Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1909:1976 Đai ốc sáu cạnh cao đặc biệt (tinh) - Kích thước

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Mục lục Đặt mua toàn văn TCVN
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1909:1976

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1909:1976 Đai ốc sáu cạnh cao đặc biệt (tinh) - Kích thước
Số hiệu:TCVN 1909:1976Loại văn bản:Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Lĩnh vực: Công nghiệp
Ngày ban hành:23/12/1976Hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Người ký:Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC

TCVN 1909 - 76

ĐAI ỐC SÁU CẠNH CAO ĐẶC BIỆT (TINH) - KÍCH THƯỚC

Hexagon domed nuts - (high precision) - Dimensions

TCVN 1909 - 76 được ban hành để thay thế cho TCVN 119 - 63.

1. Kết cấu và kích thước của đai ốc phải theo những chỉ dẫn ở hình vẽ và bảng.

Đường kính danh nghĩa của ren d

8

10

12

(14)

16

(18)

20

(22)

24

(27)

30

36

42

48

Bước ren

lớn

1,25

1,5

1,75

2

2

2,5

2,5

2,5

3

3

3,5

4

4,5

5

nhỏ

1

1,25

1,25

1,5

1,5

1,5

1,5

1,5

2

2

2

3

3

3

S (sai lệch giới hạn theo B7)

13

17

19

22

24

27

30

32

36

41

46

55

65

75

D, không nhỏ hơn

14,4

18,9

21,1

24,5

26,8

30,2

52,6

35,8

40,3

45,9

51,6

61,7

73,0

84,3

H (sai lệch giới hạn theo B8)

12

15

18

21

24

27

30

32

36

40

45

54

63

71

Độ lệch trục giới hạn của lỗ so với các cạnh

0,30

0,35

0,40

0,50

Chú thích: Không nên dùng những đai ốc có kích thước trong dấu ngoặc.

Ví dụ ký hiệu quy ước của đai ốc có đường kính ren d = 12 mm, ren bước lớn, miền dung sai 7H, cấp bền 5, không lớp phủ:

Đai ốc M12.5 TCVN 1909 - 76

Tương tự cho đai ốc ren bước lớn có miền dung sai 6H, cấp bền 6, làm bằng thép A12, không lớp phủ:

Đai ốc M12.6H.6.A TCVN 1909 - 76

Tương tự cho đai ốc ren bước nhỏ có miền dung sai 6H, cấp bền 12 làm bằng thép 40X, có lớp phủ 01 dày 6 mm:

Đai ốc M12 X 1,25.6H.12.40X.016 TCVN 1909 - 76.

2. Ren theo TCVN 2248 - 77 miền dung sai 6H hay 7H theo TCVN 1917 - 76

3. Theo sự thỏa thuận giữa khách hàng và cơ sở sản xuất cho phép chế tạo:

a) Đai ốc có miền dung sai 4H, 5H, 6G và 7G.

b) Đai ốc có đường kính danh nghĩa của ren từ 36 đến 48 mm có bước ren 2 mm

4. Yêu cầu kỹ thuật theo TCVN 1916 - 76.

5. Khối lượng của đai ốc cho trong phụ lục.

 

PHỤ LỤC

KHỐI LƯỢNG CỦA ĐAI ỐC THÉP CÓ REN BƯỚC LỚN

Đường kính danh nghĩa của ren d, mm

Khối lượng 1000 chiếc đai ốc, kg

Đường kính danh nghĩa của ren d, mm

Khối lượng 1000 chiếc đai ốc, kg

8

9,650

22

140,6

10

16,310

24

202,3

12

30,080

27

292,5

14

49,670

30

420,6

16

59,900

36

715,3

18

86,230

42

1179,0

20

117,100

48

1780,7

 

Click Tải về để xem toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam nói trên.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

loading
×
Vui lòng đợi