Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 1558:1985 Nắp ổ lăn-Nắp kín thấp, đường kính từ 47mm đến 100mm-Kích thước cơ bản
- Thuộc tính
- Nội dung
- Tiêu chuẩn liên quan
- Lược đồ
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1558:1985
Số hiệu: | TCVN 1558:1985 | Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Cơ quan ban hành: | Uỷ ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước | Lĩnh vực: | Công nghiệp |
Năm ban hành: | 1985 | Hiệu lực: | Đang cập nhật |
Người ký: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 1558 : 1985
NẮP Ổ LĂN - NẮP KÍN THẤP, ĐƯỜNG KÍNH TỪ 47 MM ĐẾN 100 MM - KÍCH THƯỚC CƠ BẢN
Caps for rolling bearing blocks - Low blind end caps for diameters from 47 mm till 100 mm - Basic dimensions
Lời nói đầu
TCVN 1558 : 1985 thay thế cho TCVN 1558 : 1974.
TCVN 1558 : 1985 do Viện Nghiên cứu máy - Bộ cơ khí và luyện kim biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn đo lường Chất lượng đề nghị, Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước (nay là Bộ Khoa học và Công nghệ) xét duyệt và ban hành.
Tiêu chuẩn này được chuyển đổi năm 2008 từ Tiêu chuẩn Việt Nam cùng số hiệu thành Tiêu chuẩn Quốc gia theo quy định tại Khoản 1 điều 69 của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và điểm a Khoản 1 điều 6 Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 1/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.
NẮP Ổ LĂN - NẮP KÍN THẤP, ĐƯỜNG KÍNH TỪ 47 MM ĐẾN 100 MM - KÍCH THƯỚC CƠ BẢN
Caps for rolling bearing blocks - Low blind end caps for diameters from 47 mm till 100 mm - Basic dimensions
1 Tiêu chuẩn này áp dụng cho nắp ổ lăn kiểu kín và thấp.
Nắp được dùng cho các gối đỡ đầu trục không có đai ốc cố định vòng trong ổ lăn.
2. Kích thước cơ bản phải theo chỉ dẫn trên Hình 1 và trong Bảng 1
Hình 1
Bảng 1
Kích thước tính bằng milimét
Ký hiệu của nắp | D (sai lệch giới hạn theo h8) | D1 | D2 | B | d | D1 | D | H | h | h1 | l | r | r1 | Tải trọng dọc trục giới hạn, N | Khối lượng, Kg |
TK 47 | 47 | 63 | 41 | 65 | 9 | 18 | 0,10 | 13 | 1 | 6 | 8 | - | 10,5 | 1600 | 0,18 |
TK 52 | 52 | 70 | 45 | 72 | 2000 | 0,20 | |||||||||
TK 62 | 62 | 80 | 55 | 85 | 70 | 11,0 | 2500 | 0,28 | |||||||
TK 72 | 72 | 90 | 65 | 98 | 75 | 30000 | 0,34 | ||||||||
TK 80 | 80 | 100 | 72 | 110 | 0,42 | ||||||||||
TK 85 | 85 | 105 | 78 | 115 | 0,12 | 40000 | 0,46 | ||||||||
TK 90 | 90 | 110 | 80 | 125 | 11 | 20 | 16 | 5 | 7 | 10 | 80 | 12,0 | 60000 | 0,62 | |
TK 100 | 100 | 120 | 90 | 135 | 85 | 12,5 | 70000 | 0,74 |
Ví dụ: Ký hiệu quy ước của nắp kín thấp có đường kính D = 80 mm:
Nắp ổ lăn TK 80 TCVN 1558 : 1985
3. Yêu cầu kỹ thuật : theo TCVN 1574 : 1985
4. Các kích thước phụ của nắp được quy định trong Phụ lục A.
PHỤ LỤC A
(tham khảo)
Lựa chọn các kích thước phụ của nắp
Tên gọi các yếu tố kết cấu | Trị số |
1 Chiều dày của thành 2 Khoảng cách từ mặt gia công cơ đến vỏ đúc 3 Bán kính góc lượn | S = 0,8 H1 S1 = 0,8 S r2 = 0,25 S r3 = 0,8 S r4 = 0,3 S r5 = r4 + S |