Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 1889:1976 Bulông đầu sáu cạnh (nửa tinh) - Kích thước

Số hiệu: TCVN 1889:1976 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Uỷ ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước Lĩnh vực: Công nghiệp
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
1976
Hiệu lực:
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Người ký: Đang cập nhật
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.

TÓM TẮT TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 1889:1976

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1889:1976

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1889:1976 PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1889:1976 DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC

TCVN 1889-76

BULÔNG ĐẦU SÁU CẠNH (NỬA TINH) - KÍCH THƯỚC

Hexagon bolts (standard precision) – Dimensions

 

TCVN 1889-76 được ban hành để thay thế cho TCVN 85-63

1. Kết cấu và kích thước của bulông phải theo những chỉ dẫn ở hình vẽ và bảng 1, 2.


 

mm

Bảng 1

Đường kính danh nghĩa của ren d

6

8

10

12

(14)

16

(18)

20

(22)

24

(27)

30

36

42

48

Bước ren

lớn

1

1,25

1,5

1,75

2

2

2,5

2,5

2,5

3

3

3,5

4

4,5

5

nhỏ

-

1

1,25

1,25

1,5

1,5

1,5

1,5

1,5

2

2

2

3

3

3

d1 (Sai lệch giới hạn theo B8)

6

8

10

12

14

16

18

20

22

24

27

30

36

42

48

S (Sai lệch giới hạn theo B8

khi S ≤ 30; theo B9

khi S > 30)

10

13

17

19

22

24

27

30

32

36

41

46

55

65

75

H (Sai lệch giới hạn theo ĐX9)

4,5

5,5

7,0

8,0

9,0

10,0

12,0

13,0

14,0

15,0

17,0

19,0

23,0

26,0

30,0

D2 không nhỏ hơn

10,9

14,2

18,7

20,9

24,3

26,5

29,9

33,3

35,0

39,6

45,2

50,9

60,8

72,1

83,4

r

không nhỏ hơn

0,25

0,40

0,40

0,60

0,80

1,00

1,20

1,60

không lớn hơn

0,6

1,1

1,1

1,6

2,2

2,7

3,2

3,3

4,3

d3 (Sai lệch giới hạn theo A8)

1,6

2,0

2,5

3,2

4,0

5,0

6,3

0,50

Độ lệch trục giới hạn lỗ ở thân so với trục của ren

0,20

0,25

0,30

0,45

0,45

0,50

d4 (Sai lệch giới hạn theo A9)

2,0

2,5

3,2

4,0

5,0

l2 (Sai lệch giới hạn theo ĐX9)

0,2

2,8

3,5

4,0

4,5

5,0

6,0

6,5

7,0

7,5

8,5

9,5

11,5

13,0

15,0

Độ lệch trục giới hạn của đầu bulông so với đường trục của ren

0,40

0,45

0,60

0,70

0,80

Chú thích. Không nên dùng những bulông có kích thước trong dấu ngoặc.

Bảng 2

Chú thích: 1) Không nên dùng những bulông có kích thước trong dấu ngoặc

2) Những bulông có trị số l1 và l0 nằm trên đường gãy khúc cho phép cắt ren đến đầu bulông.


Ví dụ ký hiệu quy ước của bulông kiểu 1, đường kính ren d = 12mm, chiều dài l = 60mm, ren bước lớn có miền dung sai 8g, cấp bền 5,8, không lớp phủ:

Bulông M12 x 60.58 TCVN 1889-76

Tương tự cho bulông kiểu 2 ren bước nhỏ có miền dung sai 6g, cấp bền 10.9 làm bằng thép 40X có lớp phủ 01 dày 6 mm:

Bulông 2M12 x 1,25.6g x 60.109.40X.016 TCVN 1889-76

2. Ren theo TCVN 2248-77, miền dung sai 8g hay 6g theo TCVN 1917-76

3. Theo sự thỏa thuận giữa khách hàng và cơ sở sản xuất cho phép chế tạo bulông có miền dung sai 4h, 6e và 6d.

4. Yêu cầu kỹ thuật theo TCVN 1916-76

5. Khối lượng của bulông cho trong phụ lục.


PHỤ LỤC

KHỐI LƯỢNG CỦA BULÔNG THÉP (KIỂU 1) CÓ REN BƯỚC LỚN

mm

l

mm

Khối lượng 1000 chiếc bulông kg », khi đường kính danh nghĩa của ren d
mm

6

8

10

12

14

16

18

20

22

24

27

30

36

42

48

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

8

10

12

14

16

18

20

22

25

28

30

32

35

38

40

45

50

55

60

65

70

75

80

85

90

95

100

105

110

115

120

125

130

140

150

160

170

186

190

200

220

240

260

280

300

4,306

4,712

5,118

5,524

5,930

6,336

6,742

7,204

7,871

8,537

8,981

9,426

10,09

10,76

11,20

12,31

13,42

14,55

15,64

16,76

17,87

18,98

20,09

21,20

22,31

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

8,898

9,624

10,35

11,08

11,80

12,53

15,25

13,98

15,07

16,56

17,35

18,14

19,32

20,51

21,30

23,27

25,25

27,22

29,20

31,17

33,14

35,12

37,09

39,07

41,04

43,02

44,89

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

19,28

20,42

21,56

22,70

23,83

24,97

26,11

27,82

29,52

30,66

32,03

33,88

35,73

36,96

40,05

43,13

46,22

49,30

52,39

55,47

58,56

61,64

64,73

67,81

70,90

73,98

77,07

80,15

83,23

86,32

89,40

92,49

98,66

104,80

111,00

117,20

123,30

129,50

133,70

-

-

-

-

-

-

-

-

30,95

32,57

34,21

35,85

37,49

39,95

42,41

44,05

45,68

48,43

51,09

52,87

57,31

61,76

66,20

70,64

75,08

79,53

83,97

88,42

92,86

97,29

101,70

106,20

110,60

115,10

119,50

124,00

128,40

132,80

141,70

150,60

159,50

168,40

177,30

186,20

195,00

212,80

230,60

248,30

-

-

-

-

-

-

47,18

49,41

51,65

53,89

57,25

60,60

62,84

65,07

68,44

71,79

74,45

80,50

86,55

92,59

98,64

104,70

110,80

116,80

122,90

128,90

134,00

141,00

147,10

153,10

159,20

165,20

171,20

177,30

183,40

195,50

207,60

219,70

231,80

243,90

255,90

267,90

292,10

316,30

340,50

364,70

388,90

-

-

-

-

-

65,54

68,49

71,44

75,87

80,29

83,24

86,19

90,62

95,04

97,99

105,70

113,60

121,50

129,40

137,30

145,20

153,19

161,00

168,90

176,80

184,70

192,60

200,50

208,40

216,30

224,20

232,10

240,00

255,80

271,60

287,40

303,20

319,00

333,80

350,60

382,20

413,80

445,40

476,90

508,50

-

-

-

-

-

-

95,81

99,52

105,10

110,60

114,30

118,00

123,60

129,20

132,90

142,10

152,40

162,40

172,40

182,40

192,40

202,40

212,40

222,40

232,40

242,40

252,40

262,40

272,30

282,30

292,30

302,30

314,30

332,30

352,30

372,30

392,30

412,30

432,30

462,20

492,20

532,20

572,20

612,20

612,20

-

-

-

-

-

-

-

-

136,4

143,3

147,9

152,5

159,4

166,3

170,5

182,5

194,0

206,8

219,1

231,5

243,8

256,1

268,1

280,8

293,2

205,0

217,8

330,2

342,5

354,9

367,2

379,5

391,9

416,6

441,2

465,9

490,6

515,3

540,0

564,6

614,0

663,4

712,7

762,1

811,4

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

180,6

186,2

194,6

203,0

208,6

222,6

236,6

250,7

266,5

281,4

296,4

311,3

326,2

341,2

356,1

371,0

385,9

400,9

415,8

430,7

445,7

460,6

475,5

505,4

535,2

565,1

585,0

624,8

654,7

684,6

744,3

804,0

863,7

923,5

933,2

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

237,0

248,9

256,9

263,5

280,1

296,7

313,3

329,9

348,8

366,5

384,3

402,1

419,8

437,6

455,4

473,2

490,9

508,7

526,5

544,2

562,0

579,8

615,3

650,8

686,4

721,9

727,5

793,0

828,6

899,6

970,8

1042,0

1113,0

1184,0

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

340,6

353,3

361,0

373,0

404,1

425,3

446,5

467,7

491,1

513,6

536,1

558,6

581,0

603,5

626,0

648,5

671,0

693,5

716,0

738,5

761,0

806,0

850,1

895,9

940,9

985,9

1031,0

1076,0

1166,0

1256,0

1316,0

1486,0

1526,0

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

479,1

505,2

531,2

557,3

983,3

609,4

635,4

664,0

691,8

719,5

747,3

775,1

802,8

830,6

858,4

886,1

913,9

941,7

969,5

1025,0

1080,0

1136,0

1192,0

1247,0

1303,0

1358,0

1469,0

1580,0

1691,0

1802,0

1914,0

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

844,8

882,4

920,1

957,7

993,3

1033,0

1071,0

1108,0

1151,0

1191,0

1231,0

1271,0

1311,0

1351,0

1391,0

1431,0

1471,0

1551,0

1631,0

1711,0

1790,0

1870,0

1950,0

2030,0

2190,0

2350,0

2510,0

2610,0

2830,0

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1304

1356

1407

1458

1509

1561

1612

1663

1715

1766

1826

1880

1934

1989

2043

2098

2207

2315

2424

2533

2642

2751

2860

3077

3295

3513

3730

3918

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2009

2076

2143

2211

2278

2345

2412

2479

2546

2614

2690

2760

2831

2903

3045

3187

3329

3471

3614

3756

3898

4182

4166

4751

5035

5319

 

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Văn bản liên quan Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1889:1976

01

Quyết định 2844/QĐ-BKHCN của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố Tiêu chuẩn quốc gia

02

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 85:1963 Bulông nửa tinh đầu sáu cạnh - Kích thước

03

Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật số 68/2006/QH11 của Quốc hội

04

Nghị định 127/2007/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×