Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 1911:1976 Đai ốc sáu cạnh xẻ rãnh (tinh) - Kích thước

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Mục lục Đặt mua toàn văn TCVN
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1911:1976

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 1911:1976 Đai ốc sáu cạnh xẻ rãnh (tinh) - Kích thước
Số hiệu:TCVN 1911:1976Loại văn bản:Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Uỷ ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nướcLĩnh vực: Công nghiệp
Năm ban hành:1976Hiệu lực:
Người ký:Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC

TCVN 1911 - 76

ĐAI ỐC SÁU CẠNH XẺ RÃNH (TINH) - KÍCH THƯỚC

Hexagon lock slotted and castle nuts (high precision) – Dimensions

 

TCVN 1911 - 76 được ban hành để thay thế cho TCVN 120 - 63.

1. Kết cấu và kích thước của đai ốc phải theo những chỉ dẫn ở hình vẽ và bảng.


mm

Đường kính danh nghĩa của ren d

4

5

6

8

10

12

(14)

16

(18)

20

(22)

24

(27)

30

36

42

48

Bước ren

lớn

0,7

0,8

1

1,25

1,5

1,75

2

2

2,5

2,5

2,5

3

3

3,5

4

4,5

5

nhỏ

-

-

-

1

1,25

1,25

1,5

1,5

1,5

1,5

1,5

2

2

2

3

3

3

S (sai lệch giới hạn theo B7)

7

8

10

13

17

19

22

24

27

30

32

36

41

46

55

65

75

H (sai lệch giới hạn theo B8)

5

6

7,5

9,5

12

15

16

19

21

22

26

27

30

33

38

46

50

D, không nhỏ hơn

7,7

8,8

11,0

14,4

18,9

21,1

24,5

26,8

30,2

33,6

35,8

40,3

45,9

51,6

61,7

73,0

84,3

Số rãnh

6

8

b (sai lệch giới hạn theo A8)

1,2

1,4

2

2,5

2,8

3,5

4,5

5,5

7

9

h (sai lệch giới hạn theo B8)

3,2

4

5

6,5

8

10

11

13

15

16

18

19

22

24

29

31

38

D2 (sai lệch giới hạn theo B8)

-

17

19

22

25

28

30

34

38

42

50

58

65

Độ không đối xứng của rãnh so với đường trục của ren

0,20

0,24

0,28

0,34

0,40

Độ không đồng trục của lỗ so với các cạnh

0,25

0,30

0,35

0,40

0,50

Kích thước chốt chẻ dùng cho đai ốc

Kiểu 1

1x12

1,2x12

1,6x16

2x20

2,5x25

3,2x32

4x36

4x40

5x45

5x50

6,3x63

6,3x70

8x80

8x90

Kiểu 2

-

-

-

-

-

3,2x25

4x32

4x36

5x40

5x45

6,3x50

6,3x60

8x70

8x80

Chú thích:

1. Không nên dùng những đai ốc có kích thước trong dấu ngoặc.

2. Theo thỏa thuận giữa cơ sở sản xuất và khách hàng cho phép sản xuất  đai ốc có đường kính danh nghĩa của ren từ 36 đến 48 mm có bước ren 2mm.

Ví dụ ký hiệu quy ước của đai ốc kiểu 1, đường kính ren d = 12 mm, ren bước lớn có miền dung sai 7H, cấp bền 5, không lớp phủ:

Đai ốc M12.5 TCVN 1911 - 76

Tương tự cho đai ốc kiểu 2, ren bước nhỏ có miền dung sai 6H, có lớp phủ 01 dày 9 mm:

Đai ốc 2M12 X 1,25.6H.5.019 TCVN 1911 - 76.

2. Ren theo TCVN 2248 - 77, miền dung sai 7H hay 6H theo TCVN 1917 - 76

3. Cho phép làm cạnh vát ở mặt rãnh hay ở phần lồi đường kính D2.

4. Yêu cầu kỹ thuật theo TCVN 1916 - 76.

5. Khối lượng của đai ốc cho trong phụ lục.


PHỤ LỤC

KHỐI LƯỢNG CỦA ĐAI ỐC THÉP CÓ REN BƯỚC LỚN

Đường kính danh nghĩa của ren d, mm

Khối lượng 1000 chiếc đai ốc, kg

Đường kính danh nghĩa của ren d, mm

Khối lượng 1000 chiếc đai ốc, kg

Kiểu 1

Kiểu 2

Kiểu 1

Kiểu 2

1

1,099

-

20

81,436

75,010

5

1,633

-

22

102,435

93,160

6

3,226

-

24

742,548

131,130

8

6,861

-

27

210,286

193,130

10

15,449

-

30

291,227

265,590

12

22,545

19,990

36

488,160

449,090

14

32,907

28,810

42

800,488

728,350

16

43,175

38,870

48

1192,376

1079,830

18

62,596

52,270

-

-

-

 

Click Tải về để xem toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam nói trên.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản mới nhất

loading
×
Vui lòng đợi