Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 74:1963 Bulông thô đầu sáu cạnh to

Số hiệu: TCVN 74:1963 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Uỷ ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước Lĩnh vực: Công nghiệp
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
01/01/1963
Hiệu lực:
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Người ký: Đang cập nhật
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.

TÓM TẮT TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 74:1963

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 74:1963

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 74:1963 PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 74:1963 DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC

TCVN 74-63

BULÔNG THÔ ĐẦU SÁU CẠNH TO

KÍCH THƯỚC

1. Kích thước của bulông thô đầu sáu cạnh to phải theo những chỉ dẫn ở hình vẽ và trong các bảng 1 và 2 của tiêu chuẩn này.

Nếu kết cấu không yêu cầu đặc biệt dùng loại bulông theo kiểu trên thì có thể thay bằng bulông có đầu thường hoặc đầu nhỏ

Ví dụ ký hiệu quy ước của bulông đường kính 12 mm, chiều dài 100 mm:

có ren bước lớn: Bulông M12 x 100 TCVN 74-63

có ren bước nhỏ 1,25 mm: Bulông M12 x 1,25 x 100 TCVN 74-63

có ren bước nhỏ 1,25 mm và có lỗ ở thân: Bulông M12 x 1,25 x 100/96 TCVN 74-63

trong đó 96 là kích thước từ mặt tựa của đầu bulông đến tâm của lỗ.

mm                                                        Bảng 1

Đường kính danh nghĩa của ren d

12

(14)

16

(18)

20

S

Kích thước danh nghĩa

22

24

27

30

32

Sai lệch cho phép

- 0,52

- 1,0

Chiều cao đầu bulông H

Kích thước danh nghĩa

8

9

10

12

13

Sai lệch cho phép

+ 0,36

- 0,58

± 0,70

Đường kính vòng tròn ngoài tiếp D

Kích thước danh nghĩa

25,4

27,7

31,2

34,6

36,9

Sai lệch cho phép

-1,3

-1,4

-1,6

-1,8

-1,9

Đường kính của thân bulông d1

Kích thước danh nghĩa

12

14

16

18

20

Sai lệch cho phép

+ 0,43

- 0,45

+ 0,43

- 0,50

+ 0,43

- 0,55

+ 0,84

- 0,55

Độ lệch tâm cho phép của đầu bulông

0,7

1,0

Bán kính góc lượn r

0,8

1,0

Lỗ để cắm chốt chẻ

Đường kính

Kích thước danh nghĩa

3

4

Sai lệch cho phép

+ 0,40

+ 0,48

Độ lệch cho phép so với trục tâm của thân

0,30

0,35

                   

mm                                                          Bảng 2

Chú thích:

1. Những bulông có trị số lo nằm trên đường gẫy khúc trong bảng cho phép cắt ren đến đầu bulông.

2. Những bulông có lỗ để cắm chốt chẻ cần chế tạo theo yêu cầu của bên đặt hàng thí kích thước từ mặt tựa của đầu bulông đến tâm lỗ cắm chốt phải chỉ dẫn trong đơn đặt hàng. Sai lệch cho phép của kích thước này bằng ± 0,5 bước ren.

2. Cố gắng không dùng những bu lông có kích thước nằm trong dấu ngoặc.

3. Yêu cầu kỹ thuật theo TCVN 101 - 63.

4. Quy tắc nghiệm thu, bao gói và ghi nhãn hiệu theo TCVN 128-63.

 

PHỤ LỤC

BẢNG TRA KHỐI LƯỢNG BULÔNG

Chiều dài bulông l
 mm

Đường kính danh nghĩa của ren d, mm

12

14

16

18

20

Khối lượng 1000 chiếc bu lông bằng thép, kg

25

44,03

60,60

-

-

-

30

47,53

65,58

90,15

-

-

35

50,98

70,55

96,80

132,0

164,0

40

55,42

76,55

103,5

140,2

174,4

45

59,86

82,55

111,5

150,2

184,8

50

64,30

88,55

119,5

160,2

197,1

55

68,74

94,55

127,5

170,2

209,5

60

73,18

100,5

135,5

180,2

221,8

65

77,62

106,5

143,5

190,2

234,1

70

82,06

112,5

151,5

200,2

246,5

75

86,50

118,5

159,5

210,2

258,8

80

90,94

124,5

167,5

220,2

271,1

90

98,82

135,5

182,1

238,5

293,8

100

107,7

147,6

197,9

258,5

318,5

110

116,6

159,7

213,7

278,5

343,2

120

125,5

171,8

229,5

298,5

367,9

130

134,4

183,9

245,3

318,5

392,6

140

143,3

196,0

261,1

338,5

417,3

150

152,2

208,1

276,9

358,5

442,0

160

161,1

220,2

292,7

378,5

466,7

180

176,9

242,2

323,2

416,7

514,1

200

194,7

266,4

354,8

456,7

563,4

220

212,5

290,6

386,4

496,7

612,7

240

230,3

314,8

418,0

536,7

662,0

260

248,1

339,3

449,5

576,7

711,3

280

-

-

481,0

616,7

760,6

300

-

-

512,0

656,7

809,9

 

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Văn bản liên quan Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 74:1963

01

Tiêu chuẩn Nhà nước TCVN 128:1963 Các chi tiết để ghép chặt-Quy tắc nghiệm thu, bao gói và ghi nhãn hiệu

02

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 101:1963 Bulông thông dụng - Yêu cầu kỹ thuật

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×