Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Tiêu chuẩn Nhà nước TCVN 1600:1974 Quần áo bảo hộ lao động phổ thông-Dùng cho nam công nhân
- Thuộc tính
- Nội dung
- Tiêu chuẩn liên quan
- Lược đồ
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1600:1974
Số hiệu: | TCVN 1600:1974 | Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Cơ quan ban hành: | Uỷ ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước | Lĩnh vực: | Công nghiệp |
Ngày ban hành: | 31/12/1974 | Hiệu lực: | |
Người ký: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC
TCVN 1600 - 74
QUẦN ÁO LAO ĐỘNG PHỔ THÔNG
DÙNG CHO NAM CÔNG NHÂN
Tiêu chuẩn này áp dụng đối với quần áo lao động phổ thông dùng cho nam công nhân, bảo đảm an toàn trong sản xuất, chống bẩn do dầu, mỡ, đất cát v.v...
1. Kích thước, cỡ số
1.1. Quần áo lao động phổ thông dùng cho nam công nhân phải sản xuất theo cỡ số quy định trong TCVN 195 - 66 và TCVN 196 - 66.
2. Yêu cầu kỹ thuật
2.1. Nguyên liệu
2.1.1. Vải
Dùng các loại vải nêu trong bảng 1 hoặc vải được các bên hữu quan thỏa thuận để may quần áo lao động phổ thông dùng cho nam công nhân.
2.1.2. Chỉ
Chỉ phải hợp với màu vải và có chi số 50 - 100 xe 3. Độ bền đứt 800 - 1000 G/sợi.
2.1.3. Cúc
Màu phải hợp với vải.
2.2. Yêu cầu về tính năng bảo vệ, vệ sinh và sử dụng
2.2.1. Quần áo phải may theo đúng kích thước và mẫu quy định nhằm bảo đảm tốt thao tác trong lao động.
2.2.2. Quần áo phải đảm bảo thoáng mát, thải nhiệt tốt và có tác dụng phòng tránh các vật lọt vào cơ thể.
Bảng 1
Số thứ tự | Tên các loại vải | Chi số sợi quốc tế | Mật độ | Độ thoát khí (L/m2s) | Khối lượng riêng (g/m2) | Độ bền kéo đứt (KG) | Lĩnh vực sử dụng | ||
Dọc (số sợi/10 cm) | Ngang (số sợi/10 cm) | Dọc | Ngang | ||||||
1 | Các loại chéo màu thẫm | 20 đến 40 | 250 đến 300 | 200 đến 280 | 70 đến 150 | Không lớn hơn 280 | Không nhỏ hơn 50 | Không nhỏ hơn 40 | Cơ khí, lâm nghiệp, giao thông, vận tải v.v... |
2 | Vải bạt màu | - | - | - | Không nhỏ hơn 100 | Không lớn hơn 400 | Không nhỏ hơn 100 | Không nhỏ hơn 50 | Xây dựng, bốc vác, hàn, hóa chất ..v.v.. |
3 | Vải an toàn B 2111 | - | - | - | - | Không lớn hơn 280 | 70 | 40 | Các ngành khác |
4 | Vải điểm bâu | 35 đến 40 | Khoảng 250 | Khoảng 250 | - | Không lớn hơn 150 | Không nhỏ hơn 42 | Không nhỏ hơn 38 | - |
2.3. Hình dáng bên ngoài
2.3.1. Áo kiểu blu-dông có đai, cổ bẻ cài khuy, cầu vai rời hai lớp, tay dài có bác, một túi ngực bên trái có nắp.
2.3.2. Quần âu cạp rời, đầu cạp có mỏ cài. Hai túi dọc may ngoài. Quần có đáp gối, đáp mông.
2.4. Yêu cầu về cắt
2.4.1. Khi cắt phải tính thêm độ co của từng loại vải để sau khi giặt vẫn đảm bảo kích thước.
2.4.2. Tất cả các chi tiết, trừ nắp túi, đều phải cắt dọc sợi vải. Các chi tiết ngoài được đặt lệch sợi 1,5 độ, các chi tiết trong lệch 2,5 độ (góc độ tính theo điểm gốc của chiều dài chi tiết đó).
2.4.3. Các chi tiết phải trong sản phẩm phải cắt đúng mẫu. Các đường cắt phải chính xác, không gẫy khúc. Các đường vòng như nách, cổ, tay, cửa quần khi cắt phải đảm bảo chính xác cao.
2.5. Yêu cầu về đường may và cách lắp ráp
2.5.1. Các đường may phải thẳng có từ 60 đến 70 mũi chỉ trên 10 cm.
Áo:
cổ, ve, nẹp, nắp túi, bác tay, đai bên ngoài đều may một đường cách mép 0,5 ± 0,1 cm.
2.5.2. Đầu và cuối đường may phải lại mũi ba lần, chồng khít. May xong phải cắt sát chỉ và xơ vải, đường may trong ngoài phải đều. Các chi tiết có hai hoặc ba lớp vải như ve, cổ, cầu vai ..v.v.. phải êm phẳng trong ngoài và cân đối nhau.
2.5.3. May ve
Chân ve đến điểm xẻ ve may lộn, chân ve nối với nẹp gấp mép may mí.
2.5.4. May cổ
Cổ tra lộn, chân cổ may mí, giữa cổ đính cỡ số và dây treo áo.
Chú thích: Đối với loại vải mỏng khi may cổ và ve có một lớp dựng.
2.5.5. May túi
Nắp túi chừa khoảng để cài bút, xung quanh túi may mí.
2.5.6. May sườn và tay
Tất cả đều may cuốn đè hai đường chỉ song song cách nhau 0,6 cm.
2.5.7. May bác tay
Xung quanh may lộn, ngoài diễu một đường, trong tra lộn, cửa tay mỗi bên có hai xếp ly.
2.5.8. May đai
May như bác tay, mỗi bên sườn có một xếp ly quay về phía sườn.
2.5.9. May cầu vai
Đường may vai với thân sau may lộn, ngoài đè một đường, vai con giáp thân trước, trong may một đường, ngoài gấp mép may mí.
Quần
2.5.10. May túi ốp ngoài
Miệng túi và xung quanh túi đều may hai đường chỉ song song.
2.5.11. May moi khuy, cúc
Cả hai may moi đến chân cạp. Bên thùa khuy may chặn cửa quần theo kích thước quy định.
2.5.12. May đáp gối, đáp mông
Xung quanh may mí một đường, không phải chũi.
2.5.13. May dọc, giàng, đũng
Tất cả phải may cuốn, đè hai đường song song, cách nhau 0,7 cm.
2.5.14. May cạp
Các đường cạp đều may lộn, bên ngoài may đè một đường.
2.5.15. May gấu
Gấu bẻ gấp mép theo kích thước quy định.
2.6. Thùa khuy, đính cúc
Chiều dài khuy phải lớn hơn đường kính cúc 0,1 cm. Khuy thùa chân rết phải đều. Cúc phải đính ngang hàng với khuy, phải đủ 16 lần chỉ.
2.7. Quần áo may xong phải được bộ phận kiểm tra kỹ thuật xác nhận.
3. Ghi nhãn, bao gói, vận chuyển và bảo quản
3.1. Ghi nhãn
Nhãn bằng vải trắng kích thước 3 x 4 cm.
Nội dung:
nơi sản xuất;
cỡ số;
tên hàng;
ký hiệu vải.
Áo: đính giữa chân cổ.
Quần: đính ở chân cạp đường máy dọc.
3.2. Bao gói
Quần áo phải gấp theo bộ, cùng số, xếp 25 bộ vào một gói, ngoài đơn vị bao gói ghi:
nơi sản xuất;
tên hàng;
cỡ số;
ký hiệu;
số lượng.
3.3. Vận chuyển và bảo quản
Hàng phải để trong kho khô ráo, sạch sẽ. Khi vận chuyển phải có phương tiện che mưa, nắng.
PHỤ LỤC
BẢNG SỐ ĐO THÀNH PHẨM ÁO
Số thứ tự | Tên gọi các chỗ đo | Hình vẽ và số thứ tự trên hình vẽ | Cỡ số | ||||
I B | II B | III B | IV B | V B | |||
Tính bằng cm | |||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
| THÂN SAU | H.1 |
|
|
|
|
|
1 | Chiều dài đo từ chân cổ giữa sống lưng đến hết đai | 1 | 62 | 64,5 | 67 | 69 | 72 |
2 | Chiều dài cầu vai đo sát chân cổ | 2 | 46 | 47 | 48 | 49 | 50 |
3 | Chiều dài vai con đo từ chân cổ đến chỗ nối tay | 3 | 14 | 14,5 | 15 | 15,5 | 16 |
4 | Chiều rộng cầu vai đo chính giữa | 4 | 9 | 9,5 | 10 | 10,5 | 11 |
5 | Chiều rộng cầu vai đo đầu vai cạnh cổ | 5 | 12,5 | 13 | 13,5 | 14 | 14,5 |
6 | Chiều rộng cầu vai đo sát đầu tay | 6 | 8,5 | 9 | 9,5 | 10 | 10,5 |
7 | Chiều rộng thân đo sát đầu sườn | 7 | 57 | 58 | 59 | 60 | 61 |
8 | Xếp ly cách đường may sườn | 8 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 |
| THÂN TRƯỚC |
|
|
|
|
|
|
9 | Chiều dài đo từ đầu vai cạnh cổ đến hết đai (đo thẳng sợi) | 9 | 59 | 61,5 | 64 | 66,5 | 69 |
10 | Chiều dài từ đầu vai đến nắp túi | 10 | 19,5 | 20 | 20,5 | 21 | 21,5 |
11 | Chiều ngang nắp túi | 11 | 4,6 | 4,8 | 5 | 5,2 | 5,4 |
12 | Chiều dài nắp túi (bằng rộng miệng túi) | 12 | 11,4 | 11,8 | 12,2 | 12,6 | 13 |
13 | Chiều rộng đáy túi | 13 | 12,7 | 12,9 | 13,1 | 13,3 | 13,5 |
14 | Chiều dài túi cả nắp | 14 | 14,5 | 15 | 15,5 | 16 | 16,5 |
15 | Cạnh túi ngoài cách mép nẹp | 15 | 5,8 | 6 | 6,2 | 6,4 | 6,6 |
16 | Khoảng cách để cài bút | 16 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 |
17 | Chiều rộng ngực đo ngang lỗ khuy thứ nhất | 17 | 21,5 | 22 | 22,5 | 23 | 23,5 |
18 | Chiều rộng đo sát gầm nách | 18 | 28,5 | 29 | 29,5 | 30 | 30,5 |
19 | Xếp ly cách đường may sườn | 19 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 |
20 | Khoảng cách từ mép nẹp tới điểm xẻ ve | 20 | 2,5 | 2,5 | 2,5 | 2,5 | 2,5 |
21 | Chiều dài đai áo | 21 | 93 | 95 | 97 | 99 | 101 |
22 | Chiều rộng đai | 22 | 6,5 | 6,5 | 6,5 | 6,5 | 6,5 |
| TAY ÁO |
|
|
|
|
|
|
23 | Chiều dài tay đo từ đầu vai đến hết bác tay | 23 | 54 | 56 | 58 | 60 | 62 |
24 | Chiều rộng 1/2 bắp tay đo sát nách | 24 | 21,5 | 22 | 22,5 | 23 | 23,5 |
25 | Chiều dài bác tay | 25 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 |
26 | Chiều rộng bác tay | 26 | 6,5 | 6,5 | 6,5 | 6,5 | 6,5 |
27 | Chiều dài đoạn xẻ cửa tay (không tính bác tay) | 27 | 9,5 | 9,5 | 9,5 | 10 | 10 |
28 | Xếp ly cách đầu bác tay | 28 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 |
| CỔ ÁO |
|
|
|
|
|
|
29 | Chiều dài chân cổ | 29 | 36 | 37 | 38 | 39 | 40 |
30 | Chiều dài sống cổ đo tới hai đầu nhọn | 30 | 38 | 39 | 40 | 41 | 42 |
31 | Chiều ngang cổ đo chính giữa | 31 | 7,8 | 8 | 8,2 | 8,4 | 8,6 |
32 | Chiều ngang đầu cổ đo theo chiều chếch | 32 | 6 | 6,2 | 6,4 | 6,6 | 6,8 |
33 | Chiều dài dây treo áo |
| 7 | 7 | 7 | 7 | 7 |
| CHIA KHUY |
|
|
|
|
|
|
34 | Từ điểm bấm ve tới tâm khuy thứ nhất |
| 1,5 | 1,5 | 1,5 | 1,5 | 1,5 |
35 | Hai khuy đầu đai cách mép |
| 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
36 | Khuy thứ hai các khuy thứ nhất, đoạn còn lại chia đều 3 khuy |
| 9,5 | 10 | 10 | 10,5 | 10,5 |
BẢNG SỐ ĐO THÀNH PHẨM QUẦN
Số thứ tự | Tên gọi các chỗ đo | Hình vẽ và số thứ tự trên hình vẽ | Cỡ số | ||||
I B | II B | III B | IV B | V B | |||
Tính bằng cm | |||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
1 | Chiều dài quần từ chân cạp đến hết gấu đo theo đường dọc | M.2 1 | 86 | 90 | 94 | 98 | 102 |
2 | Chiều dài đường giàng từ ngã tư đũng đến hết gấu | 2 | 66 | 69,5 | 73 | 76,5 | 80 |
3 | Chiều dài cạp đo bên đỉnh cúc | 3 | 33 | 34 | 35 | 36 | 37 |
4 | Chiều dài cạp đo bên thùa khuy đến hết mỏ cài | 4 | 42 | 43 | 44 | 45 | 46 |
5 | Chiều ngang cạp | 5 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 |
6 | Chiều rộng 1/2 quần đo sát đũng | 6 | 32,7 | 33,5 | 34,3 | 35 | 35,7 |
7 | Chiều rộng 1/2 ống đo sát gấu | 7 | 20 | 20,5 | 21 | 21,5 | 22 |
8 | Khoảng cách từ đường may dọc đến chiết (thân sau) | 8 | 8,2 | 8,5 | 8,7 | 9 | 9,5 |
9 | Chiều dài đo từ chân cạp đến hết xếp ly | 9 | 9 | 9 | 9,5 | 10 | 10,5 |
10 | Khoảng cách từ gấu đến khuy ống quần | 10 | 7,5 | 7,5 | 8 | 8 | 8 |
11 | Bản gấu gấp | 11 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 |
12 | Đường may cửa quần cách mép | 12 | 3,5 | 3,5 | 3,5 | 3,7 | 3,7 |
| TÚI DỌC |
|
|
|
|
|
|
13 | Chiều dài | 13 | 29,5 | 30,5 | 31,5 | 32,5 | 33,5 |
14 | Chiều rộng đáy | 14 | 14,5 | 15 | 15,5 | 16 | 16,5 |
15 | Chiều rộng đầu túi đáp gối đáp mông | 15 | 4 | 4 | 4,5 | 4,5 | 4,5 |
16 | Chiều dài từ chân cạp đến đầu đáp gối | 16 | 34 | 36 | 38 | 40 | 42 |
17 | Chiều dài đáp gối | 17 | 28 | 29 | 30 | 31 | 32 |
18 | Chiều dài từ chân cạp đến đầu đáp mông | 18 | 6 | 6 | 6 | 6,5 | 6,5 |
19 | Chiều dài đáp mông | 19 | 29 | 29,5 | 29,5 | 30 | 30 |
20 | Chiều rộng đáp mông chỗ rộng nhất | 20 | 17,5 | 18 | 18,5 | 19 | 19,5 |
| CHIA KHUY |
|
|
|
|
|
|
21 | Đầu cạp mỗi bên đục 1 khuy chính giữa cách đầu cạp |
| 1,5 | 1,5 | 1,5 | 1,5 | 1,5 |
22 | Từ chỗ chặn cửa quần đến chân cạp cỡ I, II, III chia đều ba khuy, cỡ IV, V chia đều bốn khuy |
|
|
|
|
|
|
Hình dáng và hướng dẫn đo thành phẩm áo lao động phổ thông dùng cho nam công nhân.
Hình dáng và hướng dẫn đo thành phẩm quần lao động phổ thông dùng cho nam công nhân.