Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 1902:1976 Đai ốc sáu cạnh thấp (nửa tinh) - Kích thước

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Mục lục Đặt mua toàn văn TCVN
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1902:1976

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 1902:1976 Đai ốc sáu cạnh thấp (nửa tinh) - Kích thước
Số hiệu:TCVN 1902:1976Loại văn bản:Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Uỷ ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nướcLĩnh vực: Công nghiệp
Năm ban hành:1976Hiệu lực:
Người ký:Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 1902 : 1976

ĐAI ỐC SÁU CẠNH THẤP (NỬA TINH) - KÍCH THƯỚC

Hexangon lock nuts (Standard precision) – Dimensions

 

Lời nói đầu

TCVN 1902 : 1976 thay thế cho TCVN 110 : 1963

TCVN 1902 : 1976 do Viện Thiết kế máy Công nghiệp biên soạn, Cục tiêu chuẩn trình duyệt, Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước (nay là Bộ khoa học và Công nghệ) ban hành;

Tiêu chuẩn này được chuyển đổi năm 2008 từ Tiêu chuẩn Việt Nam cùng số hiệu thành Tiêu chuẩn Quốc gia theo quy định tại Khoản 1 Điều 69 của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và điểm a Khoản 1 Điều 6 Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 1/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.

 

ĐAI ỐC SÁU CẠNH THẤP (NỬA TINH) - KÍCH THƯỚC

Hexangon lock nuts (Standard precision) - Dimensions

1. Kết cấu và kích thước của đai ốc cần phải theo những chỉ dẫn ở Hình 1 và Bảng 1.

Hình 1


Bảng 1

Kích thước tính bằng milimét

Đường kính danh nghĩa của ren d

(1)

1,4

1,6

2

2,5

3

4

5

6

8

10

12

(14)

16

(18)

20

(22)

24

(27)

30

36

42

48

Bước ren

Lớn

0,25

0,3

0,35

0,4

0,45

0,5

0,7

0,8

1

1,25

1,5

1,75

2

2

2,5

2,5

2,5

3

3

3,5

4

4,5

5

Nhỏ

-

-

-

-

-

-

0,5

0,5

0,75

1

1,25

1,25

1,5

1,5

1,5

1,5

1,5

2

2

2

3

3

3

S (Sai lệch giới hạn theo:
Bs khi S £ 30 mm;
B9 khi S > 30 mm)

3,2

4

5

5,5

7

8

10

13

17

19

22

24

27

30

32

36

41

46

55

65

75

Đường kính vòng tròn ngoại tiếp D, không nhỏ hơn

3,6

4,4

5,5

6

7,7

8,8

10,9

14,2

18,7

20,9

24,3

26,5

29,9

33,3

35,0

39,6

45,2

50,9

60,8

72,1

83,4

H (Sai lệch giới hạn theo B10)

0,8

1

1,2

1,6

2

2,5

3

4

5

6

7

8

8

9

10

12

14

16

18

Độ lệch trục giới hạn của lỗ so với các cạnh

0,30

0,40

0,45

0,45

0,60

0,70

0,80

CHÚ THÍCH:

1. Không nên dùng những đai ốc có kích thước trong dấu ngoặc.

2. Sai lệch giới hạn của chiều cao đai ốc M1 - M6 được làm bằng phương pháp đột theo tiêu chuẩn tương ứng.

TCVN 1902 : 1976Ví dụ ký hiệu quy ước của đai ốc kiểu 1, đường kính ren d = 12 mm, ren bước lớn có miền dung sai 7H, cấp bền 5, không lớp phủ:

Đai ốc M12 . 5 TCVN 1902 : 1976.

Tương tự cho đai ốc kiểu 2, ren bước nhỏ có miền dung sai 6H, cấp bền 12, làm bằng thép 40X có lớp phủ 01 dày 6 mm:

Đai ốc 2M12 x 1,25 . 6H . 12 . 40X . 016 TCVN 1902 : 1976.

2. Ren theo TCVN 2248 : 1977, miền dung sai 7H hay 6H theo TCVN 1917 : 1976.

3. Theo sự thỏa thuận giữa khách hàng và cơ sở sản xuất cho phép chế tạo đai ốc có miền dung sai 4H, 5H, 6G và 7G.

4. Yêu cầu kỹ thuật theo TCVN 1916 : 1976.

5. Khối lượng của đai ốc cho trong Phụ lục A.


PHỤ LỤC A

Bảng A.1 - Khối lượng của đai ốc thép (kiểu 1) ren bước lớn

Đường kính danh nghĩa của ren d, mm

Khối lượng 1000 chiếc đai ốc, kg

Đường kính danh nghĩa của ren d, mm

Khối lượng 1000 chiếc đai ốc, kg

1

0,050

14

17,68

1,4

0,059

16

19,58

1,6

0,068

18

27,46

2

0,105

20

34,68

2,5

0,217

22

42,00

3

0,308

24

55,36

4

0,616

27

86,67

5

0,892

30

110,10

6

0,948

36

182,10

8

4,011

42

294,00

10

8,478

48

443,20

12

10,610

 

 

 

Click Tải về để xem toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam nói trên.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản mới nhất

loading
×
Vui lòng đợi