Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Tiêu chuẩn Nhà nước TCVN 1885:1976 Bulông đầu chỏm cầu cổ có ngạnh (thô)-Kích thước

Số hiệu: TCVN 1885:1976 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Uỷ ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước Lĩnh vực: Công nghiệp
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
23/12/1976
Hiệu lực:
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Người ký: Đang cập nhật
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.

TÓM TẮT TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 1885:1976

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1885:1976

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1885:1976 PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1885:1976 DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC

TCVN 1885-76

BULÔNG ĐẦU CHỎM CẦU CỔ CÓ NGẠNH (THÔ) - KÍCH THƯỚC

Cup nibbed head bolts (rough precision) - Dimensions

TCVN 1885 được ban hành để thay thế cho TCVN 75-63

1. Kết cấu và kích thước của bulông cần phải theo những chỉ dẫn ở hình vẽ và trong các bảng 1, 2.

 

mm

Bảng 1

Đường kính danh nghĩa của ren, d

6

8

10

12

(14)

16

20

(22)

24

Bước ren

1

1,25

1,5

1,75

2

2

2,5

2,5

3

D (sai lệch giới hạn theo ĐX10)

11

14

17

21

24

28

34

38

42

H (giới hạn theo Đ10)

4

5

6

8

9

10

12

14

16

R »

6

8

9,5

11,5

13

16

19

21

23

Đường kính cổ hay thân bulông d1 (sai lệch giới hạn theo B9)

6

8

10

12

14

16

20

22

24

h, không nhỏ hơn

3

4

5

6

7

8

10

11

12

h1 không nhỏ hơn

3

4

5

6

7

7

8

8

9

b (sai lệch giới hạn theo B8)

2,5

3,5

4,5

6,0

r », không lớn hơn

0,6

1,1

1,6

2,2

Độ lệch trục của đầu bulông so với đường trục của thân không lớn hơn

0,7

0,8

1,0

Chú thích. Không nên dùng những bulông có kích thước trong dấu ngoặc.

 

mm

Bảng 2

l

(Sai lệch giới hạn theo Đ11)

l0 khi đường kính danh nghĩa của ren d, không nhỏ hơn

(bulông có ren đến cổ bulông hay ngạnh đánh dấu x)

6

8

10

12

(14)

16

20

(22)

24

20

x

x

x

-

-

-

-

-

-

25

x

x

x

-

-

-

-

-

-

30

18

x

x

-

-

-

-

-

-

35

18

22

x

x

x

-

-

-

-

40

18

22

26

x

x

-

-

-

-

45

18

22

26

30

x

-

-

-

-

50

18

22

26

30

34

x

-

-

-

55

-

22

26

30

34

38

-

-

-

60

-

22

26

30

34

38

x

-

-

65

-

22

26

30

34

38

46

x

-

70

-

-

26

30

34

38

46

50

-

75

-

-

26

30

34

38

46

50

x

80

-

-

26

30

34

38

46

50

54

90

-

-

26

30

34

38

46

50

54

100

-

-

26

30

34

38

46

50

54

110

-

-

26

30

34

38

46

50

54

120

-

-

26

30

34

38

46

50

54

130

-

-

26

30

34

38

46

50

54

140

-

-

26

30

34

38

46

50

54

150

-

-

26

30

34

38

46

50

54

160

-

-

-

36

40

44

52

56

60

170

-

-

-

-

40

44

52

56

60

180

-

-

-

-

40

44

52

56

60

190

-

-

-

-

40

44

52

56

60

200

-

-

-

-

40

44

52

56

60

Ví dụ: ký hiệu quy ước của bulông kiểu 1, đường kính ren d = 12 mm chiều dài l = 60 mm, cấp bền 3.6, không lớp phủ:

Bulông M 12 x 60 . 36 TCVN 1885-76

Tương tự cho bulông kiểu 2, cấp bền 4.8, có lớp phủ 01 dày 9 mm:

Bulông 2M12 x 60 . 48 . 019 TCVN 1885-76

2. Ren theo TCVN 2248-77, miền dung sai 8g theo TCVN 1917-76.

Theo sự thỏa thuận giữa khách hàng và cơ sở sản xuất cho phép chế tạo bulông có ren bước nhỏ (miền dung sai 6g).

Ví dụ: ký hiệu quy ước của bulông kiểu 2, đường kính ren d = 12 mm, ren bước nhỏ, miền dung sai 6g, chiều dài l = 60 mm, cấp bền 4.6, có lớp phủ 01 dày 9 mm.

Bulông 2M12 x 1,25 . 6g x 60 . 46 . 019 TCVN 1885-76

3. Yêu cầu kỹ thuật theo TCVN 1916-76.

Cơ tính của bulông cần phải phù hợp với cấp bền 3.6; 4.6; 4.8; 5.6; và 5.8.

4. Khối lượng của bulông cho trong phụ lục.

 

PHỤ LỤC

KHỐI LƯỢNG CỦA BULÔNG THÉP (KIỂU 1)

l

mm

Khối lượng 1000 chiếc bulông kg =, khi đường kính danh nghĩa của ren d, mm

6

8

10

12

14

16

20

22

24

20

5,582

10,50

17,42

-

-

-

-

-

-

25

6,464

12,09

19,93

-

-

-

-

-

-

30

7,347

13,68

22,43

-

-

-

-

-

-

35

8,229

15,28

24,94

40,32

56,81

-

-

-

-

40

9,112

16,87

27,44

43,96

61,78

-

-

-

-

45

9,904

18,46

29,95

47,59

66,76

-

-

-

-

50

10,876

20,05

32,46

51,23

71,73

99,4

-

-

-

55

-

21,65

34,97

54,87

76,70

106,1

-

-

-

60

-

23,24

37,48

58,51

81,68

112,8

182,4

-

-

65

-

24,83

39,98

62,14

86,65

119,4

192,8

250,5

-

70

-

-

42,49

65,78

91,62

126,1

203,2

263,3

-

75

-

-

45,00

69,41

96,59

132,8

213,6

276,1

342,1

80

-

-

47,51

73,06

101,57

139,4

221,0

288,9

357,1

90

-

-

52,52

80,33

111,52

152,7

244,8

314,5

387,1

100

-

-

57,54

87,61

121,46

166,1

265,7

340,1

417,1

110

-

-

62,56

94,88

131,41

179,4

286,5

365,7

447,1

120

-

-

67,57

102,15

141,36

192,7

307,3

391,3

477,6

130

-

-

72,59

109,43

151,30

206,6

328,1

416,9

507,0

140

-

-

77,60

116,71

161,25

219,4

348,9

442,5

537,0

150

-

-

82,62

123,98

171,19

232,7

369,8

468,1

567,0

160

-

-

-

131,26

181,14

246,0

390,6

493,7

597,0

170

-

-

-

-

191,09

259,3

411,1

519,3

626,9

180

-

-

-

-

201,03

271,6

432,2

544,9

656,9

190

-

-

-

-

210,98

286,0

453,0

570,5

686,9

200

-

-

-

-

220,92

299,3

473,9

596,1

716,9

 

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Văn bản liên quan Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1885:1976

01

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 75:1963 Bulông thô đầu chỏm cầu có ngạnh dùng cho kim loại - Kích thước

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×