- Tổng quan
- Nội dung
- Tiêu chuẩn liên quan
- Lược đồ
- Tải về
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 76:1963 Bulông thô đầu chỏm cầu cổ vuông dùng cho kim loại
| Số hiệu: | TCVN 76:1963 | Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
| Cơ quan ban hành: | Uỷ ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước | Lĩnh vực: | Công nghiệp |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
01/01/1963 |
Hiệu lực:
|
Đã biết
|
| Người ký: | Đang cập nhật |
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
TÓM TẮT TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 76:1963
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC
TCVN 76-63
BULÔNG THÔ ĐẦU CHỎM CẦU CỔ VUÔNG DÙNG CHO KIM LOẠI
KÍCH THƯỚC
1. Kích thước của bulông thô đầu chỏm cầu cổ vuông phải theo những chỉ dẫn ở hình vẽ và trong các bảng 1 và 2 của tiêu chuẩn này.

Cho phép chế tạo bulông theo hình A, khi không thể áp dụng hoặc chế tạo theo dạng cơ bản trên.

Hình A
Ví dụ ký hiệu quy ước của bulông đường kính 10 mm chiều dài 100 mm:
có ren bước lớn: Bulông M 10 x 100 TCVN 76-63
có ren bước lớn (theo hình A): Bulông AM 10 x 100 TCVN 76-63.
mm Bảng 1
| Đường kính danh nghĩa của ren d | 6 | 8 | 10 | 12 | (14) | 16 | 20 | |
| Đường kính đầu bulông D | Kích thước danh nghĩa | 12 | 16 | 20 | 24 | 28 | 32 | 40 |
| Sai lệch cho phép | + 1,10 - 0,70 | + 1,30 - 0,84 | + 1,60 - 1,00 | |||||
| Chiều cao đầu bulông H | Kích thước danh nghĩa | 3,6 | 4,8 | 6,0 | 8,0 | 9,0 | 10,0 | 12,0 |
| Sai lệch cho phép | ± 0,48 | + 0,90 - 0,58 | + 1,10 - 0,70 | |||||
| Bán kính chỏm cầu R | 7 | 9 | 11 | 13 | 15 | 18 | 23 | |
| Kích thước cỡ vuông a hay đường kính thân d1 | Kích thước danh nghĩa | 6 | 8 | 10 | 12 | 14 | 16 | 20 |
| Sai lệch cho phép | + 0,30 - 0,35 | + 0,36 - 0,40 | + 0,43 - 0,45 | + 0,43 - 0,50 | + 0,84 - 0,55 | |||
| Chiều cao cổ bulông h không nhỏ hơn | Kích thước danh nghĩa | 4 | 5 | 6 | 8 | 9 | 10 | 12 |
| Sai lệch cho phép | ± 0,70 | ± 0,90 | ± 1,1 | |||||
| Độ lệch tâm cho phép của đầu bulông | 0,4 | 0,5 | 0,7 | |||||
| Bán kính góc lượn r | 0,5 | 0,8 | 1,0 | |||||
mm Bảng 2
| Đường kính danh nghĩa của ren d | 6 | 8 | 10 | 12 | (14) | 16 | 20 | |
| Chiều dài bulông l | Chiều dài ren lo (kể cả đoạn ren cạn) | |||||||
| Kích thước danh nghĩa | Sai lệch cho phép | |||||||
| 20 | ± 1,5 | 15 | 12 | - | - | - | - | - |
| 25 | 18 | 18 | 15 | - | - | - | - | |
| 30 | 20 | 20 | 20 | 20 | - | - | - | |
| 35 | 20 | 20 | 25 | 25 | - | - | - | |
| 40 | - | 20 | 25 | 25 | 25 | - | - | |
| 45 | - | 20 | 25 | 30 | 30 | 30 | - | |
| 50 | - | 20 | 25 | 30 | 30 | 35 | - | |
| 55 | ± 2,0 | - | 20 | 25 | 30 | 30 | 35 | - |
| 60 | - | 20 | 25 | 30 | 30 | 35 | 40 | |
| 65 | - | 20 | 25 | 30 | 30 | 35 | 40 | |
| 70 | - | 20 | 25 | 30 | 30 | 35 | 40 | |
| 75 | - | - | 25 | 30 | 30 | 35 | 40 | |
| 80 | - | - | 25 | 30 | 30 | 35 | 40 | |
| 85 | - | - | 30 | 30 | 35 | 40 | 40 | |
| 90 | - | - | 30 | 30 | 35 | 40 | 40 | |
| 95 | - | - | 30 | 30 | 35 | 40 | 40 | |
| 100 | - | - | 30 | 30 | 35 | 40 | 40 | |
| 110 | ± 2,5 | - | - | 30 | 35 | 35 | 40 | 45 |
| 120 | - | - | 30 | 35 | 35 | 40 | 45 | |
| 130 | - | - | - | 35 | 35 | 40 | 45 | |
| 140 | - | - | - | 35 | 35 | 40 | 45 | |
| 150 | - | - | - | 35 | 35 | 40 | 45 | |
| 160 | - | - | - | 35 | 35 | 40 | 45 | |
| 170 | - | - | - | 35 | 35 | 40 | 45 | |
| 180 | - | - | - | - | 40 | 40 | 45 | |
| 200 | - | - | - | - | - | - | 50 | |
| Sai lệch cho phép của chiều dài ren d | +3 | +4 | +5 | |||||
2. Đường kính thân bulông d1 nằm trong giới hạn đường kính trung bình của bulông và do cơ sở sản xuất quy định.
3. Cho phép giảm bớt mép của đầu bulông nếu kích thước của đầu bulông không ra ngoài sai lệch cho phép đã quy định.
4. Cố gắng không dùng những bulông có kích thước nằm trong dấu ngoặc.
6. Quy tắc nghiệm thu, bao gói và ghi nhãn hiệu theo TCVN 128-63.
PHỤ LỤC
BẢNG TRA KHỐI LƯỢNG BULÔNG
| Chiều dài bulông l mm | Đường kính danh nghĩa của ren d, mm | ||||||
| 6 | 8 | 10 | 12 | 14 | 16 | 20 | |
| Khối lượng 1000 chiếc bulông bằng thép, kg | |||||||
| 20 | 5,802 | 11,96 | - | - | - | - | - |
| 25 | 6,683 | 13,55 | 22,51 | - | - | - | - |
| 30 | 7,564 | 15,14 | 25,01 | 41,50 | - | - | - |
| 35 | 8,445 | 16,73 | 27,52 | 44,94 | - | - | - |
| 40 | - | 18,32 | 30,03 | 48,39 | 68,77 | - | - |
| 45 | - | 19,90 | 32,53 | 51,83 | 73,74 | 102,9 | - |
| 50 | - | 21,50 | 35,04 | 55,28 | 78,70 | 109,5 | - |
| 55 | - | 23,08 | 37,54 | 58,72 | 83,67 | 116,2 | - |
| 60 | - | 24,68 | 40,05 | 62,16 | 88,64 | 122,8 | 204,6 |
| 65 | - | 26,26 | 42,56 | 65,61 | 93,61 | 129,5 | 215,0 |
| 70 | - | 27,34 | 45,06 | 69,05 | 98,58 | 136,1 | 225,4 |
| 75 | - | - | 47,57 | 72,49 | 103,6 | 142,8 | 235,8 |
| 80 | - | - | 50,07 | 75,94 | 108,5 | 149,5 | 246,2 |
| 85 | - | - | 52,58 | 79,38 | 113,5 | 156,1 | 266,6 |
| 90 | - | - | 55,09 | 82,82 | 118,5 | 162,8 | 267,0 |
| 95 | - | - | 57,59 | 86,27 | 123,4 | 169,5 | 277,4 |
| 100 | - | - | 60,10 | 89,71 | 128,4 | 176,2 | 287,8 |
| 110 | - | - | 65,11 | 96,60 | 138,3 | 189,4 | 308,6 |
| 120 | - | - | 70,12 | 103,5 | 148,2 | 202,7 | 329,4 |
| 130 | - | - | - | 110,4 | 158,2 | 216,0 | 350,2 |
| 140 | - | - | - | 117,3 | 168,1 | 229,3 | 371,0 |
| 150 | - | - | - | 124,1 | 178,1 | 242,7 | 391,8 |
| 160 | - | - | - | 131,0 | 188,0 | 256,0 | 412,6 |
| 170 | - | - | - | 137,9 | 198,0 | 269,3 | 433,5 |
| 180 | - | - | - | - | 207,9 | 282,6 | 454,3 |
| 200 | - | - | - | - | - | - | 495,8 |
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!