- Tổng quan
- Nội dung
- Tiêu chuẩn liên quan
- Lược đồ
- Tải về
Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 4228:1986 Máy cắt kim loại-Đầu trục chính có ren-Kích thước
| Số hiệu: | TCVN 4228:1986 | Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
| Cơ quan ban hành: | Uỷ ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước | Lĩnh vực: | Công nghiệp |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
1986 |
Hiệu lực:
|
Đã biết
|
| Người ký: | Đang cập nhật |
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
TÓM TẮT TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 4228:1986
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4228:1986
TCVN 4228:1986
MÁY CẮT KIM LOẠI - ĐẦU TRỤC CHÍNH CÓ REN - KÍCH THƯỚC
Metal cutting machines - Threaded spindle nones - Dimensions
Lời nói đầu
TCVN 4228:1986 do Viện máy công cụ và dụng cụ - Bộ cơ khí và luyện kim biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng trình duyệt, Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước (nay là Bộ khoa học và Công nghệ) ban hành;
Tiêu chuẩn này được chuyển đổi năm 2008 từ Tiêu chuẩn Việt Nam cùng số hiệu thành Tiêu chuẩn Quốc gia theo quy định tại Khoản 1 Điều 69 của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và điểm a Khoản 1 Điều 6 Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 1/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.
MÁY CẮT KIM LOẠI - ĐẦU TRỤC CHÍNH CÓ REN - KÍCH THƯỚC
Metal cutting machines - Threaded spindle nones - Dimensions
1.Tiêu chuẩn này áp dụng cho đầu trục chính có ren của máy tiện và máy tiện ren, đầu chia thông dụng và đầu trục chính có ren đến M45 của máy tiện rê vôn ve.
2.Các kích thước của đầu trục chính có ren phải theo chỉ dẫn trên Hình 1 và trong Bảng 1.

Hình 1
3.Ren hệ mét theo TCVN 3248:1977. Miền dung sai ren: 6g theo TCVN 1977:1976.
4. Rãnh thoát dao theo TCVN 2034:1977
5.Rãnh thoát đá mài theo TCVN 1285:1972
6.Sai lệch giới hạn của kích thước d1 cho đầu chia thông dụng: h5 theo TCVN 2245:1977.
Bảng 1
Kích thước tính bằng milimét
| Ren | d1 (h6) | d2 (h11) | L | l1 | C | |
| d | Bước | |||||
| M20 | 2,5 | 21 | 30 | 20 | 7 | 1,6 |
| M27 | 3,0 | 28 | 38 | 26 | 10 | 2,0 |
| M33 | 3,5 | 35 | 45 | 32 | 11 | 2,0 |
| M39 | 4,0 | 40 | 50 | 35 | 14 | 2,0 |
| M45 | 4,5 | 48 | 60 | 40 | 15 | 2,0 |
| M52 | 5,0 | 55 | 70 | 45 | 17 | 2,0 |
| M60 | 5,5 | 62 | 78 | 50 | 19 | 2,0 |
CHÚ THÍCH: Cho phép chế tạo đầu trục chính có ren của máy tiện và máy tiện ren với cỡ lớn hơn M60 nhưng các kích thước của chúng phải phù hợp với các kích thước có liên quan của bích nối kiểu 1 được quy định trong TCVN 4278:1986.
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!