Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 1603/QĐ-CTN của Chủ tịch nước về việc cho thôi quốc tịch Việt Nam
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 1603/QĐ-CTN
Cơ quan ban hành: | Chủ tịch nước | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 1603/QĐ-CTN | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Trương Tấn Sang |
Ngày ban hành: | 20/09/2011 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 1603/QĐ-CTN
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
CHỦ TỊCH NƯỚC Số: 1603/QĐ-CTN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 20 tháng 9 năm 2011 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
----------------------------
CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ Điều 103 và Điều 106 của Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam năm 1992 đã được sửa đổi, bổ sung theo Nghị quyết số 51/2001/QH10 ngày 25 tháng 12 năm 2001 của Quốc hội khóa X, kỳ họp thứ 10;
Căn cứ Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008;
Xét đề nghị của Chính phủ tại Tờ trình số 147/TTr-CP ngày 30/8/2011,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1.Cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 23 công dân hiện đang cư trú tại Hồng Kông (Trung Quốc) (có danh sách kèm theo).
Điều 2.Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và các công dân có tên trong danh sách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH SÁCH
CÔNG DÂN VIỆT NAM HIỆN CƯ TRÚ TẠI HONGKONG ĐƯỢC THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 1603/QĐ-CTN ngày 20/9/2011 của Chủ tịch nước)
1. Bùi Thị Huyền, sinh ngày 18/6/1979 tại Hải Phòng
Hiện trú tại: Flat 1512 Hing Yiu House, Tai Hing Estate, Tuen Mun, NT
Giới tính: Nữ
2. Tống Thị Bích Thủy, sinh ngày 02/8/1979 tại Hải Phòng
Hiện trú tại: Flat 02, 22/F Pik Shan House, Shek Pai Wan Est., Aberdeen
Giới tính: Nữ
3. Phạm Thị Luyến (Fan Hung Lin), sinh ngày 09/10/1970 tại Hải Phòng
Hiện trú tại: Room 8, 8/F Siu Cheong Hse, Siu Hong Court, Tuen Mun
Giới tính: Nữ
4. Hoàng Thị Xuân Ban, sinh ngày 17/02/1967 tại Hải Phòng
Hiện trú tại: Rm 4, Block C, 31/F, King Shan Court, Ngau Chi Wan, Kowloon
Giới tính: Nữ
5. Phạm Thị Hoái, sinh ngày 18/8/1972 tại Thái Bình
Hiện trú tại: Rm 909, 9/F, Sau Nga House, Phase 8, Sau Mau Ping Estate, Sau Ming Rd., Kwun Tong, Kowloon
Giới tính: Nữ
6. Lý Thị Ngọc Trang, sinh ngày 24/10/1972 tại Cần Thơ
Hiện trú tại: Flat L, 6/F Ka Wing Lau, Ka Wai Chuen, Hung Hom
Giới tính: Nữ
7. Nguyễn Thị Thụy, sinh ngày 04/10/1965 tại Hải Dương
Hiện trú tại: Flat 1129, Tip Chui House, Butterfly Estate, Tuen Mun, NT
Giới tính: Nữ
8. Hoàng Thị Nguyệt, sinh ngày 06/6/1982 tại Hải Phòng
Hiện trú tại: Flat B, 4/F Elite Garden 11 Tsing Chui Path, Tuen Mun, NT
Giới tính: Nữ
9. Vũ Thu Hương, sinh ngày 10/10/1975 tại Hải Phòng
Hiện trú tại: 3A, 4/F Kowloon Rd. Sham Shui Po, Kowloon
Giới tính: Nữ
10. Vương Văn Hòa, sinh ngày 10/10/1960 tại Hải Phòng
Hiện trú tại: Flat B, 33/F Blk 2 Hong Lai, 153 Tuen Mun Heung Sze Wu, Tuen Mun, NT
Giới tính: Nam
11. Mằn Khì Lộc, sinh ngày 24/01/1958 tại Bình Thuận
Hiện trú tại: 2229 Block 4, Potin, Tuen Mun, NT
Giới tính: Nam
12. Thái Thuận Đức, sinh ngày 04/01/1967 tại TP Hồ Chí Minh
Hiện trú tại: Flat L C, 61/F, Tower 5, the Capitol, Lohas Pak, Tseung Kwwan O, NT
Giới tính: Nam
13. Phạm Thị Nội, sinh ngày 20/8/1972 tại Hải Phòng
Hiện trú tại: Rm 1305 Oi Tak House, Yau Oi Est., Tuen Mun, NT
Giới tính: Nữ
14. Lê Thị Huyền, sinh ngày 06/8/1976 tại Hải Phòng
Hiện trú tại: Rm 3505, Blk 14, Heng Tung Hse, Tin Heng Est, Tin Shui Wai, NT
Giới tính: Nữ
15. Thích Mẫn Hoa, sinh ngày 23/12/1963 tại TP Hồ Chí Minh
Hiện trú tại: Flat G, 13/F, Blk 13, Locwood Court, Kingswood villas, Tin Shui Wai, NT
Giới tính: Nữ
16. Ngụy Tiêu, sinh ngày 26/10/1961 tại TP Hồ Chí Minh
Hiện trú tại: Rm 429 Shek Ning Hse, Shek Lei Est. Kwai Chung, NT
Giới tính: Nữ
17. Nguyễn Thị Kim Nhung, sinh ngày 11/3/1980 tại Hải Phòng
Hiện trú tại: 2706 Heng Wan House, Tin Heng Estate, Tin Shui Wai, NT
Giới tính: Nữ
18. Lường Nhịt Mùi, sinh ngày 07/12/1960 tại Đồng Nai
Hiện trú tại: Flat 330, Oi Lim House, Yau Oi Estate, Tuen Mun, NT
Giới tính: Nữ
19. Phan Thị Hiền, sinh ngày 06/7/1981 tại Thái Bình
Hiện trú tại: 308F Shuntin Est., Tin Wing House, Kwun Tong, Kowloon
Giới tính: Nữ
20. Vòng A Đông, sinh ngày 01/01/1965 tại Quảng Ninh
Hiện trú tại: Flat 2109, Blk 5, Poin Est, Interim Hse, Tuen Mun, NT
Giới tính: Nam
21. Lý A Sáng, sinh ngày 16/3/1966 tại Đồng Nai
Hiện trú tại: Rm 407, Hiu Kwong Court, 30-32 Hiu Kwong Str., Kwun Tong, Kowloon
Giới tính: Nữ
22. Ngô Thị Thủy (Ng Shuk Yee), sinh ngày 20/10/1975 tại Hải Phòng
Hiện trú tại: Tin Shui Wai, Tin Yan Est, Yan Chi House, Flat 192
Giới tính: Nữ
23. Trần Kim Hương, sinh ngày 29/9/1981 tại TP Hồ Chí Minh
Hiện trú tại: Rm 10. 27/F, Blk D, Ming Chi House Ying Ming Court, Junk Bay
Giới tính: Nữ