Tiêu chuẩn Nhà nước TCVN 1850:1976 Phôi thép cán nóng-Cỡ, thông số kích thước

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Mục lục Đặt mua toàn văn TCVN
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1850:1976

Tiêu chuẩn Nhà nước TCVN 1850:1976 Phôi thép cán nóng-Cỡ, thông số kích thước
Số hiệu:TCVN 1850:1976Loại văn bản:Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Lĩnh vực: Công nghiệp
Năm ban hành:1976Hiệu lực:Đang cập nhật
Người ký:Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC

TCVN 1850 - 76

PHÔI THÉP CÁN NÓNG - CỠ, THÔNG SỐ KÍCH THƯỚC

Hot - rolled steel billet. Dimensions

Tiêu chuẩn này áp dụng cho phôi thép hình vuông và hình chữ nhật sản xuất từ các máy cán phôi.

1. Ký hiệu quy ước:

Ví dụ: ký hiệu quy ước phôi vuông cạnh a = 70 mm:

Phôi vuông 70 - TCVN 1850 - 76

Ký hiệu quy ước phôi chữ nhật cạnh a x b = 80 mm x 95 mm

Phôi chữ nhật 80 x 95 TCVN 1850 - 76

2. Kích thước và sai lệch cho phép của mặt cắt ngang.

2.1. Phôi vuông (hình 1) có kích thước và sai lệch cho phép theo như trong bảng:

2.2. Phôi chữ nhật (hình 2) có kích thước nằm trong quy định của bảng. Sai lệch cho phép của chiều dầy a và chiều rộng b lấy theo sai lệch cho phép của cạnh phôi vuông có cùng độ lớn. Bán kính lượn góc và chênh lệch đường chéo lấy theo phôi vuông có cạnh bằng cạnh dài.

mm

Cạnh hình vuông a

Bán kính góc lượn R

Sai lệch cho phép của cạnh a

Chênh lệch đường chéo

40

45

50

7

+ 1,5

- 1,0

2

56

60

63

70

9

+ 2,0

- 1,0

2,5

75

80

85

90

12

+ 2,5

- 1,5

3

95

100

105

15

+ 3,0

- 2,0

3,5

110

(115)*

120

125

18

+ 3,5

- 2,0

4

130

140

150

21

+ 4,0

- 2,0

4,5

160

170

180

25

+ 5,0

- 3,0

5

190

200

30

+ 6,0

- 4,0

5,5

210

220

240

250

35

+ 7,0

- 5,0

8

* Kích thước trong ngoặc không khuyến khích áp dụng.

Chú thích. Được hai bên thỏa thuận, cho phép cung cấp phôi có kích thước trung gian trong bảng. Sai lệch cho phép lấy kích thước lớn hơn gần nhất.

3. Trong một mặt cắt ngang, chênh lệch giữa hai cạnh có cùng kích thước danh nghĩa không được vượt quá  tổng sai lệch cho phép.

4. Phôi thép cán nóng được cung cấp:

a) Chiều dài không quy ước:

Đối với thép thường:

- Từ 3m đến 9m - Với cạnh từ 40 mm đến 100 mm

- Từ 2m đến 8m - Với cạnh từ 105 mm đến 150 mm

- Từ 2m đến 6m - Với cạnh lớn hơn 150 mm.

Đối với thép chất lượng:

- Từ 1m đến 6m. Với mọi kích thước cạnh.

b) Chiều dài quy ước: nói rõ trong đơn đặt hàng

c) Bội số chiều dài quy ước: nói rõ trong đơn đặt hàng

Chú thích. Được hai bên thỏa thuận, đối với thép thường cho phép cung cấp phôi có kích thước ngắn không nhỏ hơn 1 m, số lượng không vượt quá 10% khối lượng lô hàng.

5. Sai lệch cho phép của chiều dài quy ước và bội số chiều dài quy ước không được vượt quá:

+ 30 mm - với phôi dài tới 4m

+ 50 mm - với phôi dài hơn 4m tới 6m

+ 70 mm - với phôi dài hơn 6m

6. Phôi được cung cấp sau khi đã cắt đầu và cắt thành đoạn có chiều dài theo yêu cầu của người đặt hàng.

7. Độ nghiêng do cắt không được vượt quá:

6 mm - với phôi có cạnh tới 100 mm;

8 mm - với phôi có cạnh lớn hơn 100 mm.

8. Phôi không được xoắn vặn rõ rệt quanh trục dọc.

Click Tải về để xem toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam nói trên.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản mới nhất

×
Vui lòng đợi