Trang /
Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 1910:1976 Đai ốc sáu cạnh thấp (tinh) - Kích thước
- Thuộc tính
- Nội dung
- Tiêu chuẩn liên quan
- Lược đồ
- Tải về
Lưu
Theo dõi văn bản
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Báo lỗi
Đang tải dữ liệu...
Đang tải dữ liệu...
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1910:1976
Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 1910:1976 Đai ốc sáu cạnh thấp (tinh) - Kích thước
Số hiệu: | TCVN 1910:1976 | Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Cơ quan ban hành: | Uỷ ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước | Lĩnh vực: | Công nghiệp |
Năm ban hành: | 1976 | Hiệu lực: | |
Người ký: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC
TCVN 1910 - 76
ĐAI ỐC SÁU CẠNH THẤP (TINH) - KÍCH THƯỚC
Hexagon lock nuts (high precision) – Dimensions
TCVN 1910 - 76 được ban hành để thay thế cho TCVN 117 - 63.
1. Kết cấu và kích thước của đai ốc phải theo những chỉ dẫn ở hình vẽ và bảng.
mm
Đường kính danh nghĩa của ren d | (1) | (1,4) | 1,6 | 2 | 2,5 | 3 | 4 | 5 | 6 | 10 | 12 | (14) | 16 | (18) | 20 | (22) | 24 | (27) | 30 | 36 | 42 | 48 | |
Bước ren | lớn | 0,25 | 0,30 | 0,35 | 0,40 | 0,45 | 0,5 | 0,7 | 0,8 | 1 | 1,5 | 1,75 | 2 | 2 | 2,5 | 2,5 | 2,5 | 3 | 3 | 3,5 | 4 | 4,5 | 5 |
nhỏ | - | - | - | - | - | - | 0,5 | 0,5 | 0,75 | 1,25 | 1,25 | 1,5 | 1,5 | 1,5 | 1,5 | 1,5 | 2 | 2 | 2 | 3 | 3 | 3 | |
S (sai lệch giới hạn theo B7) | 3,2 | 4 | 5 | 5,5 | 7 | 8 | 10 | 17 | 19 | 22 | 24 | 27 | 30 | 32 | 36 | 41 | 46 | 55 | 65 | 75 | |||
Đường kính vòng tròn ngoại tiếp D không nhỏ hơn | 3,6 | 4,4 | 5,5 | 6 | 7,7 | 8,8 | 11,0 | 18,9 | 21,1 | 24,5 | 26,8 | 30,2 | 33,6 | 35,8 | 40,3 | 45,9 | 51,6 | 61,7 | 73,0 | 84,3 | |||
Chiều cao H (sai lệch giới hạn theo B8) | 0,8 | 1 | 1,2 | 1,8 | 2 | 2,5 | 3 | 4 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 12 | 14 | 16 | 18 | ||||||
Độ lệch trục giới hạn của lỗ so với các cạnh | 0,20 | 0,25 | 0,30 | 0,35 | 0,40 | 0,50 |
Chú thích: Không nên dùng những đai ốc có kích thước trong dấu ngoặc.
Ví dụ ký hiệu quy ước đai ốc đường kính ren d = 12 mm, ren bước lớn có miền dung sai 7H, cấp bền 5, không lớp phủ:
Đai ốc M12 . 5 TCVN 1910 - 76
Tương tự cho đai ốc ren bước lớn có miền dung sai 6H, cấp bền 6, làm bằng thép A12, không lớp phủ:
Đai ốc M12 . 6H . 6 . A TCVN 1910 - 76
Tương tự cho đai ốc ren bước nhỏ có miền dung sai 6H, cấp bền 12, làm bằng thép 40X, có lớp phủ 01 dày 6 mm:
Đai ốc M12 X 1,25 . 6H . 12 . 40X . 016 TCVN 1910 - 76.
2. Ren theo TCVN 2248 - 77 miền dung sai 7H hay 6H theo TCVN 1917 - 76
3. Theo sự thỏa thuận giữa khách hàng và cơ sở sản xuất cho phép chế tạo đai ốc:
a) Đai ốc có miền dung sai 4H, 5H, 6G và 7G.
b) Đai ốc có đường kính danh nghĩa của ren từ 36 đến 48 mm có bước ren 2 mm.
4. Yêu cầu kỹ thuật theo TCVN 1916 - 76.
5. Khối lượng của đai ốc cho trong phụ lục.
PHỤ LỤC
KHỐI LƯỢNG CỦA ĐAI ỐC THÉP CÓ REN BƯỚC LỚN
Đường kính danh nghĩa của ren d, mm | Khối lượng 1000 chiếc đai ốc, kg | Đường kính danh nghĩa của ren d, mm | Khối lượng 1000 chiếc đai ốc, kg |
1 | 0,050 | 14 | 17,68 |
1,4 | 0,059 | 16 | 19,58 |
1,6 | 0,068 | 18 | 27,46 |
2 | 0,105 | 20 | 34,68 |
2,5 | 0,217 | 22 | 42,00 |
3 | 0,308 | 24 | 55,36 |
4 | 0,616 | 27 | 86,67 |
5 | 0,892 | 30 | 110,10 |
6 | 1,948 | 36 | 182,10 |
8 | 4,011 | 42 | 294,00 |
10 | 8,478 | 48 | 443,20 |
12 | 10,610 | - | - |
Click Tải về để xem toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam nói trên.