Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 1895:1976 Bulông đầu nhỏ sáu cạnh dùng để lắp lỗ đã doa (tinh) - Kích thước

Số hiệu: TCVN 1895:1976 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Uỷ ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước Lĩnh vực: Công nghiệp
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
1976
Hiệu lực:
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Người ký: Đang cập nhật
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.

TÓM TẮT TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 1895:1976

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1895:1976

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1895:1976 PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1895:1976 DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC

TCVN 1895 - 76

BULÔNG ĐẦU NHỎ SÁU CẠNH DÙNG ĐỂ LẮP LỖ ĐÃ DOA (TINH) - KÍCH THƯỚC

High precision bolts with hexagon reduced head – Dimensions

 

TCVN 1895 - 76 được ban hành để thay thế cho TCVN 98 - 63.

1. Kết cấu và kích thước của bulông cần phải theo những chỉ dẫn ở hình vẽ và trong các bảng 1, 2.

mm Bảng 1

Đường kính danh nghĩa của ren d

6

8

10

12

(14)

16

(18)

20

(22)

24

(27)

30

36

42

48

Bước ren

lớn

1

1,25

1,5

1,75

2

2

2,5

2,5

2,5

3

3

3,5

4

4,5

5

nhỏ

-

1

1,25

1,25

1,5

1,5

1,5

1,5

1,5

2

2

2

3

3

3

d1

7

9

11

13

15

17

19

21

23

25

28

32

38

44

50

S

10

12

14

17

19

22

24

27

30

32

36

41

50

60

70

H

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

15

17

20

23

26

D, không nhỏ hơn

11,0

13,2

15,5

18,9

21,1

24,5

26,8

30,2

33,6

35,8

40,3

45,9

56,1

67,4

78,6

d2

4,0

5,5

7,0

8,5

10,0

12,0

13,0

15,0

17,0

18,0

21,0

23,0

28,0

33,0

38,0

l3

1,5

2,0

3,0

4,0

5,0

6,0

7,0

8,0

r

0,5

0,6

0,8

1,0

1,2

1,6

d3

1,6

2,0

2,5

3,2

4,0

5,0

6,3

8,0

Độ lệch trục của lỗ so với trục của ren

0,20

0,25

0,30

0,45

0,50

Độ lệch trục giới hạn của phần thân cắt ren so với phần tinh

0,20

0,25

0,30

0,35

Độ lệch trục giới hạn của đầu bulông so với đường trục của thân

0,25

0,30

0,35

0,40

0,50

Chú thích: Không nên dùng những bulông có kích thước trong dấu ngoặc.

Ví dụ ký hiệu quy ước của bulông kiểu 1 đường kính ren d = 12 mm, ren bước lớn, miền dung sai 8g, chiều dài l = 60 mm cấp bền 5.8, không lớp phủ:

Bulông M12 x 60 . 58 TCVN 1895 - 76

Tương tự cho bulông kiểu 2, ren bước nhỏ có miền dung sai 6 g, cấp bền 10 . 9 làm bằng thép 40 X, có lớp phủ 01 dày 9 mm:

Bulông 2M12 X 1,25 . 6g X 60 . 109 . 40X . 019 TCVN 1895 - 76

Chú thích: Trường hợp có lý do kỹ thuật xác đáng cho phép dùng, bulông có sai lệch giới hạn của kích thước d1 theo T2 của TCVN 2245 - 77. Và trong kí hiệu quy ước có thêm T2:

Bulông T2 M12 X 60 . 58 TCVN 1895 - 76

Bulông T2 2M12 X 1,25 . 6g X 60 . 109 . 40 X . 019 TCVN 1895 - 76

Kích thước mm

Tên kích thước

Sai lệch giới hạn

Đường kính thân bulông d1

Kích thước "lắp chia vặn" S

Chiều cao đầu bulông H và chiều dài l1

Đường kính phần lồi d2

Bán kính góc lượn: r < 1

r ≥ 1

Đường kính lỗ ở thân d3

Chiều dài bulông l

B4 theo TCVN 2245 - 77

B7 theo TCVN 2245 - 77

ĐX8

B8 theo TCVN 2245 - 77

B8 theo ГOCT 2245 - 77

B9 theo TCVN 2245 - 77

A8 theo TCVN 2245 - 77

ĐX9

* Tạm thời dùng tiêu chuẩn Liên Xô cho đến khi ban hành tiêu chuẩn Việt Nam về dung sai của kích thước nhỏ hơn 1 mm

2. Ren theo TCVN 2248 - 77, miền dung sai 8g hay 6g TCVN 1917 - 76.

3. Theo sự thỏa thuận với khách hàng cho phép làm bulông có rãnh thoát đá mài.

4. Yêu cầu kỹ thuật theo TCVN 1916 - 76.

5. Khối lượng của bulông cho trong phụ lục.


Bảng 2

mm

l

l2 và l1 khi đường kính danh nghĩa của ren d

6

8

10

12

(14)

16

(18)

20

(22)

24

(27)

30

36

42

48

l1

l2

l1

l2

l1

l2

l1

l2

l1

l2

l1

l2

l1

l2

l1

l2

l1

l2

l1

l2

l1

l2

l1

l2

l1

l2

l1

l2

l1

l2

(18)

20

(22)

25

(28)

30

(32)

35

(38)

40

(42)

45

(48)

50

55

60

65

70

75

80

(85)

90

(95)

100

(105)

110

(115)

120

130

140

150

160

170

180

190

200

(210)

220

(230)

240

(250)

260

280

300

-

-

16,5

19,5

22,5

24,5

26,5

29,5

32,5

34,5

36,5

39,5

42,5

44,5

49,5

54,5

59,5

64,5

69,5

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

6

8

10

13

16

18

20

23

23

25

27

30

33

35

40

45

50

55

60

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

22,5

24,5

26,5

29,5

32,5

34,5

36,5

39,5

42,5

44,5

49,5

54,5

59,5

64,5

69,5

74,5

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

13

15

17

20

20

22

24

27

30

32

37

42

47

52

57

62

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

24,5

26,5

29,5

32,5

34,5

36,5

39,5

42,5

44,5

49,5

54,5

59,5

64,5

69,5

74,5

79,5

84,5

89,5

94,5

99,5

104,5

109,5

114,5

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

12

14

17

18

20

22

25

28

30

35

40

45

50

55

60

65

70

75

80

85

85

90

95

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

33

35

38

41

45

48

53

58

63

68

75

78

83

88

93

98

103

108

113

123

133

143

153

163

173

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

10

13

16

18

20

23

26

28

33

38

43

48

53

58

63

68

73

78

80

82

87

92

102

112

112

132

142

152

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

37

40

42

47

52

57

62

67

72

77

82

87

92

97

102

107

112

117

132

142

152

162

172

182

192

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

15

17

20

23

25

30

35

40

45

50

55

60

65

70

75

80

80

85

90

100

110

120

130

140

150

160

170

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

41

46

51

56

61

66

71

76

81

86

91

66

101

106

111

121

131

141

151

161

171

181

191

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

17

20

22

27

32

37

42

47

52

57

62

67

72

77

78

83

88

98

108

118

128

138

148

158

168

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

46

51

56

61

66

71

76

81

86

91

96

101

106

111

121

131

141

151

161

171

181

191

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

25

30

35

40

45

50

55

60

65

70

75

75

80

85

95

105

115

125

135

145

155

165

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

50

55

60

65

70

75

80

85

90

95

100

105

110

120

130

140

150

160

170

180

190

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

23

28

33

38

43

48

53

58

63

68

73

73

77

82

92

102

112

122

132

142

152

162

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

54

59

64

69

74

79

84

89

94

99

104

109

119

129

139

149

159

169

179

189

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

20

22

30

35

40

45

50

55

60

65

70

70

75

80

90

100

110

120

130

140

150

160

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

59

64

69

74

79

84

89

94

99

104

109

119

129

139

149

159

169

179

189

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

22

27

32

37

42

47

52

57

62

67

65

70

75

85

95

105

115

125

135

145

155

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

62

67

72

77

82

87

92

97

102

107

117

127

137

147

157

167

177

187

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

28

33

38

43

48

53

58

63

62

67

72

82

92

102

112

122

132

142

152

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

76

81

86

91

96

101

106

116

126

136

146

156

166

176

186

196

206

216

226

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

25

30

35

40

45

50

55

60

65

70

80

90

100

110

120

130

140

150

160

160

170

180

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

84

89

94

99

104

114

124

134

144

154

164

174

184

194

204

216

224

234

244

264

284

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

35

40

45

50

55

60

65

75

85

95

105

115

125

135

145

155

155

165

175

185

195

215

235

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

91

96

101

111

121

131

141

151

161

171

181

191

201

211

221

231

241

261

281

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

45

50

55

65

75

85

95

105

115

125

135

145

145

155

165

175

185

205

225

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

100

110

120

130

140

150

160

170

180

190

200

210

220

230

210

260

280

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

50

60

70

80

90

100

110

120

130

140

140

150

160

170

180

200

220

Chú thích: Không nên dùng những bulông có kích thước trong dấu ngoặc.

 

PHỤ LỤC

KHỐI LƯỢNG CỦA BULÔNG THÉP (KIỂU 1) CÓ REN BƯỚC LỚN

l

Khối lượng 1000 chiếc bulông kg , khi đường kính danh nghĩa của ren d, mm

6

8

10

12

14

16

18

20

22

24

27

30

36

42

48

18

20

22

25

28

30

32

35

38

40

42

45

48

50

55

60

65

70

75

80

85

90

95

100

105

110

115

120

130

140

150

160

170

180

190

200

210

220

230

240

250

260

280

300

5,861

6,465

7,069

7,975

2,881

9,485

10,09

10,99

11,51

12,11

12,72

13,62

14,53

15,13

16,64

18,15

19,66

21,17

22,68

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

15,71

16,71

17,71

19,20

29,14

21,14

22,14

23,64

25,13

26,13

28,62

31,12

33,62

36,11

38,61

41,10

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

25,18

26,67

28,91

30,64

32,13

33,62

35,86

38,09

39,58

43,31

47,03

50,76

54,48

58,20

61,93

65,66

69,38

73,11

76,83

80,56

83,03

86,76

90,48

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

39,02

42,14

45,26

47,34

49,43

52,55

55,67

57,75

62,96

68,16

73,37

78,58

83,78

88,98

94,19

99,34

104,6

109,8

115,0

118,2

123,4

128,6

139,1

149,5

159,9

170,3

180,7

191,1

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

63,31

66,08

70,24

74,60

77,17

84,10

91,03

97,96

104,8

111,9

118,8

125,7

132,6

139,6

146,5

153,4

158,4

165,3

172,2

186,1

199,9

213,8

227,7

241,5

255,4

269,3

283,2

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

94,05

99,42

102,9

111,8

120,7

129,6

133,5

147,5

156,4

165,3

171,2

183,1

192,0

200,9

207,9

216,8

225,7

243,6

261,4

279,2

297,0

314,8

332,6

350,4

368,2

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

141,0

152,1

163,3

174,4

185,5

196,6

207,7

218,9

230,0

241,1

252,2

260,4

277,5

282,6

304,9

326,1

349,4

377,6

393,8

416,1

438,3

460,6

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

181,0

192,6

206,1

219,7

233,3

246,5

260,5

274,1

287,7

301,2

314,8

324,5

338,1

351,7

378,8

406,0

433,2

460,3

481,5

514,7

541,8

569,0

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

222,8

239,1

255,4

271,7

288,0

304,3

320,6

329,9

353,2

369,5

385,8

398,5

414,8

431,1

463,7

496,3

528,5

561,5

594,1

626,7

659,3

691,9

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

282,1

301,9

320,6

239,9

359,1

378,4

397,6

416,9

436,1

455,4

468,5

487,8

507,1

545,5

584,0

622,5

661,0

699,6

730,1

776,6

815,1

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

420,2

444,4

468,5

492,7

516,8

541,0

565,1

589,3

607,3

631,7

655,8

704,1

752,4

800,8

848,1

896,4

945,7

993,5

1042

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

581,0

612,5

644,0

675,6

707,1

738,7

770,2

801,8

833,3

864,9

928,0

991,4

1061

1124

1187

1250

1313

1376

1439

1486

1549

1612

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1039

1083

1128

1172

1217

1261

1306

1395

1483

1573

1662

1751

1840

1929

2018

2107

2175

2264

2353

2442

2531

2599

2887

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1611

1670

1731

1849

1969

2088

2207

2327

2446

2565

2684

2804

2897

3017

3136

3255

3375

3613

3852

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2386

2540

2694

2848

3002

3156

3310

3464

3619

3773

3895

4049

4203

4358

4512

4820

5128

 

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Văn bản liên quan Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1895:1976

01

Quyết định 2844/QĐ-BKHCN của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố Tiêu chuẩn quốc gia

02

Tiêu chuẩn Nhà nước TCVN 98:1963 Bulông tinh đầu sáu cạnh nhỏ dùng ghép vào lỗ đã doa

03

Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật số 68/2006/QH11 của Quốc hội

04

Nghị định 127/2007/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×