- Tổng quan
- Nội dung
- Tiêu chuẩn liên quan
- Lược đồ
- Tải về
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4185:1986 Vải kèm để thử độ bền màu
| Số hiệu: | TCVN 4185:1986 | Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
| Cơ quan ban hành: | Uỷ ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước | Lĩnh vực: | Công nghiệp |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
21/01/1986 |
Hiệu lực:
|
Đã biết
|
| Người ký: | Đang cập nhật |
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
TÓM TẮT TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 4185:1986
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4185:1986
TIÊU CHUẨN VIỆT NAM
TCVN 4185-86
VẢI KÈM ĐỂ THỬ ĐỘ BỀN MÀU
The standard adjacent fabrics
Tiêu chuẩn này áp dụng cho vải thử kèm chính dùng để thử độ bền màu thuốc nhuộm trên vải và sản phẩm hàng dệt thông dụng.
1. YÊU CẦU KỸ THUẬT
1.1 Nguyên liệu để dệt vải thử kèm phải theo đúng các quy định trong phụ lục của tiêu chuẩn này.
1.2. Vải thử kèm phải theo đúng các quy định trong bảng sau:
| Vải thử kèm | Kiểu dệt | Mật độ (sợi/10cm) | Khối lượng 1m2 vải (g) | Độ trắng tối thiểu (%) | Độ mao dẫn sau 30 phút (cm) | Chú thích | |
| dọc | ngang | ||||||
| Vải bông | Vân điểm | 290 ± 5 | 310 ± 5 | 96 ± 5 | 80 | 11 ± 1 | Vải mộc đốt lông 2 mặt không làm bóng |
| Lụa vitcô | Vân điểm | 370 ± 5 | 300 ± 5 | 77 ± 5 | 70 | 10 ± 1 | Vải mộc đốt lông 2 mặt không làm bóng |
| Vải len A | Vân điểm | 220 ± 4 | 204 ± 8 | 160 ± 6 | 55 |
|
|
| Vải len B | Vân điểm | 210 ± 5 | 180 ± 5 | 125 ± 5 | 55 |
|
|
| Lụa tơ tằm | Vân điểm | 490 ± 5 | 450 ± 5 | 50 ± 5 | 70 |
| Định hình ở nhiệt độ 200 0C trong 40 sec |
| Vải polyeste | Vân điểm | 216 ± 6 | 180 ± 5 | 125 ± 5 | 70 |
|
|
| Vải polya-mid | Vân điểm | 630 ± 5 | 270 ± 5 | 81 ± 5 | 75 |
|
|
1.3. Vải thử kèm theo không được chứa các hóa chất làm ảnh hưởng đến chất lượng của vải.
1.4. Vải thử kèm từ nguyên liệu bông, xơ vitcô phải được tẩy trắng. Vải thử kèm từ nguyên liệu khác chỉ tiến hành giặt để rũ hồ và loại trừ các tạp chất khác.
2. PHƯƠNG PHÁP THỬ
2.1. Để kiểm tra các chỉ tiêu kỹ thuật của vải, sử dụng phương pháp lấy mẫu và phương pháp thử sau:
- Lấy mẫu theo TCVN 1749 – 86;
- Xác định khối lượng 1m2 vải theo TCVN 1752 – 86;
- xác định mật độ sợi theo TCVN 1753 – 86;
- Xác định độ mao dẫn và độ trắng theo các quy định hiện hành.
PHỤ LỤC
Yêu cầu kỹ thuật của nguyên liệu để dệt vải thử kèm
| Tên vải thử kèm | sợi dọc | sợi ngang | Độ nhỏ | Độ săn (xoắn/m) | Lượng chất béo còn lại (%) | |||
| Sợi dọc | Sợi ngang | Sợi dọc | Sợi ngang | |||||
| Vải bông | Bông | 18,5 tex (Nm 54) | 900Z | 750Z | - | |||
| Lụa vitcô | Tơ vitcô | 13,5 tex (120 den, f 24) | Từ 70 đến 100 | - | ||||
| Vải len A | Lông cừu chải kỹ có độ dài 50-60mm | 19 tex x 2 (Nm 52/2) | 600Z x 540S | 0,4 ± 0,1 | ||||
| Vải len B | Lông cừu chải kỹ có độ dài từ 50 – 60mm | 15,5 tex x 2 (Nm 64/2) | 620 | 600 | 0,5 ± 0,2 | |||
| Lụa tơ tằm | tơ tằm cấp D | 2,4 tex x 2 | 3,1 tex x 3 | Không xe | - | |||
| Vải polyeste | Xơ polyeste | 15 tex x 2 (Nm 68/2) | 780Z x 700S | - | ||||
| Vải polya – mid | Tơ polyamid | 6,8 tex (60 den, f12) | 13,5 tex (120 den, f24) | 110Z | - | |||
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!