- Tổng quan
- Nội dung
- Tiêu chuẩn liên quan
- Lược đồ
- Tải về
Tiêu chuẩn Nhà nước TCVN 2149:1977 Xi lanh thủy lực-Yêu cầu kỹ thuật chung
| Số hiệu: | TCVN 2149:1977 | Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
| Cơ quan ban hành: | Đang cập nhật | Lĩnh vực: | Công nghiệp |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
1977 |
Hiệu lực:
|
Đang cập nhật |
| Người ký: | Đang cập nhật |
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
TÓM TẮT TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 2149:1977
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2149:1977
TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC
TCVN 2149 – 77
XI LANH THỦY LỰC
YÊU CẦU KỸ THUẬT CHUNG
Hydraulic cylinders
Principal specification
1. Tiêu chuẩn này áp dụng cho các xi lanh pittông, xi lanh trụ trơn và xi lanh lồng thủy lực dùng trong truyền dẫn thủy lực.
Tiêu chuẩn này không áp dụng cho các xi lanh thủy lực dùng trong các hệ điều chỉnh tự động.
2. Xi lanh thủy lực phải được chế tạo phù hợp với TCVN 2014 - 77, TCVN 2010 - 77 và tiêu chuẩn này, theo các bản vẽ đã được duyệt theo thủ tục quy định.
3. Đặc tính kỹ thuật của xi lanh thủy lực phải bao gồm những mục sau:
a) Tên gọi và kiểu xi lanh;
b) Ký hiệu (mã hiệu);
c) Công dụng và điều kiện ứng dụng;
d) Các loại chất lỏng làm việc nên dùng;
e) Các trị số của các thông số ghi trong bảng;
g) Các kích thước choán chỗ và lắp nối;
h) Các chỉ tiêu về độ tin cậy và tuổi thọ.
| Các thông số | Chú thích |
| 1. Áp suất Danh nghĩa Lớn nhất |
|
| 2. Các kích thước cơ bản: - Đường kính xi lanh (pittông, trụ trơn); - Đường kính cán pittông - Khoảng chạy của pittông (trụ trơn) - Tỷ số diện tích làm việc của pittông | Đối với các xi lanh lồng ghi đường kính và khoảng chạy của pittông (trụ trơn) của từng tầng một và khoảng chạy chung. |
| 3. Lực ở cán pittông (trụ trơn) Lý thuyết Đẩy Kéo | Ghi ở áp suất danh nghĩa; |
| 4. Tốc độ danh nghĩa của pittông (trụ trơn) |
|
| 5. Hiệu suất: Cơ khí Chung | Ghi ở áp suất và tốc độ danh nghĩa của pittông (trụ trơn) |
| 6. Rò rỉ bên trong của chất lượng | Ở mức áp suất danh nghĩa |
| 7. Đặc tính chất lỏng làm việc: |
|
| a) Độ nhớt động | – |
| Nhỏ nhất | – |
| Lớn nhất | – |
| b) Nhiệt độ |
|
| Thấp nhất | – |
| Cao nhất | – |
| c) Tốc độ lọc danh nghĩa |
|
| 8. Khối lượng của xi lanh | Không kể chất lỏng làm việc; |
| 9. Nhiệt độ môi trường xung quanh Thấp nhất Cao nhất |
|
Theo sự thỏa thuận giữa bên sản xuất và bên sử dụng cho phép tăng hoặc giảm khối lượng chỉ dẫn trong tài liệu kỹ thuật.
4. Bề mặt làm việc của cán pittông của xi lanh thủy lực phải chuyển dịch êm trên toàn bộ chiều dài của hành trình dưới tác động của trọng lực tĩnh và khi chạy không tải.
5. Theo sự thỏa thuận giữa bên sản xuất và bên sử dụng, xi lanh thủy lực phải được chế tạo có cơ cấu bảo vệ cán pittông của xi lanh thủy lực tác động của môi trường bên ngoài.
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!