Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 88:1963 Bulông nửa tinh đầu sáu cạnh có cổ định hướng - Kích thước

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Mục lục Đặt mua toàn văn TCVN
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 88:1963

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 88:1963 Bulông nửa tinh đầu sáu cạnh có cổ định hướng - Kích thước
Số hiệu:TCVN 88:1963Loại văn bản:Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Uỷ ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nướcLĩnh vực: Công nghiệp
Ngày ban hành:01/01/1963Hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Người ký:Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC

TCVN 88-63

BULÔNG NỬA TINH ĐẦU SÁU CẠNH CÓ CỔ ĐỊNH HƯỚNG

KÍCH THƯỚC

1. Kích thước của bulông nửa tinh đầu sáu cạnh có cổ định hướng phải theo những chỉ dẫn ở hình vẽ và trong các bảng 1 và 2 của tiêu chuẩn này.

Ví dụ ký hiệu quy ước của bulông đường kính 12 mm, chiều dài 100 mm:

có ren bước lớn: Bulông M12 x 100 TCVN 88-63

có ren bước nhỏ 1,25 mm: Bulông M12 x 1,25 x 100 TCVN 88-63

có ren bước nhỏ 1,25 mm và có lỗ ở thân: Bulông M12 x 1,25 x 100/96 TCVN 88-63

trong đó 96 là kích thước từ mặt tựa của đầu bulông đến tâm của lỗ.

 

mm                                                                                              Bảng 1

Đường kính danh nghĩa của ren d

12

(14)

16

(18)

20

(22)

24

(27)

30

36

S

Kích thước danh nghĩa

19

22

24

27

30

32

36

41

46

55

Sai lệch cho phép

-0,52

-1,00

-1,20

Chiều cao đầu bulông H

Kích thước danh nghĩa

8

9

10

12

13

14

15

17

19

23

Sai lệch cho phép

+ 0,36

- 0,58

+ 0,43

- 0,70

+ 0,52

- 0,84

Đường kính vòng tròn ngoại tiếp D

Kích thước danh nghĩa

21,9

25,4

27,7

31,2

34,6

36,9

41,6

47,3

53,1

63,5

Sai lệch cho phép

-1,2

-1,3

-1,4

-1,6

-1,8

-1,9

-2,1

-2,4

-2,7

-3,2

Đường kính cổ bulông d1

Kích thước danh nghĩa

12

14

16

18

20

22

24

27

30

36

Sai lệch cho phép

+0,24

-0,45

+0,24

-0,50

+0,24

-0,55

+0,52

-0,55

+0,52

-0,60

0,52

0,65

+0,52

-0,70

Chiều cao cổ bulông h, không nhỏ hơn

5

7

8

8

10

10

12

14

16

18

Độ lệch tâm cho phép của đầu bulông

0,4

0,5

0,6

0,7

0,8

1,0

Cạnh vát C

1,8

2

2

2,5

2,5

2,5

3

3,5

4

4,5

Bán kính góc lượn r

0,8

0,8

1

1

1

1

1,6

1,6

1,6

2

Lỗ để cắm chốt chẻ

Đường kính

Kích thước danh nghĩa

3

3

4

4

4

5

5

5

6

6

Sai lệch cho phép

+0,40

+0,48

Độ lệch cho phép so với trục tâm của thân

0,25

0,30

0,45

 

 

mm

Chú thích:

1. Những bulông có trị số lnằm trên đường gẫy khúc trong bảng có thể chế tạo không có cổ và cắt ren đến đầu bulông.

2. Những bulông có lỗ để cắm chốt chẻ cần chế tạo theo yêu cầu của bên đặt hàng thì kích thước từ mặt tựa của đầu bulông đến tâm lỗ cắm chốt chẻ phải chỉ dẫn trong đơn đặt hàng. Sai lệch cho phép của kích thước này bằng ± 0,3 bước ren.

2. Đường kính thân bulông d2 nằm trong giới hạn đường kính trung bình của ren và do cơ sở sản xuất quy định.

3. Cho phép không làm cạnh vát C ở cuối thân bulông.

4. Cố gắng không dùng những bulông có kích thước nằm trong dấu ngoặc.

5. Yêu cầu kỹ thuật theo TCVN 101-63.

6. Quy tắc nghiệm thu, bao gói và ghi nhãn hiệu theo TCVN 128-63.

 

PHỤ LỤC

BẢNG TRA KHỐI LƯỢNG BULÔNG

Chiều dài bulông l, mm

Đường kính danh nghĩa của ren d, mm

12

14

16

18

20

22

24

27

30

36

Khối lượng 1000 chiếc bulông bằng thép, kg

25

37,20

-

-

-

-

-

-

-

-

-

28

39,27

58,03

-

-

-

-

-

-

-

-

30

40,65

60,01

80,97

-

-

-

-

-

-

-

35

44,09

64,98

87,62

119,3

-

-

-

-

-

-

40

47,54

69,94

94,28

127,6

165,7

-

-

-

-

-

45

50,98

74,91

100,9

135,6

176,1

215,2

-

-

-

-

50

54,42

79,87

107,6

144,1

186,5

227,0

286,2

-

-

-

55

57,87

84,83

114,3

152,3

196,9

240,7

301,2

-

-

-

60

61,31

89,80

120,9

160,6

207,2

253,5

316,2

432,2

566,9

-

65

64,76

94,76

127,6

168,8

217,6

266,3

331,2

451,5

590,7

-

70

68,20

99,70

134,2

177,1

228,0

279,1

346,2

470,8

614,5

-

75

71,64

104,7

140,9

185,3

238,4

291,8

361,1

490,1

638,2

1002

80

75,08

109,7

147,5

193,6

248,8

304,5

376,1

509,4

662,0

1036

90

81,96

119,6

160,8

210,1

269,6

330,2

406,1

548,0

709,5

1105

100

88,86

129,5

174,2

226,6

290,4

355,8

436,0

586,6

757,0

1174

110

95,75

139,4

187,5

243,1

311,2

381,3

466,0

625,2

804,5

1243

120

102,6

149,4

200,8

259,7

332,0

406,9

495,9

663,8

852,1

1312

130

109,5

159,3

214,1

276,2

352,8

432,5

525,9

702,4

899,6

1380

140

116,4

169,3

227,4

292,7

373,6

458,1

555,8

741,0

947,2

1449

150

123,3

179,2

240,7

309,2

394,4

483,6

585,8

779,6

994,6

1518

160

130,2

189,1

254,0

325,7

415,2

509,2

615,8

818,6

1042

1587

170

137,1

199,1

267,4

342,8

435,9

534,7

645,7

856,8

1089

1655

180

143,9

209,0

280,7

358,7

458,8

560,3

675,7

895,5

1138

1724

190

-

-

294,0

375,2

477,5

585,9

705,6

934,1

1184

1793

200

-

-

307,3

391,7

498,4

611,5

735,6

972,7

1233

1862

210

-

-

-

-

-

-

-

-

1279

1930

220

-

-

-

-

-

-

-

-

1328

1999

230

-

-

-

-

-

-

-

-

1374

2068

240

-

-

-

-

-

-

-

 

1423

2136

 

Click Tải về để xem toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam nói trên.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

×
Vui lòng đợi