Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 74:1963 Bulông thô đầu sáu cạnh to
- Thuộc tính
- Nội dung
- Tiêu chuẩn liên quan
- Lược đồ
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 74:1963
Số hiệu: | TCVN 74:1963 | Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Cơ quan ban hành: | Uỷ ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước | Lĩnh vực: | Công nghiệp |
Ngày ban hành: | 01/01/1963 | Hiệu lực: | |
Người ký: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC
TCVN 74-63
BULÔNG THÔ ĐẦU SÁU CẠNH TO
KÍCH THƯỚC
1. Kích thước của bulông thô đầu sáu cạnh to phải theo những chỉ dẫn ở hình vẽ và trong các bảng 1 và 2 của tiêu chuẩn này.
Nếu kết cấu không yêu cầu đặc biệt dùng loại bulông theo kiểu trên thì có thể thay bằng bulông có đầu thường hoặc đầu nhỏ
Ví dụ ký hiệu quy ước của bulông đường kính 12 mm, chiều dài 100 mm:
có ren bước lớn: Bulông M12 x 100 TCVN 74-63
có ren bước nhỏ 1,25 mm: Bulông M12 x 1,25 x 100 TCVN 74-63
có ren bước nhỏ 1,25 mm và có lỗ ở thân: Bulông M12 x 1,25 x 100/96 TCVN 74-63
trong đó 96 là kích thước từ mặt tựa của đầu bulông đến tâm của lỗ.
mm Bảng 1
Đường kính danh nghĩa của ren d | 12 | (14) | 16 | (18) | 20 | ||||
S | Kích thước danh nghĩa | 22 | 24 | 27 | 30 | 32 | |||
Sai lệch cho phép | - 0,52 | - 1,0 | |||||||
Chiều cao đầu bulông H | Kích thước danh nghĩa | 8 | 9 | 10 | 12 | 13 | |||
Sai lệch cho phép | + 0,36 - 0,58 | ± 0,70 | |||||||
Đường kính vòng tròn ngoài tiếp D | Kích thước danh nghĩa | 25,4 | 27,7 | 31,2 | 34,6 | 36,9 | |||
Sai lệch cho phép | -1,3 | -1,4 | -1,6 | -1,8 | -1,9 | ||||
Đường kính của thân bulông d1 | Kích thước danh nghĩa | 12 | 14 | 16 | 18 | 20 | |||
Sai lệch cho phép | + 0,43 - 0,45 | + 0,43 - 0,50 | + 0,43 - 0,55 | + 0,84 - 0,55 | |||||
Độ lệch tâm cho phép của đầu bulông | 0,7 | 1,0 | |||||||
Bán kính góc lượn r | 0,8 | 1,0 | |||||||
Lỗ để cắm chốt chẻ | Đường kính | Kích thước danh nghĩa | 3 | 4 | |||||
Sai lệch cho phép | + 0,40 | + 0,48 | |||||||
Độ lệch cho phép so với trục tâm của thân | 0,30 | 0,35 | |||||||
mm Bảng 2
Chú thích:
1. Những bulông có trị số lo nằm trên đường gẫy khúc trong bảng cho phép cắt ren đến đầu bulông.
2. Những bulông có lỗ để cắm chốt chẻ cần chế tạo theo yêu cầu của bên đặt hàng thí kích thước từ mặt tựa của đầu bulông đến tâm lỗ cắm chốt phải chỉ dẫn trong đơn đặt hàng. Sai lệch cho phép của kích thước này bằng ± 0,5 bước ren.
2. Cố gắng không dùng những bu lông có kích thước nằm trong dấu ngoặc.
3. Yêu cầu kỹ thuật theo TCVN 101 - 63.
4. Quy tắc nghiệm thu, bao gói và ghi nhãn hiệu theo TCVN 128-63.
PHỤ LỤC
BẢNG TRA KHỐI LƯỢNG BULÔNG
Chiều dài bulông l | Đường kính danh nghĩa của ren d, mm | ||||
12 | 14 | 16 | 18 | 20 | |
Khối lượng 1000 chiếc bu lông bằng thép, kg | |||||
25 | 44,03 | 60,60 | - | - | - |
30 | 47,53 | 65,58 | 90,15 | - | - |
35 | 50,98 | 70,55 | 96,80 | 132,0 | 164,0 |
40 | 55,42 | 76,55 | 103,5 | 140,2 | 174,4 |
45 | 59,86 | 82,55 | 111,5 | 150,2 | 184,8 |
50 | 64,30 | 88,55 | 119,5 | 160,2 | 197,1 |
55 | 68,74 | 94,55 | 127,5 | 170,2 | 209,5 |
60 | 73,18 | 100,5 | 135,5 | 180,2 | 221,8 |
65 | 77,62 | 106,5 | 143,5 | 190,2 | 234,1 |
70 | 82,06 | 112,5 | 151,5 | 200,2 | 246,5 |
75 | 86,50 | 118,5 | 159,5 | 210,2 | 258,8 |
80 | 90,94 | 124,5 | 167,5 | 220,2 | 271,1 |
90 | 98,82 | 135,5 | 182,1 | 238,5 | 293,8 |
100 | 107,7 | 147,6 | 197,9 | 258,5 | 318,5 |
110 | 116,6 | 159,7 | 213,7 | 278,5 | 343,2 |
120 | 125,5 | 171,8 | 229,5 | 298,5 | 367,9 |
130 | 134,4 | 183,9 | 245,3 | 318,5 | 392,6 |
140 | 143,3 | 196,0 | 261,1 | 338,5 | 417,3 |
150 | 152,2 | 208,1 | 276,9 | 358,5 | 442,0 |
160 | 161,1 | 220,2 | 292,7 | 378,5 | 466,7 |
180 | 176,9 | 242,2 | 323,2 | 416,7 | 514,1 |
200 | 194,7 | 266,4 | 354,8 | 456,7 | 563,4 |
220 | 212,5 | 290,6 | 386,4 | 496,7 | 612,7 |
240 | 230,3 | 314,8 | 418,0 | 536,7 | 662,0 |
260 | 248,1 | 339,3 | 449,5 | 576,7 | 711,3 |
280 | - | - | 481,0 | 616,7 | 760,6 |
300 | - | - | 512,0 | 656,7 | 809,9 |