Nghị quyết 13/NQ-CP của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) tỉnh Cao Bằng
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Nghị quyết 13/NQ-CP
Cơ quan ban hành: | Chính phủ | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 13/NQ-CP | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Nghị quyết | Người ký: | Nguyễn Tấn Dũng |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 09/01/2013 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Nghị quyết 13/NQ-CP
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
CHÍNH PHỦ ------- Số: 13/NQ-CP | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc -------------- Hà Nội, ngày 09 tháng 01 năm 2013 |
STT | Loại đất | Hiện trạng năm 2010 | Quy hoạch đến năm 2020 | ||||
Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) | Quốc gia phân bổ (ha) | Tỉnh xác định (ha) | Tổng số | |||
Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) | ||||||
| TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN | 670.786 | 100 | | | 670.786 | 100 |
1 | Đất nông nghiệp | 629.362 | 93,82 | 627.737 | | 627.737 | 93,58 |
| Trong đó: | | | | | | |
1.1 | Đất trồng lúa | 34.240 | 5,44 | 33.650 | 6 | 33.656 | 5,36 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ lúa trở lên) | 4.976 | | 4.800 | | 4.800 | |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | 4.635 | 0,74 | | 8.969 | 8.969 | 1,43 |
1.3 | Đất rừng phòng hộ | 496.490 | 78,89 | 299.449 | 9 | 299.458 | 47,70 |
1.4 | Đất rừng đặc dụng | 10.869 | 1,73 | 16.964 | | 16.964 | 2,70 |
1.5 | Đất rừng sản xuất | 26.960 | 4,28 | 217.722 | | 217.677 | 34,68 |
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | 443 | 0,07 | 441 | 2 | 443 | 0,07 |
2 | Đất phi nông nghiệp | 26.394 | 3,93 | 31.325 | 443 | 31.768 | 4,74 |
| Trong đó: | | | | | | |
2.1 | Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | 125 | 0,47 | | 171 | 171 | 0,54 |
2.2 | Đất quốc phòng | 1.416 | 5,36 | 1.784 | | 1.784 | 5,62 |
2.3 | Đất an ninh | 46 | 0,17 | 106 | | 102 | 0,32 |
2.4 | Đất khu công nghiệp | 178 | 0,67 | 200 | 315 | 515 | 1,62 |
| Trong đó: | | | | | | |
- | Đất xây dựng khu công nghiệp | 178 | | 200 | | 200 | |
- | Đất xây dựng cụm công nghiệp | | | | 315 | 315 | |
2.5 | Đất cho hoạt động khoáng sản | 2.068 | 7,84 | | 2.735 | 2.735 | 8,61 |
2.6 | Đất có di tích danh thắng | 105 | 0,40 | 136 | | 136 | 0,43 |
2.7 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | 47 | 0,18 | 136 | | 136 | 0,43 |
2.8 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | 27 | 0,10 | | 29 | 29 | 0,09 |
2.9 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | 562 | 2,13 | | 636 | 636 | 2,00 |
2.10 | Đất phát triển hạ tầng | 9.569 | 36,25 | 13.072 | 461 | 13.533 | 42,60 |
| Trong đó: | | | | | | |
- | Đất cơ sở văn hóa | 48 | | 54 | 285 | 339 | |
- | Đất cơ sở y tế | 37 | | 69 | | 69 | |
- | Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | 352 | | 472 | | 472 | |
- | Đất cơ sở thể dục - thể thao | 33 | | 187 | | 187 | |
2.11 | Đất ở tại đô thị | 917 | 3,47 | 1.266 | 115 | 1.381 | 4,35 |
3 | Đất chưa sử dụng | 15.030 | 2,24 | 11.724 | | 11.281 | 1,68 |
3.1 | Đất chưa sử dụng còn lại | | | 11.724 | | 11.281 | |
3.2 | Diện tích đưa vào sử dụng | | | 3.306 | 443 | 3.749 | 33,24 |
4 | Đất đô thị | 26.792 | 3,99 | | 34.420 | 34.420 | 5,13 |
5 | Đất khu bảo tồn thiên nhiên | 15.821 | 2,36 | | 16.964 | 16.964 | 2,53 |
6 | Đất khu du lịch | 2.323 | 0,35 | | 3.089 | 3.089 | 0,46 |
STT | Loại đất | Cả thời kỳ | Giai đoạn 2011-2015 | Giai đoạn 2016-2020 |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | 4.959 | 3.248 | 1.711 |
| Trong đó: | | | |
1.1 | Đất trồng lúa | 584 | 377 | 207 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ lúa trở lên) | 213 | 152 | 61 |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | 665 | 402 | 263 |
1.3 | Đất rừng phòng hộ | 1.524 | 1.133 | 391 |
1.4 | Đất rừng đặc dụng | | | |
1.5 | Đất rừng sản xuất | 767 | 474 | 293 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp | | | |
2.1 | Đất rừng sản xuất sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thuỷ sản và đất nông nghiệp khác | 1.040 | 570 | 470 |
2.2 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản và đất nông nghiệp khác | 95 | 50 | 45 |
STT | Loại đất | Cả thời kỳ | Giai đoạn 2011-2015 | Giai đoạn 2016-2020 |
1 | Đất nông nghiệp | 3.319 | 1.687 | 1.632 |
| Trong đó: | | | |
1.1 | Đất trồng cây lâu năm | 129 | 62 | 67 |
1.2 | Đất rừng sản xuất | 3.190 | 1.625 | 1.565 |
2 | Đất phi nông nghiệp | 430 | 306 | 124 |
| Trong đó: | | | |
2.1 | Đất xây trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | 2 | 2 | |
2.2 | Đất quốc phòng | 95 | 95 | |
2.3 | Đất an ninh | 1 | | 1 |
2.4 | Đất khu công nghiệp | 3 | 3 | |
2.5 | Đất cho hoạt động khoáng sản | 58 | 46 | 12 |
2.6 | Đất có di tích danh thắng | 9 | 7 | 2 |
2.7 | Đất bãi thải, xử lý rác thải | 29 | 25 | 4 |
2.8 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | 5 | 2 | 3 |
2.9 | Đất phát triển cơ sở hạ tầng | 184 | 117 | 67 |
| Trong đó: | | | |
- | Đất cơ sở văn hoá | 5 | 2 | 3 |
- | Đất cơ sở y tế | 1 | 1 | |
- | Đất cơ sở thể dục thể thao | 2 | | 2 |
2.10 | Đất ở tại đô thị | 3 | 3 | |
TT | Loại đất | Hiện trạng năm 2010 | Diện tích đến các năm | ||||
Năm 2011* | Năm 2012 | Năm 2013 | Năm 2014 | Năm 2015 | |||
| TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN | 670.786 | 670.786 | 670.786 | 670.786 | 670.786 | 670.786 |
1 | Đất nông nghiệp | 629.362 | 629.212 | 628.454 | 628.308 | 628.168 | 627.816 |
| Trong đó: | | | | | | |
1.1 | Đất trồng lúa | 34.240 | 34.240 | 34.087 | 34.010 | 33.938 | 33.862 |
| Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ lúa trở lên) | 4.976 | 4.976 | 4.925 | 4.884 | 4.850 | 4.825 |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | 4.635 | 4.636 | 5.534 | 5.980 | 6.430 | 6.786 |
1.3 | Đất rừng phòng hộ | 496.490 | 496.490 | 460.847 | 395.867 | 366.810 | 366.336 |
1.4 | Đất có rừng đặc dụng | 10.869 | 10.869 | 15.284 | 15.284 | 14.600 | 14.600 |
1.5 | Đất có rừng sản xuất | 26.960 | 26.960 | 64.031 | 128.989 | 158.766 | 159.127 |
1.6 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | 443 | 443 | 443 | 443 | 443 | 443 |
2 | Đất phi nông nghiệp | 26.394 | 26.576 | 28.179 | 28.684 | 29.190 | 29.933 |
| Trong đó: | | | | | | |
2.1 | Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | 125 | 133 | 140 | 154 | 155 | 171 |
2.2 | Đất quốc phòng | 1.416 | 1.431 | 1.573 | 1.576 | 1.632 | 1.703 |
2.3 | Đất an ninh | 46 | 47 | 61 | 62 | 65 | 67 |
2.4 | Đất khu công nghiệp | 178 | 183 | 229 | 293 | 327 | 354 |
2.5 | Đất cho hoạt động khoáng sản | 2.068 | 2.070 | 2.458 | 2.472 | 2.476 | 2.647 |
2.6 | Đất di tích danh thắng | 105 | 105 | 119 | 120 | 126 | 131 |
2.7 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | 47 | 51 | 84 | 89 | 95 | 114 |
2.8 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | 27 | 27 | 27 | 29 | 29 | 29 |
2.9 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | 562 | 563 | 567 | 570 | 605 | 614 |
2.10 | Đất phát triển hạ tầng | 9.569 | 9.701 | 10.940 | 11.379 | 11.759 | 12.228 |
| Trong đó: | | | | | | |
- | Đất cơ sở văn hóa | 48 | 49 | 84 | 102 | 125 | ỉ 43 |
- | Đất cơ sở y tế | 37 | 38 | 43 | 49 | 54 | . 56 |
- | Đất cơ sở giáo dục, đào tạo | 352 | 357 | 386 | 400 | 443 | 457 |
- | Đất cơ sở thể dục, thể thao | 33 | 33 | 68 | 78 | 85 | 115 |
2.11 | Đất ở tại đô thị | 917 | 920 | 1.059 | 1.088 | 1.101 | 1.197 |
3 | Đất chưa sử dụng | 15.030 | 14.998 | 14.153 | 13.794 | 13.428 | 13.037 |
4 | Đất đô thị | 26.792 | 26.792 | 28.334 | 28.334 | 29.348 | 29.348 |
5 | Đất khu bảo tồn thiên nhiên | 15.821 | 15.821 | 15.821 | 16.964 | 16.964 | 16.964 |
6 | Đất khu du lịch | 2.323 | 2.677 | 2.677 | 2.677 | 2.677 | 3.089 |
STT | Loại đất | DT chuyển MĐSD trong kỳ | Diện tích đến các năm | ||||
Năm 2011 | Năm 2012 | Năm 2013 | Năm 2014 | Năm 2015 | |||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | 3.248 | 169 | 1.428 | 495 | 470 | 686 |
| Trong đó: | | | | | | |
1.1 | Đất trồng lúa | 377 | | 153 | 77 | 72 | 75 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ lúa trở lên) | 152 | | 52 | 41 | 34 | 25 |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | 402 | 15 | 151 | 63 | 71 | 102 |
1.3 | Đất rừng phòng hộ | 1.133 | | 698 | 148 | 39 | 248 |
1.4 | Đất rừng sản xuất | 474 | | 183 | 71 | 118 | 102 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp | | | | | | |
2.1 | Đất rừng sản xuất sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thuỷ sản và đất nông nghiệp khác | 570 | | 246 | 128 | 118 | 78 |
2.2 | Đất rừng phòng hộ chuyển, sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản và đất nông nghiệp khác | 50 | | 20 | 10 | 10 | 10 |
TT | Mục đích sử dụng đất | Diện tích đưa vào sử dụng trong kỳ | Chia ra các năm | ||||
Năm 2011 | Năm 2012 | Năm 2013 | Năm 2014 | Năm 2015 | |||
1 | Đất nông nghiệp | 1.687 | 19 | 661 | 344 | 330 | 333 |
| Trong đó: | | | | | | |
1.1 | Đất trồng cây lâu năm | 62 | 17 | 12 | 14 | 11 | 8 |
1.2 | Đất rừng sản xuất | 1.625 | 2 | 649 | 330 | 319 | 325 |
2 | Đất phi nông nghiệp | 306 | 13 | 184 | 15 | 36 | 58 |
| Trong đó: | | | | | | |
2.1 | Đất xây trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | 2 | | 1 | | | 1 |
22 | Đất quốc phòng | 95 | | 62 | | 12 | 21 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | 3 | | | | 2 | 1 |
2.4 | Đất cho hoạt động khoáng sản | 46 | 2 | 38 | 4 | 2 | |
2.5 | Đất di tích danh thắng | 7 | | | | 5 | 2 |
2.6 | Đất bãi thải, xử lý rác thải | 25 | 3 | 12 | 5 | | 5 |
2.7 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | 2 | | | | 2 | |
2.8 | Đất phát triển cơ sở hạ tầng | 117 | 7 | 71 | 5 | 9 | 25 |
| Trong đó: | | | | | | |
- | Đất cơ sở văn hoá | 2 | | 1 | | 1 | |
- | Đất cơ sở y tế | 1 | 1 | | | | |
2.9 | Đất ở tại đô thị | 3 | | | 1 | 1 | 1 |
Nơi nhận: - Ban Bí thư Trung ương Đảng; - Ủy ban Thường vụ Quốc hội; - Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ; - Các Bộ: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Nông nghiệp và PTNT, Xây dựng, Công Thương, Giao thông vận tải, Quốc phòng, Công an, Giáo dục và Đào tạo, Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - VP BCĐ TW về phòng, chống tham nhũng; - Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng; - Văn phòng Chủ tịch nước; - Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội; - Văn phòng Quốc hội; - Tòa án nhân dân tối cao; - Viện kiểm sát nhân dân tối cao; - Kiểm toán Nhà nước; - Ủy ban Giám sát tài chính Quốc gia; - Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam; - Cơ quan Trung ương của các đoàn thể; - UBND tỉnh Cao Bằng; - Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cao Bằng; - VPCP: BTCN, các PCN, cổng TTĐT, các Vụ, Cục, đơn vị trực thuộc, Công báo; - Lưu: VT, KTN (3b). | TM. CHÍNH PHỦ THỦ TƯỚNG Nguyễn Tấn Dũng |