Tiêu chuẩn Nhà nước TCVN 98:1963 Bulông tinh đầu sáu cạnh nhỏ dùng ghép vào lỗ đã doa

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Mục lục Đặt mua toàn văn TCVN
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 98:1963

Tiêu chuẩn Nhà nước TCVN 98:1963 Bulông tinh đầu sáu cạnh nhỏ dùng ghép vào lỗ đã doa
Số hiệu:TCVN 98:1963Loại văn bản:Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Uỷ ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nướcLĩnh vực: Công nghiệp
Năm ban hành:1963Hiệu lực:Đang cập nhật
Người ký:Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC

TCVN 98-63

BULÔNG TINH ĐẦU SÁU CẠNH NHỎ DÙNG GHÉP VÀO LỖ ĐÃ DOA

KÍCH THƯỚC

1. Kích thước của bulông tinh đầu sáu cạnh nhỏ dùng ghép vào lỗ đã doa phải theo những chỉ dẫn ở hình vẽ và trong các bảng 1 và 2 của tiêu chuẩn này.

Ví dụ ký hiệu quy ướccủa bulông đường kính 10 mm, chiều dài 50 mm:

có ren bước lớn (kiểu I):Bulông M 10 x 50 TCVN 98-63

có ren bước nhỏ 1mm (kiểu I):Bulông M 10 x 1 x 50 TCVN 98-63

có ren bước lớn (kiểu II):Bulông II M 10 x 50 TCVN 98-63

có ren bước nhỏ 1 mm (kiểu II):Bulông  II M 10 x 1 x 50 TCVN 98-63


mm                                                                                           Bảng 1

Đường kính danh nghĩa của ren

8

10

12

(14)

16

(18)

20

(22)

24

(27)

30

36

42

48

S

Kích thước danh nghĩa

12

14

17

19

22

24

27

30

32

36

41

50

55

65

Sai lệch cho phép

- 0,24

- 0,28

- 0,34

- 0,40

Chiều cao đầu bulôngH

Kích thước danh nghĩa

5,5

7

8

9

10

12

13

14

15

17

19

23

26

30

Sai lệch cho phép

± 0,30

± 0,36

± 0,43

± 0,52

Đường kính vòng tròn ngoại tiếpD

Kích thước danh nghĩa

13,8

16,2

19,6

21,9

25,4

27,7

31,2

34,6

36,9

41,6

47,3

57,7

63,5

75,0

Sai lệch cho phép

-0,4

-0,5

-0,6

-0,7

-0,8

-1

-1,1

-1,3

-1,4

Đường kính thân bulôngd1

Kích thước danh nghĩa

9

11

13

15

17

19

21

23

25

28

32

38

44

50

Sai lệch cho phép

Được chỉ dẫn trong đơn đặt hàng, phụ thuộc vào cách lắp ghép

d2

Kích thước danh nghĩa

5,5

7

8,5

10

12

13

15

17

18

21

23

28

33

38

Sai lệch cho phép

-0,48

-0,58

- 0,70

- 0,84

-1

l3

1,5

2

2

3

3

3

4

4

4

5

5

6

7

8

Bán kính góc lượnr, không lớn hơn

0,25

0,5

1

Đường kính lỗd3

Kích thước danh nghĩa

2

2,5

3

3

4

4

4

5

5

5

6

6

8

8

Sai lệch cho phép

+ 0,25

+ 0,30

+ 0,36

Độ lệch cho phép so với trục tâm của thân

0,20

0,25

0,30

0,45

0,50

Độ lệch tâm cho phép của phần thân cắt ren so với phần tinh

0,20

0,25

0,30

0,40

Độ lệch tâm cho phép của đầu bulông

0,3

0,4

0,5

0,6

0,8

mm                                                                                           Bảng 2

Đường kính danh nghĩa của rend

8

10

12

(14)

16

(18)

20

(22)

24

(27)

30

36

42

48

Chiều dài bulôngl

Chiều dài phần thân nhẵnl2và khoảng cáchl1từ mặt tựa của đầu bulông đến tâm lỗ chốt

Kích thước danh nghĩa

Sai lệch cho phép

l1

l2

l1

l2

l1

l2

l1

l2

l1

l2

l1

l2

l1

l2

l1

l2

l1

l2

l1

l2

l1

l2

l1

l2

l1

l2

l1

l2

25

± 1,0

19,5

7

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

(28)

22,5

10

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

30

24,5

12

24

10

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

35

29,5

17

29

15

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

40

34,5

20

34

18

33

12

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

45

39,5

25

39

23

38

17

37

15

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

50

44,5

30

44

28

43

22

42

20

41

18

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

55

± 1,3

49,5

35

49

33

48

27

47

25

46

23

46

20

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

60

54,5

40

54

38

53

32

52

30

51

28

51

25

50

22

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

65

59,5

45

59

43

58

37

57

35

56

33

56

30

55

27

54

23

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

70

64,5

50

64

48

63

42

62

40

61

38

61

35

60

32

59

28

59

25

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

75

69,5

55

69

53

68

47

67

45

66

43

66

40

65

37

64

33

64

30

62

25

-

-

-

-

-

-

-

-

80

74,5

60

74

58

73

52

72

50

71

48

71

45

70

42

69

38

69

35

67

30

-

-

-

-

-

-

-

-

90

-

-

84

68

83

62

82

60

81

58

81

55

80

52

79

48

79

45

77

40

76

30

-

-

-

-

-

-

100

-

-

94

78

93

72

92

70

91

68

91

65

90

62

89

58

89

55

87

50

86

40

84

35

-

-

-

-

110

± 1,5

-

-

104

82

103

78

102

75

101

72

101

70

100

68

99

62

99

60

97

60

96

50

94

45

91

35

-

-

120

-

-

114

92

113

88

112

85

111

82

111

80

110

78

109

72

109

70

107

70

106

60

104

55

101

45

100

40

130

-

-

-

-

123

98

122

95

121

92

121

90

120

88

119

82

119

80

117

75

116

70

114

65

111

55

110

50

140

-

-

-

-

133

108

132

105

131

102

131

100

130

98

129

92

129

90

127

85

126

80

124

75

121

65

120

60

150

-

-

-

-

143

118

142

115

141

112

141

110

140

108

139

102

139

100

137

95

136

90

134

85

131

75

130

70

160

-

-

-

-

153

128

152

125

151

122

151

120

150

118

149

112

149

110

147

105

146

100

144

95

141

85

140

80

170

-

-

-

-

163

138

162

135

161

132

161

130

160

128

159

122

159

120

157

115

156

110

154

105

151

95

150

90

180

-

-

-

-

173

148

172

145

171

142

171

140

170

138

169

132

169

130

167

125

166

120

164

115

161

105

160

100

190

-

-

-

-

-

-

-

-

181

152

181

150

180

148

179

142

179

140

177

135

176

130

174

125

171

115

170

110

200

-

-

-

-

-

-

-

-

191

162

191

160

190

158

189

152

189

150

187

145

186

140

184

135

181

125

180

120

220

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

206

150

204

145

201

135

200

130

240

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

224

165

221

155

220

150

260

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

244

185

241

175

240

170

280

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

264

208

261

195

260

190

300

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

284

225

281

215

280

210

Sai lệch cho phép của l­1

± 0,25

± 0,40

± 0,50

± 0,80

2. Khi khoan lỗ ở thân bulông theo vị trí lắp và trong trường hợp nếu khoảng cách từ tâm lỗ cắm chốt đến mặt tựa của đầu bulông theo chỉ dẫn trong đơn đặt hàng thì không áp dụng dung sai củal1trong bảng.

3. Cố gắng không dùng những bulông có kích thước nằm trong dấu ngoặc.

4. Yêu cầu kỹ thuật theo TCVN 101-63.

5. Quy tắc nghiệm thu, bao gói và ghi nhãn hiệu theo TCVN 128-63.

 

PHỤ LỤC

BẢNG TRA KHỐI LƯỢNG BULÔNG

Chiều dài bulôngl

mm

Đường kính danh nghĩa của rend, mm

Chiều dài bulôngl

mm

8

10

12

14

16

18

20

22

24

27

30

36

42

48

Khối lượng 1000 chiếc bulông bằng thép (kiểu I),kg

28

16,20

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

28

30

17,20

26,51

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

30

35

19,69

30,24

44,10

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

35

40

21,63

33,46

49,30

65,75

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

40

45

24,13

37,19

54,51

72,68

97,33

-

-

-

-

-

-

-

-

-

45

50

26,62

40,91

59,71

79,61

106,2

137,7

-

-

-

-

-

-

-

-

50

55

29,11

44,64

64,92

86,54

115,1

148,8

188,9

235,0

-

-

-

-

-

-

55

60

31,61

48,36

70,12

93,47

124,0

159,9

202,5

251,3

296,0

-

-

-

-

-

60

65

34,11

52,09

75,33

100,4

132,9

171,1

216,0

267,6

315,2

-

-

-

-

-

65

70

36,00

55,81

80,53

107,3

141,8

182,2

229,6

283,9

334,5

437,7

-

-

-

-

70

75

39,10

59,54

85,74

114,3

150,8

193,3

243,2

300,2

353,8

461,9

-

-

-

-

75

80

41,59

63,26

90,94

121,2

159,7

204,4

256,8

316,5

373,0

486,0

637,1

-

-

-

80

90

-

70,71

101,3

135,0

174,5

226,7

281,0

349,1

411,5

534,3

700,2

107,3

-

-

90

100

-

78,16

111,8

148,9

195,3

248,9

311,1

381,7

459,9

582,6

763,3

1162

-

-

100

110

-

84,36

120,2

160,8

211,2

268,2

334,4

410,7

482,4

625,0

826,4

1251

1652

-

110

120

-

91,81

130,6

174,6

229,0

290,4

361,6

443,3

520,9

673,3

889,5

1340

1771

2443

120

130

-

-

141,1

188,5

246,9

312,7

388,7

475,9

559,4

721,6

952,6

1429

1890

2597

130

140

-

-

151,5

202,3

264,7

334,9

415,9

508,5

597,9

769,9

1016

1518

2010

2751

140

150

-

-

161,9

216,2

282,5

357,2

443,1

541,1

636,4

818,3

1079

1607

2129

2905

150

160

-

-

172,3

230,1

300,3

379,4

470,2

573,7

674,9

866,6

1142

1696

2248

3059

160

170

-

-

182,7

243,9

318,1

401,6

497,4

606,3

713,5

914,9

1205

1785

2368

3213

170

180

-

-

193,1

257,8

335,9

423,9

524,6

638,9

752,0

963,2

1268

1874

2487

3367

180

190

-

-

-

-

353,7

446,1

551,7

671,5

790,5

1011

1331

1963

2606

3521

190

200

-

-

-

-

371,5

468,4

578,9

704,1

829,0

1060

1394

2052

2725

3676

200

220

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1504

2209

2938

3952

220

240

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2387

3177

4260

240

260

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2565

3416

4569

260

280

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2743

3654

4877

280

300

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2921

3893

5185

300

 

Click Tải về để xem toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam nói trên.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản mới nhất

×
Vui lòng đợi