Tiêu chuẩn Nhà nước TCVN 2001:1977 Máy doa nằm-Kiểu, thông số và kích thước cơ bản

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Mục lục Đặt mua toàn văn TCVN
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2001:1977

Tiêu chuẩn Nhà nước TCVN 2001:1977 Máy doa nằm-Kiểu, thông số và kích thước cơ bản
Số hiệu:TCVN 2001:1977Loại văn bản:Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Uỷ ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nướcLĩnh vực: Công nghiệp
Ngày ban hành:04/10/1977Hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Người ký:Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC

TCVN 2001 – 77

MÁY DOA NẰM

KIỂU, THÔNG SỐ VÀ KÍCH THƯỚC CƠ BẢN

Horizontal boring machines. Types, basic parameters and dimension.

Tiêu chuẩn này áp dụng cho máy doa nằm thông dụng đặt cố định, có ụ trục chính dời chỗ đứng, trục chính nằm ra vào.

Tiêu chuẩn này không áp dụng cho máy có đầu trượt ra vào doa phay.

1. KIỂU

1.1. Phải chế tạo máy doa nằm theo các kiểu:

A – Trụ trước không chuyển động, bàn dời chỗ dọc và ngang (đối với đường tâm của trục chính).

B – Trụ trước chuyển động dọc, bàn dời chỗ ngang.

Cho phép chế tạo máy kiểu B có ụ trục chính hoặc nòng dời chỗ dọc phụ.

C – Trụ trước chuyển động ngang, có dời chỗ dọc phụ của trụ trước hoặc của ụ trục chính hoặc của nòng, hay có phối hợp các dời chỗ của những cụm đó, hay không có các dời chỗ dọc phụ.

1.2. Máy cùng một cỡ kích thước có thể được chế tạo với ụ trục chính có trục chính ra vào và giá dao hướng tâm lắp trên bích kẹp hoặc có trục chính ra vào, nhưng không có giá dao hướng tâm.

Trục chính ra vào có thể là trục chính bình thường hoặc trục chính tăng cường.

1.3. Máy có thể được chế tạo với trụ sau có giá đỡ tâm dời chỗ đứng hoặc không có trụ sau.

1.4. Bàn lắp vào có thể xoay quanh đường tâm đứng hoặc không xoay.

2. THÔNG SỐ VÀ KÍCH THƯỚC CƠ BẢN

2.1. Thông số và kích thước cơ bản của máy doa nằm phải phù hợp với chỉ dẫn trên hình vẽ và trong bảng.

Chú thích: Hình vẽ này không quy định kết cấu máy.

 

mm

Tên gọi của thông số và kích thước cơ bản

Mức

Cỡ kích thước máy (trong dãy kích thước)

1

2

3

4

5

6

1. Đường kính của trục chính bình thường ra vào D

65

90

125

160

220

320

2. Côn kẹp dụng cụ ở trục chính bình thường

Kiểu côn trục chính

Moóc

Hệ mét

4

5

6

80

120

160

Độ côn 7 : 24

3. Đường kính của trục chính tăng cường ra vào D

80

110

160

200

Không quy định

4. Côn kẹp dụng cụ ở trục chính tăng cường

Kiểu côn trục chính

Moóc

Hệ mét

5

6

80

100

Không quy định

Độ côn 7 : 24

5. Kích thước bàn máy xoay được lắp vào theo TCVN 2134-77, không nhỏ hơn

Chiều rộng B

800

1120

1600

2000

-

Chiều dài

900

1250

1800

2250

-

6. Kích thước bàn máy không xoay được lắp vào theo TCVN 2134-77, không nhỏ hơn

Chiều rộng B

800

1120

1600

2000

2800

Không quy định

Chiều dài

1120

1600

2250

3600

5000

7. Dời chỗ dọc của trục chính ra vào, không nhỏ hơn

500

710

1000

1250

1800

2500

8. Dời chỗ dọc của bàn máy lắp vào ở máy kiểu A (khi đặt rãnh bàn máy thẳng góc với đường tâm trục chính) hoặc của trụ trước ở máy kiểu B, không nhỏ hơn.

800

1120

1600

2000

2800

Không quy định

9. Dời chỗ dọc của trụ trước, của ụ trục chính ra vào hoặc của nòng ở máy kiểu C, không nhỏ hơn.

-

-

320

400

560

800

10. Rời chỗ ngang của bàn máy xoay được lắp vào ở máy kiểu A và B, không nhỏ hơn

710

1000

1400

2000

-

-

11. Dời chỗ ngang của bàn máy không xoay lắp vào, không nhỏ hơn

Ở các máy kiểu A

900

1250

1800

Không quy định

-

-

Ở các máy kiểu B

1000

1400

2000

3200

4500

Không quy định

12. Dời chỗ ngang của trụ trước ở máy kiểu C, không nhỏ hơn

Không quy định

2500

3200

4500

6000

13. Dời chỗ đứng của ụ trục chính, không nhỏ hơn

710

1000

1400

2000

2800

4000

14. Dời chỗ hướng tâm của giá dao bích kẹp lắp vào, không nhỏ hơn

125

160

200

250

360

500

Nếu người dùng máy đặt hàng, cho phép chế tạo máy với đường kính trục chính bình thường ra vào 125 mm có côn hệ mét 80.

2.2. Cho phép tăng chiều rộng hoặc chiều dài hay chiều rộng và chiều dài của bàn máy xoay lắp vào không lớn hơn 1,25 lần trị số chỉ dẫn trong bảng.

2.3. Khi tăng chiều rộng hoặc chiều dài của bàn máy cũng phải tăng tương ứng dời chỗ ngang hoặc dọc của bàn máy hoặc của trụ trước (đối với máy kiểu B). Khi tăng chiều rộng và chiều dài của bàn máy phải tăng cả hai dời chỗ.

2.4. Đối với máy có bàn máy xoay, kiểu không có trụ sau, cho phép giảm dời chỗ dọc của bàn máy hoặc của trụ trước theo dãy R20 TCVN 192 – 66 so với trị số chỉ dẫn trong bảng, nhưng không nhỏ hơn dời chỗ dọc của trục chính ra vào.

2.5. Kích thước được chỉ dẫn trong bảng từ điều 6 đến điều 14 có thể tăng lên theo dãy R20 TCVN 192 – 66. Cho phép tăng những kích thước chỉ dẫn ở điều 12 trong bảng với bước không đổi.

2.6. Những trị số dời chỗ chỉ dẫn trong bảng là đảm bảo. Dời chỗ thực tế có thể lớn hơn trị số đảm bảo.

Click Tải về để xem toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam nói trên.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

loading
×
Vui lòng đợi