Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 4749:1989 ST SEV 2873:1981 Hộp giảm tốc bánh răng trụ thông dụng-Thông số cơ bản

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Mục lục Đặt mua toàn văn TCVN
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4749:1989

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 4749:1989 ST SEV 2873:1981 Hộp giảm tốc bánh răng trụ thông dụng-Thông số cơ bản
Số hiệu:TCVN 4749:1989Loại văn bản:Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Uỷ ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nướcLĩnh vực: Công nghiệp
Năm ban hành:1989Hiệu lực:Đang cập nhật
Người ký:Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

TCVN 4749:1989

ST SEV 2873:1981

HỘP GIẢM TỐC BÁNH RĂNG TRỤ THÔNG DỤNG - THÔNG SỐ CƠ BẢN

General purpose cylindrical reductor - Basic parameters

Lời nói đầu

TCVN 4749:1989 phù hợp với ST SEV 2873:1981.

TCVN 4749:1989 do Học viện kỹ thuật quân sự - Bộ Quốc Phòng biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng trình duyệt, Ủy ban khoa học và kỹ thuật nhà nước (nay là Bộ Khoa học và Công nghệ) ban hành.

Tiêu chuẩn này được chuyển đổi năm 2008 từ Tiêu chuẩn Việt Nam cùng số hiệu thành Tiêu chuẩn Quốc gia theo quy định tại khoản 1 Điều 69 của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và điểm a khoản 1 Điều 6 Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 1/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.

HỘP GIẢM TỐC BÁNH RĂNG TRỤ THÔNG DỤNG - THÔNG SỐ CƠ BẢN

General purpose cylindrical reductor - Basic parameters

Tiêu chuẩn này áp dụng cho hộp giảm tốc bánh răng trụ thông dụng một và nhiều cấp, và quy định các thông số cơ bản.

1. Khoảng cách trục danh nghĩa của các bộ truyền trong từng cấp phải theo chỉ dẫn trong Bảng 1.

Bảng 1

mm

Dãy 1

Dãy 2

Dãy 1

Dãy 2

Dãy 1

Dãy 2

50

-

125

-

315

-

-

-

-

140

-

355

63

-

160

-

400

-

-

71

-

180

-

450

80

-

200

-

500

-

-

90

-

224

-

560

100

-

250

-

630

-

-

112

-

280

-

710

CHÚ THÍCH: Ưu tiên sử dụng dãy 1 trước dãy 2.

2. Mômen xoắn danh nghĩa cho phép trên trục chậm có tỷ số truyền của cấp chậm bằng 5 phải theo chỉ dẫn trong Bảng 2.

Bảng 2

mm

Dãy 1

Dãy 2

Dãy 3

31,5

35,5

40

40

50

56

63

71

80

90

100

112

125

140

160

180

200

224

250

280

315

355

400

450

500

560

630

710

800

900

1000

1120

1250

1400

1600

1800

2000

2240

2500

2800

3150

3550

4000

4500

5000

5600

6300

7100

8000

9000

10000

11200

12500

14000

16000

18000

20000

22400

25000

28000

31500

35500

40000

45000

50000

56000

63000

71000

80000

90000

100000

112000

125000

-

-

CHÚ THÍCH: Ưu tiên sử dụng dãy 1 trước dãy 2 và 3.

3. Tỷ số truyền danh nghĩa phù hợp với TCVN 4630:1988 trong khoảng từ 1 đến 8 trong mỗi cấp.

CHÚ THÍCH: Sai số giữa trị số thực và trị số danh nghĩa của tỷ số truyền không được vượt quá:

± 3% đối với hộp giảm tốc một cấp;

± 4% đối với hộp giảm tốc hai cấp;

± 5% đối với hộp giảm tốc ba và bốn cấp.

4. Kích thước đầu trục phải theo TCVN 4752:1989.

5. Chiều cao danh nghĩa đường tâm trục tới mặt để hộp đối với hộp giảm tốc có trục chậm song song với mặt để hộp phải theo chỉ dẫn trong Bảng 3.

Bảng 3

mm

Dãy 1

Dãy 2

Dãy 3

Dãy 1

Dãy 2

Dãy 3

50

50

50

-

-

236

-

53

250

250

250

-

56

56

-

-

265

-

-

60

-

280

280

63

63

63

-

-

300

-

-

67

315

315

315

-

71

71

-

-

335

-

-

73

-

355

355

80

80

80

-

-

375

-

-

85

400

400

400

-

90

90

-

-

425

-

-

95

-

450

450

100

100

100

-

-

475

-

-

106

500

500

500

-

112

112

-

-

530

-

-

118

-

560

560

125

125

125

-

-

600

-

-

132

630

630

630

-

140

140

-

-

670

-

-

150

-

710

710

160

160

160

-

-

750

-

-

170

800

800

800

-

180

180

-

-

850

-

-

190

-

900

900

200

200

200

-

-

950

-

-

212

1000

1000

1000

-

225

225

6. Sai lệch giới hạn chiều cao đường tâm trục tới mặt để hộp không được vượt quá các trị số chỉ dẫn trong Bảng 4.

Bảng 4

mm

Chiều cao đường tâm trục

Sai lệch giới hạn

Đến 50

0

- 0,4

Trên 50 đến 250

0

- 0,5

Trên 250 đến 630

0

- 1,3

Trên 630 đến 1000

0

- 1,5

Trên 1000

0

- 2,0

Click Tải về để xem toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam nói trên.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản mới nhất

×
Vui lòng đợi