Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Tiêu chuẩn Nhà nước TCVN 1652:1975 Thép cán nóng-Ray đường sắt hẹp-Cỡ, thông số kích thước

Ngày cập nhật: Thứ Hai, 16/10/2017 09:09 (GMT+7)
Số hiệu: TCVN 1652:1975 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Uỷ ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước Lĩnh vực: Công nghiệp
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
16/10/1975
Hiệu lực:
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Người ký: Đang cập nhật
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.

TÓM TẮT TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 1652:1975

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1652:1975

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1652:1975 PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1652:1975 DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC

TCVN 1652 – 75

THÉP CÁN NÓNG

RAY ĐƯỜNG SẮT HẸP

CỠ, THÔNG SỐ KÍCH THƯỚC

Tiêu chuẩn này áp dụng cho ray có các kiểu sau:

R 8 (8 kg trên 1m chiều dài).

R 11 (11 kg trên 1m chiều dài).

R 15 (15 kg trên 1m chiều dài).

R 18 (18 kg trên 1m chiều dài).

R 24 (24 kg trên 1m chiều dài).

để làm đường sắt hẹp.

1. Các kích thước và số liệu tính toán phải tương ứng với chỉ dẫn trong hình 1 và bảng 1.

Bảng 1

Kiểu ray

Kích thước, mm

Diện tích mặt cắt ngang, F cm2

Khoảng cách đường trung tâm

Mô-men quán tính Ix cm4

Mômen cản

Mô-men quán tính, Iy, cm4

Mômen cản của ray  cm3

Khối lượng lý thuyết 1m chiều dài kg

A

B

C

D

Đến chân ray, Z1 cm

Đến đầu ray, Z2 cm

Theo phần dưới của chân  cm3

Theo phần trên của chân  cm3

R 8

R 11

R 15

R 18

R 24

65

80,5

91,0

90,0

107

54

66

76

80

92

25

32

37

40

51

7,0

7,0

7,0

10,0

10,9

10,76

14,31

18,80

23,07

31,24

2,89

3,86

4,35

4,29

5,305

3,61

4,09

4,75

4,71

5,395

59,3

125

222

240

486

20,60

31,70

51,00

56,10

91,64

16,40

30,50

46,60

51,00

90,12

9,62

15,10

30,20

41,10

80,46

3,56

4,58

7,94

10,30

17,49

8,42

11,20

14,72

18,06

24,46

2. Chiều dài của ray quy định như sau:

R 8 – từ 5m đến 10m;

R 11 – từ 6m đến 10m;

R 15 – từ 6m đến 12m;

R 18 – từ 7m đến 12m;

R 24 – từ 7m đến 12m;

Chú thích:

1. Chiều dài quy ước, bội số chiều dài quy ước và chiều dài dùng làm đường cong phải được ghi rõ trong hợp đồng.

2. Tỷ lệ khối lượng giao hàng của những đoạn ray ngắn hơn 4m được quy định trong hợp đồng.

3. Phân phối kim loại theo mặt cắt ngang phải phù hợp với quy định trong bảng 2.

Bảng 2

Kiểu ray

Phối hợp kim loại theo diện tích mặt cắt ray %

Đầu

Thân

Chân

R 8

R 11

R 15

R 18

R 24

34,30

42,90

45,60

43,90

44,36

24,90

23,30

20,00

19,30

22,68

40,80

33,80

34,40

36,80

32,96

4. Sai lệch cho phép theo kích thước của ray phải phù hợp với bảng 3

Bảng 3

mm

Số thứ tự

Bộ phận ray

Sai lệch cho phép

1

 

2

3

 

4

5

6

7

8

9

Chiều cao ray

 

Chiều rộng đầu

Chiều dày thân

 

Chiều rộng chân

Khoảng cách giữa các lỗ bulông

Khoảng cách từ lỗ bulông đến mặt mút

Kích thước lỗ bulông

Chiều cao tấm áp

Chiều dài

+ 1

- 0,75

± 0,75

+ 0,75

- 0,25

± 2,0

± 0,75

± 0,75

± 0,75

± 0,50

± 10

Chú thích. Nhà máy chế tạo căn cứ theo điều 1 và bảng 1 quy định khối lượng lý thuyết mỗi mét ray để giao hàng.

5. Kiểu ray cần phải tương ứng với hình 2, 3, 4, 5, 6 trong tiêu chuẩn này.

6. Ray kiểu R15, R18, R24 phải đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật trong TCVN 1653 – 75. Thép cán nóng – Ray đường sắt hẹp. Ray kiểu R8, R11 về yêu cầu kỹ thuật theo sự thỏa thuận trong hợp đồng.

7. Độ không đối xứng của mặt cắt ngang theo mặt phẳng đứng không được vượt quá:

1,0 mm - ở chân ray;     0,5mm - ở đầu ray

Ray kiểu R8

Hình 2

Ray kiểu R11

Hình 3

Ray kiểu R15

Hình 4

Ray kiểu R18

Hình 5

Ray kiểu R24

Hình 6

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Văn bản liên quan Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1652:1975

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

CHÍNH SÁCH BẢO VỆ DỮ LIỆU CÁ NHÂN
Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×