Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 88:1963 Bulông nửa tinh đầu sáu cạnh có cổ định hướng - Kích thước

Số hiệu: TCVN 88:1963 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Uỷ ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước Lĩnh vực: Công nghiệp
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
01/01/1963
Hiệu lực:
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Người ký: Đang cập nhật
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.

TÓM TẮT TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 88:1963

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 88:1963

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 88:1963 PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 88:1963 DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC

TCVN 88-63

BULÔNG NỬA TINH ĐẦU SÁU CẠNH CÓ CỔ ĐỊNH HƯỚNG

KÍCH THƯỚC

1. Kích thước của bulông nửa tinh đầu sáu cạnh có cổ định hướng phải theo những chỉ dẫn ở hình vẽ và trong các bảng 1 và 2 của tiêu chuẩn này.

Ví dụ ký hiệu quy ước của bulông đường kính 12 mm, chiều dài 100 mm:

có ren bước lớn: Bulông M12 x 100 TCVN 88-63

có ren bước nhỏ 1,25 mm: Bulông M12 x 1,25 x 100 TCVN 88-63

có ren bước nhỏ 1,25 mm và có lỗ ở thân: Bulông M12 x 1,25 x 100/96 TCVN 88-63

trong đó 96 là kích thước từ mặt tựa của đầu bulông đến tâm của lỗ.

 

mm                                                                                              Bảng 1

Đường kính danh nghĩa của ren d

12

(14)

16

(18)

20

(22)

24

(27)

30

36

S

Kích thước danh nghĩa

19

22

24

27

30

32

36

41

46

55

Sai lệch cho phép

-0,52

-1,00

-1,20

Chiều cao đầu bulông H

Kích thước danh nghĩa

8

9

10

12

13

14

15

17

19

23

Sai lệch cho phép

+ 0,36

- 0,58

+ 0,43

- 0,70

+ 0,52

- 0,84

Đường kính vòng tròn ngoại tiếp D

Kích thước danh nghĩa

21,9

25,4

27,7

31,2

34,6

36,9

41,6

47,3

53,1

63,5

Sai lệch cho phép

-1,2

-1,3

-1,4

-1,6

-1,8

-1,9

-2,1

-2,4

-2,7

-3,2

Đường kính cổ bulông d1

Kích thước danh nghĩa

12

14

16

18

20

22

24

27

30

36

Sai lệch cho phép

+0,24

-0,45

+0,24

-0,50

+0,24

-0,55

+0,52

-0,55

+0,52

-0,60

0,52

0,65

+0,52

-0,70

Chiều cao cổ bulông h, không nhỏ hơn

5

7

8

8

10

10

12

14

16

18

Độ lệch tâm cho phép của đầu bulông

0,4

0,5

0,6

0,7

0,8

1,0

Cạnh vát C

1,8

2

2

2,5

2,5

2,5

3

3,5

4

4,5

Bán kính góc lượn r

0,8

0,8

1

1

1

1

1,6

1,6

1,6

2

Lỗ để cắm chốt chẻ

Đường kính

Kích thước danh nghĩa

3

3

4

4

4

5

5

5

6

6

Sai lệch cho phép

+0,40

+0,48

Độ lệch cho phép so với trục tâm của thân

0,25

0,30

0,45

 

 

mm

Chú thích:

1. Những bulông có trị số lnằm trên đường gẫy khúc trong bảng có thể chế tạo không có cổ và cắt ren đến đầu bulông.

2. Những bulông có lỗ để cắm chốt chẻ cần chế tạo theo yêu cầu của bên đặt hàng thì kích thước từ mặt tựa của đầu bulông đến tâm lỗ cắm chốt chẻ phải chỉ dẫn trong đơn đặt hàng. Sai lệch cho phép của kích thước này bằng ± 0,3 bước ren.

2. Đường kính thân bulông d2 nằm trong giới hạn đường kính trung bình của ren và do cơ sở sản xuất quy định.

3. Cho phép không làm cạnh vát C ở cuối thân bulông.

4. Cố gắng không dùng những bulông có kích thước nằm trong dấu ngoặc.

5. Yêu cầu kỹ thuật theo TCVN 101-63.

6. Quy tắc nghiệm thu, bao gói và ghi nhãn hiệu theo TCVN 128-63.

 

PHỤ LỤC

BẢNG TRA KHỐI LƯỢNG BULÔNG

Chiều dài bulông l, mm

Đường kính danh nghĩa của ren d, mm

12

14

16

18

20

22

24

27

30

36

Khối lượng 1000 chiếc bulông bằng thép, kg

25

37,20

-

-

-

-

-

-

-

-

-

28

39,27

58,03

-

-

-

-

-

-

-

-

30

40,65

60,01

80,97

-

-

-

-

-

-

-

35

44,09

64,98

87,62

119,3

-

-

-

-

-

-

40

47,54

69,94

94,28

127,6

165,7

-

-

-

-

-

45

50,98

74,91

100,9

135,6

176,1

215,2

-

-

-

-

50

54,42

79,87

107,6

144,1

186,5

227,0

286,2

-

-

-

55

57,87

84,83

114,3

152,3

196,9

240,7

301,2

-

-

-

60

61,31

89,80

120,9

160,6

207,2

253,5

316,2

432,2

566,9

-

65

64,76

94,76

127,6

168,8

217,6

266,3

331,2

451,5

590,7

-

70

68,20

99,70

134,2

177,1

228,0

279,1

346,2

470,8

614,5

-

75

71,64

104,7

140,9

185,3

238,4

291,8

361,1

490,1

638,2

1002

80

75,08

109,7

147,5

193,6

248,8

304,5

376,1

509,4

662,0

1036

90

81,96

119,6

160,8

210,1

269,6

330,2

406,1

548,0

709,5

1105

100

88,86

129,5

174,2

226,6

290,4

355,8

436,0

586,6

757,0

1174

110

95,75

139,4

187,5

243,1

311,2

381,3

466,0

625,2

804,5

1243

120

102,6

149,4

200,8

259,7

332,0

406,9

495,9

663,8

852,1

1312

130

109,5

159,3

214,1

276,2

352,8

432,5

525,9

702,4

899,6

1380

140

116,4

169,3

227,4

292,7

373,6

458,1

555,8

741,0

947,2

1449

150

123,3

179,2

240,7

309,2

394,4

483,6

585,8

779,6

994,6

1518

160

130,2

189,1

254,0

325,7

415,2

509,2

615,8

818,6

1042

1587

170

137,1

199,1

267,4

342,8

435,9

534,7

645,7

856,8

1089

1655

180

143,9

209,0

280,7

358,7

458,8

560,3

675,7

895,5

1138

1724

190

-

-

294,0

375,2

477,5

585,9

705,6

934,1

1184

1793

200

-

-

307,3

391,7

498,4

611,5

735,6

972,7

1233

1862

210

-

-

-

-

-

-

-

-

1279

1930

220

-

-

-

-

-

-

-

-

1328

1999

230

-

-

-

-

-

-

-

-

1374

2068

240

-

-

-

-

-

-

-

 

1423

2136

 

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×