (QL-91)

Cầu Hữu Nghị cũ - Ngã 3 đường Thoại Ngọc Hầu

1

1.000

 

36

Đường Châu Thị Tế (Đường tỉnh 955A)

Nhà Máy nước - Biên đầu đường Xuân Tô

2

1.200

 

37

Đường Châu Thị Tế (QL-N1)

Biên đường dẫn cầu Vĩnh Tế - Biên Đầu KDC 21 nền

2

1.000

 

38

Đường đắp (ĐT 949)

Cầu Đinh - Hết ranh TDC Xóm Mới

2

1.000

 

39

Đường Xuân Tô (Đường Xuân Tô 1)

Đường Lý Thái Tổ - Hết ranh Trường TH “A” (điểm phụ)

2

1.000

 

40

Khu Xóm mới sau bến xe

Các hẻm

2

1.000

 

III

ĐƯỜNG LOẠI 3

 

 

 

41

Đường Xuân Tô (Đường Xuân Tô 1)

Hết ranh Trường TH “A” (điểm phụ) - đường Châu Thị Tế

3

700

 

42

Đường tỉnh 955A (Đường Châu Thị Tế)

Giới hạn đô thị - Ranh An Phú

 

700

 

43

Tuyến dân cư Xuân Biên

Toàn tuyến

 

600

 

Các nền tái định cư

 

200

 

44

Quốc lộ N1 (Đường Châu Thị Tế)

KDC 21 nền - Bọng ngang chùa An Phước

 

700

 

Bọng ngang chùa An Phước - Cống gò Cây Sung

 

600

 

Cống gò Cây Sung - Ranh An Nông

 

400

 

45

Đường đắp (ĐT 949)

Biên KDC Xóm Mới - Ngã 3 Tà Lá

 

600

 

46

Đường đắp (ĐT 949)

Ngã 3 Tà Lá - Ranh An Cư

 

400

 

47

Đ. Phú Cường

Ngã 3 Tà Lá - Ranh An Nông

 

400

 

48

Đường Phú Hữu
 (HL-9)

Quốc lộ 91 - Cổng chùa Thành Xuân

 

400

 

Cổng chùa Thành Xuân - Hết ranh TT dạy nghề

 

350

 

Ranh Trung tâm dạy nghề - Ranh xã An Phú

 

200

 

49

Đường gò Cây Sung

Quốc lộ N1 - Đ. Phú Cường (Hương lộ 17B)

 

100

 

50

Các hẻm phum Cây Dầu

 

300

 

51

Hương lộ 6

Ranh An Phú - Ranh An Cư (Sau Chùa Thiết)

 

100

 

52

Đường Đông Phú
 Cường

Đường Đắp (ĐT 949) - Ranh xã An Nông

 

100

 

53

Các đoạn đường còn lại (chỉ xác định 1 vị trí)

 

100

 

B

THỊ TRẤN NHÀ BÀNG

 

I

ĐƯỜNG LOẠI 1

 

 

 

1

Khu vực chợ (2 dãy phố)

Đường Trà Sư (QL-91) - Đường Dương Văn Hảo (lộ Thới Hòa 2)

1

4.500

 

2

Đường Nguyễn Sinh Sắc (HL8)

Đầu chợ - Biên trên đường vào Huyện đội (cũ)

1

2.500

 

Biên trên đường Huyện đội - Đường vòng núi Trà Sư

1

1.500

 

3

Đường Anh Vũ Sơn (ĐT-948)

Trụ điện số 2/232.1 - Biên đầu ngã 3 Thới Sơn

1

2.500

 

Ngã 3 Thới Sơn - Ranh Thới Sơn

1

1.500

 

4

Đường Trà Sư (QL 91)

Đầu đường 30/4 - Chợ Nhà Bàng

1

2.500

 

Chợ Nhà Bàng - Hết ranh Chùa 9 Tầng

1

2.500

 

Hết ranh chùa 9 tầng - Ranh An Phú

1

2.000

 

Đầu đường 30/4 - Cầu Trà Sư

1

2.000

 

5

Đường 30/4

Đường Trà Sư - UBND thị trấn

1

2.500

 

6

Đường Dương Văn Hảo (Lộ Thới Hòa 2)

Đầu đường Đoàn Minh Huyên (Hương lộ 7) - Cổng trường TH "A" Nhà Bàng

1

2.000

 

7

Đoàn Minh Huyên (HL-7)

Ngã ba Thới Sơn - Hết ranh Trạm xá Nhà Bàng

1

1.500

 

II

ĐƯỜNG LOẠI 2

 

 

 

8

Đường Dương Văn Hảo (Lộ Thới Hòa 2)

Cổng trường TH "A" Nhà Bàng- Đường Trà Sư

2

1.500

 

9

Đường vào bệnh viện

Ngã 5 Đường Sơn Đông - Cổng trước Bệnh viện

2

1.000

 

III

ĐƯỜNG LOẠI 3

 

 

 

10

Đường Sơn Đông (Lộ Thới Hòa 2)

Ngã 3 Đường Dương Văn Hảo - VP Khóm Sơn Đông

3

1000

 

11

Đường Lê Hồng Phong (Cầu Chùa)

Đường Trà Sư (QL 91) - Đường Dương Văn Hảo

3

700

 

12

Đường Nguyễn Thị Định (cầu Hội Đồng)

Đường Trà Sư  (QL- 91) - Đường Dương Văn Hảo

3

700

 

13

Đường Hải Thượng Lãn Ông

Đường Trà Sư  (QL-91) - Ngã 5 Đường Sơn Đông (Lộ Thới Hòa 2)

3

700

 

14

Đường Nguyễn Sinh Sắc (HL- 8)

Biên trên đường vòng Núi Trà Sư - Ranh xã Nhơn Hưng

3

700

 

15

Đường Bàu Mướp

Đường Trà Sư (QL-91) - VP Khóm Sơn Đông

3

700

 

16

Đường Lương Văn Viễn (Đ. Hòa Hưng)

Đường Trà Sư (QL-91) - Ngã 3 Trạm bơm Hợp tác xã Hòa Hưng

3

300

 

17

Đường Lình Quỳnh

Đường Trà Sư (QL-91) - Chùa Quan Âm

3

300

 

18

Đường Tây Trà Sư

Ngã 4 đường Bàu Mướp - Ngã 3 Bến Bò

3

300

 

19

Đường Hòa Hưng

Ranh đô thị - Ranh xã Nhơn Hưng

3

100

 

20

Đường Tây Trà Sư

Ngã 3 Bến Bò - Ranh xã Thới Sơn

3

80

 

21

Đường Bàu Mướp

Cống Bảy Cư - Ranh xã Thới Sơn

3

150

 

22

Hương lộ 9

Nguyễn Sinh Sắc - Ranh xã An Phú

3

120

 

23

Đường Hương lộ 9 nối dài

Ngã 3 đường Lương Văn Viễn - ranh xã Nhơn Hưng

3

120

 

24

Đường Hải Thượng Lãn Ông

Ngã 5 Đường Sơn Đông - Cổng sau Bệnh viện

3

500

 

25

Đường Bàu Mướp

VP Khóm Sơn Đông Nhà Bàng - Cống Bảy Cư

3

500

 

26

Đường Xóm Mới

Từ Cống đường Lương Văn Viễn - Ranh xã Nhơn Hưng

3

120

 

27

Các đoạn đường còn lại (chỉ xác định 1 vị trí)

3

80

 

C

THỊ TRẤN CHI LĂNG

 

I

ĐƯỜNG LOẠI 1

 

 

 

1

Khu phố 1 (Đ. chợ)

Ngã 3 Đường Lê Lợi - Ngã 4 Khu phố 3

1

2.000

 

2

Khu phố 2  (Đ. chợ)

Ngã 3 Đường Lê Lợi - Ngã 4 Khu phố 3

1

2.000

 

3

Đường Lê Lợi (ĐT 948)

Ngã 3 Đường Ôtưksa - Cống bến xe Chi Lăng

1

1.700

 

4

Đường Chi Lăng

Ngã 3 Đường Lê Lợi  (ĐT 948) - Công an TT Chi Lăng (cũ)

1

1.700

 

Đài Viễn thông - Ngã 3 Đường Lê Lợi  (ĐT 948)

1

1.700

 

5

Khu phố 3 (Đ. Chi Lăng cũ)

Từ Công an TT Chi Lăng (cũ) - Ngã 4 Huỳnh Thúc Kháng

1

2.000

 

Ngã 4 Huỳnh Thúc Kháng - Đài Viễn thông

1

1.700

 

6

Đường 30/4

Ngã 4 Khu phố 1 - Ngã 4 Khu phố 2

1

2.000

 

II

ĐƯỜNG LOẠI 2

 

 

 

7

Đường Phạm Hùng

Công An TT Chi Lăng (cũ) - Ngã 3 Lê Thánh Tôn

2

1.200

 

Ngã 3 Lê Thánh Tôn – Ngã 3 tiểu lộ 14

2

900

 

8

Đường Mạc Đỉnh Chi

Công an TT Chi Lăng (cũ) - Ngã 4 Lê Thánh Tôn

2

1.200

 

Ngã 4 Lê Thánh Tôn - Ngã 4 Trần Quang Khải

2

900

 

9

Đường Lý Thái Tổ

Ngã 3 Đường Lê Lợi -  Ngã 4 Khu phố 3

2

900

 

Ngã 4 Khu phố 3  - Ngã tư Lê Thánh Tôn

2

1.200

 

Ngã 4 Lê Thánh Tôn - Ngã 3 Trần Quang Khải

2

900

 

10

Khu phố 1

Ngã 4 Khu phố 3 - Ngã 3 Lê Thánh Tôn

2

1.200

 

11

Khu phố 2

Ngã 4 Khu phố 3 - Ngã 3 Lê Thánh Tôn

2

1.200

 

12

Đường Huỳnh Thúc Kháng

Ngã 4 Khu phố 3 - Ngã 4 Lê Thánh Tôn

2

900

 

13

Đường Phạm Ngũ Lão

Ngã 3 Khu phố 3 - Ngã 4 Lê Thánh Tôn

2

900

 

14

Đường Hoàng Hoa Thám

Ngã 4 Chi Lăng - Ngã 4 Lê Thánh Tôn

2

900

 

15

Đường Lê Lai

Ngã 3 Sư Vạn Hạnh - Ngã 4 Lê Thánh Tôn

2

900

 

16

Đường Tú Tề

Ngã 3 Đường Lê Lợi  (ĐT 948) - Ngã 3 Lê Thánh Tôn

2

900

 

17

Đường Lê Lợi

Cổng Bến xe - Lâm Hữu Dụng (ngã 3 Sư Vạn Hạnh)

2

900

 

18

Đường 30/4

Ngã 4 Lý Thái Tổ - Ngã 4 Khu phố 1

2

900

 

19

Đường Sư Vạn Hạnh

Ngã 3 Chi Lăng - Ngã 4 Tú Tề

2

900

 

20

Đường Ngô Quyền

Ngã 4 Chi Lăng - Ngã 4 Tú Tề

2

900

 

21

Đường Lê Thánh Tôn

Ngã 3 Phạm Hùng - Ngã 3 Tú Tề

2

900

 

III

ĐƯỜNG LOẠI 3

 

 

 

22

Đường Huỳnh Thúc Kháng

Ngã 4 Khu phố 3 - Ranh đất Ông Trương Viết Liễn

3

400

 

Ngã 4 Lê Thánh Tôn - Ngã 3 Trần Quang Khải

3

400

 

23

Đường Phạm Ngũ Lão

Ngã 4 Lê Thánh Tôn - Cuối đường

3

400

 

24

Đường Hoàng Hoa Thám

Ngã 4 Lê Thánh Tôn - Ngã 3 Nguyễn Thái Học

3

500

 

25

Đường Lê Lai

Ngã 4 Lê Thánh Tôn - Cuối đường

3

400

 

26

Đường Tú Tề

Ngã 3 Lê Thánh Tôn - Hết ranh trường cấp II Thị trấn Chi Lăng

3

500

 

27

Đường 3/2

Ngã 3 Sư Vạn Hạnh - Cuối đường

3

250

 

28

Đường Sư Vạn Hạnh

Ngã 4 đường Tú Tề - Ngã 3 đường 3/2

3

400

 

Ngã 3 đường 3/2 - Ngã 3 đường Lê Lợi

3

250

 

29

Đường Trần Quang Khải

Ngã 3 Phạm Hùng - Ngã 3 Hoàng Hoa Thám

3

500

 

30

Đường Nguyễn Thái Học (bên trái tuyến)

Ngã 3 đường Tú Tề - Mạc Đỉnh Chi

3

400

 

31

Đường Mạc Đỉnh Chi

Ngã 4 Trần Quang Khải - Nguyễn Thái Học (ngã 3 đường lên nhà thờ)

3

500

 

32

Đường Nguyễn Thái
Học (bên phải tuyến)

Ngã 3 đường Tú Tề -Đường Mạc Đỉnh Chi

3

400

 

33

Đường Lê Lợi (ĐT 948)

Ngã 3 Đường ÔTưksa - Ranh Vĩnh Trung

3

250

 

Ngã 3 Sư Vạn Hạnh - Ranh Tân Lợi

3

250

 

34

Đường 1/5

Ngã 3 Lê Lợi - Cuối đường

3

200

 

35

Đường Tú Tề
(HL - Voi 1)

Trường cấp II thị trấn Chi Lăng - Ranh xã Núi Voi

3

250

 

36

Đường Mỹ Á

Đường tỉnh 948 - Hương lộ 11

3

150

 

37

Đường Ô Tưksa

Ngã 3 Đường Lê Lợi  (ĐT-948) - Ranh An Cư

3

80

 

38

Đường Tiểu lộ 14

Ngã 3 đường Tú Tề - Hết ranh Nhà thờ Chi Lăng

3

80

 

39

Các đoạn đường còn lại (chỉ xác định 1 vị trí)

3

80

 

 

B. GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN:

                                                                                                                                 Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
 

  Stt

Tên đường phố

Giá đất vị trí 1

I

Xã Vĩnh Trung

1

Khu vực 1: Đất ở nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã; trung tâm hành chính xã):

a

Đất ở nông thôn tại trung tâm hành chính xã:

-

Đường tỉnh 948

+

UBND xã - Ngã 4 Hương lộ 11

400

+

UBND xã nhà Ông Huỳnh Thanh Hải (tờ 12, thửa 327) về hướng TT Nhà Bàng

400

b

Đất ở nông thôn nằm tại trung tâm chợ xã:

-

Chợ Vĩnh Trung (Đường tỉnh 948)

 

+

Ngã 4 Hương lộ 11 - Lộ Tà Lập (Hướng về hướng TT. Chi Lăng)

400

+

Các dãy nhà đối diện nhà lồng chợ

400

2

Khu vực 2: Đất ở nông thôn tiếp giáp quốc lộ, đường tỉnh, giao thông nông thôn, đường liên xã:

a

Đất ở nông thôn tiếp giáp đường tỉnh:

-

Đường tỉnh 948

+

Ranh xã Văn Giáo - Chùa Hoạch Tọt

120

+

Chùa Hoạch Tọt - Ranh TT hành chính xã

200

+

Ranh TT hành chính - Ranh TT. Chi Lăng

300

b

Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông nông thôn, đường liên xã:

-

Hương lộ 11

+

Đường tỉnh 948 - Cống số 1 (300m)

300

+

Cống số 1 - Ranh Núi Voi

300

+

Đường tỉnh 948 - Ranh xã Đội

300

+

Ranh xã Đội - Ranh An Cư

100

-

Đường Tây Trà Sư (Ranh Văn Giáo - Ranh Núi Voi)

80

-

Đường 1/5 (Đường tỉnh 948 - Hết đường)

200

3

Khu vực 3: Đất ở tại nông thôn khu vực còn lại, chỉ xác định một vị trí:

50

II

Xã An Phú

1

Khu vực 1: Đất ở nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã; trung tâm hành chính xã):

2

Khu vực 2: Đất ở nông thôn tiếp giáp quốc lộ, đường tỉnh, giao thông nông thôn, đường liên xã:

a

Đất ở nông thôn tiếp giáp quốc lộ:

-

Quốc lộ 91

+

Ranh Thị trấn Nhà Bàng - Hết lộ Cua 13

1.000

+

Hết lộ Cua 13 - Ranh TT Tịnh Biên

1.000

b

Đất ở nông thôn tiếp giáp đường tỉnh:

-

Đường tỉnh 955A (Ranh TT.Tịnh Biên - Ranh Nhơn Hưng)

450

c

Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông nông thôn, đường liên xã:

-

Đường cua 13 (Quốc lộ 91 - Đường tỉnh 955A)

150

-

Hương lộ 9 (Ranh thị trấn Tịnh Biên - Ranh Nhơn Hưng - Ranh thị trấn Nhà Bàng)

120

-

Đường Ô Tà Bang (Quốc lộ 91 - Chùa Rô (Ranh An Cư,TT.Tịnh Biên))

100

-

Các hẻm Sóc Tà Ngáo

80

-

Các đường giao thông nông thôn còn lại (Đ. trạm liên ngành; Đ. Tà Ngáo;

Đ. Ô Sâu;...)

80

3

Khu vực 3: Đất ở tại nông thôn khu vực còn lại, chỉ xác định một vị trí:

50

III

Xã An Cư

1

Khu vực 1: Đất ở nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã; trung tâm hành chính xã):

a

Đất ở nông thôn tại trung tâm hành chính xã:

-

Đường tỉnh 949 (Hương lộ 17 cũ)

+

UBND xã - Ngã 3 Phú Cường (về hướng TT Tịnh Biên)

250

+

UBND xã - Đường máng Trạm bơm 3/2 (thửa 36, tờ 26) về hướng TT

250

-

Hương lộ 11

 

+

UBND xã - Đường máng Trạm bơm 3/2 (về hướng Vĩnh Trung, tờ 22, thửa 58)

250

b

Đất ở nông thôn nằm tại trung tâm chợ xã:

-

Chợ Ba Xoài xã An Cư

 

+

Đường tỉnh 949 (Hương lộ 17 cũ)

 

 

Ranh chợ - Văn phòng ấp Ba Soài (về hướng UBND xã, tờ 35, thửa 20)

400

 

Ranh chợ - Hết ranh trường Tiểu Học “B” An Cư (về hướng Tri Tôn, tờ 35, thửa 235)

400

+

Các dãy nhà đối diện nhà lồng chợ

400

2

Khu vực 2: Đất ở nông thôn tiếp giáp quốc lộ, đường tỉnh, giao thông nông thôn, đường liên xã:

a

Đất ở nông thôn tiếp giáp đường tỉnh:

-

Đường tỉnh 949 (Hương lộ 17 cũ)

+

Ranh TT.Tịnh Biên - Ranh TT hành chính xã

150

+

Ranh TT hành chính xã - Ranh TT chợ xã

150

+

Ranh TT chợ xã - Nhà ông 4 Thạnh (tờ 38, thửa 102)

150

+

Nhà ông 4 Thạnh - Ranh huyện Tri Tôn

100

b

Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông nông thôn, đường liên xã:

-

Đường Phú Cường (Ngã 3 Phú Cường - Ranh xã An Nông)

70

-

Hương lộ 11

 

+

Ranh TT hành chính xã - Ngã 4 Soài Chếk

120

+

Ngã 4 Soài Chếk - Ranh xã Vĩnh Trung

80

-

Đường Ôtưksa -Vĩnh Thượng (Hương lộ 6 - Hương lộ 13)

70

-

Hương lộ 13 (Đường tỉnh 949 (HL17) - Ranh TT.Chi Lăng)

70

-

Hương lộ 6 (Ranh Văn Giáo - Ranh An Phú)

100

3

Khu vực 3: Đất ở tại nông thôn khu vực còn lại, chỉ xác định một vị trí:

50

IV

Xã Tân Lập

1

Khu vực 1: Đất ở nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã; trung tâm hành chính xã):

a

Đất ở nông thôn tại trung tâm hành chính xã:

-

Đường tỉnh 945

+

UBND xã - Ranh đầu Trung Tâm học tập cộng đồng (về hướng Châu Phú)

600

+

UBND xã - Trung tâm chợ (nhà Nguyễn Thái Phong tờ 10, thửa 39 về hướng Tri Tôn)

600

b

Đất ở nông thôn nằm tại trung tâm chợ xã:

-

Chợ Tân Lập (Đường tỉnh 945)

 

+

Nhà Nguyễn Thái Phong (tờ 10, thửa 39) - Cầu kênh 1/5

800

+

Các dãy nhà đối diện nhà lồng chợ - Các dãy nhà cặp theo đường Tân Thành

800

2

Khu vực 2: Đất ở nông thôn tiếp giáp quốc lộ, đường tỉnh, giao thông nông thôn, đường liên xã:

a

Đất ở nông thôn tiếp giáp đường tỉnh:

-

Đường tỉnh 945

+

Từ ranh TT Hành chính xã - Giáp ranh huyện Châu Phú

400

+

Từ cầu 1/5 - Cầu 13

400

b

Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông nông thôn, đường liên xã:

-

Đường Xáng Cụt (Từ cầu Dây Văng - Ranh xã Tân Lợi)

150

3

Khu vực 3: Đất ở tại nông thôn khu vực còn lại, chỉ xác định một vị trí:

80

V

Xã Tân Lợi

1

Khu vực 1: Đất ở nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã; trung tâm hành chính xã):

a

Đất ở nông thôn tại trung tâm hành chính xã:

-

Đường tỉnh 948

+

UBND xã - Hết cây xăng Dương Thị Thoại (về hướng TT Chi Lăng)

250

+

UBND xã - Hết ranh Trạm Y Tế xã

250

-

Đường Tân Long (Đường tỉnh 948 - Nhà Chau Song (150 mét, tờ 11, thửa 81))

250

b

Đất ở nông thôn nằm tại trung tâm chợ xã:

-

Chợ xã Tiết (Chợ Tân Lợi)

 

+

Đường Tân Long (Hết khu quy hoạch chợ và bố trí dân cư)

250

+

Hương lộ 11 (Hết khu quy hoạch chợ và bố trí dân cư)

250

2

Khu vực 2: Đất ở nông thôn tiếp giáp quốc lộ, đường tỉnh, giao thông nông thôn, đường liên xã:

a

Đất ở nông thôn tiếp giáp đường tỉnh:

-

Đường tỉnh 948

+

Ranh TT.Chi Lăng - Ranh TT hành chính xã

200

+

Ranh TT - Cổng chùa Bà Nước Hẹ

200

+

Cổng Chùa Bà Nước Hẹ - Ranh An Hảo

300

b

Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông nông thôn, đường liên xã:

-

Đường Tân Long

+

Ranh Trung tâm HC xã - Hương lộ 11

200

+

Hương lộ 11 - Đầu kênh Xã Tiết

200

-

Hương lộ 11 (Ranh Núi Voi - Ranh An Hảo)

100

-

Đường Xáng Cụt (Ranh Núi Voi - Ranh Tân Lập)

150

-

Đường Mỹ Á (Đường tỉnh 948 - Hương lộ 11)

150

-

Khu vực Tôn nền Trà Sư (Kênh Láng Cháy - Ranh An Hảo)

80

-

Khu vực chợ cũ Láng Cháy, đường ra bãi đá

150

-

Đường giao thông nông thôn còn lại (Đ. Tân Long 1; Đ. Tân Long 3;
Đ. Liên ấp Tân Hiệp - Tân Long; Đường lên núi Cấm)

120

3

Khu vực 3: Đất ở tại nông thôn khu vực còn lại, chỉ xác định một vị trí:

50

VI

Xã An Nông

1

Khu vực 1: Đất ở nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã; trung tâm hành chính xã):

2

Khu vực 2: Đất ở nông thôn tiếp giáp quốc lộ, đường tỉnh, giao thông nông thôn, đường liên xã:

a

Đất ở nông thôn tiếp giáp quốc lộ:

-

Quốc lộ N1

+

Ranh xã Lạc Qưới - UBND xã

150

+

UBND xã - Ranh TT.Tịnh Biên

150

b

Đất ở nông thôn tiếp giáp đường tỉnh:

-

Đường tỉnh 949 (Ranh TT.Tịnh Biên - Ranh An Cư)

150

c

Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông nông thôn, đường liên xã:

-

Đường Phú Cường (Ranh TT.Tịnh Biên - Ranh An Cư)

100

-

Đường 20 (Quốc lộ N1 – Đường tỉnh 949 (HL 17B))

70

-

Kênh 3/2 (Hết tuyến)

70

-

Đường Đông Phú Cường (Đường Phú Cường - Ranh TT. Tịnh Biên)

70

-

Các đường Tuyến dân cư hậu N1

70

3

Khu vực 3: Đất ở tại nông thôn khu vực còn lại, chỉ xác định một vị trí:

50

VII

Xã Thới Sơn

1

Khu vực 1: Đất ở nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã; trung tâm hành chính xã):

a

Đất ở nông thôn tại trung tâm hành chính xã:

-

Đường Bàu Mướp (Hương lộ 7 - Nhà Ông Nguyễn Văn Em (tờ 51, thửa 106) về hướng Miễu Bàu Mướp)

400

-

Hương lộ 7 (UBND xã - Hết ranh trường TH “A” Thới Sơn)

400

b

Đất ở nông thôn nằm tại trung tâm chợ xã:

-

Chợ Thới Sơn

 

+

Hương lộ 7 (UBND xã - Cống trạm y tế xã Thới Sơn (hướng về Văn Giáo))

400

+

 Các dãy nhà đối diện nhà lồng chợ

400

2

Khu vực 2: Đất ở nông thôn tiếp giáp quốc lộ, đường tỉnh, giao thông nông thôn, đường liên xã:

a

Đất ở nông thôn tiếp giáp quốc lộ:

-

Quốc lộ 91 (Cầu Trà Sư - Cầu Tha La)

700

b

Đất ở nông thôn tiếp giáp đường tỉnh:

-

Đường tỉnh 948 (Ranh TT.Nhà Bàng - Ranh xã Văn Giáo)

180

c

Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông nông thôn, đường liên xã:

-

Hương lộ 7

+

Đường tỉnh 948 - Hết ranh thị trấn Nhà Bàng

500

+

Ranh TT.Nhà Bàng - Ranh TT.hành chính xã

180

+

Ranh trung tâm chợ - đường Lâm Vồ (nối dài)

100

-

Đường Bàu mướp (Ranh Trung tâm hành chính xã - Ranh TT Nhà Bàng)

80

-

Đường Sơn Tây 1 (Đường Hương lộ 7 - Đường Bàu Mướp)

80

-

Đường Sơn Tây 2 (Đường Hương lộ 7 - Đường Bàu Mướp)

80

-

Đường Lâm Vồ nối dài (Đường HL 7 (ranh Văn Giáo) - Đường tỉnh 948)

80

-

Đường Lộ Ngang

 

+

Hương lộ 7 - Hết ranh chùa Phước Điền

80

+

Ranh chùa Phước Điền - Đường Tây Trà Sư

100

-

Đường Đình Thới Sơn (Hương lộ 7 - Đường tỉnh 948)

80

-

Đường Tây Trà Sư (Ranh TT. Nhà Bàng - Ranh xã Văn Giáo)

80

-

Đường Ô Sâu (Đường tỉnh 948 - Ranh xã An Phú)

80

3

Khu vực 3: Đất ở tại nông thôn khu vực còn lại, chỉ xác định một vị trí:

50

VIII

Xã Nhơn Hưng

1

Khu vực 1: Đất ở nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã; trung tâm hành chính xã):

a

Đất ở nông thôn tại trung tâm hành chính xã:

-

Hương lộ 8

+

UBND xã - Ranh TT Nhà Bàng

500

+

UBND xã - Ngã 3 đường Hòa Hưng 

250

2

Khu vực 2: Đất ở nông thôn tiếp giáp quốc lộ, đường tỉnh, giao thông nông thôn, đường liên xã:

a

Đất ở nông thôn tiếp giáp quốc lộ:

 

Quốc lộ 91 (Cầu Trà Sư - Cầu Tha La)

700

b

Đất ở nông thôn tiếp giáp đường tỉnh:

-

Đường tỉnh 955A

+

Ranh An Phú - Ngã 3 Cây Mít

450

+

Ngã 3 Cây Mít - Ranh TP. Châu Đốc

300

c

Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông nông thôn, đường liên xã:

-

Hương lộ 9 (TT. Nhà Bàng - Ranh xã An Phú)

120

-

Hương lộ 9 nối dài (Ngã 4 Hương lộ 8 - Ranh TT. Nhà Bàng)

120

-

Hương lộ 8 (Ngã 3 lộ Hòa Hưng - Hết đường)

150

-

Đường Hòa Hưng (Hương lộ 8 - Ranh TT. Nhà Bàng)

80

-

Đường Xóm Mới (Hương lộ 8 - Ranh TT. Nhà Bàng)

80

-

Các đường khu dân cư Tây Hưng

450

-

Đường Hào Sển; - Đường Cống ranh; - Đường đình Nhơn Hưng

80

-

Đường Nam Hưng (Hương lộ 8 - Đường Hào Sển)

80

-

Đường Hòa Thạnh (Đường Đình - Ngã 3 đường Hào Sển)

80

-

Đường Trung Hưng (Hương lộ 9 nối dài - Đường Xóm Mới)

80

-

Đường Tây Hưng (Hương lộ 9 - Đường Hòa Thạnh)

80

-

Đường Đông Trà Sư (Quốc lộ 91 - Đường tỉnh 955A)

400

3

Khu vực 3: Đất ở tại nông thôn khu vực còn lại, chỉ xác định một vị trí:

50

IX

Xã An Hảo

1

Khu vực 1: Đất ở nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã; trung tâm hành chính xã):

a

Đất ở nông thôn tại trung tâm hành chính xã:

-

Đường tỉnh 948

+

UBND xã - Nhà Ông Nguyễn Văn Khoe ( tờ 14 thửa 97 hướng về TT Chi Lăng)

800

+

UBND xã - Ranh đầu trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm (hướng về Tri Tôn)

800

-

Hương lộ 11 (Đường tỉnh 948 - Hết ranh xã đội An Hảo)

800

b

Đất ở nông thôn nằm tại trung tâm chợ xã:

-

Chợ An Hảo

 

+

Đường tỉnh 948

 

 

Ranh chợ  - Hết ranh thửa 97, tờ 14 về hướng Chi Lăng

800

 

Ranh Chợ - Ranh đầu trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm (về hướng Tri Tôn)

800

+

Các dãy nhà đối diện nhà lồng chợ

800

2

Khu vực 2: Đất ở nông thôn tiếp giáp quốc lộ, đường tỉnh, giao thông nông thôn, đường liên xã:

a

Đất ở nông thôn tiếp giáp đường tỉnh:

-

Đường tỉnh 948

+

Ranh Tân Lợi - Cầu Tàđek

450

+

Cầu Tàđek - Ngã 4 Nam An Hòa

800

+

Ngã 4 Nam An Hòa - Ranh TT hành chính xã

600

+

Ranh TT hành chính xã - Ranh xã Châu Lăng

300

-

Đường tỉnh 949 (HL 17 cũ) (Ranh xã An Cư - Ranh huyện Tri Tôn)

100

b

Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông nông thôn, đường liên xã:

-

Đường Nam An Hòa (Đường tỉnh 948 - Đường lên Núi Cấm)

400

-

Đường Phum Tiêp (Đường tỉnh 948 - Hương lộ 11)

100

-

Đường lên Núi Cấm

 

+

Đường tỉnh 948  - Ngã 3 lên suối Thanh Long

700

+

Ngã 3 suối Thanh Long - Lộ Công Binh

650

-

Đường vào Lâm Viên (Ngã 3 đường lên Núi Cấm - Hết đường nhựa (nhà nghỉ Lâm Viên))

700

-

Các đường còn lại trong khu vực Lâm Viên

500

-

Đường Chợ Suối cũ (Đường lên Núi Cấm - Hết đường)

500

-

Hương lộ 11

 

+

Ranh Trung tâm HC xã - Tha La

500

+

Tha La - Ranh Tân Lợi

100

-

Đường Văn Lanh (Tha La - Kênh Văn Lanh)

100

-

Đường  Tây Trà Sư (Ranh Tân Lợi – Ranh Tri Tôn)

80

3

Khu vực 3: Đất ở tại nông thôn khu vực còn lại, chỉ xác định một vị trí:

50

X

Xã Núi Voi

1

Khu vực 1: Đất ở nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã; trung tâm hành chính xã):

a

Đất ở nông thôn tại trung tâm hành chính xã:

-

Hương lộ 11

+

UBND xã - Ngã 3 hương lộ Voi I (thửa 304, về hướng Vĩnh Trung)

670

+

UBND xã - Hết cây xăng F330 (đồn Bích Thủy)

670

b

Đất ở nông thôn nằm tại trung tâm chợ xã:

-

Chợ Núi Voi

 

+

Hương lộ 11

 

 

Ranh chợ - Cống số 1 (thửa 81, tò 16) về hướng Vĩnh Trung)

670

 

Ranh chợ - Ngã 3 Hương Lộ Voi I

670

+

Các đường khu trung tâm chợ

 

 

Các dãy nhà đối diện nhà lồng chợ

670

 

Hương Lộ 11 – Biên đầu Âu Tàu

670

2

Khu vực 2: Đất ở nông thôn tiếp giáp quốc lộ, đường tỉnh, giao thông nông thôn, đường liên xã:

a

Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông nông thôn, đường liên xã:

-

Hương lộ 11

+

Ranh trung tâm Chợ (cống số 1) - Ranh Vĩnh Trung

300

+

Ranh trung tâm hành chính xã (cây xăng) - Hết Ranh Trường Mẫu Giáo

250

+

Hết ranh Trường Mẫu Giáo - Đầu khu Dân cư Hương lộ 11, đoạn Mỹ Á

100

+

Đầu khu dân cư HL-11 Mỹ Á - Ranh Tân Lợi

180

-

Đường Tú Tề (Ngã 3 hương lộ 11 - Ranh TT.Chi Lăng)

250

-

Đường Xáng Cụt (Ngã 3 hương lộ 11 - Ranh Tân Lợi)

150

-

Đường Tây Trà Sư

 

+

Đầu kênh Âu Tàu - Ranh Tân Lợi

180

+

Đầu kênh Âu Tàu - Ranh Vĩnh Trung

150

-

Khu vực Âu Tàu

 

+

Ranh Trung tâm chợ (thửa 233, tờ 16) - Nhà máy nước đá Cẩm Sòl

220

+

Ranh Trung tâm chợ (thửa 165, tờ 16) – Kênh Trà Sư

250

3

Khu vực 3: Đất ở tại nông thôn khu vực còn lại, chỉ xác định một vị trí:

50

XI

Xã Văn Giáo

1

Khu vực 1: Đất ở nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã; trung tâm hành chính xã):

a

Đất ở nông thôn tại trung tâm hành chính xã:

-

Đường tỉnh 948

+

UBND xã - Nhà máy xay lúa Huỳnh Văn Lâm (tờ 8, thửa 221) hướng về Nhà Bàng

500

+

UBND xã - Trung tâm chợ xã

500

b

Đất ở nông thôn tiếp giáp đường tỉnh:

-

Chợ Văn Giáo

 

+

Các dãy nhà đối diện nhà lồng chợ

500

+

Ranh chợ - Hết ranh VP ấp Măng Rò (hướng về Vĩnh Trung)

500

2

Khu vực 2: Đất ở nông thôn tiếp giáp quốc lộ, đường tỉnh, giao thông nông thôn, đường liên xã:

a

Đất ở nông thôn tiếp giáp đường tỉnh:

-

Đường tỉnh 948

+

Ranh xã Thới Sơn - Bọng Đây Cà Tưa

180

+

Bọng Đây Cà Tưa - Ranh Trung tâm hành chính xã

240

+

Ranh Trung tâm chợ - Ranh Vĩnh Trung

200

b

Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông nông thôn, đường liên xã:

-

Đường Văn Râu

+

Đường tỉnh 948 - Ngã 4 lộ Làng Nghề

300

+

Ngã 4 lộ Làng nghề - Hết đường (chùa Văn Râu)

120

-

Hương lộ 6 (Đường tỉnh 948 - Ranh An Phú (Chùa Thiết))

120

-

Đường Cà Hom - Mằng Rò (Hương lộ 6 - Hết đường)

80

-

Đường Tây Trà Sư (Ranh Thới Sơn - Ranh Vĩnh Trung)

80

-

Đường Làng nghề (Suốt đường)

120

-

Tuyến DC Đê Lũ núi (Toàn tuyến)

70

-

Đường Lâm Vồ nối dài (Đường Hương lộ 7 (ranh Thới Sơn) - Đường tỉnh 948)

80

-

Đường Cả Bi (Đường Văn Râu - Đường Đê Lũ Núi)

80

-

Đường Mằng Rò (Đường Làng Nghề - Đường Đê Lũ Núi)

80

-

Đường Xóm Cũ (Đường Đê Lũ Núi - Ranh xã Thới Sơn)

80

-

Đường chuyển mì số 03 (Đường Làng Nghề - Đường Cả Bi)

80

3

Khu vực 3: Đất ở tại nông thôn khu vực còn lại, chỉ xác định một vị trí:

50

C. ĐẤT NÔNG NGHIỆP:

                                                                                                                                  Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

 

Stt

Tên xã, thị trấn

Giá đất

VT1

VT2

I

Thị trấn Tịnh Biên

1

Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản:

a

Giới hạn khu vực

- Phía Đông: giáp Cống K93 (từ biên khu quân sự K93 - Hết ranh KCN Xuân Tô).
- Phía Tây: giáp kênh Vĩnh Tế (từ biên KDC 21 nền - Dọc theo đường Châu Thị  Tế - biên trên đường Xuân Tô).
- Phía Bắc: giáp đường Xuân Tô (Biên trên đường Xuân Tô - Ranh KCN Xuân Tô).
- Phía Nam: giáp KDC Xóm Mới (Cống K93 - Biên huyện Đội - Biên khu quân sự K93 - Biên ngoài KDC Xóm mới - Đường đắp đê lũ núi - Mương Cầu Đinh - Biên KDC 21 nền - đường Châu Thị Tế).

60

b

Quốc lộ 91, N1

Suốt tuyến

50

40

c

Đương tỉnh

Đường tỉnh 955A (suốt tuyến)

45

40

Đường tỉnh 949 (suốt tuyến)

40

45

d

Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2)

Kênh Vĩnh Tế

45

40

 Đường giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2)

40

35

đ

Tiếp giáp với các khu vực, kênh còn lại

30

2

Đất trồng cây lâu năm:

a

Giới hạn khu vực

- Phía Đông: giáp Cống K93 (từ biên khu quân sự K93 - Hết ranh KCN Xuân Tô).
- Phía Tây: giáp kênh Vĩnh Tế (từ biên KDC 21 nền - Dọc theo đường Châu Thị  Tế - biên trên đường Xuân Tô).
- Phía Bắc: giáp đường Xuân Tô (Biên trên đường Xuân Tô - Ranh KCN Xuân Tô).
- Phía Nam: giáp KDC Xóm Mới (Cống K93 - Biên huyện Đội - Biên khu quân sự K93 - Biên ngoài KDC Xóm mới - Đường đắp đê lũ núi - Mương Cầu Đinh - Biên KDC 21 nền - đường Châu Thị Tế).

60

b

Quốc lộ

91

60

50

N1

50

40

c

Đường tỉnh

Đường tỉnh 955A (suốt tuyến)

50

45

Đường tỉnh 949 (suốt tuyến)

45

35

d

Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2)

Kênh Vĩnh Tế

50

45

Đường giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) còn lại.

45

35

đ

Tiếp giáp với các khu vực, kênh còn lại

35

3

Đất rừng

 

15

II

Thị trấn Nhà Bàng

1

Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản:

a

Giới hạn khu vực

- Phía Đông giáp kênh Trà Sư (từ biên đầu mương dẫn vào hồ Xí nghiệp Điện nước - ngã 3 đường Tây Trà Sư - Bến Bò).
- Phía Tây giáp ranh xã An Phú (QL 91).
- Phía Nam: hết ranh Trạm Y tế Nhà Bàng - tuyến dân cư Thới Hòa 2.
- Phía Bắc giáp đường vòng Núi Trà Sư (ngã 3 trường tiểu học “C” Nhà Bàng) đến biên ranh xã Nhơn Hưng.

60

b

Quốc lộ 91

Suốt tuyến

50

40

c

Đường tỉnh 948

Suốt tuyến

40

35

d

Đường giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2)

Ven kênh Trà Sư, Tây Trà Sư

40

35

Đường Xóm Mới

40

35

Đường giao thông nông thôn, đường liên xã

40

35

đ

Tiếp giáp với các khu vực, kênh còn lại

24

2

Đất trồng cây lâu năm:

a

Giới hạn khu vực

- Phía Đông giáp kênh Trà Sư (từ biên đầu mương dẫn vào hồ Xí nghiệp Điện nước - ngã 3 đường Tây Trà Sư - Bến Bò).
- Phía Tây giáp ranh xã An Phú (Quốc lộ 91).
- Phía Nam: hết ranh Trạm Y tế Nhà Bàng - tuyến dân cư Thới Hòa 2.
- Phía Bắc giáp đường vòng Núi Trà Sư (ngã 3 trường tiểu học “C” Nhà Bàng) đến biên ranh xã Nhơn Hưng.

60

b

Quốc lộ 91

Suốt tuyến

60

45

c

Đường tỉnh 948

Suốt tuyến

45

39

d

Đường giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2)

Ven kênh Trà Sư, Tây Trà Sư

40

35

Đường Xóm Mới

40

35

Đường giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2)

40

35

đ

Tiếp giáp với các khu vực, kênh còn lại

35

3

Đất rừng

 

15

III

Thị trấn Chi Lăng

1

Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản:

a

Giới hạn khu vực

- Phía Đông: giáp đường Nguyễn Thái Học (từ ngã 3 đường Tú Tề (HL-Voi 1) - đường Mạc Đỉnh Chi).
- Phía Tây giáp đường Lê Lợi (Đường tỉnh 948) (từ ngã 3 đường Ôtưksa - ngã 3 Sư Vạn Hạnh).
- Phía Nam: giáp đường 3/2 (hết đoạn đường).
- Phía Bắc: giáp đường 1/5.

60

b

Đường tỉnh 948

Suốt tuyến

40

35

c

Đường giao thông nông thôn, đường liên xã

30

25

d

Tiếp giáp với các khu vực còn lại

24

2

Đất trồng cây lâu năm:

a

Giới hạn khu vực

- Phía Đông: giáp đường Nguyễn Thái Học (từ ngã 3 đường Tú Tề (HL-Voi 1) - đường Mạc Đỉnh Chi).
- Phía Tây giáp đường Lê Lợi (Đường tỉnh 948) (từ ngã 3 đường Ôtưksa - ngã 3 Sư Vạn Hạnh).
- Phía Nam: giáp đường 3/2 (hết đoạn đường).
- Phía Bắc: giáp đường 1/5.

60

b

Đường tỉnh 948

Tiếp giáp Đường tỉnh lộ 948

45

39

c

Đường giao thông nông thôn, đường liên xã

45

35

d

Tiếp giáp với các khu vực còn lại

32

3

Đất rừng

 

15

IV

Xã Vĩnh Trung 

1

Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản:

a

Đường tỉnh 948

Suốt tuyến

40

35

b

Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2)

Ven kênh Trà Sư; kênh Tha La; đường Tây Trà Sư 

40

35

Đường 01/5

30

25

Đường giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2)

30

25

c

Tiếp giáp với các khu vực, kênh còn lại

24

2

Đất trồng cây lâu năm:

a

Đường tỉnh 948

Suốt tuyến

45

39

b

Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2)

Ven kênh Trà Sư; kênh  Tha La; đường Tây Trà Sư 

40

35

Đường 01/5

36

32

Đường giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy, kênh cấp 1,2 còn lại

36

32

c

 Tiếp giáp với các khu vực, kênh còn lại

30

3

Đất rừng

 

15

V

 Xã An Phú 

1

Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản:

a

Quốc lộ 91

Suốt tuyến

40

35

b

Đường tỉnh 955A

Suốt tuyến

40

35

c

Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2)

Ven kênh Vĩnh Tế 

40

35

Hương lộ 9

35

30

Đường Ô Tà Bàng (Hương lộ 6 cũ)

35

30

Đường cua 13

35

30

Đường giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) còn lại

30

25

d

Tiếp giáp với các khu vực, kênh còn lại

24

2

Đất trồng cây lâu năm:

a

Quốc lộ 91

Suốt tuyến

60

45

b

Đường tỉnh 955A

Suốt tuyến

45

39

c

Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2)

Đường giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) còn lại

36

32

d

 Tiếp giáp với các khu vực, kênh còn lại

30

3

Đất rừng

 

15

VI

 Xã An Cư 

1

Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản:

a

Đường tỉnh 949

Suốt tuyến

30

25

b

Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã

30

25

c

Tiếp giáp với các khu vực, kênh còn lại

24

2

Đất trồng cây lâu năm:

a

Đường tỉnh 949

Suốt tuyến

36

32

b

Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã

36

32

c

Tiếp giáp với các khu vực, kênh còn lại

30

3

Đất rừng

 

15

VII

 Xã Tân Lập 

1

Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản:

a

Đường tỉnh 945

Suốt tuyến

40 

35 

b

Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2)

Ven kênh Trà Sư; kênh Tha La, kênh Mặc Cần Dưng

40

35

Đường giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) còn lại.

30

25

c

Tiếp giáp với các khu vực, kênh còn lại

24

2

Đất trồng cây lâu năm:

a

Đường tỉnh 945

Suốt tuyến

45

39 

b

Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2)

Ven kênh Trà Sư; kênh Tha La, kênh Mặc Cần Dưng

40

35

Đường giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) còn lại

36

32

c

 Tiếp giáp với các khu vực, kênh còn lại

30

3

Đất rừng

 

15

VIII

 Xã Tân Lợi 

 

 

 

1

Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản:

a

Đường tỉnh 948

Suốt tuyến

40

35

b

Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2)

Ven kênh Trà Sư ; kênh  Tha La; khu tôn nền Trà Sư  

40

35

Đường giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) còn lại

30

25

c

Tiếp giáp với các khu vực, kênh còn lại

24

2

Đất trồng cây lâu năm:

a

Đường tỉnh 948

Suốt tuyến

45

39

b

Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2)

Ven kênh Trà Sư;  kênh Tha La; khu tôn nền Trà Sư 

40

35

Đường giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) còn lại

36

32

c

 Tiếp giáp với các khu vực, kênh còn lại

30

3

Đất rừng

 

15

IX

 Xã An Nông 

1

Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản:

a

Quốc lộ N1

Suốt tuyến

40

35

b

Đường tỉnh 949

Suốt tuyến

35

30

c

Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2)

Ven kênh Vĩnh Tế 

40

35

Đường giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) còn lại

35

30

d

Tiếp giáp với các khu vực, kênh còn lại

24

2

Đất trồng cây lâu năm:

a

Quốc lộ N1

Suốt tuyến

45

39

b

Đường tỉnh 949

Suốt tuyến

36

32

c

Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2)

Đường giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) còn lại

36

32

d

 Tiếp giáp với các khu vực, kênh còn lại

30

3

Đất rừng

 

15

X

 Xã Thới Sơn 

1

Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản:

a

Quốc lộ 91

(Từ ranh xã Vĩnh Tế thuộc
 TP. Châu Đốc trở vào 450m)

45

40

(Ngoài phạm vi 450m còn lại)

40

35

b

Đường tỉnh 948

Suốt tuyến

40

35

c

Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2)

Ven kênh Trà Sư,  đường Tây Trà Sư 

40

35

Ven kênh Tha La

46

40

Đường Ô Sâu

30

25

Đường giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) còn lại

30

25

d

Tiếp giáp với các khu vực, kênh còn lại

24

2

Đất trồng cây lâu năm:

a

Quốc lộ 91

Suốt tuyến

45

39

b

Đường tỉnh 948

Suốt tuyến

45

39

c

Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2)

Ven kênh Tha la

53

45

Ven kênh Trà Sư; đường Tây Trà Sư 

40

35

Đường Ô Sâu

36

32

Đường giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) còn lại

36

32

d

 Tiếp giáp với các khu vực, kênh còn lại

30

3

Đất rừng

 

15

XI

 Xã Nhơn Hưng 

1

Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản:

a

Quốc lộ 91

Từ ranh xã Vĩnh Tế thuộc TP. Châu Đốc trở vào 450m

45

40

Ngoài phạm vi 450m còn lạ

40

35

b

Đường tỉnh 955A

Ranh xã Vĩnh Tế thuộc TP. Châu Đốc 450m trở vào

45

40

Ngoài phạm vi 450 m còn lại

40

35

c

Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2)

Ven kênh Tha La

46

40

Ven kênh Vĩnh Tế, ven kênh Trà Sư

40

35

Đường Xóm Mới

30

25

Đường giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) còn lại

30

25

d

Tiếp giáp với các khu vực, kênh còn lại

24

2

Đất trồng cây lâu năm:

a

Quốc lộ 91

Suốt tuyến

45

39

b

Đường tỉnh 955A

 Từ ranh xã Vĩnh Tế thuộc TP. Châu Đốc trở vào 450m

47

40

 Ngoài phạm vi 450m còn lại

45

39

c

Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2)

Ven kênh Tha la

53

45

Ven kênh Trà Sư;  kênh Vĩnh Tế 

40

35

Đường Xóm Mới

36

32

Đường giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) còn lại

36

32

d

 Tiếp giáp với các khu vực, kênh còn lại

30

3

Đất rừng

 

15

XII

 Xã An Hảo 

1

Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản:

a

Đường tỉnh

Đường tỉnh 948 (Suốt tuyến)

40

35

Đường tỉnh 949 (HL 17) (Suốt tuyến)

30

25

b

Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2)

Ven kênh Trà Sư, Đường Tây Trà Sư

40

35

Đường giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) còn lại

30

25

c

Tiếp giáp với các khu vực, kênh còn lại

24

2

Đất trồng cây lâu năm:

a

Đường tỉnh

Đường tỉnh 948 (Suốt tuyến)

45

39

Đường tỉnh 949 (HL 17) (Suốt tuyến)

36

32

b

Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2)

Ven kênh Trà Sư, đường Tây Trà Sư 

40

35

Đường giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) còn lại

36

32

c

Tiếp giáp với các khu vực, kênh còn lại

30

3

Đất rừng

 

15

XIII

 Xã Núi Voi 

1

Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản:

a

Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2)

Ven kênh Trà Sư; kênh Tha La; đường Tây Trà Sư 

40

35

Đường giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) còn lại

30

25

b

Tiếp giáp với các khu vực, kênh còn lại

24

2

Đất trồng cây lâu năm:

a

Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2)

Ven kênh Trà Sư; kênh Tha La; đường Tây Trà Sư 

40

35

Đường giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) còn lại

36

32

b

 Tiếp giáp với các khu vực, kênh còn lại

30

3

Đất rừng

 

15

XIV

 Xã Văn Giáo 

1

Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản:

a

Đường tỉnh 948

Suốt tuyến

40

35

b

Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2)

Ven kênh Trà Sư - Tha La; đường Tây Trà Sư 

40

35

Đường giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) còn lại

30

25

c

Tiếp giáp với các khu vực, kênh còn lại

24

2

Đất trồng cây lâu năm:

a

Đường tỉnh 948

Suốt tuyến

45

39

b

Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2)

Ven kênh Trà Sư; kênh Tha La; đường Tây Trà Sư 

40

35

Đường giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) còn lại

36

32

c

 Tiếp giáp với các khu vực, kênh còn lại

30

3

Đất rừng

 

15

 

D. ĐẤT KHU, CỤM CÔNG NGHIỆP, KHU KINH TẾ CỬA KHẨU:

                                                                                                              Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
 

Stt

Đơn vị hành chính

Tên khu

Giá đất

1

Thị trấn Tịnh Biên

Khu công nghiệp Xuân Tô

300

Khu công nghiệp Xuân Tô (Đất Thương mại - Dịch vụ)

1.750

Khu kinh tế cửa khẩu Tịnh Biên (Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp)

900

Khu kinh tế cửa khẩu Tịnh Biên (Đất Thương mại - Dịch vụ)

1.200

BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT ÁP DỤNG GIAI ĐOẠN 2020 - 2024 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN TRI TÔN

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 16/2019/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2019
của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang)

 

A. ĐẤT Ở ĐÔ THỊ, VEN ĐÔ THỊ:

I. Giới hạn đô thị: Toàn bộ địa giới hành chính thị trấn Ba Chúc và Tri Tôn.

II. Giá đất phân theo vị trí, phân loại đường phố:

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

Stt

Tên đường phố

Giới hạn từ …. Đến …

Loại
đường

Giá đất
 vị trí 1

A

THỊ TRẤN TRI TÔN

 

 

I

ĐƯỜNG LOẠI 1

 

 

 

1

Hai Bà Trưng

Lê Lợi - 3/2

1

2.400

2

Cách Mạng Tháng 8

Lê Thánh Tôn - Nguyễn Văn Trỗi

1

1.900

Nguyễn Văn Trỗi - Hai Bà Trưng

1

2.400

Hai Bà Trưng - Hùng Vương

1

1.900

3

Nguyễn Văn Trỗi

Lê Lợi - Cách Mạng Tháng 8

1

2.000

4

Nguyễn Trãi

Lê Lợi - Trần Hưng Đạo

1

2.000

Trần Hưng Đạo - Nam Kỳ Khởi Nghĩa

1

1.900

5

Nguyễn Huệ

Nguyễn Huệ A - Nguyễn Huệ B suốt đường

1

2.000

6

Trần Hưng Đạo

Điện Biên Phủ - Hùng Vương

1

4.000

Hùng Vương - Võ Thị Sáu

1

3.000

Võ Thị Sáu - Nguyễn Văn Cừ

1

2.400

7

Lê Hồng Phong

Nguyễn Trãi - Nguyễn Huệ A suốt đường

1

1.800

8

Lê Thánh Tôn

Đường 3/2 - Trần Hưng Đạo

 1

2.000

Trần Hưng Đạo - Ngô Quyền

1

1.800

9

Ngô Quyền

Nguyễn Trãi - Nguyễn Thị Minh Khai

1

2.000

Nguyễn Thị Minh Khai - Điện Biên Phủ

1

1.800

10

Lê Lợi

Lê Thánh Tôn - Nguyễn Văn Trỗi

1

2.000

Nguyễn Văn Trỗi - Hai Bà Trưng

1

2.200

11

Hùng Vương

Trần Hưng Đạo - đường 3/2

1

2.500

Đường 3/2 - cầu 16

1

2.000

12

Đường 3/2

Suốt đường

1

2.400

13

Nguyễn Thị Minh Khai

Trần Hưng Đạo – Ranh Khu dân cư Gốm sứ 2

1

2.100

Ranh Khu dân cư Gốm sứ 2 – Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa

1

1.600

14

Trần Phú

Suốt đường

1

1.700

15

Khu dân cư Sao Mai

Đường số 5, đường số 6 và các nền xung quanh chợ

1

2.000

II

ĐƯỜNG LOẠI 2

 

 

 

16

Lê Văn Tám

Trần Hưng Đạo - Trần Phú

2

1.100

17

Đường số 5

Suốt đường

2

960

18

Đường Thái Quốc Hùng

Đường số 5 - đường 30/4

2

960

19

Khu dân cư Sao Mai

Đường số 1, 3, 7, 15

2

1.500

Các đường còn lại

2

1.300

20

Khu dân cư gốm sứ 1

Nguyễn Thị Minh Khai

2

2.100

21

Khu dân cư gốm sứ 2

Nguyễn Thị Minh Khai

2

1.600

III

ĐƯỜNG LOẠI 3

 

 

 

22

Võ Thị Sáu

Suốt đường

3

600

23

Điện Biên Phủ

Suốt đường

3

600

24

Nam Kỳ Khởi Nghĩa

Điện Biên Phủ - Ranh Núi Tô

3

600

25

Lý Tự Trọng

Suốt đường

3

700

26

Nguyễn Văn Cừ

Trần Hưng Đạo - cầu số 16

3

450

27

Đường 30/4

Trần Hưng Đạo - Nam Kỳ Khởi Nghĩa

3

600

28

Đường tỉnh 943

Nguyễn Văn Cừ - Ranh Núi Tô

3

900

29

Đường tỉnh 941

Cầu số 15 - Cầu số 16

3

900

30

Khu dân cư Sao Mai

Khu tái định cư: Đường số 19, 20, 21, 22

3

500

31

Khu dân cư gốm sứ 1

Ngô Quyền

3

1.800

Điện Biên Phủ

3

600

Các nền còn lại

3

796

32

Khu dân cư gốm sứ 2

Điện Biên Phủ

3

600

Đường số 1, số 3, số 4

3

1.000

Các nền còn lại

3

800

B

THỊ TRẤN BA CHÚC

 

 

I

ĐƯỜNG LOẠI 1

 

 

 

1

Đ. Trần Thanh Lạc

Đường Ngô Tự Lợi -  Hà Văn Nết

1

3.000

2

Đ. Phan Thị Ràng

Đường Ngô Tự Lợi - Hà Văn Nết

1

3.000

3

Đ. Ngô Tự Lợi

Ngã 3 nhà bia tưởng niệm - ngã 3 cây Dầu

1

3.000

II

ĐƯỜNG LOẠI 2

 

 

 

4

Đường  Hà Văn Nết

Đường Xóm búng - Hương lộ

2

900

5

Đường vào BCHQS TT.Ba Chúc

Đường Ngô Tự Lợi - BCHQS TT.Ba Chúc

2

900

6

Đường Trịnh Ngọc Ảnh

Đường Thất Sơn - đường Phổ Đà

2

900

7

Đ. Thất Sơn

Ngã 3 Nhà bia tưởng niệm - Cống  Sộp Da

2

800

III

ĐƯỜNG LOẠI 3

 

 

 

8

Đường tỉnh 955B

Cống  Sộp Da - ranh Lương Phi

3

420

Ngã 3 Đầu Lộ - giáp ranh Lạc Quới

3

250

9

Đường Thủy Đài Sơn

Ngã 3 Cây Dầu - ngã 3 Đầu Lộ (đường lớn)

3

600

10

Hương lộ

Ngã 3 nhà bia tưởng niệm - giáp ranh Lê Trì

3

540

11

Đường An Định

Suốt đường

3

450

12

Đường  Liên Hoa Sơn

Ngã 3 Cây Dầu - ngã 3 Đầu Lộ

3

500

13

Đường Xóm Bún

Đường tỉnh 955B - ngã ba chùa Woạch Ông

3

500

14

Đường Cần Vương

Đường Ngô Tự Lợi - chùa Woạch Ông

3

500

15

Đường vào Tha La

Đường Ngô Tự Lợi - đường lên trường Mẫu giáo cũ

3

350

16

Đường cặp hông UBND TT. Ba Chúc

Đường tỉnh 955B - đường lên trường Mẫu giáo cũ

3

400

17

Đường  An Hòa

Đường Phổ Đà - Đường vào Thala

3

500

18

Đường Phổ Đà

Đường Ngô Tự Lợi - Ngọa Long Sơn

3

500

19

Đường Thanh Lương

Đường Ngô Tự Lợi- Đường dưới Núi Nước

3

400

20

Đường Ngọa Long Sơn

Đường tỉnh 955B - Đường Phổ Đà

3

500

21

Tuyến dân cư 24 cây dầu

Vị trí 1 (từ nền số 1 đến nền số 15)

3

912

Vị trí 2 (các nền còn lại)

3

547

 

B. ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
                                                                                                                              Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

 

STT

Tên đường phố

Giá đất vị trí 1

I

Xã Châu Lăng

 

1

Khu vực 1: đất ở nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã; trung tâm hành chính xã):

 

a

Đất ở nông thôn nằm tại trung tâm hành chính xã

1.500

b

Đất ở nông thôn nằm tại trung tâm chợ xã

 

-

Chợ Châu Lăng

1.500

2

Khu vực 2: đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông:

 

a

Đất ở nông thôn tiếp giáp Quốc lộ N1

 

b

Đất ở nông thôn tiếp giáp Đường tỉnh

 

-

Đường tỉnh 948: từ Cầu Cây Me - giáp nghĩa trang Liệt sĩ huyện (trừ trung tâm Hành chính xã)

400

-

Đường tỉnh 948: nghĩa trang Liệt sĩ huyện - ranh Tịnh Biên

350

-

Đường tỉnh 955B: từ ngã 3 Ba Chúc - ngã 3 ấp An Thuận

300

-

Đường tỉnh 955B: từ ngã 3 ấp An Thuận - ranh Lương Phi

150

-

Đường tỉnh 949: từ Đường tỉnh 955B - giáp ranh Tịnh Biên

120

c

Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông nông thôn, đường liên xã

 

-

Đường trường PT Dân Tộc Nội Trú THCS Tri Tôn

1.000

-

Đường từ cầu Cây Me - giáp ranh kênh Tha La

100

-

Đoạn kênh Tha La - giáp Mũi Tàu

100

-

Đường từ cầu Cây Me - cầu Lò Gạch (Châu Lăng - Lương Phi

120

-

Đường Nam Qui (ấp An Thuận, ấp Nam Qui) Phnôm Pi

100

-

Đường LaTiNa

100

3

Khu vực 3: đất ở nông thôn khu vực còn lại, chỉ xác định một vị trí

80

II

Xã Cô Tô

 

1

Khu vực 1: đất ở nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã; trung tâm hành chính xã):

 

a

Đất ở nông thôn nằm tại trung tâm hành chính xã

1.000

b

Đất ở nông thôn nằm tại trung tâm chợ xã

 

-

Chợ Cô Tô

1.000

2

Khu vực 2: đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông:

 

a

Đất ở nông thôn tiếp giáp Quốc lộ N1

 

b

Đất ở nông thôn tiếp giáp Đường tỉnh

 

-

Đường tỉnh 943: Ranh Tân Tuyến - Ranh Núi Tô

400

-

Đường tỉnh 945: Ranh Tà Đảnh - Ranh Kiên Giang

220

c

Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông nông thôn, đường liên xã

 

-

Hương lộ 15 

250

-

Đường nội bộ Công ty khai thác đá

250

-

Đường tuyến dân cư kênh 15

200

3

Khu vực 3: đất ở nông thôn khu vực còn lại, chỉ xác định một vị trí

80

III

Xã Lương Phi

 

1

Khu vực 1: đất ở nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã; trung tâm hành chính xã):

 

a

Đất ở nông thôn nằm tại trung tâm hành chính xã

800

b

Đất ở nông thôn nằm tại trung tâm chợ xã

 

-

Chợ Lương Phi

1.000

2

Khu vực 2: đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông:

 

a

Đất ở tại nông thôn tiếp giáp Quốc lộ N1

 

b

Đất ở nông thôn tiếp giáp Đường tỉnh

 

-

Đường tỉnh 955B: Ranh Châu Lăng - Ranh Ba Chúc

350

c

Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông nông thôn, đường liên xã

 

-

Đoạn từ Đường tỉnh 955B - giáp khu di tích Ô Tà Sóc

260

-

Đoạn cầu Lò Gạch - ranh Vĩnh Phước

120

3

Khu vực 3: đất ở nông thôn khu vực còn lại, chỉ xác định một vị trí

100

IV

Xã Tà Đảnh

 

1

Khu vực 1: đất ở nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã; trung tâm hành chính xã):

 

a

Đất ở nông thôn nằm tại trung tâm hành chính xã

600

b

Đất ở nông thôn nằm tại trung tâm chợ xã

 

-

Chợ Tà Đảnh

1.000

2

Khu vực 2: đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông:

 

a

Đất ở tại nông thôn tiếp giáp Quốc lộ N1

 

b

Đất ở nông thôn tiếp giáp Đường tỉnh

 

-

Đường tỉnh 941: cầu số 10 - cầu số 11

600

-

Đường tỉnh 941: cầu số 11 - cầu số 13

400

-

Đường tỉnh 945: Đường tỉnh 941- Ranh Cô Tô

200

c

Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông nông thôn, đường liên xã

 

-

Đường kênh 10: Đường tỉnh 941 - ranh Tân Tuyến

120

3

Khu vực 3: đất ở nông thôn khu vực còn lại, chỉ xác định một vị trí

80

V

Xã Vĩnh Gia

 

1

Khu vực 1: đất ở nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã; trung tâm hành chính xã):

 

a

Đất ở nông thôn nằm tại trung tâm hành chính xã

900

b

Đất ở nông thôn nằm tại trung tâm chợ xã

 

-

Chợ Vĩnh Gia

1.400

2

Khu vực 2: đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông:

 

a

Đất ở tại nông thôn tiếp giáp Quốc lộ N1

 

-

Cầu T4 cũ - ranh Kiên Giang (kênh ranh)

380

-

Cầu T4 cũ - Cầu 27 (K. Ngô Đình Diệm)

 260

b

Đất ở nông thôn tiếp giáp Đường tỉnh

 

c

Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông nông thôn, đường liên xã

 

-

Cầu T4 - giáp ranh Vĩnh Phước

150

-

Bờ Bắc kênh Vĩnh Tế

200

-

Đường Tuyến dân cư Vĩnh Hiệp

200

-

Đường Tuyến dân cư Đê Lắng

200

3

Khu vực 3: đất ở nông thôn khu vực còn lại, chỉ xác định một vị trí

80

VI

Xã Lạc Qưới

 

1

Khu vực 1: đất ở nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã; trung tâm hành chính xã):

 

a

Đất ở nông thôn nằm tại trung tâm hành chính xã

500

b

Đất ở nông thôn nằm tại trung tâm chợ xã

 

-

Chợ Lạc Qưới

500

2

Khu vực 2: đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông:

 

a

Đất ở tại nông thôn tiếp giáp Quốc lộ N1

 

-

Cầu 27 (Kênh Ngô Đình Diệm) - Kênh Xã Võng

 360

-

Kênh Xã Võng - Ranh Tịnh Biên

 200

b

Đất ở nông thôn tiếp giáp Đường tỉnh

 

-

Đường tỉnh 955B: Quốc lộ N1 - cầu Vĩnh Thông

150

c

Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông nông thôn, đường liên xã

 

-

Tuyến dân cư Cơ Đê (Vĩnh Phú - Vĩnh Quới)

100

-

Tuyến dân cư Cơ Đê Vĩnh Hòa

100

-

Đường kênh T5 - giáp Ranh Vĩnh Phước

200

-

Tuyến dân cư Cơ Đê Vĩnh Thuận

100

-

Đường kênh mới (Lạc Quới - Vĩnh Phước - Lương Phi)

120

3

Khu vực 3: đất ở nông thôn khu vực còn lại, chỉ xác định một vị trí

80

VII

Xã Lương An Trà

 

1

Khu vực 1: đất ở nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã; trung tâm hành chính xã):

 

a

Đất ở nông thôn nằm tại trung tâm hành chính xã

700

b

Đất ở nông thôn nằm tại trung tâm chợ xã

 

-

Chợ Lương An Trà

1.200

2

Khu vực 2: đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông:

 

a

Đất ở nông thôn tiếp giáp Quốc lộ N1

 

b

Đất ở nông thôn tiếp giáp Đường tỉnh

 

-

Đường Tỉnh 958: Cầu lò gạch - cống Trạm bơm (Trừ trung tâm hành chính xã, trung tâm chợ xã)

500

-

Đường Tỉnh 958: Cống trạm bơm - ranh KG

500

c

Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông nông thôn, đường liên xã

 

-

Đường từ cầu chữ U - ranh Ô Lâm

150

-

TDC Cây Gòn

150

-

TDC sau BND ấp Giồng Cát

150

-

TDC Giồng Cát

150

-

Tuyến dân cư Lò Gạch (từ cầu Lò Gạch – kênh H7)

200

-

Cụm dân cư Lương An Trà (Trừ các thửa tiếp giáp đường tỉnh 958)

420

3

Khu vực 3: đất ở nông thôn khu vực còn lại, chỉ xác định một vị trí

80

VIII

Xã Tân Tuyến

 

1

Khu vực 1: đất ở nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã; trung tâm hành chính xã):

 

a

Đất ở nông thôn nằm tại trung tâm hành chính xã

600

b

Đất ở nông thôn nằm tại trung tâm chợ xã

 

-

Chợ Tân Tuyến

1.000

2

Khu vực 2: đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông:

 

a

Đất ở nông thôn tiếp giáp Quốc lộ N1

 

b

Đất ở nông thôn tiếp giáp Đường tỉnh

 

-

Đường Tỉnh 943: Ranh Thoại Sơn - Cầu 11

300

-

Đường Tỉnh 943: Cầu 11 - Cầu Tân Tuyến

400

-

Đường Tỉnh 943: Cầu Tân Tuyến - Ranh Cô Tô

300

c

Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông nông thôn, đường liên xã

 

-

Đường Kênh 10: Đường tỉnh 943 - giáp ranh Tà Đảnh

120

-

Đường Kênh 10: Đường tỉnh 943 - giáp ranh Kiên Giang

200

-

Đường Tuyến dân cư ấp Tân Lập

170

-

Đường Tuyến dân cư ấp Phú Tuyến 2

150

3

Khu vực 3: đất ở nông thôn khu vực còn lại, chỉ xác định một vị trí

80

IX

Xã Ô Lâm

 

1

Khu vực 1: đất ở nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã; trung tâm hành chính xã):

 

a

Đất ở nông thôn nằm tại trung tâm hành chính xã

340

b

Đất ở nông thôn nằm tại trung tâm chợ xã

 

-

Chợ Ô Lâm

300

2

Khu vực 2: đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông:

 

a

Đất ở nông thôn tiếp giáp Quốc lộ N1

 

b

Đất ở nông thôn tiếp giáp Đường tỉnh

 

c

Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông nông thôn, đường liên xã

 

-

Hương lộ 15

250

-

Đường từ chợ Ô Lâm - giáp kênh Ninh Phước 1

150

-

Đường từ chùa Bưng - giáp Ô Là Ka

220

-

Đường từ chùa Kom Plưng - giáp kênh Ninh Phước 1

220

-

Đường liên ấp Phước An - Phước Thọ (chùa Kom Plưng - ranh An Tức)

120

-

Từ chùa Thnôt Chrụm - giáp kênh Ninh Phước 1

120

-

Hương lộ 15 - cuối xóm LàKa

120

-

Hang Tuyên Huấn

120

-

Lộ trung tâm: Ngã ba UBND - Ngã tư chợ

250

3

Khu vực 3: đất ở nông thôn khu vực còn lại, chỉ xác định một vị trí

80

X

Xã Núi Tô

 

1

Khu vực 1: đất ở nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã; trung tâm hành chính xã):

 

a

Đất ở nông thôn nằm tại trung tâm hành chính xã

300

b

Đất ở nông thôn nằm tại trung tâm chợ xã

 

2

Khu vực 2: đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông:

 

a

Đất ở nông thôn tiếp giáp Quốc lộ N1

 

b

Đất ở nông thôn tiếp giáp Đường tỉnh

 

-

Đường Tỉnh 943: Ranh Cô Tô - Ranh TT Tri Tôn

300

-

Đường Tỉnh 941: cầu số 13 - cầu số 15

400

-

Đường Tỉnh 958: từ Nam Kỳ Khởi Nghĩa - ranh An Tức

400

c

Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông nông thôn, đường liên xã

 

-

Hương lộ 15

550

-

Đường vào ấp Tô Thuận: từ Đường tỉnh 943-  giáp ranh TT. Tri Tôn

400

-

Từ Đường tỉnh 943 - giáp Hồ Soài So

300

-

Đường cặp Kênh 13-Ranh Cô Tô

100

-

Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa

600

-

Đường xuống kênh Soài So

300

-

Đường vào Hồ Xoài Chếk

200

3

Khu vực 3: đất ở nông thôn khu vực còn lại, chỉ xác định một vị trí

80

XI

Xã An Tức

 

1

Khu vực 1: đất ở nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã; trung tâm hành chính xã):

 

a

Đất ở nông thôn nằm tại trung tâm hành chính xã

300

b

Đất ở nông thôn nằm tại trung tâm chợ xã

 

2

Khu vực 2: đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông:

 

a

Đất ở nông thôn tiếp giáp Quốc lộ N1

 

b

Đất ở nông thôn tiếp giáp Đường tỉnh

 

 

Đường Tỉnh 958: Giáp ranh Núi Tô - Cầu Lò Gạch

400

c

Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông nông thôn, đường liên xã

 

-

Hương lộ 15

300

-

Ranh An Tức - ranh Núi Tô (Hương Lộ 15 giáp đường tỉnh 958)

150

-

Đường cầu Lò Gạch

100

-

Đường Ninh Thuận I, II TDC

100

-

Đường Hồ Xoài Chếk

100

-

Đường Kênh AT6

100

3

Khu vực 3: đất ở nông thôn khu vực còn lại, chỉ xác định một vị trí

80

XII

Xã Lê Trì

 

1

Khu vực 1: đất ở nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã; trung tâm hành chính xã):

 

a

Đất ở nông thôn nằm tại trung tâm hành chính xã

350

b

Đất ở nông thôn nằm tại trung tâm chợ xã

 

2

Khu vực 2: đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông:

 

a

Đất ở nông thôn tiếp giáp Quốc lộ N1

 

b

Đất ở nông thôn tiếp giáp Đường tỉnh

 

-

Đường tỉnh 949

120

c

Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông nông thôn, đường liên xã

 

-

Ranh Ba Chúc - Ngã ba Sóc Tức

300

-

Lộ kênh 24 - giáp ranh Lạc Quới

120

-

Tuyến Dân Cư 24 - Cây Dầu

547

3

Khu vực 3: đất ở nông thôn khu vực còn lại, chỉ xác định một vị trí

80

XIII

Xã Vĩnh Phước

 

1

Khu vực 1: đất ở nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã; trung tâm hành chính xã):

 

a

Đất ở nông thôn nằm tại trung tâm hành chính xã

200

b

Đất ở nông thôn nằm tại trung tâm chợ xã

 

2

Khu vực 2: đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông:

 

a

Đất ở nông thôn tiếp giáp Quốc lộ N1

 

b

Đất ở nông thôn tiếp giáp Đường tỉnh

 

c

Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông nông thôn, đường liên xã

 

-

Đường Kênh Mới (giáp ranh V.Phước, L.Phi, L.Quới)

120

-

Đường Kênh T5

200

3

Khu vực 3: đất ở nông thôn khu vực còn lại, chỉ xác định một vị trí

80

C. ĐẤT NÔNG NGHIỆP

                                                                                                              Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

 

Stt

Tên đường phố

Giá đất

Vị trí 1

Vị trí 2

I

Thị trấn Tri Tôn

 

 

1

Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản

 

 

a

Thuộc giới hạn sau:

70

 

-

Đông giáp Nguyễn Văn Cừ (theo mương nước hiện hữu) đến kênh 8 Ngàn.

 

 

-

Tây giáp đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa.

 

 

-

Nam giáp đường 30/4 và Nguyễn Văn Cừ.

 

 

-

Bắc giáp kênh 8 Ngàn.

 

 

b

Tiếp giáp Đường tỉnh:

45

36

c

Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II):

40

32

d

Khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí)

24

 

2

Đất trồng cây lâu năm

 

 

a

Thuộc giới hạn sau:

100

 

-

Đông giáp Nguyễn Văn Cừ đến kênh 8 Ngàn (theo mương nước hiện hữu).

 

 

-

Tây giáp đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa.

 

 

-

Nam giáp đường 30/4 và Nguyễn Văn Cừ.

 

 

-

Bắc giáp kênh 8 Ngàn.

 

 

b

Tiếp giáp Đường tỉnh:

65

52

c

Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II):

60

48

d

Khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí)

36

 

II

Thị trấn Ba Chúc

 

 

1

Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản

 

 

a

Tiếp giáp đường loại 1, loại 2

60

 

b

Tiếp giáp Đường loại 3

45

36

c

Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II):

40

32

d

Khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí)

24

 

2

Đất trồng cây lâu năm

 

 

a

Tiếp giáp đường loại 1, loại 2

80

 

-

Đông giáp đường Vành đai

 

 

-

Tây tính từ tim Đường tỉnh  955B (ngã 3 Nhà bia tưởng niệm đến ngã 3 cây Dầu) về phía Tây 100 mét

 

 

-

Nam giáp ngã 3 Nhà bia tưởng niệm

 

 

-

Bắc giáp ngã 3 cây Dầu

 

 

b

Tiếp giáp Đường loại 3

65

52

c

Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II):

60

48

d

Khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí)

36

 

3

Đất rừng (chỉ xác định một vị trí)

15

 

III

Xã Châu Lăng

 

 

1

Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản

 

 

a

Tiếp giáp Đường tỉnh:

45

36

b

Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II):

30

24

c

Khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí)

18

 

2

Đất trồng cây lâu năm

 

 

a

Tiếp giáp Đường tỉnh:

45

36

b

Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II):

40

32

c

Khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí)

24

 

3

Đất rừng (chỉ xác định một vị trí)

15

 

IV

Xã Cô Tô

 

 

1

Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản

 

 

a

Tiếp giáp Đường tỉnh:

35

28

b

Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II):

35

28

c

Khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí)

21

 

2

Đất trồng cây lâu năm

 

 

a

Tiếp giáp Đường tỉnh:

50

40

b

Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II):

32

26

c

Khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí)

19

 

3

Đất rừng (chỉ xác định một vị trí)

15

 

V

Xã Lương Phi

 

 

1

Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản

 

 

a

Tiếp giáp Đường tỉnh:

42

31

b

Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II):

35

28

c

Khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí)

21

 

2

Đất trồng cây lâu năm

 

 

a

Tiếp giáp Đường tỉnh:

50

40

b

Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II):

32

26

c

Khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí)

24

 

3

Đất rừng (chỉ xác định một vị trí)

15

 

VI

Xã Tà Đảnh

 

 

1

Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản

 

 

a

Tiếp giáp Đường tỉnh:

45

36

b

Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II):

40

32

c

Khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí)

24

 

2

Đất trồng cây lâu năm

 

 

a

Tiếp giáp Đường tỉnh:

50

40

b

Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II):

40

32

c

Khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí)

24

 

3

Đất rừng (chỉ xác định một vị trí)

15

 

VII

Xã Vĩnh Gia

 

 

1

Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản

 

 

a

Tiếp giáp Quốc lộ:

40

32

b

Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II):

35

28

c

Bờ bắc kênh Vĩnh Tế

35

28

c

Khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí)

21

 

2

Đất trồng cây lâu năm

 

 

a

Tiếp giáp Quốc lộ:

50

40

b

Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II):

32

26

c

Khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí)

24

 

3

Đất rừng (chỉ xác định một vị trí)

15

 

VIII

Xã Lạc Qưới

 

 

1

Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản

 

 

a

Tiếp giáp Quốc lộ:

40

32

b

Tiếp giáp Đường tỉnh:

35

30

c

Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II):

35

28

d

Bờ bắc kênh Vĩnh Tế

35

28

e

Khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí)

21

 

2

Đất trồng cây lâu năm

 

 

a

Tiếp giáp Quốc lộ:

50

40

b

Tiếp giáp Đường tỉnh:

50

40

c

Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II):

32

26

d

Khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí)

24

 

3

Đất rừng (chỉ xác định một vị trí)

15

 

IX

Xã Lương An Trà

 

 

1

Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản

 

 

a

Tiếp giáp Đường tỉnh:

35

30

b

Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II):

35

30

c

Khu vực còn lại

21

 

2

Đất trồng cây lâu năm

 

 

a

Tiếp giáp Đường tỉnh:

50

35

b

Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II):

32

26

c

Khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí)

19

 

3

Đất rừng (chỉ xác định một vị trí)

15

 

X

Xã Tân Tuyến

 

 

1

Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản

 

 

a

Tiếp giáp Đường tỉnh:

35

28

b

Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II):

30

24

c

Khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí)

18

 

2

Đất trồng cây lâu năm

 

 

a

Tiếp giáp Đường tỉnh:

35

28

b

Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II):

40

32

c

Khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí)

19

 

3

Đất rừng (chỉ xác định một vị trí)

15

 

XI

Xã Ô Lâm

 

 

1

Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản

 

 

a

Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II):

35

28

b

Khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí)

21

 

2

Đất trồng cây lâu năm

 

 

a

Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II):

40

30

b

Khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí)

19

 

3

Đất rừng (chỉ xác định một vị trí)

15

 

XII

Xã Núi Tô

 

 

1

Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản

 

 

a

Tiếp giáp Đường tỉnh:

40

32

b

Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II):

35

30

c

Khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí)

21

 

2

Đất trồng cây lâu năm

 

 

a

Tiếp giáp Đường tỉnh:

50

40

b

Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II):

40

32

c

Khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí)

24

 

3

Đất rừng (chỉ xác định một vị trí)

15

 

XIII

Xã An Tức

 

 

1

Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản

 

 

a

Tiếp giáp Đường tỉnh:

35

28

b

Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II):

35

28

c

Khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí)

21

 

2

Đất trồng cây lâu năm

 

 

a

Tiếp giáp Đường tỉnh:

50

40

b

Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II):

32

26

c

Khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí)

19

 

3

Đất rừng (chỉ xác định một vị trí)

15

 

XIV

Xã Lê Trì

 

 

1

Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản

 

 

a

Tiếp giáp đường tỉnh

45

36

b

Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II):

40

32

c

Khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí)

24

 

2

Đất trồng cây lâu năm

 

 

a

Tiếp giáp đường tỉnh

50

40

a

Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II):

40

32

b

Khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí)

24

 

3

Đất rừng (chỉ xác định một vị trí)

15

 

XV

Xã Vĩnh Phước

 

 

1

Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản

 

 

a

Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II):

35

30

b

Khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí)

21

 

2

Đất trồng cây lâu năm

 

 

a

Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II):

32

26

b

Khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí)

19

 

3

Đất rừng (chỉ xác định một vị trí)

15

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

Quyết định 1598/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa về viêc phê duyệt kế hoạch thu hồi đất, điều tra, khảo sát, đo đạc, kiểm đếm thực hiện dự án Xây dựng mới 06 phòng học, 01 không gian đa năng; cải tạo 01 nhà bếp và 01 phòng giáo viên; thi công mới sân bê tông, hệ thống thoát nước, tường rào cho điểm Trường Tiểu học 1 và Mầm non thôn Đồng Tiến, xã Thạch Cẩm, huyện Thạch Thành

Quyết định 1598/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa về viêc phê duyệt kế hoạch thu hồi đất, điều tra, khảo sát, đo đạc, kiểm đếm thực hiện dự án Xây dựng mới 06 phòng học, 01 không gian đa năng; cải tạo 01 nhà bếp và 01 phòng giáo viên; thi công mới sân bê tông, hệ thống thoát nước, tường rào cho điểm Trường Tiểu học 1 và Mầm non thôn Đồng Tiến, xã Thạch Cẩm, huyện Thạch Thành

Đất đai-Nhà ở, Xây dựng

văn bản mới nhất

×
×
×
Vui lòng đợi