Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 81:1963 Bulông thô đầu vuông - Kích thước

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Mục lục Đặt mua toàn văn TCVN
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 81:1963

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 81:1963 Bulông thô đầu vuông - Kích thước
Số hiệu:TCVN 81:1963Loại văn bản:Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Uỷ ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nướcLĩnh vực: Công nghiệp
Ngày ban hành:01/01/1963Hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Người ký:Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC

TCVN 81-63

BULÔNG THÔ ĐẦU VUÔNG

KÍCH THƯỚC

1. Kích thước của bulông thô đầu vuông phải theo những chỉ dẫn ở hình vẽ và trong các bảng 1 và 2 của tiêu chuẩn này:

Cho phép chế tạo bulông theo hình A khi không thể áp dụng hoặc chế tạo theo dạng cơ bản trên.

Hình A

Ví dụ ký hiệu quy ước của bulông đường kính 12 mm, chiều dài 100 mm:

có ren bước lớn: Bulông M 12 x 100 TCVN 81-63

có ren bước lớn (theo hình A): Bulông AM12 x 100 TCVN 81-63

 

Bảng 1

mm

Đường kính danh nghĩa của ren d

6

8

10

12

(14)

16

(18)

20

(22)

24

(27)

30

36

42

48

S

Kích thước danh nghĩa

10

14

17

19

22

24

27

30

32

36

41

46

55

65

75

Sai lệch cho phép

- 0,43

-0,52

-1,00

-1,20

Chiều cao đầu bulông H

Kích thước danh nghĩa

4,5

5,5

7,0

8,0

9,0

10,0

12,0

13,0

14,0

15,0

17,0

19,0

23,0

26,0

30,0

Sai lệch cho phép

+0,30

-0,48

+0,36

-0,58

±0,70

±1,30

Đường kính vòng tròn ngoại tiếp D

Kích thước danh nghĩa

14,1

19,8

24,0

26,9

31,1

33,9

38,2

42,4

45,4

51,0

58,0

65,0

78,0

92,0

106,0

Sai lệch cho phép

-0,9

-1,4

-1,7

-1,9

-2,2

-2,4

-2,7

-3,0

-3,2

-3,6

-4,1

-4,5

-4,9

-5,8

-6,9

Đường kính cổ hay thân bulông d1

Kích thước danh nghĩa

6

8

10

12

14

16

18

20

22

24

27

30

36

42

48

Sai lệch cho phép

+0,30

-0,36

+0,36

-0,40

+0,43

-0,45

+0,43

-0,50

+0,43

-0,55

+0,84

-0,55

+0,84

-0,60

+0,84

-0,65

+1,00

-0,70

+1,00

-0,75

Chiều cao cổ bulông h không nhỏ hơn

3

4

5

5

7

8

8

10

10

12

14

16

18

21

24

Độ lệch tâm cho phép của đầu bulông

0,3

0,4

0,5

0,6

0,7

0,8

0,9

1,0

1,2

1,4

1,6

1,8

Bán kính góc lượn r

0,5

0,8

1,0

1,6

2,0

 

 

Chú thích: Những bulông có trị số lo nằm trên đường gẫy khúc trong bảng có thể chế tạo không có cổ và cắt ren đến đầu bulông.

2. Đường kính thân bulông d2 nằm trong giới hạn đường kính trung bình của ren và do cơ sở sản xuất quy định.

3. Cố gắng không dùng những bulông có kích thước nằm trong dấu ngoặc.

4. Yêu cầu kỹ thuật theo TCVN 101-63.

5. Quy tắc nghiệm thu, bao gói và ghi nhãn hiệu theo TCVN 128-63.

 

PHỤ LỤC

BẢNG TRA KHỐI LƯỢNG BULÔNG

Chiều dài bulông l mm

Đường kính danh nghĩa của ren d, mm

Chiều dài bulông l mm

6

8

10

12

14

16

18

20

22

24

27

30

36

42

48

Khối lượng 1 000 chiếc bulông bằng thép, kg

20

7,196

15,48

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

20

25

8,077

17,07

29,03

40,78

59,88

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

25

30

8,958

18,66

31,53

44,22

64,85

87,94

-

-

-

-

-

-

-

-

-

30

35

9,839

20,24

34,04

47,66

69,81

94,15

128,8

168,4

-

-

-

-

-

-

-

35

40

10,72

21,93

36,54

51,11

74,78

100,8

137,0

178,8

-

-

-

-

-

-

-

40

45

11,60

23,42

39,05

54,55

79,74

107,5

145,3

189,2

-

-

-

-

-

-

-

45

50

12,48

25,01

41,56

57,99

84,70

114,1

153,5

199,6

244,5

-

-

-

-

-

-

50

55

13,36

26,59

44,06

61,44

89,67

120,8

161,8

210,0

257,3

324,1

-

-

-

-

-

55

60

14,24

28,18

46,57

64,88

94,63

127,4

170,0

220,4

270,0

339,1

464,5

613,1

-

-

-

60

65

15,12

29,17

49,07

68,33

99,60

134,1

178,3

230,8

282,8

354,1

483,8

636,9

-

-

-

65

70

16,01

31,36

51,58

71,77

104,6

140,8

186,6

241,2

295,6

369,0

503,1

660,6

-

-

-

70

75

-

32,95

54,08

75,22

109,5

147,4

194,5

251,6

308,4

384,0

522,4

684,4

-

-

-

75

80

-

34,54

56,59

78,66

114,5

154,1

203,1

262,0

321,2

399,0

541,7

708,1

1116

1645

-

80

90

-

-

61,60

85,55

124,4

167,4

219,6

282,8

346,7

429,0

580,3

755,7

1184

1739

-

90

100

-

-

66,62

92,44

134,4

180,7

236,1

303,5

372,2

458,9

618,9

803,2

1253

1834

-

100

110

-

-

71,63

99,32

144,3

194,0

252,6

324,3

397,7

488,9

657,5

850,7

1322

1928

2727

110

120

-

-

76,64

106,2

154,2

207,4

269,1

345,1

423,2

518,8

696,1

898,2

1391

2022

2850

120

130

-

-

81,66

113,1

164,2

220,7

285,6

365,9

448,7

548,8

734,7

945,8

1459

2116

2974

130

140

-

-

86,67

120,1

174,1

234,0

302,1

386,7

474,2

578,8

773,3

993,3

1528

2210

3097

140

150

-

-

91,68

126,9

184,1

247,3

318,7

407,5

499,7

608,7

812,0

1041

1597

2304

3220

150

160

-

-

96,70

133,8

194,0

260,6

335,2

428,3

525,2

638,7

850,5

1088

1666

2398

3344

160

180

-

-

106,7

147,5

213,9

287,2

368,2

469,9

576,4

698,6

927,8

1183

1803

2586

3590

180

200

-

-

116,7

161,3

233,8

313,8

401,2

511,5

627,5

758,5

1005

1278

1941

2774

3837

200

220

-

-

-

175,1

253,6

340,5

434,2

553,1

678,7

818,4

1082

1373

2078

2962

4084

220

240

-

-

-

188,9

273,5

367,1

467,3

594,7

729,8

878,3

1159

1468

2216

3151

4331

240

260

-

-

-

202,6

293,4

393,8

500,3

636,2

780,9

938,2

1236

1563

2353

3339

4578

260

280

-

-

-

-

-

420,4

533,3

677,8

832,1

998,2

1314

1658

2491

3527

4825

280

300

-

-

-

-

-

447,0

566,3

719,4

883,2

1058,0

1391

1754

2628

3715

5071

300

 

Click Tải về để xem toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam nói trên.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

×
Vui lòng đợi