Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Tiêu chuẩn Nhà nước TCVN 2143:1977 Bơm pittông bôi trơn-Thông số cơ bản

Số hiệu: TCVN 2143:1977 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Đang cập nhật Lĩnh vực: Công nghiệp
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
1977
Hiệu lực:
Đang cập nhật
Người ký: Đang cập nhật
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.

TÓM TẮT TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 2143:1977

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2143:1977

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2143:1977 PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2143:1977 DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC

TCVN 2143 – 77

BƠM PITTÔNG BÔI TRƠN

THÔNG SỐ CƠ BẢN

Lubricating piston pumps

Ranges of basic parameters

1. Tiêu chuẩn này áp dụng cho các bơm pittông trụ trơn dùng để cung cấp dầu long, mỡ đến các mặt ma sát của máy.

2. Áp suất danh nghĩa phải chọn theo giá trị chỉ dẫn trong bảng 1.

Bảng 1

KN/Msa

0,25

0,63

1,0

1,6

2,5

4,0

10,0

20,0

32,0

40,0

50,0

100,0

200,0

KG/cm2

2,5

6,3

10

16

25

40

100

200

320

400

500

1000

2000

3. Thể tích làm việc của bơm (của các phần tử bơm – đối với bơm nhiều dầu ra) chọn theo bảng 2. Thể tích làm việc không nằm trong bảng 2 phải chọn theo TCVN 2016 – 77.

Bảng 2

cm3

0,01

0,100

1,00

10,0

0,125

1,25

12,5

0,160

1,60

16,0

0,02

0,200

2,00

20,0

0,250

2,50

25,0

0,320

3,20

32,0

0,04

0,400

4,00

0,500

5,00

0,630

6,30

0,08

0,800

8,00

4. Tần số quay danh nghĩa chọn theo TCVN 2147 – 77.

5. Đường kính pittông (trụ trơn) chọn theo TCVN 2014 – 77.

6. Số đầu ra làm việc (phần tử bơm) đối với bơm nhiều đầu ra phải chọn theo dãy số sau: 2; 4; 6; 8; 12; 16; 18; 24; 32.

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Văn bản liên quan Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2143:1977

01

Tiêu chuẩn Nhà nước TCVN 2147:1977 Truyền dẫn thủy lực, khí nén và hệ bôi trơn-Số vòng quay danh nghĩa

02

Tiêu chuẩn Nhà nước TCVN 2014:1977 Xi lanh thủy lực và khí nén-Thông số cơ bản

03

Tiêu chuẩn Nhà nước TCVN 2016:1977 Bơm và động cơ thể tích-Thể tích làm việc

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×