- Tổng quan
- Nội dung
- Tiêu chuẩn liên quan
- Lược đồ
- Tải về
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1888:1976 Bulông đầu chìm sâu (thô) - Kích thước
| Số hiệu: | TCVN 1888:1976 | Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
| Cơ quan ban hành: | Đang cập nhật | Lĩnh vực: | Công nghiệp |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
23/12/1976 |
Hiệu lực:
|
Đã biết
|
| Người ký: | Đang cập nhật |
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
TÓM TẮT TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 1888:1976
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1888:1976
TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC
TCVN 1888-76
BULÔNG ĐẦU CHÌM SÂU (THÔ) - KÍCH THƯỚC
Deep countersunk head bolts (rough precision) - Dimensions
1. Kết cấu và kích thước của bulông cần phải theo những chỉ dẫn ở hình vẽ và các bảng 1, 2.
|
| mm | Bảng 1 | |||||
| Đường kính danh nghĩa của ren d | 6 | 8 | 10 | 12 | 16 | ||
| Bước ren | 1 | 1,25 | 1,5 | 1,75 | 2 | ||
| D (sai lệch giới hạn theo ĐX10) | 11 | 14 | 17 | 21 | 28 | ||
| H, không lớn hơn | 7,5 | 9 | 10,5 | 13,5 | 18 | ||
| d1, (sai lệch giới hạn theo B9) | 6 | 8 | 10 | 12 | 16 | ||
| Độ lệch trục của đầu bulông so với đường trục của thân không lớn hơn | 0,7 | 0,8 | |||||
|
| mm | Bảng 2 | |||||
| l (Sai lệch giới hạn theo ĐX11) | l0 khi đường kính danh nghĩa của ren d, không nhỏ hơn. | ||||||
| 6 | 8 | 10 | 12 | 16 | |||
| 40 | 18 | - | - | - | - | ||
| 45 | 18 | 22 | - | - | - | ||
| 50 | 18 | 22 | 26 | - | - | ||
| 55 | 18 | 22 | 26 | - | - | ||
| 60 | 18 | 22 | 26 | 30 | - | ||
| 65 | 18 | 22 | 26 | 30 | - | ||
| 70 | 18 | 22 | 26 | 30 | - | ||
| 75 | - | 22 | 26 | 30 | - | ||
| 80 | - | 22 | 26 | 30 | 38 | ||
| 90 | - | 22 | 26 | 30 | 38 | ||
| 100 | - | 22 | 26 | 30 | 38 | ||
| 110 | - | 22 | 26 | 30 | 38 | ||
| 120 | - | - | 26 | 30 | 38 | ||
| 130 | - | - | 26 | 30 | 38 | ||
| 140 | - | - | 26 | 30 | 38 | ||
| 150 | - | - | 26 | 30 | 38 | ||
Ví dụ ký hiệu quy ước của bulông kiểu 1, đường kính ren d = 12 mm chiều dài l = 60 mm, cấp bền 4.6:
Bulông M 12 x 60 . 46 TCVN 1888-76
Tương tự bulông kiểu 2, cấp bền 4.8:
Bulông 2M 12 x 60 . 48 TCVN 1888-76
2. Ren theo TCVN 2248-77, miền dung sai 8g theo TCVN 1917-76.
3. Yêu cầu kỹ thuật theo TCVN 1916-76.
Cơ tính của bulông cần phải phù hợp với cấp bền 3.6; 4.6; và 4.8.
Bulông được cung cấp không có lớp phủ
4. Khối lượng của bulông cho trong phụ lục.
PHỤ LỤC
KHỐI LƯỢNG CỦA BULÔNG THÉP (KIỂU 1)
| l, mm | Khối lượng 1000 chiếc bulông kg, khi đường kính ren d, mm | ||||
| 6 | 8 | 10 | 12 | 16 | |
| 40 | 9,374 | - | - | - | - |
| 45 | 10,257 | 18,73 | - | - | - |
| 50 | 11,139 | 20,32 | 32,54 | - | - |
| 55 | 12,022 | 21,91 | 35,05 | - | - |
| 60 | 12,904 | 23,50 | 37,56 | 58,31 | - |
| 65 | 13,786 | 25,10 | 40,07 | 61,95 | - |
| 70 | 14,669 | 26,69 | 42,58 | 65,59 | - |
| 75 | - | 28,28 | 45,10 | 69,22 | - |
| 80 | - | 29,88 | 47,61 | 72,86 | 140,6 |
| 90 | - | 33,06 | 52,63 | 80,14 | 153,9 |
| 100 | - | 36,25 | 57,65 | 87,42 | 167,2 |
| 110 | - | 39,43 | 62,67 | 91,69 | 180,6 |
| 120 | - | - | 67,70 | 101,96 | 193,9 |
| 130 | - | - | 72,72 | 109,21 | 207,2 |
| 140 | - | - | 77,74 | 116,52 | 220,5 |
| 150 | - | - | 82,76 | 123,80 | 233,8 |
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!