Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!
Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 1566:1985 Nắp ổ lăn-Nắp cao có vòng bít, đường kính từ 47mm đến 100mm-Kích thước cơ bản
- Thuộc tính
- Nội dung
- Tiêu chuẩn liên quan
- Lược đồ
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1566:1985
Số hiệu: | TCVN 1566:1985 | Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Cơ quan ban hành: | Uỷ ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước | Lĩnh vực: | Công nghiệp |
Năm ban hành: | 1985 | Hiệu lực: | Đang cập nhật |
Người ký: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 1566 : 1985
NẮP Ổ LĂN – NẮP CAO CÓ VÒNG BÍT, ĐƯỜNG KÍNH TỪ 47 MM ĐẾN 100 MM - KÍCH THƯỚC CƠ BẢN
Caps for rolling bearing blocks - High end caps with cup seal for diameters from 110 mm till 400 mm - Basic dimensions
Lời nói đầu
TCVN 1566 : 1985 thay thế cho TCVN 1566 : 1974.
TCVN 1566 : 1985 do Viện Nghiên cứu máy - Bộ cơ khí và luyện kim biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn đo lường Chất lượng đề nghị, Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước (nay là Bộ Khoa học và Công nghệ) xét duyệt và ban hành.
Tiêu chuẩn này được chuyển đổi năm 2008 từ Tiêu chuẩn Việt Nam cùng số hiệu thành Tiêu chuẩn Quốc gia theo quy định tại Khoản 1 điều 69 của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và điểm a Khoản 1 điều 6 Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 1/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.
NẮP Ổ LĂN – NẮP CAO CÓ VÒNG BÍT, ĐƯỜNG KÍNH TỪ 47 MM ĐẾN 100 MM - KÍCH THƯỚC CƠ BẢN
Caps for rolling bearing blocks - High end caps with cup seal for diameters from 47 mm till 100 mm - Basic dimensions
1. Tiêu chuẩn này áp dụng cho nắp ổ lăn kiểu thủng, cao và có vòng bít.
Nắp được dùng cho các gối đỡ trục cố định vòng trong ổ lăn bằng đai ốc
Để làm kín trục phải dùng vòng bít bằng cao su có cốt lò xo.
2. Kích thước cơ bản phải theo chỉ dẫn trên Hình 1 và trong Bảng 1
Hình 1
Bảng 1
Kích thước tính bằng milimét
Ký hiệu của nắp | D (sai lệch giới hạn theo h8) | Đường kính trục hay ống lót ddn | d (sai lệch giới hạn theo H12) | D1 | D2 (sai lệch giới hạn theo H8) | D3 | d1 | d2 | D | B | b | H | h | h1 | l | r | r1 | Tải trọng dọc trục giới hạn, N | Khối lượng, Kg |
CB 47x17 | 47 | 17 | 18 | 63 | 32 | 41 | 9 | 18 | 0,10 | 65 | 8 | 22 | 4 | 6 | 10 | - | 10,5 | 1600 | 0,20 |
CB 52x17 | 52 | 70 | 45 | 72 | 2000 | 0,23 | |||||||||||||
CB 52x20 | 20 | 21 | 40 | 11 | 26 | 11 | 0,26 | ||||||||||||
CB 62x20 | 62 | 80 | 55 | 85 | 27 | 12 | 70 | 11,0 | 2500 | 0,33 | |||||||||
CB 62x25 | 25 | 26 | 42 | 0,34 | |||||||||||||||
CB 72x25 | 72 | 90 | 65 | 98 | 75 | 3000 | 0,41 | ||||||||||||
CB 72x30 | 30 | 31 | 52 | 28 | 13 | 0,36 | |||||||||||||
CB 80x30 | 80 | 100 | 72 | 110 | 0,50 | ||||||||||||||
CB 80x35 | 35 | 36 |
| 58 |
| 29 | 14 | 0,52 | |||||||||||
CB 85x40 | 85 | 40 | 41 | 105 | 60 | 78 | 115 | 4000 | 0,55 | ||||||||||
CB 90x35 | 90 | 35 | 36 | 110 | 58 | 80 | 0,12 | 125 | 30 | 5 | 7 | 80 | 12,0 | 6000 | 0,69 | ||||
CB 90x45 | 45 | 46 | 65 | 11 | 20 | 35 | 20 | 0,68 | |||||||||||
CB 100x40 | 100 | 40 | 41 | 120 | 60 | 90 | 135 | 30 | 17 | 85 | 12,5 | 7000 | 0,82 | ||||||
CB 100x50 | 50 | 51 | 70 | 36 | 23 | 0,84 |
Ví dụ: Ký hiệu quy ước của nắp thủng cao có vòng bít, có đường kính D = 80 mm, ddn = 30 mm
Nắp ổ lăn CB 80 x 30 TCVN 1566 : 1985
3. Yêu cầu kỹ thuật : theo TCVN 1574 : 1985
4. Các kích thước phụ của nắp được quy định trong phụ lục của TCVN 1558 : 1985.