Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 106:1963 Đai ốc thô vuông - Kích thước
- Thuộc tính
- Nội dung
- Tiêu chuẩn liên quan
- Lược đồ
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 106:1963
Số hiệu: | TCVN 106:1963 | Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Cơ quan ban hành: | Uỷ ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước | Lĩnh vực: | Công nghiệp |
Ngày ban hành: | 01/01/1963 | Hiệu lực: | |
Người ký: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC
TCVN 106-63
ĐAI ỐC THÔ VUÔNG
KÍCH THƯỚC
Ví dụ ký hiệu quy ước của đai ốc thô vuông có ren bước lớn, đường kính 10 mm: Đai ốc M10 TCVN 106-63.
mm
Đường kính ren d | S | Chiều cao H | Đường kính vòng tròn ngoại tiếp D | Độ lệch tâm cho phép của lỗ | Khối lượng 1000 đai ốc, kg | |||
Kích thước danh nghĩa | Sai lệch cho phép | Kích thước danh nghĩa | Sai lệch cho phép | Kích thước danh nghĩa | Kích thước nhỏ nhất | |||
4 | 7 | -0,36 | 3,2 | +0,30 -0,48 | 9,9 | 9,2 | 0,3 | 0,857 |
5 | 8 | 4 | 11,3 | 10,5 | 0,4 | 1,269 | ||
6 | 10 | 5 | 14,1 | 13,1 | 0,5 | 2,754 | ||
8 | 14 | -0,43 | 6 | 19,8 | 18,6 | 6,682 | ||
10 | 17 | 8 | +0,36 -0,58 | 24 | 22,7 | 13,05 | ||
12 | 19 | -0,52 | 10 | 26,9 | 25,2 | 0,6 | 19,40 | |
(14) | 22 | 11 | ± 0,70 | 31,1 | 29,2 | 0,7 | 28,81 | |
16 | 24 | 13 | 33,9 | 32,0 | 0,8 | 39,44 | ||
(18) | 27 | 14 | 38,2 | 35,5 | 53,51 | |||
20 | 30 | 16 | 42,4 | 39,4 | 75,12 | |||
(22) | 32 | -1,00 | 18 | 45,2 | 42,2 | 90,96 | ||
24 | 36 | 19 | ± 1,30 | 50,9 | 47,4 | 0,9 | 126,6 | |
(27) | 41 | 22 | 57,9 | 53,9 | 191,7 | |||
30 | 46 | 24 | 65 | 60,5 | 1,0 | 277,2 | ||
36 | 55 | -1,20 | 28 | 77,8 | 72,6 | 441,5 | ||
42 | 65 | 32 | ±1,60 | 91,9 | 85,5 | 713,4 | ||
48 | 75 | 38 | 106 | 98,0 | 1140 |
1. Cố gắng không dùng những đai ốc có kích thước nằm trong dấu ngoặc.
2. Yêu cầu kỹ thuật theo TCVN 124-63.
3. Quy tắc nghiệm thu, bao gói và ghi nhãn hiệu theo TCVN 128-63.