Nghị quyết 1216/NQ-UBTVQH15 2024 điều chỉnh chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng Dự án xây đường cao tốc Bắc - Nam
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Nghị quyết 1216/NQ-UBTVQH15
Cơ quan ban hành: | Ủy ban Thường vụ Quốc hội | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 1216/NQ-UBTVQH15 | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Nghị quyết | Người ký: | Trần Thanh Mẫn |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 08/10/2024 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở, Xây dựng |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Nghị quyết 1216/NQ-UBTVQH15
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
NGHỊ QUYẾT
Về điều chỉnh chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng, đất rừng
và đất trồng lúa nước từ hai vụ trở lên của Dự án xây dựng công trình
đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2021 – 2025
___________________
ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI
Căn cứ Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Luật Đất đai số 31/2024/QH15 đã được sửa đổi, bổ sung theo Luật số 43/2024/QH15;
Căn cứ Luật Lâm nghiệp số 16/2017/QH14 đã được sửa đổi, bổ sung theo Luật số 31/2024/QH15;
Căn cứ Luật Đầu tư công số 39/2019/QH14; đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Luật số 64/2020/QH14, Luật số 72/2020/QH14 và Luật số 03/2022/QH15;
Căn cứ Nghị quyết số 39/2021/QH15 ngày 13 tháng 11 năm 2021 của Quốc hội về Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021 - 2025;
Căn cứ Nghị quyết số 44/2022/QH15 ngày 11 tháng 01 năm 2022 của Quốc hội về chủ trương đầu tư Dự án xây dựng công trình đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2021 - 2025;
Căn cứ Nghị quyết số 273/NQ-UBTVQH15 ngày 11 tháng 7 năm 2022 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng, đất rừng và đất trồng lúa nước từ hai vụ trở lên của Dự án xây dựng công trình đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2021 - 2025;
Sau khi xem xét Tờ trình số 173/TTr-CP ngày 23 tháng 4 năm 2024, Tờ trình số 391/TTr-CP ngày 22 tháng 8 năm 2024 của Chính phủ, Báo cáo thẩm tra số 2859/BC-UBKT15 ngày 11 tháng 6 năm 2024 của Ủy ban Kinh tế của Quốc hội và các tài liệu liên quan,
QUYẾT NGHỊ:
Điều chỉnh chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng, đất rừng và đất trồng lúa nước từ hai vụ trở lên của Dự án xây dựng công trình đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2021 - 2025 (sau đây gọi là Dự án) được quyết định tại Nghị quyết số 273/NQ-UBTVQH15 ngày 11 tháng 7 năm 2022 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội với nội dung cụ thể như sau:
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI |
Phụ lục số 01
Diện tích rừng chuyển mục đích sử dụng để thực hiện Dự án xây dựng công trình
đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2021 - 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 1216/NQ-UBTVQH15 ngày 08 tháng 10 năm 2024 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội)
______________________
TT |
Tỉnh |
Tổng đề nghị |
Rừng tự nhiên (ha) |
Rừng trồng (ha) |
Rừng ngoài quy hoạch (ha) |
||||||
Tổng |
Rừng phòng hộ |
Rừng đặc dụng |
Rừng sản xuất |
Tổng |
Rừng phòng hộ |
Rừng đặc dụng |
Rừng sản xuất |
||||
Tổng |
1.492,93 |
70,91 |
45,74 |
|
25,17 |
1.185,74 |
119,88 |
4,45 |
1.061,41 |
236,28 |
|
1 |
Hà Tĩnh |
117,94 |
5,98 |
1,48 |
|
4,50 |
111,96 |
19,62 |
|
92,34 |
|
2 |
Quảng Bình |
659,74 |
24,78 |
18,16 |
|
6,62 |
468,05 |
73,35 |
|
394,70 |
166,91 |
3 |
Quảng Trị |
93,61 |
|
|
|
|
93,61 |
|
|
93,61 |
|
4 |
Quảng Ngãi |
46,18 |
|
|
|
|
46,18 |
|
|
46,18 |
|
5 |
Bình Định |
250,31 |
26,12 |
26,10 |
|
0,02 |
175,30 |
15,81 |
|
159,49 |
48,89 |
6 |
Phú Yên |
266,98 |
|
|
|
|
258,05 |
11,10 |
4,45 |
242,50 |
8,93 |
7 |
Khánh Hòa |
58,17 |
14,03 |
|
|
14,03 |
32,59 |
|
|
32,59 |
11,55 |
Phụ lục số 02
Diện tích đất rừng và đất trồng lúa nước từ hai vụ trở lên chuyển mục đích sử dụng để thực hiện Dự án xây dựng
công trình đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2021 - 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 1216/NQ-UBTVQH15 ngày 08 tháng 10 năm 2024 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội)
______________________
TT |
Tỉnh, thành phố |
Diện tích đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng, đất rừng sản xuất, đất trồng lúa nước từ hai vụ trở lên (ha) |
||||
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
Đất rừng sản xuất |
Tổng diện tích đất rừng |
Tổng diện tích đất trồng lúa nước từ hai vụ trở lên |
||
Tổng |
147,61 |
|
1.638,32 |
1.785,93 |
1.506,44 |
|
1 |
Hà Tĩnh |
33,27 |
|
216,72 |
249,99 |
329,34 |
2 |
Quảng Bình |
75,76 |
|
605,26 |
681,02 |
52,71 |
3 |
Quảng Trị |
|
|
101,18 |
101,18 |
9,67 |
4 |
Quảng Ngãi |
|
|
61,73 |
61,73 |
183,52 |
5 |
Bình Định |
37,80 |
|
201,52 |
239,32 |
356,33 |
6 |
Phú Yên |
0,78 |
|
269,78 |
270,56 |
145,72 |
7 |
Khánh Hòa |
|
|
182,13 |
182,13 |
82,11 |
8 |
Hậu Giang |
|
|
|
|
302,38 |
9 |
Kiên Giang |
|
|
|
|
18,91 |
10 |
Bạc Liêu |
|
|
|
|
0,00 |
11 |
Cà Mau |
|
|
|
|
6,38 |
12 |
Cần Thơ |
|
|
|
|
19,37 |