Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 111:1963 Đai ốc nửa tinh sáu cạnh xẻ rãnh

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Mục lục Đặt mua toàn văn TCVN
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 111:1963

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 111:1963 Đai ốc nửa tinh sáu cạnh xẻ rãnh - Kích thước
Số hiệu:TCVN 111:1963Loại văn bản:Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Uỷ ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nướcLĩnh vực: Công nghiệp
Ngày ban hành:01/01/1963Hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Người ký:Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC

TCVN 111-63

ĐAI ỐC NỬA TINH SÁU CẠNH, XẺ RÃNH

KÍCH THƯỚC

Ví dụ ký hiệu quy ước của đai ốc đường kính 10 mm:

có ren bước lớn (kiểu I):                        Đai ốc M10 TCVN 111-63

có ren bước nhỏ 1 mm (kiểu I):               Đai ốc M10 x 1 TCVN 111-63.

có ren bước lớn (kiểu II):                        Đai ốc II M10 TCVN 111-63.

có ren bước nhỏ 1 mm (kiểu II):              Đai ốc II M10 x 1 TCVN 111-63.

 

mm

Đường kính ren d

S

H

D

D2

Độ lệch tâm cho phép của lỗ

Số rãnh

b

h

Độ lệch cho phép của rãnh so với đường tâm

Kích thước chốt chẻ

Khối lượng 1000 đai ốc kg

Kích thước danh nghĩa

Sai lệch cho phép

Kích thước danh nghĩa

Sai lệch cho phép

Kích thước danh nghĩa

Kích thước nhỏ nhất

Kích thước danh nghĩa

Sai lệch cho phép

Kích thước danh nghĩa

Sai lệch cho phép

Kích thước danh nghĩa

Sai lệch cho phép

Kiểu I

Kiểu II

4

7

-0,36

5

+0,30

-0,75

8,1

7,6

-

-

0,3

6

1,5

+0,40

-0,10

3

-0,40

0,15

1x12

0,876

-

5

8

6

9,2

8,7

-

0,4

1,5

4

-0,48

1x12

1,36

6

10

8

+0,36

-0,90

11,5

10,9

-

0,5

2

5

0,20

1,5x15

2,637

8

14

-0,43

9

16,2

15,5

-

2,5

5,5

2x20

6,629

10

17

12

+0,43

-1,10

19,6

18,9

-

3

8

-0,58

2,5x25

14,01

12

19

-0,52

15

21,9

21,1

18

-0,43

0,6

3,5

+0,48

-0,10

10

0,25

3x30

20,31

19,07

(14)

22

15

25,4

24,5

20

-0,52

0,7

3,5

10

3x30

27,92

25,38

16

24

18

27,7

26,3

22

0,8

5

12

-0,70

0,30

4x35

37,48

36,23

(18)

27

20

+0,52

-1,60

31,2

29,6

25

5

14

4x40

55,50

51,61

20

30

22

34,6

33,8

28

5

16

4x40

76,60

72,09

(22)

32

-1,00

25

36,9

35,0

30

6

18

0,45

5x45

91,17

85,56

24

36

25

41,6

39,5

34

-0,62

0,9

6

18

5x45

122,9

116,4

(27)

41

28

47,3

44,9

38

6

20

-0,84

5x50

172,9

169,7

30

46

30

+0,62

-2,00

53,1

50,4

42

1,0

7

+0,58

-0,10

21

6x60

247,0

225,6

36

55

-1,20

36

63,5

60,3

50

7

26

6x70

433,0

380,0

42

65

44

75,0

71,2

57

-0,74

10

32

-1,00

0,50

8x80

748,9

644,0

48

75

50

86,5

81,2

65

10

38

8x90

1171,0

1023

1. Theo sự thỏa thuận với khách hàng, cho phép chế tạo đại ốc kiểu II có 10 rãnh đối với đường kính ren từ 36-48 mm.

2. Chốt chẻ theo TCVN 129-63.

3. Cố gắng không dùng những đai ốc có kích thước nằm trong dấu ngoặc.

4. Yêu cầu kỹ thuật theo TCVN 124-63.

5. Qui tắc nghiệm thu, bao gói và ghi nhãn hiệu theo TCVN 128-63.

Click Tải về để xem toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam nói trên.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

×
Vui lòng đợi