Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1884:1976 Bulông đầu chỏm cầu lớn đặc biệt, cổ vuông (thô)

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Mục lục Đặt mua toàn văn TCVN
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1884:1976

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1884:1976 Bulông đầu chỏm cầu lớn đặc biệt, cổ vuông (thô) - Kích thước
Số hiệu:TCVN 1884:1976Loại văn bản:Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Lĩnh vực: Công nghiệp
Ngày ban hành:23/12/1976Hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Người ký:Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC

TCVN 1884-76

BULÔNG ĐẦU CHỎM CẦU LỚN ĐẶC BIỆT, CỔ VUÔNG (THÔ) - KÍCH THƯỚC

Big cup head square shoulder bolts (rough precision) - Dimensions

1. Kết cấu và kích thước của bulông cần phải theo những chỉ dẫn ở hình vẽ và các bảng 1, 2.

 

mm

Bảng 1

Đường kính danh nghĩa của ren d

5

6

8

10

12

Bước ren

0,8

1

1,25

1,5

1,75

D (sai lệch giới hạn theo ĐX10)

15

18

24

30

36

H (sai lệch giới hạn theo ĐX10)

2,5

3

4

5

6

R

15

17,5

23

29

35

b hay d1 (sai lệch giới hạn theo B9)

5

6

8

10

12

h, không nhỏ hơn

3

4

5

6

8

r, không lớn hơn

0,5

0,6

1,1

1,6

Độ lệch trục của đầu bulông so với trục của thân không lớn hơn

0,7

0,8

1,0

        

 

 

mm

Bảng 2

(Sai lệch giới hạn theo ĐX11)

lo khi đường kính danh nghĩa của ren d, không nhỏ hơn
(Bulông có ren đến đầu, đánh dấu x)

5

6

8

10

12

16

x

x

x

x

-

20

x

x

x

x

x

25

16

x

x

x

x

30

16

18

x

x

x

35

16

18

22

x

x

40

16

18

22

26

x

45

16

18

22

26

x

50

16

18

22

26

30

55

16

18

22

26

30

60

16

18

22

26

30

65

16

18

22

26

30

70

16

18

22

26

30

75

16

18

22

26

30

80

16

18

22

26

30

90

16

18

22

26

30

100

16

18

22

26

30

110

16

18

22

26

30

120

-

18

22

26

30

130

-

18

22

26

30

140

-

18

22

26

30

150

-

18

22

26

30

160

-

-

28

32

36

170

-

-

28

32

36

180

-

-

28

32

36

190

-

-

28

32

36

200

-

-

28

32

36

220

-

-

28

32

36

240

-

-

-

32

36

260

-

-

-

32

36

        

Ví dụ ký hiệu quy ước của bulông kiểu 1, đường kính ren d = 12 mm, chiều dài l = 60 mm, cấp bền 3.6, không lớp phủ:

Bulông M 12 x 60.36 TCVN 1884-76

Tương tự cho bulông kiểu 2, cấp bền 4.6, có lớp phủ 01 dày 9 mm:

Bulông 2M12 x 60.46.019 TCVN 1884-76

2. Ren theo TCVN 2248-77, miền dung sai 8g theo TCVN 1917-76.

Theo sự thỏa thuận giữa khách hàng và cơ sở sản xuất cho phép chế tạo bulông ren bước nhỏ (miền dung sai 6g).

Ví dụ ký hiệu quy ước của bulông kiểu 2, đường kính ren d = 12 mm, ren bước nhỏ, miền dung sai 6g, chiều dài l = 60 mm, cấp bền 4.6, có lớp phủ 01 dày 9 mm.

Bulông 2M12 x 1,25 . 6g x 60.46.019 TCVN 1884-76

3. Yêu cầu kỹ thuật theo TCVN 1916-76.

Cơ tính của bulông cần phải phù hợp với cấp bền 3.6; 4.6; và 5.6.

4. Khối lượng của bulông kiểu 1 cho trong phụ lục.

 

PHỤ LỤC

KHỐI LƯỢNG CỦA BULÔNG THÉP KIỂU 1

l, mm

Khối lượng 1000 chiếc bulông kg =,
Khi đường kính danh nghĩa của ren d, mm

5

6

8

10

12

16

4,311

6,800

14,35

26,13

-

20

4,806

7,514

15,62

28,14

46,25

25

5,425

8,396

17,21

30,65

49,89

30

6,044

9,279

18,81

33,16

53,53

35

6,662

10,161

20,40

35,67

57,17

40

7,281

11,044

21,99

38,18

60,80

45

7,900

11,927

23,58

40,70

64,44

50

8,518

12,808

25,18

43,21

68,08

55

9,137

13,690

26,77

45,72

71,72

60

9,756

14,573

28,36

48,23

75,35

65

10,375

15,455

29,96

50,74

79,00

70

10,993

16,338

31,55

53,25

82,63

75

11,612

17,221

33,14

55,76

86,27

80

12,231

18,103

34,73

58,28

89,91

90

13,468

19,868

37,92

63,30

97,18

100

14,705

21,632

41,10

68,32

104,46

110

15,943

23,397

44,29

73,34

111,73

120

-

25,162

47,48

78,37

119,01

130

-

26,926

50,66

83,39

126,28

140

-

28,691

53,85

88,42

133,56

150

-

30,456

57,03

93,44

140,83

160

-

-

60,22

98,46

148,11

170

-

-

63,40

103,49

155,38

180

-

-

66,59

108,50

162,66

190

-

-

69,77

113,53

169,93

200

-

-

72,96

118,55

177,21

220

-

-

79,33

128,60

191,76

240

-

-

-

138,65

206,31

260

-

-

-

148,69

220,86

 

Click Tải về để xem toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam nói trên.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

loading
×
Vui lòng đợi