Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3214:1979 Đồ hộp-Bao bì vận chuyển bằng cáctông

Số hiệu: TCVN 3214:1979 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Uỷ ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước Lĩnh vực: Công nghiệp , Thực phẩm-Dược phẩm
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
31/12/1979
Hiệu lực:
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Người ký: Đang cập nhật
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.

TÓM TẮT TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 3214:1979

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3214:1979

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3214:1979 PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3214:1979 DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

TCVN 3214 - 1979

ĐỒ HỘP - BAO BÌ VẬN CHUYỂN BẰNG CACTÔNG

Corrugde, Card board boxes for canned food

Tiêu chuẩn này áp dụng cho bao bì cáctông dùng để vận chuyển và bảo quản các loại đồ hộp xuất khẩu.

1. KÍCH THƯỚC CƠ BẢN

1.1. Kích thước bên trong của hòm và khối lượng tối đa được phép đóng trong một hòm phải theo đúng quy định trong bảng sau:

 

 

 

mm

 

Ký hiệu hòm

Kích thước

Khối lượng tối đa được phép đóng trong hòm (kg)

dài

rộng

cao

8

512

307

198

30

10

458

305

253

30

12

512

409

150

26

13 A

412

309

240

25

13 B

508

410

133

21

14

391

234

285

19

1.2. Sai lệch cho phép của các kích thước hòm không quá + 3; - 1 mm.

1.3. Chiều dài, chiều rộng của lớp đệm phải nhỏ hơn kích thước bên trong hòm là 5 mm. Đối với hàng thực phẩm đóng bằng chai, nhất thiết phải có ô ngăn cách.

2. YÊU CẦU KỸ THUẬT

2.1. Cáctông để sản xuất hòm phải dai, không mốc, rách và có mùi lạ.

2.2. Các lớp phẳng phải đảm bảo độ cứng và được sản xuất từ loại cactông có định lượng không nhỏ hơn 200 g/m2.

2.3. Cáctông để sản xuất lớp sóng phải đảm bảo độ đàn hồi cần thiết và có định lượng không nhỏ hơn 160 g/m2. Nếu lớp sóng được sản xuất từ loại cáctông có định lượng từ 200 g/m2 trở lên cho phép sản xuất hòm cáctông 3 lớp. Nếu lớp sóng được sản xuất từ loại cáctông có định lượng dưới 200 g/m2 phải sản xuất hòm 5 lớp.

2.4. Sau khi sản xuất thành hòm, yêu cầu cao lớp sóng đối với hòm 5 lớp là 3 đến 3,5 mm. Đối với hòm 3 lớp là 4,5 đến 5 mm.

2.5. Mặt ngoài của hòm phải tráng một lớp chất chống ẩm, lớp chống ẩm này phải phủ kín toàn bộ mặt ngoài hòm (trừ các vị trí để dán băng dính).

Màu của lớp chống ẩm sau khi tráng đã khô phải đồng đều, không bị phai màu trong 9 tháng.

2.6. Hai thành hòm dưới ghép bằng đinh thép dẹt, các mũi đinh phải cặp chặt vào các lớp cáctông trong cùng. Đinh đầu và và đinh cuối cách đường hằn từ 9 đến 17 mm. Khoảng cách giữa các đinh phải đều nhau. Đinh dùng để ghép hòm không được rỉ.

2.7. Các nắp hòm đối khẩu ghi ghép phải có khe hở cho phép 3 mm.

2.8. Các góc hòm phải vuông, đường hằn phải rõ không lệch nhau, các vết cắt ở góc hòm phải đứt, không xơ xước.

2.9. Hòm cáctông sản xuất xong phải khô, sạch sẽ, không bị rách xước, không có vết bẩn, không mốc, in đồ án phải cân đối, đúng vị trí và rõ nét.

3. BAO GÓI, GHI NHÃN, VẬN CHUYỂN VÀ BẢO QUẢN

3.1. Sau khi sản xuất xong sản phẩm phải buộc thành từng kiện riêng biệt, dây duộc phải dài, không đứt trong quá trình vận chuyển. Số hòm buộc trong kiện là 15 hòm/kiện hoặc 25 hòm/kiện.

3.2. Mỗi kiện hàng phải có nhãn kèm theo, nội dung nhãn gồm:

- nơi sản xuất;

- người đóng kiện;

- người kiểm tra;

- ngày xuất xưởng;

- kích thước bao bì và số lượng hòm/kiện.

3.3. Hòm cáctông phải bảo quản trong kho khô ráo, sạch sẽ, thông thoáng.

3.4. Hòm được xếp trên các bục kê cách mặt đất ít nhất là 30 cm và cách tường 20 cm. Mỗi chồng không cao quá 2 m và phải xếp từng loại riêng biệt.

3.5. Hòm vận chuyển phải có phương tiện che chắn, khi bốc dỡ phải nhẹ nhàng, không quăng quật.

3.6. Thời gian bảo hành sau khi xuất xưởng, không được quá 9 tháng.

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Văn bản liên quan Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3214:1979

01

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2068:1986 Thủy sản đông lạnh - Phương pháp thử

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×