Tiêu chuẩn Nhà nước TCVN 2136:1977 Chuẩn bị công nghệ sản xuất-Nguyên công cắt

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Mục lục Đặt mua toàn văn TCVN
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2136:1977

Tiêu chuẩn Nhà nước TCVN 2136:1977 Chuẩn bị công nghệ sản xuất-Nguyên công cắt
Số hiệu:TCVN 2136:1977Loại văn bản:Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Uỷ ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nướcLĩnh vực: Công nghiệp, Khoa học-Công nghệ
Ngày ban hành:27/12/1977Hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Người ký:Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC

TCVN 2136 – 77

CHUẨN BỊ CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT - NGUYÊN CÔNG CẮT - THUẬT NGỮ

Technological preparation of production - Operations of mechanical treatment by cutting - Terms

Tiêu chuẩn này quy định các thuật ngữ cho các khái niệm cơ bản về các nguyên công cắt sử dụng trong khoa học kỹ thuật và sản xuất.

Các thuật ngữ quy định trong tiêu chuẩn này phải được sử dụng trong các tiêu chuẩn có liên quan đến việc chuẩn bị công nghệ trong sản xuất và các tiêu chuẩn về tài liệu công nghệ. Trong các trường hợp còn lại khuyến khích sử dụng những thuật ngữ này.

Thuật ngữ

Thuật ngữ tương ứng bằng tiếng Anh

Chú thích

1

2

3

KHÁI NIỆM CHUNG

1. Nguyên công tiện

Lathe operation

Nguyên công thực hiện trên máy tiện.

2. Nguyên công khoan

Drilling operation

Nguyên công thực hiện trên máy khoan

3. Nguyên công doa

Boring operation

Nguyên công thực hiện trên máy doa

4. Nguyên công mài

Grinding operation

Nguyên công thực hiện trên máy mài

5. Nguyên công tinh

 

Nguyên công thực hiện trên máy tinh xác

6. Nguyên công cắt răng

Gear – generating operation

Nguyên công thực hiện trên máy cắt răng

7. Nguyên công phay

Milling operation

Nguyên công thực hiện trên máy phay

8. Nguyên công bào

Shaping operation

Nguyên công thực hiện trên máy bào

9. Nguyên công xọc

Slotting operation

Nguyên công thực hiện trên máy xọc

10. Nguyên công chuốt

Broaching operation

Nguyên công thực hiện trên máy chuốt

11. Nguyên công cắt đứt

Cutting – off operation

Nguyên công thực hiện trên máy cắt đứt

CÁC NGUYÊN CÔNG TIỆN

12. Nguyên công tiện thường

 

Nguyên công thực hiện trên máy tiện vạn năng

13. Nguyên công tiện revônve

 

-

14. Nguyên công tiện tự động

 

Nguyên công thực hiện trên máy tiện tự động hoặc nửa tự động nằm hoặc đứng

15. Nguyên công tiện đứng

 

-

16. Nguyên công tiện đặc biệt

Special – desing lathe operation

Nguyên công thực hiện trên máy tiện chuyên dùng. Ví dụ như các nguyên công gia công các trục khuỷu và trục phân phối, các nguyên công thực hiện trên các máy gia công ống và khớp v, v….

17. Nguyên công tiện cụt

 

-

18. Nguyên công tiện mặt mút - tâm

 

-

19. Nguyên công tiện hớt lưng

 

-

20. Nguyên công tiện chép hình

 

Nguyên công thực hiện trên máy tiện chép hình hoặc máy tiện chép hình nửa tự động.

21. Nguyên công tiện không tâm

 

-

22. Nguyên công tiện trục cán

 

-

CÁC NGUYÊN CÔNG KHOAN

23. Nguyên công khoan đứng

Vertical drilling operation

-

24. Nguyên công khoan nằm

Horizontal drilling operation

-

25. Nguyên công khoan cần

Radial drilling operation

-

26. Nguyên công khoan tâm

 

-

CÁC NGUYÊN CÔNG DOA

27. Nguyên công doa nằm

Horizontal boring operation

-

28. Nguyên công doa đứng

Vertical boring operation

-

29. Nguyên công doa tọa độ

 

-

30. Nguyên công doa kim cương

 

-

CÁC NGUYÊN CÔNG MÀI

31. Nguyên công mài tròn

Cylindrical grinding operation

-

32. Nguyên công mài không tâm

Centerless grinding operation

-

33. Nguyên công mài trong

Internal – grinding operation

-

34. Nguyên công mài phẳng

Surface grinding operation

-

35. Nguyên công mài phá

 

-

36. Nguyên công mài ren

Thread – grinding operation

Nguyên công thực hiện trên máy mài ren hoặc máy mài trục vít.

37. Nguyên công mài then hoa

 

-

38. Nguyên công mài hớt lưng

 

-

39. Nguyên công mài mặt mút

 

-

40. Nguyên công mài tọa độ

 

-

41. Nguyên công mài đứng

 

-

42. Nguyên công mài lỗ tâm

Center – grinding operation

-

43. Nguyên công mài sắc

Dressing operation

-

44. Nguyên công mài bằng đai

 

-

45. Nguyên công mài trục cán

 

-

46. Nguyên công mài đặc biệt

Special – desing grinding operation

Nguyên công thực hiện trên máy mài chuyên dùng. Ví dụ như các nguyên công gia công các mặt lăn và các mép của các vòng ổ lăn, gia công các ngõng trục khuỷu và trục phân phối v.v….

CÁC NGUYÊN CÔNG TINH

47. Nguyên công khôn

Honing operation

-

48. Nguyên công siêu tinh

 

-

49. Nguyên công rà tinh

 

-

50. Nguyên công đánh bóng

 

-

NGUYÊN CÔNG CẮT RĂNG

51. Nguyên công phay răng

Gear – hobbing operation

-

52. Nguyên công phay then hoa

Spline hobbing operation

-

53. Nguyên công bào then hoa

Spline – planing operation

-

54. Nguyên công xọc răng

Gear – slotting operation

-

55. Nguyên công cà răng

Gear – shaving operation

-

56. Nguyên công khôn răng

Gear – honing operation

-

57. Nguyên công mài răng

Gear – grinding operation

-

58. Nguyên công bào răng

Gear – planing operation

-

59. Nguyên công chuốt răng

 

-

60. Nguyên công rà răng

Gear – lapping operation

Nguyên công thực hiện trên máy rà răng hoặc máy mài tinh răng

61. Nguyên công vê đầu răng

 

-

62. Nguyên công cắt răng đặc biệt

Special – desing gear – generating operation

Nguyên công thực hiện trên máy để gia công thanh răng, trục vít, bánh vít và cặp globoit (trục vít bánh vít lõm).

CÁC NGUYÊN CÔNG PHAY

63. Nguyên công phay nằm

Horizontal milling operation

-

64. Nguyên công phay đứng

Vertical milling operation

-

65. Nguyên công phay ren

 

-

66. Nguyên công phay chép hình

Profiling milling operation

-

67. Nguyên công phay khắc

 

-

68. Nguyên công phay quay

 

-

69. Nguyên công phay trống

 

-

70. Nguyên công phay rãnh then

 

-

71. Nguyên công phay tâm

 

-

72. Nguyên công phay dọc

Longitudinal milling operation

-

73. Nguyên công phay đặc biệt

 

Nguyên công thực hiện trên máy phay chuyên dùng. Ví dụ như các nguyên công gia công các rãnh, mũi khoan, ta rô, mũi doa….

CÁC NGUYÊN CÔNG BÀO VÀ CHUỐT

74. Nguyên công bào dọc

Planing operation

-

75. Nguyên công bào ngang

Shaping operation

-

76. Nguyên công chuốt nằm

Horizontal broaching operation

-

77. Nguyên công chuốt đứng

Vertical broaching operation

-

CÁC NGUYÊN CÔNG CẮT ĐỨT

78. Nguyên công tiện đứt

 

Nguyên công thực hiện trên máy tiện đứt tự động hoặc nửa tự động.

79. Nguyên công phay đứt

 

-

80. Nguyên công cưa đứt

 

-

81. Nguyên công cắt đứt

 

-

82. Nguyên công cắt đứt bằng đai

 

-

83. Nguyên công mài đứt

 

-

CÁC NGUYÊN CÔNG ĐẶC BIỆT

84. Nguyên công tổ hợp

 

-

 

Click Tải về để xem toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam nói trên.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

loading
×
Vui lòng đợi