Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 72:1963 Bulông thô đầu sáu cạnh

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Mục lục Đặt mua toàn văn TCVN
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 72:1963

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 72:1963 Bulông thô đầu sáu cạnh - Kích thước
Số hiệu:TCVN 72:1963Loại văn bản:Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Uỷ ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nướcLĩnh vực: Công nghiệp
Ngày ban hành:01/01/1963Hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Người ký:Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC

TCVN 72-63

BULÔNG THÔ ĐẦU SÁU CẠNH

KÍCH THƯỚC

1. Kích thước của bulông thô đầu sáu cạnh phải theo những chỉ dẫn ở hình vẽ và trong các bảng 1 và 2 của tiêu chuẩn này.

Cho phép chế tạo bulông theo hình A khi không thể áp dụng hoặc chế tạo theo dạng cơ bản trên.

Hình A

Ví dụ ký hiệu quy ước của bulông đường kính 12 mm, chiều dài 100 mm:

có ren bước lớn: Bulông M12 x 100 TCVN 72-63

có ren bước lớn (theo hình A): Bulông AM12 x 100 TCVN 72-63

có ren bước nhỏ 1,25 mm: Bulông M12 x 1,25 x 100 TCVN 72-63

có ren bước nhỏ 1,25 mm và có lỗ ở thân: Bulông M12 x 125 x 100/96 TCVN 72-63

trong đó 96 là kích thước từ mặt tựa của đầu bulông đến tâm của lỗ.

 

mm                                                                                                Bảng 1

Đường kính danh nghĩa của ren d

6

8

10

12

(14)

16

(18)

20

(22)

24

(27)

30

36

42

48

S

Kích thước danh nghĩa

10

14

17

19

22

24

27

30

32

36

41

46

55

65

75

Sai lệch cho phép

- 0,43

- 0,52

- 1,00

- 1,20

Chiều cao đầu bulông

H

Kích thước danh nghĩa

4,5

5,5

7

8

9

10

12

13

14

15

17

19

23

26

30

Sai lệch cho phép

+ 0,30

- 0,48

+ 0,36

- 0,58

± 0,70

± 1,30

Đường kính vòng tròn ngoại tiếp

D

Kích thước danh nghĩa

11,5

16,2

19,6

21,9

25,4

27,7

31,2

34,6

36,9

41,6

47,3

53,1

63,5

75,0

86,5

Sai lệch cho phép

- 0,7

- 0,8

- 0,9

- 1,2

- 1,3

- 1,4

- 1,6

- 1,8

- 1,9

- 2,1

- 2,4

- 2,7

- 3,2

- 3,8

- 5,3

Đường kính cổ hoặc thân bulông d1

Kích thước danh nghĩa

6

8

10

12

14

16

18

20

22

24

27

30

36

42

48

Sai lệch cho phép

+0,30

-0,36

+0,36

-0,40

+0,43

-0,45

+0,43

-0,50

+0,43

-0,55

+0,84

-0,55

+0,84

-0,60

+0,84

-0,65

+1,00

-0,70

+1,00

-0,75

Chiều cao cổ thân bulông h1, không nhỏ hơn

3

4

5

7

8

10

12

14

16

18

21

24

Độ lệch tâm cho phép của đầu bulông

0,3

0,4

0,5

0,6

0,7

0,8

0,9

1,0

1,2

1,4

1,6

1,8

Bán kính góc lượn r

0,5

0,8

1,0

1,6

2,0

Lỗ để cắm chốt chẻ

Đường kính

Kích thước danh nghĩa

2,0

2,5

3,0

4,0

5,0

6,0

8,0

Sai lệch cho phép

+ 0,40

+ 0,48

+ 0,58

Độ lệch cho phép so với trục tâm của thân

0,25

0,30

0,45

0,50

                   

 

 

mm                                                          Bảng 2

Chú thích:

1. Những bulông có trị số lo nằm trên đường gẫy khúc trong bảng có thể chế tạo không có cổ và cắt ren đến đầu bulông.

2. Những bulông có lỗ để cắm chốt chẻ cần chế tạo theo yêu cầu của bên đặt hàng thì kích thước từ mặt tựa của đầu bulông đến tâm lỗ chốt phải chỉ dẫn trong đơn đặt hàng. Sai lệch cho phép của kích thước này bằng ± 0,5 bước ren.

2. Đường kính thân bulông d2 nằm trong giới hạn đường kính trung bình của ren và do cơ sở sản xuất quy định.

3. Cố gắng không dùng những bulông có kích thước nằm trong dấu ngoặc.

4. Yêu cầu kỹ thuật theo TCVN 101-63.

5. Quy tắc nghiệm thu, bao gói và ghi nhãn hiệu theo TCVN 128-63.

 

PHỤ LỤC

BẢNG TRA KHỐI LƯỢNG BULÔNG

Chiều dài bulông l, mm

Đường kính danh nghĩa của ren d, mm

Chiều dài bulông l, mm

6

8

10

12

14

16

18

29

22

24

27

30

36

42

48

Khối lượng 1 000 chiếc bulông bằng thép, kg

15

5,832

12,46

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

15

20

6,713

14,05

23,61

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

20

25

7,594

15,64

26,12

37,20

55,05

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

25

30

8,475

17,22

28,62

40,65

60,01

80,97

-

-

-

-

-

-

-

-

-

30

35

9,350

18,82

31,13

44,09

64,98

87,62

119,3

155,3

-

-

-

-

-

-

-

35

40

10,23

20,40

33,63

47,54

69,94

94,28

127,6

165,7

-

-

-

-

-

-

-

40

45

11,11

21,99

36,63

50,98

74,91

100,9

135,6

176,1

-

-

-

-

-

-

-

45

50

11,99

23,58

39,14

54,42

79,87

107,6

144,1

186,5

227,9

-

-

-

-

-

-

50

55

12,88

25,16

41,65

57,87

84,83

114,3

152,3

197,5

240,7

301,2

-

-

-

-

-

55

60

13,76

26,75

44,15

61,31

89,80

120,9

160,6

207,2

253,5

316,2

432,2

566,9

-

-

-

60

65

14,64

28,34

46,66

64,76

94,76

127,6

168,8

217,6

266,3

331,2

451,5

590,7

-

-

-

65

70

15,52

29,93

49,16

68,20

99,70

132,2

177,1

228,0

279,1

346,2

470,8

614,5

-

-

-

70

75

-

31,52

51,67

71,64

104,7

140,9

185,3

238,4

291,8

361,1

490,1

638,2

-

-

-

75

80

-

33,11

54,17

75,08

109,7

147,5

193,6

248,8

304,5

376,1

509,4

662,0

1036

1520

-

80

90

-

-

59,19

81,96

119,6

160,8

210,1

269,6

330,2

406,1

548,0

709,5

1105

1614

-

90

100

-

-

64,20

88,86

129,5

174,2

226,6

290,4

355,8

436,0

586,6

757,0

1174

1708

-

100

110

-

-

69,21

95,75

139,4

187,5

243,1

311,2

381,3

466,0

625,2

804,5

1243

1802

2534

110

120

-

-

74,23

102,6

149,4

200,8

259,7

332,0

406,9

495,9

663,8

852,1

1312

1896

2658

120

130

-

-

79,24

109,5

159,3

214,1

276,2

352,8

432,5

525,9

702,4

899,6

1380

1991

2781

130

140

-

-

84,25

116,4

169,3

227,4

292,7

373,6

458,1

555,8

741,0

947,2

1449

2085

2904

140

150

-

-

89,27

123,3

179,2

240,7

309,2

394,4

483,6

585,8

779,6

994,6

1518

2179

3028

150

160

-

-

94,28

130,2

189,1

254,0

325,7

415,2

509,2

615,8

818,2

1042

1587

2273

3151

160

180

-

-

104,3

143,9

209,0

280,7

358,7

456,8

560,3

675,7

895,5

1138

1724

2461

3398

180

200

-

-

114,3

157,7

229,9

307,3

391,7

498,4

611,5

735,6

927,7

1233

1862

2649

3645

200

220

-

-

-

171,4

249,8

333,9

424,8

539,9

662,6

795,5

1050

1328

1999

2837

3892

220

240

-

-

-

185,2

269,7

360,6

457,8

581,5

713,7

855,4

1127

1423

2136

3025

4139

240

260

-

-

-

199,0

288,6

387,2

490,8

623,1

764,9

915,3

1204

1518

2274

3213

4386

260

280

-

-

-

-

-

413,8

523,8

664,7

816,0

975,3

1282

1613

2411

3401

4632

280

300

-

-

-

-

-

440,5

556,9

706,3

867,2

1035

1359

1708

2549

3590

4879

300

 

Click Tải về để xem toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam nói trên.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

×
Vui lòng đợi