Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2279:1999 Than Vàng Danh-Nam Mẫu - Yêu cầu kỹ thuật
- Thuộc tính
- Nội dung
- Tiêu chuẩn liên quan
- Lược đồ
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2279:1999
Số hiệu: | TCVN 2279:1999 | Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Cơ quan ban hành: | Lĩnh vực: | Công nghiệp, Tài nguyên-Môi trường | |
Ngày ban hành: | 13/09/2000 | Hiệu lực: | |
Người ký: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
tải Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2279:1999
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
TIÊU CHUẨN VIỆT NAM
TCVN 2279:1999
THAN VÀNG DANH – NAM MẪU – YÊU CẦU KỸ THUẬT
Coal of Vang Danh – Nam Mau - Technical requirements
1. Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này áp dụng cho các loại than cục và than cám thương phẩm của khu mỏ Vàng Danh – Nam Mẫu.
2. Tiêu chuẩn trích dẫn
TCVN 172:1997 (ISO 589:1981) Than đá – Xác định độ ẩm toàn phần.
TCVN 173:1995 (ISO 1171:1981) Nhiên liệu khoáng rắn – Xác định hàm lượng tro
TCVN 174:1995 (ISO 652:1981) Than và cốc – Xác định hàm lượng chất bốc.
TCVN 175:1995 (ISO 334:1992) Nhiên liệu khoáng rắn – Xác định hàm lượng lưu huỳnh chung - Phương pháp Eschka.
TCVN 200:1995 (ISO 1928:1976) Nhiên liệu khoáng rắn – Xác định trị số tỏa nhiệt toàn phần bằng phương pháp bom đo nhiệt lượng và tính trị số tỏa nhiệt thực.
TCVN 318:1997 (ISO 1170:1977) Than và cốc – Tính kết quả phân tích trên những cơ sở khác nhau.
TCVN 1693:1995 (ISO 1988:1975) Than đá – Lấy mẫu.
TCVN 4307:86 Than – Phương pháp xác định tỷ lệ dưới cỡ và trên cỡ.
3. Phân loại
3.1. Theo cỡ hạt, than Vàng Danh – Nam Mẫu được phân làm than cục và than cám.
3.2. Than cục Vàng Danh – Nam Mẫu gồm sáu loại là:
Cục 2a VD; Cục 2b VD; Cục 3a VD; Cục 3b VD; Cục 4 VD và Cục 5 VD
3.3. Than cám Vàng Danh - Nam Mẫu gồm sáu loại là:
Cám 3 VD; Cám 4a VD; Cám 4b VD;
Cám 5 VD; Cám 6a VD và Cám 6b VD
4. Mã sản phẩm
Mã sản phẩm của mỗi loại than cục và than cám được quy định trong bảng 1.
5. Yêu cầu kỹ thuật
Chất lượng các loại than cục và than cám thương phẩm của khu mỏ Vàng Danh – Nam Mẫu được quy định theo các chỉ tiêu chất lượng trong bảng 1.
6. Phương pháp thử
6.1. Lấy mẫu và chuẩn bị mẫu theo TCVN 1693 : 1995 (ISO 1988 – 1975).
6.2. Tính chuyển kết quả phân tích trên những cơ sở khác nhau theo TCVN 318:1997 (ISO 1170-1977).
6.3. Xác định tỷ lệ dưới cỡ khi giao nhận ban đầu theo TCVN 4307-86.
6.4. Xác định độ tro khô Ak theo TCVN 173 : 1995 (ISO 1171 – 1981)
6.5. Xác định độ ẩm toàn phần Wtp theo TCVN 172 : 1997 (ISO 589 – 1981).
6.6. Xác định hàm lượng chất bốc khô Vk theo TCVN 174 : 1995 (ISO 652 – 1981).
6.7. Xác định hàm lượng lưu huỳnh chung khôtheo TCVN 175 : 1995 (ISO 334-1992)
6.8. Xác định trị số tỏa nhiệt toàn phần khô theo TCVN 200 : 1995 (ISO 1928-1976)
Bảng 1 – Chất lượng than thương phẩm Vàng Danh - Nam Mẫu
Loại than | Mã sản phẩm | Cỡ hạt mm | Tỷ lệ dưới cỡ khi giao nhận ban đầu, không lớn hơn % | Độ tro khô, Ak % | Độ ẩm toàn phần, Wtp % | Chất bốc khô Vk % | Lưu huỳnh chung khô, % | Trị số tỏa nhiệt toàn phần khô, cal/g | |||
Trung bình | Giới hạn | Trung bình | Không lớn hơn | Trung bình | Trung bình | Không lớn hơn | Không nhỏ hơn | ||||
1 THAN CỤC |
| ||||||||||
Cục 2a VD | VD 02A | 50 - 100 | 18 | 8,00 | 7,00÷9,00 | 4,0 | 5,0 | 3,0 | 0,9 | 1,5 | 7 250 |
Cục 2b VD | VD 02B | 50 - 100 | 18 | 10,00 | 9,01÷12,00 | 4,0 | 5,0 | 3,0 | 0,9 | 1,5 | 7 000 |
Cục 3a VD | VD 03A | 35 – 50 | 15 | 8,00 | 7,00÷9,00 | 4,0 | 5,0 | 3,0 | 0,9 | 1,5 | 7 250 |
Cục 3b VD | VD 03B | 35 – 50 | 15 | 10,00 | 9,01÷12,00 | 4,0 | 5,0 | 3,0 | 0,9 | 1,5 | 7 000 |
Cục 4 VD | VD 040 | 15 – 35 | 15 | 8,00 | 7,00÷9,00 | 5,0 | 6,0 | 3,0 | 0,9 | 1,5 | 7 250 |
Cục 5 VD | VD 050 | 6 – 15 | 15 | 13,00 | 10,00÷15,00 | 5,0 | 7,0 | 3,0 | 0,9 | 1,5 | 6 750 |
2 THAN CÁM |
| ||||||||||
Cám 3 VD | VD 080 | 0 - 15 | - | 13,00 | 10,00÷15,00 | 8,5 | 13,0 | 3,5 | 0,9 | 1,5 | 6 700 |
Cám 4a VD | VD 09A | 0 - 15 | - | 18,00 | 15,01÷20,00 | 8,5 | 13,0 | 3,5 | 0,9 | 1,5 | 6 100 |
Cám 4b VD | VD 09B | 0 - 15 | - | 24,00 | 20,01÷26,00 | 8,5 | 13,0 | 3,5 | 0,9 | 1,5 | 5 850 |
Cám 5 VD | VD 100 | 0 - 15 | - | 30,00 | 26,01÷33,00 | 8,5 | 13,0 | 3,5 | 0,9 | 1,5 | 5 250 |
Cám 6a VD | VD 11A | 0 - 15 | - | 36,00 | 33,01÷40,00 | 8,5 | 13,0 | 3,5 | 0,9 | 1,5 | 4 650 |
Cám 6b VD | VD 11B | 0 - 15 | - | 42,00 | 40,01÷45,00 | 8,5 | 13,0 | 3,5 | 0,9 | 1,5 | 4 250 |
PHỤ LỤC A
(Tham khảo)
THUẬT NGỮ VIỆT – ANH
Loại than: | Grade |
Mã sản phẩm: | Product number |
Cỡ hạt: | Size |
Tỷ lệ dưới cỡ khi giao nhận ban đầu: | Under size rate at the initial delivery |
Độ tro khô: | Ash, on dry basic |
Độ ẩm toàn phần: | Total moisture, as received |
Chất bốc khô: | Volatile matter, on dry basic |
Lưu huỳnh chung khô: | Total sulfur, on dry basic |
Trị số tỏa nhiệt toàn phần khô: | Gross calorifie value, on dry basic |
Trung bình: | Medium |
Giới hạn: | Limit |
Không lớn hơn: | Max |
Không nhỏ hơn: | min |