Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Nghị quyết 10/2024/NQ-HĐND Long An sửa đổi Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm 2020-2024
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Nghị quyết 10/2024/NQ-HĐND
Cơ quan ban hành: | Hội đồng nhân dân tỉnh Long An | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 10/2024/NQ-HĐND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Nghị quyết | Người ký: | Nguyễn Văn Được |
Ngày ban hành: | 02/07/2024 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở |
tải Nghị quyết 10/2024/NQ-HĐND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 10/2024/NQ-HĐND | Long An, ngày 02 tháng 7 năm 2024 |
NGHỊ QUYẾT
Về việc sửa đổi, bổ sung Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm (2020-2024)
trên địa bàn tỉnh Long An kèm theo Nghị quyết số 21/2019/NQ-HĐND
ngày 31/12/2019, Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 22/6/2020,
Nghị quyết số 12/2021/NQ-HĐND ngày 17/8/2021 và Nghị quyết số
20/2023/NQ-HĐND ngày 03/11/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh
_____________
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
KHÓA X - KỲ HỌP THỨ 16
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất; Nghị định số 12/2024/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2024 và Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của các Nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ quy định về khung giá đất;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Căn cứ Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành luật đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 1868/TTr-UBND ngày 21 tháng 6 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung Bảng giá các loại đất định kỳ 5 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh ban hành kèm theo Nghị quyết số 21/2019/NQ-HĐND ngày 31/12/2019, Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 22/6/2020, Nghị quyết số 12/2021/NQ-HĐND ngày 17/8/2021 và Nghị quyết số 20/2023/NQ-HĐND ngày 03/11/2023; Báo cáo thẩm tra số 662/BC-HĐND ngày 26 tháng 6 năm 2024 của Ban Kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thống nhất sửa đổi, bổ sung Bảng giá các loại đất định kỳ 5 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Long An kèm theo Nghị quyết số 21/2019/NQ-HĐND ngày 31/12/2019, Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 22/6/2020, Nghị quyết số 12/2021/NQ-HĐND ngày 17/8/2021 và Nghị quyết số 20/2023/NQ-HĐND ngày 03/11/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh, như sau:
Tại Phần B, bổ sung PHỤ LỤC I BẢNG GIÁ NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIỆP và PHỤ LỤC II BẢNG GIÁ ĐẤT Ở.
(Đính kèm Phụ lục I và II)
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này là một bộ phận không tách rời Nghị quyết số 21/2019/NQ-HĐND ngày 31/12/2019, Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 22/6/2020, Nghị quyết số 12/2021/NQ-HĐND ngày 17/8/2021 và Nghị quyết số 20/2023/NQ-HĐND ngày 03/11/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh.
Điều 3. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa X, kỳ họp thứ 16 (kỳ họp lệ giữa năm 2024) thông qua ngày 02 tháng 7 năm 2024 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 8 năm 2024./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH
|
PHỤ LỤC I
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG TẠI PHỤ LỤC I BẢNG GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP
(Kèm theo Nghị quyết số: 10/2024/NQ-HĐND ngày 02 tháng 7 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Long An)
1. HUYỆN THẠNH HÓA:
- Tại mục D, mục E phần I. Sửa đổi nội dung:
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN TỪ ... ĐẾN HẾT | ĐƠN GIÁ (đồng/m2) | |||||||
THỊ TRẤN | XÃ | |||||||||
CHN | CLN | NTS | RSX | CHN | CLN | NTS | RSX | |||
Phần I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
D | CÁC ĐƯỜNG KHÁC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Các đường có tên trong nội ô thị trấn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đường Đỗ Huy Rừa | Quốc lộ N2-Hết Khu dân cư N2 (khu C) | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 |
|
|
|
|
|
| Hết Khu dân cư N2 (khu C) - Cầu Bến Kè (Sông Vàm Cỏ Tây) | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 |
|
|
|
|
E | CÁC KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV | Khu dân cư N2 (khu C) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường số 01 |
| 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 |
|
|
|
|
2 | Đường số 02 |
| 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 |
|
|
|
|
3 | Đường số 03 |
| 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 |
|
|
|
|
VII | Cụm, tuyến dân cư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 | Tuyến dân cư N2 | Đường số 1, số 2, số 3 | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 |
|
|
|
|
|
| Đường số 6 | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 |
|
|
|
|
2. HUYỆN BẾN LỨC:
- Tại mục D phần I. Sửa đổi nội dung:
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN TỪ ... ĐẾN HẾT | ĐƠN GIÁ (đồng/m2) | |||||||
THỊ TRẤN | XÃ | |||||||||
CHN | CLN | NTS | RSX | CHN | CLN | NTS | RSX | |||
Phần I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
D | CÁC ĐƯỜNG KHÁC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Các đường chưa có tên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 | Xã Bình Đức |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.2 | Đường Vàm Thủ Đoàn (Đi kênh ranh xã Tân Thành) |
|
|
|
|
| 150.000 | 165.000 | 150.000 | 130.000 |
- Tại mục A, D phần I. Bổ sung nội dung:
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN TỪ ... ĐẾN HẾT | ĐƠN GIÁ (đồng/m2) | |||||||
THỊ TRẤN | XÃ | |||||||||
CHN | CLN | NTS | RSX | CHN | CLN | NTS | RSX | |||
Phần I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
A | QUỐC LỘ (QL) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | QL 1A | Ranh xã Long Hiệp - Rạch Ông Nhông | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 |
|
|
|
|
D | CÁC ĐƯỜNG KHÁC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Các đường chưa có tên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 | Xã Thạnh Lợi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.1 | Đường giao thông nông thôn ấp 4 (kênh ranh giáp huyện Thủ Thừa) | QL N2- Ranh Đức Huệ |
|
|
|
| 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 |
13 | Thị trấn Bến Lức |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.1 | Đường D1 | Lê Văn Vịnh - Nguyễn Văn Tiếp | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 |
|
|
|
|
3. HUYỆN CẦN GIUỘC:
- Tại mục B, C, D phần I. Bổ sung nội dung:
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN TỪ ... ĐẾN HẾT | ĐƠN GIÁ (đồng/m2) | |||||||
THỊ TRẤN | XÃ | |||||||||
CHN | CLN | NTS | RSX | CHN | CLN | NTS | RSX | |||
Phần I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
B | ĐƯỜNG TỈNH (ĐT) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | ĐT 826D (Đường Tân Tập - Long Hậu) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* | Xã Long Hậu | ĐT.826E - ranh xã Phước Lại |
|
|
|
| 250.000 | 250.000 | 250.000 |
|
* | Xã Phước Lại | Ranh xã Long Hậu - ranh xã Phước Vĩnh Tây |
|
|
|
| 250.000 | 250.000 | 250.000 |
|
* | Xã Phước Vĩnh Tây | Ranh xã Phước Lại - ranh quy hoạch Vành đai 4 |
|
|
|
| 250.000 | 250.000 | 250.000 |
|
C | ĐƯỜNG HUYỆN (ĐH) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | ĐH 11 | Đi qua xã Long Thượng |
|
|
|
| 250.000 | 250.000 | 250.000 |
|
D | CÁC ĐƯỜNG KHÁC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | ĐƯỜNG CÓ TÊN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29 | Đường Đê bao sông Mồng Gà | Đường Đê Trường Long - QL.50 | 210.000 | 231.000 | 210.000 |
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC II
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG TẠI PHỤ LỤC II BẢNG GIÁ ĐẤT Ở
(Kèm theo Nghị quyết số: 10/2024/NQ-HĐND ngày 02 tháng 7 năm 2024
của Hội đồng nhân dân tỉnh Long An)
1. HUYỆN THẠNH HÓA:
- Tại mục D, mục E phần I. Sửa đổi nội dung như sau:
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN TỪ... ĐẾN HẾT | ĐƠN GIÁ (đồng/m2) | |
THỊ TRẤN | XÃ | |||
PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG | ||||
D | CÁC ĐƯỜNG KHÁC |
|
| |
I | Các đường có tên trông nội ô thị trấn |
|
|
|
2 | Đường Đỗ Huy Rừa | Quốc lộ N2-Hết Khu dân cư N2 (khu C) | 4.980.000 |
|
|
| Hết Khu dân cư N2 (khu C) - Cầu Bến Kè (Sông Vàm Cỏ Tây) | 1.385.000 |
|
|
|
|
|
|
E | CÁC KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG |
|
|
|
IV | Khu dân cư Tuyến N2 (Khu C) |
|
|
|
1 | Đường số 01 |
| 4.980.000 |
|
2 | Đường số 02 |
| 4.980.000 |
|
3 | Đường số 03 |
| 4.980.000 |
|
VIII | Cụm, tuyến dân cư vượt lũ |
|
|
|
10 | Tuyến dân cư N2 | Đường số 1, 2, 3 | 4.980.000 |
|
|
| Đường số 5 | 5.670.000 |
|
|
| Đường số 6 | 4.980.000 |
|
2. HUYỆN BẾN LỨC:
- Tại mục D phần I. Sửa đổi nội dung:
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN TỪ... ĐẾN HẾT | ĐƠN GIÁ (đồng/m2) | |
THỊ TRẤN | XÃ | |||
PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG | ||||
D | CÁC ĐƯỜNG KHÁC |
|
| |
II | Các đường chưa có tên |
|
|
|
11 | Xã Bình Đức |
|
|
|
11.2 | Đường Vàm Thủ Đoàn (Đi kênh ranh xã Tân Thành) |
|
| 500.000 |
- Tại mục A, D, E phần I. Bổ sung nội dung:
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN TỪ... ĐẾN HẾT | ĐƠN GIÁ (đồng/m2) | |
THỊ TRẤN | XÃ | |||
PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG | ||||
A | QUỐC LỘ (QL) |
|
|
|
1 | QL 1A | Ranh xã Long Hiệp - Rạch Ông Nhông | 5.850.000 |
|
D | CÁC ĐƯỜNG KHÁC |
|
| |
II | Các đường chưa có tên |
|
|
|
12 | Xã Thạnh Lợi |
|
|
|
12.1 | Đường giao thông nông thôn ấp 4 (kênh ranh giáp huyện Thủ Thừa) | QLN2- Ranh Đức Huệ |
| 620.000 |
13 | Thị trấn Bến Lức |
|
|
|
13.1 | Đường D1 | Lê Văn Vịnh - Nguyễn Văn Tiếp | 5.070.000 |
|
E | KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG |
|
|
|
41 | Khu dân cư Đạt Thuận Phát (Xã Thanh Phú) | Đường 1B, 4B, 7B, 9B |
| 5.000.000 |
Đường nội bộ còn lại |
| 4.000.000 | ||
42 | Khu nhà ở Xuân Thảo Mỹ Yên (Xã Mỹ Yên) | Trục chính đường D3 |
| 6.290.000 |
Đường nội bộ còn lại |
| 5.030.000 | ||
43 | Khu dân cư Tấn Long (Xã Thanh Phú) | ĐT 830 |
| 8.370.000 |
Trục chính đường số 1 |
| 7.500.000 | ||
Đường nội bộ còn lại |
| 6.000.000 |
3. HUYỆN CẦN GIUỘC:
- Tại mục B, C, D phần I. Bổ sung nội dung như sau:
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN TỪ... ĐẾN HẾT | ĐƠN GIÁ (đồng/m2) | |
THỊ TRẤN | XÃ | |||
PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG | ||||
B | ĐƯỜNG TỈNH (ĐT) |
|
| |
8 | Đường Tân Tập - Long Hậu (ĐT 826D) |
|
|
|
| Xã Long Hậu | ĐT.826E - ranh xã Phước Lại (qua địa bàn xã Long Hậu) |
| 2.100.000 |
| Xã Phước Lại | Ranh xã Long Hậu - ranh xã Phước Vĩnh Tây (qua địa bàn xã Phước Lại) |
| 2.100.000 |
| Xã Phước Vĩnh Tây | Ranh xã Phước Lại - ranh quy hoạch Vành đai 4 |
| 2.100.000 |
C | ĐƯỜNG HUYỆN (ĐH) |
|
|
|
1 | ĐH 11 | Đi qua xã Long Thượng |
| 3.160.000 |
D | CÁC ĐƯỜNG KHÁC |
|
|
|
I | ĐƯỜNG CÓ TÊN |
|
|
|
29 | Đường Đê bao sông Mồng Gà | Đường Đê Trường Long - QL.50 | 1.140.000 |
|