Tiêu chuẩn Nhà nước TCVN 373:1970 Quần áo trẻ em gái-Phương pháp đo cơ thể

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Mục lục Đặt mua toàn văn TCVN
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 373:1970

Tiêu chuẩn Nhà nước TCVN 373:1970 Quần áo trẻ em gái-Phương pháp đo cơ thể
Số hiệu:TCVN 373:1970Loại văn bản:Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Uỷ ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nướcLĩnh vực: Công nghiệp
Ngày ban hành:14/12/1970Hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Người ký:Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC

TCVN 373-70

QUẦN ÁO TRẺ EM GÁI

PHƯƠNG PHÁP ĐO CƠ THỂ

1. Tiêu chuẩn này qui định phương pháp đo cơ thể trẻ em gái trên 1 tuổi, phục vụ cho việc thiết kế các loại quần áo may sẵn của trẻ em gái.

Đo cơ thể trẻ em gái trên 1 tuổi phải tiến hành theo qui định trong bảng và theo chỉ dẫn trên các hình vẽ.

Số thứ tự

KÍCH THƯỚC ĐO

Ký hiệu

CÁCH ĐO

Hình vẽ

1

2

3

4

5

1

Chiều cao cơ thể

CC

Đo bằng thước đo chiều cao từ gót chân đến đỉnh đầu (không kể giày và mũ). Người đứng thẳng bình thường, chân sát vào nhau, đầu ngay ngắn, mắt hướng về phía trước sao cho đuôi mắt và mép trên lỗ tai ngoài nằm trên một đường thẳng ngang.

H.1 và H.3

2

Chiều dài từ đốt sống cổ thứ 7 đến hết gót chân

CG

Đo bằng thước đo chiều cao từ gót chân đến đầu trên đốt sống cổ thứ 7 (không kể giày). Người đứng thẳng bình thường, chân sát vào nhau.

H.1 và H.3

3

Chiều dài từ đốt sống cổ thứ 7 đến vòng bụng

CB

Đo bằng thước dây đặt từ bờ trên đốt sống cổ thứ 7 dọc theo cột sống đến vòng dây thắt quanh bụng cách rốn 2 cm về phía trên.

H.4

4

Chiều rộng lưng ngang nách

RL

Đo bằng thước dây đặt từ điểm đầu khe nách bên này đến điểm đầu khe nách bên kia về phía sau lưng.

H.4

5

Chiều rộng vai

RV

Đo bằng thước dây đặt từ mỏm cùng xương vai bên này đến mỏm cùng xương vai bên kia về phía sau lưng.

H.4

6

Chiều rộng vai con

RVC

Đo bằng thước dây đặt từ điểm đầu vai sát vòng chân cổ đến điểm đầu xương mỏm vai cùng bên.

H.4

7

Chiều dài từ đầu vai đến vòng bụng về phía lưng

VBS

Đo bằng thước dây đặt từ điểm đầu vai sát vòng cổ đến vòng bụng cách rốn 2 cm về phía trên.

H.5

8

Chiều dài từ đầu vai đến núm vú

VV

Đo bằng thước dây đặt từ điểm đầu vai sát vòng cổ đến núm vú.

H.5

9

Chiều dài từ lõm trên ức đến vòng bụng

ƯB

Đo bằng thước dây đặt từ điểm lõm trên xương ức đến vòng bụng cách rốn 2 cm về phía trên (qua chính giữa ngực).

H.6

10

Chiều dài từ đầu vai đến vòng bụng về phía ngực

VBT

Đo bằng thước dây đặt từ điểm đầu vai sát vòng cổ đến vòng bụng cách rốn 2 cm về phía trên (qua núm vú).

H.6

11

Chiều dài cánh tay

DCT

Đo bằng thước dây đặt từ mỏm cùng xương vai đến hết mỏm trên lồi cầu khi tay gập lại.

H.6

12

Chiều dài tay

DT

Đo bằng thước dây đặt từ mỏm cùng xương vai đến hết mắt cá tay khi tay buông xuống bình thường.

H.7

13

Chu vi cánh tay

CT

Đo bằng thước dây quấn vòng quanh chỗ bắp tay nở nhất khi tay để bình thường.

H.7

14

Chiều dài từ đốt sống cổ thứ 7 đến đường ngang nách

CN

Đo bằng thước dây đặt từ đầu trên đốt sống cổ thứ 7 dọc cột sống đến đường thẳng ngang đi qua mép các thước vuông góc kẹp sát nách.

H.8

15

Chiều dài cung mỏm vai

MV

Đo bằng thước dây đặt từ điểm sát mép trên thước vuông góc kẹp nách phía trước vòng qua mỏm vai đến điểm sát mép trên thước vuông góc kẹp nách phía sau lưng.

H.8

16

Chu vi vòng đầu

Đo bằng thước dây quấn vòng quanh đầu qua giữa trán và chỗ dô nhất ở phía sau đầu.

H.8

17

Chu vi vòng cổ

VC

Đo bằng thước dây quấn vòng quanh cổ qua phía trên đốt sống cổ thứ 7 và qua phía trên đầu trong xương đòn.

H.9

18

Chiều rộng ngực ngang nách

NN

Đo bằng thước dây đặt từ điểm đầu khe nách bên này đến điểm đầu khe nách bên kia về phía trước ngực.

H.9

19

Khoảng cách hai núm vú

KV

Đo bằng thước dây đặt từ đầu núm vú bên này đến đầu núm vú bên kia.

H.9

20

Chu vi vòng ngực trên vú

VNT

Đo bằng thước dây quấn vòng quanh ngực qua sát hai bên nách và chân vú phía trên.

H.10

21

Chu vi vòng ngực ngang vú

VN

Đo bằng thước dây quấn vòng quanh ngực qua hai núm vú (thước đặt trong mặt phẳng ngang).

H.10

22

Chu vi vòng ngực dưới vú

VND

Đo bằng thước dây quấn vòng quanh ngực qua sát nếp lằn dưới vú (thước dây đặt trong mặt phẳng ngang).

H.10

23

Chu vi vòng bụng

VB

Đo bằng thước dây quấn vòng quanh bụng cách rốn 2 cm về phía trên (thước đặt trong mặt phẳng ngang).

H.11

24

Chu vi vòng mông

VM

Đo bằng thước dây quấn vòng quanh mông qua chỗ mông nở nhất (thước đặt trong mặt phẳng ngang).

H.11

25

Chiều dài đùi

Đo bằng thước dây đặt từ điểm trên cùng của mép ngoài mào chậu phía sườn đến điểm chính giữa xương bánh chè.

H.11

26

Chiều dài từ mép ngoài mào chậu đến hết gót chân

MC

Đo bằng thước dây đặt từ điểm trên cùng của mép ngoài mào chậu dọc mặt ngoài chi dưới tới đất (không kể giày).

H.11

27

Chiều dài từ mép ngoài mào chậu đến mặt ghế ngồi

MG

Đo bằng thước vuông góc từ điểm trên cùng của mép ngoài mào chậu đến sát mặt ghế ngồi, người ngồi thẳng thắn.

H.12

28

Chiều dài thân

TH

Đo bằng thước dây đặt từ đầu trên đốt sống cổ thứ 7 đến sát mặt ghế ngồi, người ngồi thẳng thắn.

H.12

29

Chiều rộng đầu

Đo bằng thước cặp từ chỗ dô nhất của đầu phía bên phải đến chỗ dô nhất của đầu phía bên trái.

H.2 và H.13

30

Chiều rộng cổ

RC

Đo bằng thước cặp đặt trên vòng cổ tính từ điểm đầu vai bên này đến điểm đầu vai bên kia.

H.2 và H.13

31

Chiều dày ngực

DN

Đo bằng thước cặp ở chỗ dô nhất của ngực (thước đặt trong mặt phẳng ngang).

H.2 và H.14

32

Chiều dày bụng

DB

Đo bằng thước cặp đặt trên rốn 2cm từ phía bụng và phía lưng (thước đặt trong mặt phẳng ngang).

H.2 và H.14

33

Chiều rộng mông

RM

Đo bằng thước cặp từ điểm dô nhất của mông bên phải đến điểm dô nhất của mông bên trái.

H.2 và H.15

34

Đoạn xuôi vai

XV

Đo bằng thước dây từ đầu trên đốt sống cổ thứ 7 đến đường dây đo chiều rộng vai.

H.15

Click Tải về để xem toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam nói trên.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

×
Vui lòng đợi