Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Tiêu chuẩn Nhà nước TCVN 1657:1975 Thép cán nóng-Thép góc cạnh không đều-Cỡ, thông số kích thước

Ngày cập nhật: Thứ Hai, 16/10/2017 09:29 (GMT+7)
Số hiệu: TCVN 1657:1975 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Uỷ ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước Lĩnh vực: Công nghiệp
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
16/10/1975
Hiệu lực:
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Người ký: Đang cập nhật
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.

TÓM TẮT TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 1657:1975

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1657:1975

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1657:1975 PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1657:1975 DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC

TCVN 1657 – 75

THÉP CÁN NÓNG

THÉP GÓC CẠNH KHÔNG ĐỀU

CỠ, THÔNG SỐ KÍCH THƯỚC

Tiêu chuẩn này áp dụng cho thép góc cạnh không đều cán nóng có chiều rộng cạnh lớn từ 25mm đến 250 mm và chiều rộng cạnh nhỏ từ 16mm đến 160mm.

1. Kích thước, diện tích mặt cắt ngang, khối lượng và các đại lượng tra cứu phải phù hợp với hình vẽ và bảng 1.

2. Ký hiệu quy ước thép góc cạnh không đều

Ví dụ: thép góc cạnh không đều có kích thước 63 x 40 x 4 mm, cấp chính xác B.

L 63 x 40 x 4 . B TCVN 1657 – 75

a – chiều rộng cạnh nhỏ;

b – chiều rộng cạnh lớn;

d – chiều dày;

R – bán kính lượn trong;

r – bán kính lượn cạnh;

I – mômen quán tính;

i – bán kính quán tính;

X0; Y0 – khoảng cách từ trọng tâm đến mép cạnh.


Bảng 1

Số hiệu

Kích thước, mm

Diện tích mặt cắt ngang, cm2

Khối lượng 1m chiều dài, kg

Đại lượng tra cứu

b

a

t

R

r

X – X

Y – Y

X1 – X1

Y1 – Y1

U – U

Góc lệch, tg

Ix’; cm4

ix', cm

Iy', cm4

iy', cm

Ixi', cm4

Y0, cm

Iymin, cm4

X'0, cm

Iumin, cm4

iumin, cm

2,5/1,6

25

16

3

3,5

1,2

1,16

0,91

0,70

0,78

0,22

0,44

1,56

0,86

0,43

0,42

0,13

0,34

0,392

3,2/2

32

20

3

4

3,5

1,2

1,49

1,94

1,17

1,52

1,52

1,93

1,01

1,00

0,46

0,57

0,55

0,54

3,26

4,38

1,08

1,12

0,82

1,12

0,49

0,53

0,28

0,35

0,43

0,43

0,382

0,374

4/2,5

40

25

3

4

4,0

1,3

1,89

2,47

1,48

1,94

3,06

3,93

1,27

1,26

0,93

1,18

0,70

0,69

6,37

8,53

1,32

1,37

1,58

2,15

0,59

0,63

0,56

0,71

0,54

0,54

0,385

0,381

4,5/2,8

45

28

3

4

5,0

1,7

2,14

2,80

1,68

2,20

4,41

5,68

1,43

1,42

1,32

1,69

0,79

0,78

9,02

12,10

1,47

1,51

2,20

2,98

0,64

0,68

0,79

1,02

0,61

0,60

0,382

0,379

5/3,2

50

32

3

4

5,5

1,8

2,42

3,17

1,90

2,49

6,17

7,98

1,60

1,59

1,99

2,56

1,91

0,90

12,40

16,60

1,60

1,85

3,25

4,42

0,72

0,76

1,18

1,52

0,70

0,69

0,403

0,401

5,6/3,6

56

36

4

5

6,0

2,0

3,58

4,41

2,81

3,46

11,40

13,80

1,78

1,77

3,70

4,48

1,02

1,01

23,20

29,20

1,82

1,86

6,25

7,91

0,84

0,88

2,19

2,66

0,78

0,78

0,406

0,404

6,3/4

63

40

4

5

6

8

7,0

2,3

4,04

4,98

5,90

7,68

3,17

3,91

4,63

6,03

16,30

19,90

23,30

29,60

2,01

2,00

1,99

1,96

5,16

6,26

7,28

9,15

1,13

1,12

1,11

1,09

33,00

41,40

49,90

66,90

2,03

2,08

2,12

2,20

8,51

10,80

13,10

17,90

0,91

0,95

0,99

1,07

3,07

3,72

4,36

5,58

0,87

0,86

0,86

0,85

0,397

0,396

0,393

0,386

7/4,5

70

45

5

7,5

2,5

5,59

4,39

27,80

2,23

9,05

1,27

56,70

2,28

15,20

1,05

5,34

0,98

0,406

8/5

80

50

5

6

8,0

2,7

6,36

7,55

4,99

5,92

41,60

49,00

2,56

2,55

12,7

14,8

1,41

1,40

84,6

102

2,60

2,65

20,80

25,20

1,13

1,17

7,58

8,88

1,09

1,08

0,387

0,386

9/5,6

90

56

5,5

6

8

9,0

3,0

7,86

8,54

11,18

6,17

6,70

8,77

65,30

70,60

90,90

2,88

2,88

2,85

19,7

21,2

27,1

1,58

1,58

1,56

132

145

194

2,92

2,95

3,04

32,20

35,20

47,80

1,26

1,28

1,36

11,8

12,7

16,3

1,22

1,22

1,21

0,384

0,384

0,380

10/6,3

100

63

6

7

8

10

10

3,3

9,59

11,10

12,60

15,50

7,53

8,70

9,87

12,10

98,30

113,0

127,0

154,0

3,20

3,19

3,18

3,15

30,6

35,0

39,2

47,1

1,79

1,78

1,77

1,75

198

232

266

333

3,23

3,28

3,32

3,40

49,90

58,70

67,60

85,80

1,43

1,46

1,50

1,58

18,2

20,8

23,4

28,3

1,38

1,37

1,36

1,35

0,393

0,392

0,391

0,387

11/7

110

70

6,5

8

10

3,3

11,40

13,90

8,98

10,90

142,0

172,0

3,53

3,51

45,6

54,6

2,00

1,98

286

353

3,55

3,61

74,30

92,30

1,58

1,64

26,9

32,3

1,53

1,52

0,402

0,400

12,5/8

125

80

7

8

10

12

11

3,7

14,10

16,00

19,70

23,40

11,00

12,50

15,50

18,30

227,0

256,0

312,0

365,0

4,01

4,00

3,98

3,95

73,7

83,0

100,0

117,0

2,29

2,28

2,26

2,24

452

518

649

781

4,01

4,05

4,14

4,22

119,0

137,0

173,0

210,0

1,80

1,84

1,92

2,00

43,4

48,8

59,3

69,5

1,76

1,75

1,74

1,72

0,407

0,406

0,404

0,400

14/9

140

90

8

10

12

4,0

18,00

22,20

14,10

17,50

364,0

444,0

4,49

4,47

120,0

146,0

2,58

2,56

727

911

4,49

4,58

194,0

245,0

2,03

2,12

70,3

85,5

1,98

1,96

0,411

0,409

16/10

160

100

9

10

12

14

13

4,3

22,90

25,30

30,00

34,70

18,00

19,80

23,60

27,30

606,0

667,0

784,0

897,0

5,15

5,13

5,11

5,08

186,0

204,0

239,0

272,0

2,85

2,84

2,82

2,80

1221

1359

1634

1910

5,19

5,23

5,32

5,40

300,0

335,0

405,0

477,0

2,23

2,28

2,36

2,43

110,0

121,0

142,0

162,0

2,20

2,19

2,18

2,16

0,391

0,390

0,388

0,385

18/11

180

110

10

12

14

4,7

28,30

33,70

22,20

26,40

952,0

1123

5,80

5,77

276,0

324,0

3,12

3,10

1933

2324

5,88

5,97

444,0

537,0

2,44

2,52

165,0

194,0

2,42

2,40

0,375

0,374

20/12,5

200

125

11

12

14

16

14

4,7

34,90

37,90

43,90

49,80

27,40

29,70

34,40

39,10

1449

1568

1801

2026

6,45

6,43

6,41

6,38

446,0

482,0

551,0

617,0

3,58

3,57

3,54

3,52

2920

3189

3726

4264

6,50

6,54

6,62

6,71

718,0

786,0

922,0

1061

2,79

2,83

2,91

2,99

264,0

285,0

327,0

367,0

2,75

2,74

2,73

2,72

0,392

0,392

0,390

0,388

25/16

250

160

12

16

18

20

18

6,0

48,30

63,60

71,10

78,50

37,9

49,9

55,8

61,7

3147

4091

4545

4987

8,07

8,02

7,99

7,97

1032

1333

1475

1613

4,62

4,58

4,56

4,53

6212

8308

9358

10410

7,97

8,14

8,23

8,31

1634

2200

2487

2776

3,53

3,69

3,77

3,85

604,0

781,0

866,0

949,0

3,54

3,50

3,49

3,48

0,410

0,408

0,407

0,405

Chú thích:

1. Khối lượng 1m chiều dài tính theo kích thước danh nghĩa với khối lượng riêng của thép bằng 7,85 g/cm3.

2. Bán kính lượn R và r được chỉ dẫn trên hình vẽ chủ yếu cho thiết kế lô hình, không cần kiểm tra trên thanh thép góc.


3. Sai lệch cho phép về kích thước không được vượt quá quy định ở bảng 2.

mm Bảng 2

Số hiệu

Sai lệch cho phép

Chiều rộng

Chiều dày

Cấp A

Cấp B

Đến 6

Từ 6,5 đến 9

Lớn hơn 9

2,5/1,6 - 4,5/2,8

± 10

± 0,40

-

-

+ 0,3

- 0,5

5,0/3,2 - 9/5,6

± 1,5

± 0,45

± 0,55

± 0,60

+ 0,5

- 0,7

10/6,3 - 14/9

± 2,0

 ± 0,50

± 0,60

± 0,65

+ 0,6

- 0,9

16/10 - 20/12,5

± 3,0

-

-

± 0,70

+ 0,8

- 1,2

Lớn hơn 20/12,5

± 4,0

-

-

± 0,80

+ 1,0

- 1,5

Chú thích: Theo sự thỏa thuận giữa người sản xuất và người tiêu thụ, sai lệch cho phép về chiều dày có thể thay thế bằng sai lệch của khối lượng và bằng + 3%, - 5%.

4. Sai lệch cho phép của góc vuông ở đỉnh không được vượt quá ± 45'.

5. Độ tù góc ngoài của cạnh (trong đó có góc ở đỉnh) cho phép có bán kính bằng:

0,3t - thanh có chiều dày nhỏ hơn 10mm;

3mm - thanh có chiều dày từ 10mm đến 16mm;

5mm - thanh có chiều dày lớn hơn 16mm.

6. Thép góc được sản xuất với chiều dài từ 4m đến 13m.

Theo sự thỏa thuận giữa người sản xuất và người tiêu thụ được phép cung cấp thép góc có chiều dài lớn hơn 13m.

7. Theo công dụng thép góc được sản xuất với:

Chiều dài quy ước;

Bội số chiều dài quy ước;

Chiều dài quy ước với kích thước ngắn đến 5% khối lượng lô hàng;

Bội số chiều dài quy ước với kích thước ngắn đến 5% khối lượng lô hàng.

Kích thước ngắn là những thanh có chiều dài không nhỏ hơn 2m.

8. Khi cung cấp thép góc có chiều dài không quy ước, cho phép có những đoạn không nhỏ hơn 2m với khối lượng không lớn hơn 5% khối lượng lô hàng.

9. Sai lệch cho phép về chiều dài không được vượt quá:

+ 30mm - thanh thép góc có chiều dài nhỏ hơn 4m;

+ 50mm - thanh thép góc có chiều dài từ 4m đến 6m;

+ 70mm - thanh thép góc có chiều dài lớn hơn 6m.

10. Độ cong của thanh thép góc không được vượt quá 0,4% chiều dài.

Không kiểm tra độ cong những thanh có số hiệu từ 2,5/1,6 đến 5,6/3,6.

11. Thanh thép không được vặn xoắn theo trục dọc.

12. Kích thước mặt cắt ngang được kiểm tra ở vị trí cách đầu mút không nhỏ hơn 500 mm.

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

CHÍNH SÁCH BẢO VỆ DỮ LIỆU CÁ NHÂN
Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×