Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 1914:1976 Đai ốc sáu cạnh nhỏ thấp xẻ rãnh (tinh) - Kích thước

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Mục lục Đặt mua toàn văn TCVN
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1914:1976

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 1914:1976 Đai ốc sáu cạnh nhỏ thấp xẻ rãnh (tinh) - Kích thước
Số hiệu:TCVN 1914:1976Loại văn bản:Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Uỷ ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nướcLĩnh vực: Công nghiệp
Năm ban hành:1976Hiệu lực:
Người ký:Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC

TCVN 1914 - 76

ĐAI ỐC SÁU CẠNH NHỎ THẤP XẺ RÃNH (TINH) - KÍCH THƯỚC

Hexagon lock slotted with reduced width across flat (high precision) – Dimensions

 

TCVN 1914 - 76 được ban hành để thay thế cho TCVN 122 - 63.

1. Kết cấu và kích thước của đai ốc phải theo những chỉ dẫn ở hình vẽ và bảng.

mm

Đường kính danh nghĩa của ren d

8

10

12

(14)

16

(18)

20

(22)

24

(27)

30

36

42

48

Bước ren

lớn

1,25

1,5

1,75

2

2

2,5

2,5

2,5

3

3

3

4

4,5

5

nhỏ

1

1,25

1,25

1,5

1,5

1,5

1,5

1,5

2

2

2

3

3

3

S (sai lệch giới hạn theo B7)

12

14

17

19

22

24

27

30

32

36

41

50

60

70

H (sai lệch giới hạn theo B8)

7

8

10

11

12

13

15

17

18

20

23

25

D, không nhỏ hơn

13,2

15,5

18,9

21,1

24,5

26,8

30,2

33,6

35,8

40,3

45,9

56,1

67,4

78,5

Số rãnh

6

8

b (sai lệch giới hạn theo A8)

2,5

2,8

3,5

4,5

5,5

7

9

h (sai lệch giới hạn theo B8)

4

5

6

7

8

9

11

13

14

16

Độ không đối xứng của lỗ rãnh so với đường trục của ren

0,24

0,28

0,34

0,40

Độ không đồng trục của lỗ so với các cạnh

0,30

0,35

0,40

0,50

Kích thước chốt chẻ

2x20

2,5x25

3,2x25

4x32

4x36

5x40

5x45

6,3x50

6,3x60

8x70

8x80

Chú thích: Không nên dùng những đai ốc có kích thước trong dấu ngoặc.

Ví dụ ký hiệu quy ước đai ốc đường kính ren d = 12 mm, ren bước lớn có miền dung sai 7,H cấp bền 5, không lớp phủ:

Đai ốc M12 . 5 TCVN 1914 - 76

Tương tự cho đai ốc ren bước nhỏ có miền dung sai 6H, có lớp phủ 01 dày 9 mm:

Đai ốc M12 X 1,25 . 6H . 5 . 019 TCVN 1914 - 76.

2. Ren theo TCVN 2248 - 77 miền dung sai 7H hay 6H theo TCVN 1917 - 76

3. Cho phép làm cạnh vát ở mặt rãnh.

4. Yêu cầu kỹ thuật theo TCVN 1916 - 76.

5. Khối lượng của đai ốc cho trong phụ lục

 

PHỤ LỤC

KHỐI LƯỢNG CỦA ĐAI ỐC THÉP CÓ REN BƯỚC LỚN

Đường kính danh nghĩa của ren d, mm

Khối lượng 1000 chiếc đai ốc, kg

Đường kính danh nghĩa của ren d, mm

Khối lượng 1000 chiếc đai ốc, kg

8

3,768

22

45,907

10

5,659

24

51,720

12

10,362

27

75,490

14

13,973

30

105,090

16

19,625

36

183,250

18

25,371

42

293,130

20

32,790

48

459,92

 

Click Tải về để xem toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam nói trên.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản mới nhất

×
Vui lòng đợi