- Tổng quan
- Nội dung
- Tiêu chuẩn liên quan
- Lược đồ
- Tải về
Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2853:1979 Máy ép hai khuỷu thân hở tác dụng đơn-Thông số và kích thước cơ bản
| Số hiệu: | TCVN 2853:1979 | Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
| Cơ quan ban hành: | Uỷ ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước | Lĩnh vực: | Công nghiệp |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
1979 |
Hiệu lực:
|
Đã biết
|
| Người ký: | Đang cập nhật |
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
TÓM TẮT TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 2853:1979
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2853:1979
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 2853 : 1979
MÁY ÉP HAI KHUỶU THÂN HỞ TÁC DỤNG ĐƠN – THÔNG SỐ VÀ KÍCH THƯỚC CƠ BẢN
Simple action open twocrank presses - Basic parameters and dimensions
Lời nói đầu
TCVN 2853 : 1979 do Viện máy công cụ và dụng cụ - Bộ cơ khí và luyện kim biên soạn, Cục Tiêu chuẩn trình duyệt, Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước (nay là Bộ khoa học và Công nghệ) ban hành;
Tiêu chuẩn này được chuyển đổi năm 2008 từ Tiêu chuẩn Việt Nam cùng số hiệu thành Tiêu chuẩn Quốc gia theo quy định tại Khoản 1 Điều 69 của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và điểm a Khoản 1 Điều 6 Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 1/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.
MÁY ÉP HAI KHUỶU THÂN HỞ TÁC DỤNG ĐƠN – THÔNG SỐ VÀ KÍCH THƯỚC CƠ BẢN
Simple action open twocrank presses - Basic parameters and dimensions
1. Tiêu chuẩn này áp dụng cho máy ép hai khuỷu thân hở tác dụng đơn dùng để dập nguội.
2. Thông số và kích thước cơ bản của máy ép phải theo chỉ dẫn trên Hình 1 và trong Bảng 1.
CHÚ THÍCH: Hình vẽ không xác định kết cấu của máy ép.
3. Kết cấu máy ép phải dự tính khả năng lắp đặt đệm khí nén, cơ cấu cấp và tháo sản phẩm, cũng như bố trí máy trong dây chuyền sản xuất.
4. Số hành trình đơn của đầu trượt trong một phút phải không nhỏ hơn 75 % số hành trình liên tục của cần trượt chỉ dẫn trong Bảng 1.

Hình 1
Bảng 1
Kích thước tính bằng milimet
| Tên gọi các thông số và kích thước cơ bản | Mức | ||||||||||||||||||||||||
| Lực ép danh nghĩa, KN. | 400 | 630 | 1000 | 1600 | 2500 | 4000 | |||||||||||||||||||
| Hành trình của đầu trượt S. | 125 | 160 |
| 200 | 250 | ||||||||||||||||||||
| Số lần ép của đầu trượt trong một phút, không nhỏ hơn. | 63 | 50 | 40 | 32 | 25 | 20 | |||||||||||||||||||
| Khoảng cách lớn nhất giữa bàn máy và đầu trượt khi đầu trượt ở vị trí thấp nhất và vị trí điều chỉnh ở trên cùng H. | 360 | 480 | 360 | 480 | 450 | 600 | 430 | 600 | 450 | 600 | 450 | 600 | 560 | 750 | 560 | 750 | 560 | 750 | 560 | 750 | 710 | 900 | 710 | 900 | |
| Khoảng cách điều chỉnh giữa bàn máy và đầu trượt. | 100 | 125 | 160 | 200 | 250 | ||||||||||||||||||||
| Kích thước của bàn máy | Trái - Phải L | 1250 | 1600 | 1250 | 1600 | 1250 | 2000 | 1250 | 2000 | 1600 | 2500 | 2500 | 4000 | ||||||||||||
| Trước - Sau B | 530 | 600 | 670 | 750 | 850 | 950 | |||||||||||||||||||
| Kích thước của đầu trượt | Trái - Phải l | 1120 | 1400 | 1120 | 1400 | 1120 | 1800 | 1120 | 1800 | 1400 | 2240 | 2240 | 3750 | ||||||||||||
| Trước - Sau b | 500 | 560 | 630 | 710 | 800 | 900 | |||||||||||||||||||
| Khoảng cách từ đường tâm đầu trượt đến thân máy c. | 280 | 315 | 360 | 400 | 450 | 500 | |||||||||||||||||||
| Khoảng cách giữa các mép trong các trụ của thân máy l1. | 1000 | 1250 | 1000 | 1250 | 1000 | 1600 | 1000 | 1600 | 1250 | 2000 | 2000 | 3150 | |||||||||||||
| Hành trình của đầu trượt đến vị trí lực ép đạt trị số danh nghĩa. | 6 | 12 | |||||||||||||||||||||||
| Chiều dày của đế khuôn h. | 90 | 100 |
| 140 | 160 | 200 | |||||||||||||||||||
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!