Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 83:1963 Bulông thô đầu vuông to - Kích thước

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Mục lục Đặt mua toàn văn TCVN
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 83:1963

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 83:1963 Bulông thô đầu vuông to - Kích thước
Số hiệu:TCVN 83:1963Loại văn bản:Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Uỷ ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nướcLĩnh vực: Công nghiệp
Ngày ban hành:01/01/1963Hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Người ký:Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC

TCVN 83-63

BULÔNG THÔ ĐẦU VUÔNG TO

KÍCH THƯỚC

Kích thước của bulông thô đầu vuông to phải theo những chỉ dẫn ở hình vẽ và trong các bảng 1 và 2 của tiêu chuẩn này.

Nếu kết cấu không yêu cầu đặc biệt dùng loại bulông kiểu trên thì có thể thay bằng bulông đầu thường hay đầu nhỏ.

Ví dụ ký hiệu quy ước của bulông có ren bước lớn, đường kính 12 mm, chiều dài 100 mm:

Bulông M 12 x 100 TCVN 83-63

mm                                                       Bảng 1

Đường kính danh nghĩa của ren d

12

(14)

16

(18)

20

(22)

S

Kích thước danh nghĩa

22

24

27

30

32

36

Sai lệch cho phép

- 0,52

- 1,00

Chiều cao đầu bulông H

Kích thước danh nghĩa

8

9

10

12

13

14

Sai lệch cho phép

+ 0,36

- 0,58

± 0,70

Đường kính vòng tròn ngoại tiếp D

Kích thước danh nghĩa

31,1

33,9

38,2

42,4

45,4

51,0

Sai lệch cho phép

-2,2

-2,4

-2,7

-3,0

-3,2

-3,6

Đường kính thân bulông d1

Kích thước danh nghĩa

12

14

16

18

20

22

Sai lệch cho phép

+ 0,43

- 0,45

+0,43

-0,50

+ 0,43

- 0,55

+0,84

-0,55

Độ lệch tâm cho phép của đầu bulông

0,7

1,0

Bán kính góc lượn r

0,8

1,0

mm                                                       Bảng 2

Chú thích: Những bulông có trị số lo nằm trên đường gẫy khúc trong bảng có thể chế tạo không có cổ và cắt ren đến đầu bulông.

2. Cố gắng không dùng những bulông có kích thước nằm trong dấu ngoặc.

3. Yêu cầu kỹ thuật theo TCVN 101-63.

4. Quy tắc nghiệm thu, bao gói và ghi nhãn hiệu theo TCVN 128-63.

 

PHỤ LỤC

BẢNG TRA KHỐI LƯỢNG BULÔNG

Chiều dài bulông l mm

Đường kính danh nghĩa của ren d, mm

12

14

16

18

20

22

Khối lượng 1000 chiếc bulông bằng thép, kg

25

48,15

60,86

-

-

-

-

30

51,66

71,84

98,49

-

-

-

35

55,10

76,81

105,1

144,2

179,1

-

40

59,54

82,81

111,8

152,5

189,5

-

45

63,98

88,81

119,8

162,5

199,9

-

50

68,43

94,81

127,8

172,5

212,2

272,6

55

72,87

100,8

135,8

182,5

224,5

287,6

60

77,30

106,8

143,8

192,5

236,8

302,6

65

81,75

112,8

151,8

202,5

249,1

317,6

70

86,19

118,8

159,8

212,5

261,4

332,6

75

90,63

124,8

167,8

222,5

273,7

347,6

80

95,07

130,8

175,8

232,5

286,0

362,6

90

102,9

141,7

190,5

250,7

308,7

390,3

100

111,8

153,8

206,3

270,7

333,4

420,1

110

120,8

165,9

222,1

290,7

358,1

449,9

120

129,7

178,0

237,9

310,7

382,8

479,7

130

138,6

190,1

253,7

330,7

407,5

509,5

140

147,5

202,2

269,5

350,7

432,2

539,3

150

156,4

214,3

285,2

370,7

456,9

569,1

160

165,3

226,4

301,1

390,7

481,6

598,9

180

181,0

248,4

331,5

429,0

529,0

656,5

200

198,8

272,6

363,1

469,0

578,3

716,2

220

216,6

296,8

394,7

509,0

627,6

775,9

240

234,4

321,0

426,3

549,0

676,9

835,6

260

252,2

345,2

457,9

589,0

726,2

895,3

280

-

-

489,5

629,0

775,5

955,0

300

-

-

520,5

669,0

824,8

1015

 

Click Tải về để xem toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam nói trên.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

×
Vui lòng đợi