Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 1898:1976 Đai ốc sáu cạnh nhỏ (nửa tinh) - Kích thước

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Mục lục Đặt mua toàn văn TCVN
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1898:1976

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 1898:1976 Đai ốc sáu cạnh nhỏ (nửa tinh) - Kích thước
Số hiệu:TCVN 1898:1976Loại văn bản:Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Uỷ ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nướcLĩnh vực: Công nghiệp
Năm ban hành:1976Hiệu lực:
Người ký:Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC

TCVN 1898 - 76

ĐAI ỐC SÁU CẠNH NHỎ (NỬA TINH) - KÍCH THƯỚC

Hexagon nuts with reduced width across flats (Standard precision) – Dimensions

 

1. Kết cấu và kích thước của đai ốc phải theo những chỉ dẫn ở hình vẽ và bảng.

Đường kính danh nghĩa của ren

8

10

12

(14)

16

(18)

20

(22)

24

(27)

30

36

42

48

Bước ren

lớn

1,25

1,5

1,75

2

2

2,5

2,5

2,5

3

3

3,5

4

4,5

5

nhỏ

1

1,25

1,25

1,5

1,5

1,5

1,5

1,5

2

2

2

3

3

3

S (sai lệch giới hạn theo B8 khi S ≤ 30 mm, B9 khi S > 30 mm)

12

14

17

19

22

24

27

30

32

36

47

50

60

70

D, không nhỏ hơn

13,1

25,3

18,7

20,9

24,3

26,5

29,5

53,3

35,0

39,6

45,2

55,4

66,4

77,7

H, (sai lệch giới hạn theo B10)

6,5

8

10

11

13

15

16

18

19

22

24

29

34

38

Độ lệch trục giới hạn của lỗ so với các cạnh

0,45

0,60

0,70

0,80

Chú thích: Không nên dùng những đai ốc có kích thước trong dấu ngoặc.

Ví dụ ký hiệu quy ước của đai ốc đường kính ren d = 12 mm, ren bước lớn có miền dung sai 7H, cấp bền 5, không lớp phủ:

Đai ốc M12.5 TCVN 1298 - 76

Tương tự cho đai ốc ren bước nhỏ có miền dung sai 6H, cấp bền 12 làm bằng thép 40X, có lớp phủ 01 dày 6 mm.

Đai ốc M12 X 1,25 . 6H . 12 ∙ 40X . 016 TCVN 1897 - 76.

2. Ren theo TCVN 2248 - 77 miền dung sai 7H hay 6H theo TCVN 1917 - 76

3. Theo sự thỏa thuận giữa khách hàng và cơ sở sản xuất cho phép chế tạo đai ốc có miền dung sai 4H5H, 6G và 7G.

4. Yêu cầu kỹ thuật theo TCVN 1916 - 76.

5. Khối lượng của đai ốc cho trong phụ lục.

 

PHỤ LỤC

KHỐI LƯỢNG CỦA ĐAI ỐC THÉP CÓ REN BƯỚC LỚN

Đường kính danh nghĩa của ren d, mm

Khối lượng 1000 chiếc đai ốc, kg

8

4,070

10

6,256

12

10,350

14

15,100

16

24,020

18

31,980

20

43,330

22

60,480

24

71,170

27

102,500

30

151,400

36

277,300

42

754,700

48

764,500

 

Click Tải về để xem toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam nói trên.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản mới nhất

loading
×
Vui lòng đợi