Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 82:1963 Bulông thô đầu vuông nhỏ - Kích thước

Số hiệu: TCVN 82:1963 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Uỷ ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước Lĩnh vực: Công nghiệp
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
01/01/1963
Hiệu lực:
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Người ký: Đang cập nhật
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.

TÓM TẮT TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 82:1963

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 82:1963

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 82:1963 PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 82:1963 DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC

TCVN 82-63

BULÔNG THÔ ĐẦU VUÔNG NHỎ

KÍCH THƯỚC

1. Kích thước của bulông thô đầu vuông nhỏ phải theo những chỉ dẫn ở hình vẽ và trong các bảng 1 và 2 của tiêu chuẩn này.

Cho phép chế tạo bulông theo hình A khi không thể áp dụng hoặc chế tạo theo dạng cơ bản trên.

Hình A

Ví dụ ký hiệu quy ước của bulông đường kính 10 mm, chiều dài 100 mm:

có ren bước lớn: Bulông M10 x 100 TCVN 82-63

có ren bước lớn (theo hình A): Bulông AM10 x 100 TCVN 82-63

 

Bảng 1

mm

Đường kính danh nghĩa của ren d

6

8

10

12

(14)

16

(18)

20

(22)

24

(27)

30

36

42

48

S

Kích thước danh nghĩa

9

12

14

17

19

22

24

27

30

32

36

41

50

55

65

Sai lệch cho phép

-0,36

-0,43

-0,52

-1,00

-1,20

Chiều cao đầu bulông

H

Kích thước danh nghĩa

4,5

5,5

7,0

8,0

9,0

10,0

12,0

13,0

14,0

15,0

17,0

19,0

23,0

26,0

30,0

Sai lệch cho phép

+0,30

-0,48

+0,36

-0,58

±0,70

±1,30

Đường kính vòng tròn ngoại tiếp D

Kích thước danh nghĩa

12,7

17,0

19,8

24,0

26,9

31,1

33,9

38,2

42,4

45,4

51,0

58,0

70,7

78,0

92,0

Sai lệch cho phép

-0,9

-1,1

-1,4

-1,7

-1,9

-2,2

-2,4

-2,7

-3,0

-3,2

-3,6

-4,1

-4,9

-5,4

-6,0

Đường kính cổ hay thân bulông d1

Kích thước danh nghĩa

6

8

10

12

14

16

18

20

22

24

27

30

36

42

48

Sai lệch cho phép

+0,30

-0,35

+0,36

-0,40

+0,43

-0,45

+0,43

-0,50

+0,43

+0,55

+0,84

-0,55

+0,84

-0,60

+0,84

-0,65

+1,00

-0,70

+1,00

-0,75

Chiều cao cổ bulông h không nhỏ hơn

3

4

5

5

7

8

8

10

10

12

14

16

18

21

24

Độ lệch tâm cho phép của đầu bulông

0,3

0,4

0,5

0,6

0,7

0,8

0,9

1,0

1,2

1,4

1,6

1,8

Bán kính góc lượn r

0,5

0,8

1,0

1,6

2,0

 

 

mm                                                       Bảng 2

Chú thích: Những bulông có trị số lo nằm trên đường gẫy khúc trong bảng có thể chế tạo không có cổ và cắt ren đến đầu bulông.

2. Đường kính thân bulông d2 nằm trong giới hạn đường kính trung bình của ren và do cơ sở sản xuất quy định.

3. Cố gắng không dùng những bulông của kích thước nằm trong dấu ngoặc.

4. Yêu cầu kỹ thuật theo TCVN 101-63.

5. Quy tắc nghiệm thu, bao gói và ghi nhãn hiệu theo TCVN 128-63.

 

PHỤ LỤC

BẢNG TRA KHỐI LƯỢNG BULÔNG

Chiều dài bulông l, mm

Đường kính danh nghĩa của ren d, mm

Chiều dài bulông l, mm

6

8

10

12

14

16

18

20

22

24

27

30

36

42

48

Khối lượng 1 000 chiếc bulông bằng thép, kg

20

6,394

11,81

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

20

25

7,275

13,40

23,84

36,36

48,53

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

25

30

8,156

14,48

26,34

39,80

53,49

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

30

35

9,037

16,57

28,85

43,35

58,46

86,66

115,1

-

-

-

-

-

-

-

-

35

40

9,918

18,16

31,36

46,79

63,41

93,32

123,4

161,6

-

-

-

-

-

-

-

40

45

10,80

19,75

33,86

50,24

68,39

99,60

131,7

172,0

-

-

-

-

-

-

-

45

50

11,68

21,34

36,37

53,68

73,35

106,6

140,0

182,4

230,5

-

-

-

-

-

-

50

55

12,56

22,93

38,87

57,12

78,32

113,3

148,2

198,2

243,3

291,8

-

-

-

-

-

55

60

13,44

24,51

41,38

60,57

83,28

119,9

156,4

203,2

256,1

306,8

413,9

551,6

-

-

-

60

65

14,32

26,10

43,89

64,01

88,25

126,6

164,7

213,6

268,8

321,8

433,2

575,4

-

-

-

65

70

15,20

27,69

46,39

67,45

93,21

133,3

172,9

224,6

281,6

336,8

452,5

599,1

-

-

-

70

75

-

29,28

48,90

70,90

98,20

139,9

181,2

234,4

294,4

351,7

471,8

622,9

-

-

-

75

80

-

30,87

51,40

74,34

103,1

146,6

189,4

244,8

307,2

366,7

491,1

646,7

1023

-

-

80

90

-

-

56,42

81,23

113,1

159,9

205,9

265,6

332,7

396,7

529,7

694,2

1092

1523

-

90

100

-

-

61,43

89,12

123,0

173,2

222,7

286,4

358,3

426,6

568,3

741,7

1161

1617

-

100

110

-

-

66,45

95,01

132,9

186,5

239,0

307,2

383,9

456,6

607,0

789,2

1230

1711

2438

110

120

-

-

71,46

101,9

142,9

199,8

255,5

328,0

409,4

486,6

645,5

836,8

1298

1805

2561

120

130

-

-

76,47

108,8

152,8

213,1

272,0

348,8

435,0

516,5

684,1

884,3

1367

1899

2685

130

140

-

-

81,49

115,6

162,7

226,5

288,5

369,6

460,6

546,5

722,7

931,8

1436

1993

2808

140

150

-

-

86,50

122,5

172,7

239,8

305,0

390,4

486,1

576,4

761,4

979,3

1505

2087

2932

150

160

-

-

91,51

129,4

182,6

253,1

321,5

411,2

511,7

606,4

800,0

1027

1573

2181

3055

160

180

-

-

101,5

143,2

202,5

279,7

354,6

452,7

562,8

666,3

877,2

1122

1711

2369

3302

180

200

-

-

111,5

157,0

222,4

306,4

387,6

494,3

614,0

726,2

954,4

1217

1848

2557

3549

200

220

-

-

-

170,7

242,3

333,0

420,6

535,9

665,1

786,2

1032

1312

1986

2745

3795

220

240

-

-

-

184,5

262,2

359,6

453,6

577,5

716,3

846,1

1109

1407

2123

2933

4042

240

260

-

-

-

198,3

282,0

386,3

486,7

619,1

767,4

906,0

1186

1502

2261

3122

4289

260

280

-

-

-

-

-

412,9

519,7

660,7

818,5

965,9

1263

1597

2398

3310

4536

280

300

-

-

-

-

-

439,5

552,7

702,3

869,7

1026

1340

1692

2536

3498

4783

300

 

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.
Từ khóa liên quan:

Văn bản liên quan Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 82:1963

01

Quyết định 2669/QĐ-BKHCN của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc huỷ bỏ tiêu chuẩn Việt Nam

02

Tiêu chuẩn Nhà nước TCVN 128:1963 Các chi tiết để ghép chặt-Quy tắc nghiệm thu, bao gói và ghi nhãn hiệu

03

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 101:1963 Bulông thông dụng - Yêu cầu kỹ thuật

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×