Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 1569:1985 Nắp ổ lăn-Nắp thấp có rãnh mỡ, đường kính từ 110mm đến 400mm-Kích thước cơ bản

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Mục lục Đặt mua toàn văn TCVN
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1569:1985

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 1569:1985 Nắp ổ lăn-Nắp thấp có rãnh mỡ, đường kính từ 110mm đến 400mm-Kích thước cơ bản
Số hiệu:TCVN 1569:1985Loại văn bản:Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Uỷ ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nướcLĩnh vực: Công nghiệp
Năm ban hành:1985Hiệu lực:Đang cập nhật
Người ký:Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 1569 : 1985

NẮP Ổ LĂN − NẮP THẤP CÓ RÃNH MỠ, ĐƯỜNG KÍNH TỪ 100 MM ĐẾN 400 MM - KÍCH THƯỚC CƠ BẢN

Caps for rolling bearing blocks - Low end caps with grooves for fat diameters from 110 mm till 400 mm - Basic dimensions

Lời nói đầu

TCVN 1569 : 1985 thay thế cho TCVN 1569 : 1974.

TCVN 1569 : 1985 do Viện Nghiên cứu máy - Bộ cơ khí và luyện kim biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước (nay là Bộ Khoa học và Công nghệ) xét duyệt và ban hành.

Tiêu chuẩn này được chuyển đổi năm 2008 từ Tiêu chuẩn Việt Nam cùng số hiệu thành Tiêu chuẩn Quốc gia theo quy định tại Khoản 1 Điều 69 của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và điểm a Khoản 1 Điều 6 Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 1/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.

 

NẮP Ổ LĂN − NẮP THẤP CÓ RÃNH MỠ, ĐƯỜNG KÍNH TỪ 100 MM ĐẾN 400 MM - KÍCH THƯỚC CƠ BẢN

Caps for rolling bearing blocks - Low end caps with grooves for fat diameters from 110 mm till 400 mm - Basic dimensions

1. Tiêu chuẩn này áp dụng cho nắp ổ lăn kiểu thủng, thấp và có rãnh mỡ.

Nắp được dùng cho các gối đỡ trục không có đai ốc cố định vòng trong ổ lăn.

Để làm kín trục phải dùng mỡ đặc lấp đầy các rãnh của nắp thủng.

2. Kích thước cơ bản phải theo chỉ dẫn trên Hình 1 và trong Bảng 1

Hình 1


Bảng 1

Kích thước tính bằng milimét

Ký hiệu của nắp

D (sai lệch giới hạn theo h8)

Đường kính trục hay ống lót ddn

d (sai lệch giới hạn theo A11)

D1

D2

D3

d1

d2

n

Δ

H

h

h1

l

l1

a

Tải trọng dọc trục giới hạn, N

Khối lượng, Kg

TR 110x60

110

60

60

130

100

155

11

20

4

0,12

26

5

7

3

4

3

8000

0,94

TR 110x75

75

75

0,93

TR 120x65

120

65

65

145

110

175

13

24

28

9

5

10000

1,62

TR 120x80

80

80

1,56

TR 125x85

125

85

85

150

156

180

11000

1,60

TR 130x75

130

75

75

155

118

185

6

12000

1,82

TR 130x90

90

90

1,77

TR 140x80

140

80

80

165

128

195

14000

1,95

TR 140x95

95

95

1,92

TR 150x85

150

85

85

180

138

210

16000

2,28

TR 150x100

100

100

2,27

TR 160x90

160

90

90

190

148

220

6

33

4

22000

2,64

TR 160x105

105

105

2,63

TR 170x95

170

95

95

200

158

230

24000

2,86

TR 170x110

110

110

2,82

TR 180x100

180

100

100

210

165

240

0,15

26000

3,04

TR 180x115

115

115

2,96

TR 190x105

190

105

105

220

175

250

15

26

6

0,15

35

6

10

3

6

4

30000

3,60

TR 190x120

120

120

3,45

TR 200x110

200

110

110

230

185

260

3,88

TR 200x125

125

125

8

3,68

TR 215x115

215

115

115

250

200

285

4,51

TR 215x140

140

140

4,40

TR 225x115

225

115

115

260

210

295

17

30

37

12

7

32000

5,85

TR 230x150

230

240

150

150

270

280

216

225

305

315

42

5

40000

42000

6,23

TR 240x125

125

125

6,73

TR 250x160

250

160

160

290

236

325

43

:

6,95

TR 260x140

260

140

140

300

245

335

45000

7,45

TR 270x170

270

170

170

310

256

345

7

45000

7,68

TR 280x150

280

150

150

320

262

356

45

14

8

8

60000

8,32

TR 290x180

290

180

180

330

272

365

10

 

8,50

TR 300x160

300

160

160

340

282

380

62000

9,40

TR 310x190

310

190

190

350

292

390

65000

9,60

TR 320x170

320

170

170

360

302

400

17

30

6

0,15

45

10

14

3

8

5

70000

10,30

TR 320x200

200

200

10,00

TR 340x180

340

180

180

380

315

420

47

16

9

90000

11,20

TR 340x220

220

220

10,70

TR 360x190

360

190

190

400

335

440

100000

14,60

TR 360x240

240

240

14,20

TR 380x200

380

200

200

430

352

470

22

36

49

18

10

-

15,70

TR 400x220

400

220

220

450

372

490

100000

16,80

TR 400x250

250

250

16,20

Ví dụ: Ký hiệu quy ước của nắp thủng thấp có rãnh mỡ, có đường kính D = 140 mm, ddn = 80 mm

Nắp ổ lăn TB 140 x 80 TCVN 1569 : 1985

3. Yêu cầu kỹ thuật : theo TCVN 1574 : 1985

4. Các kích thước phụ của nắp được quy định trong phụ lục của TCVN 1558 : 1985.

Click Tải về để xem toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam nói trên.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản mới nhất

×
Vui lòng đợi