Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 103:1963 Đai ốc thô sáu cạnh to - Kích thước
- Thuộc tính
- Nội dung
- Tiêu chuẩn liên quan
- Lược đồ
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 103:1963
Số hiệu: | TCVN 103:1963 | Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Cơ quan ban hành: | Uỷ ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước | Lĩnh vực: | Công nghiệp |
Ngày ban hành: | 01/01/1963 | Hiệu lực: | |
Người ký: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC
TCVN 103-63
ĐAI ỐC THÔ SÁU CẠNH TO
KÍCH THƯỚC
Ví dụ ký hiệu quy ước của đai ốc có đường kính 12 mm:
có ren bước lớn (Kiểu I): Đai ốc M 12 TCVN 103-63
có ren bước nhỏ 1,25 mm (Kiểu I): Đai ốc M 12 x 1,25 TCVN 103-63
có ren bước lớn (Kiểu II): Đai ốc II M 12 TCVN 103-63
có ren bước nhỏ 1,25 mm (Kiểu II): Đai ốc II M 12 x 1,25 TCVN 103-63.
mm
Đường kính ren d | S | Chiều cao H | Đường kính vòng tròn ngoại tiếp D | Độ lệch tâm cho phép của lỗ | Khối lượng 1000 đai ốc kg | |||
Kích thước danh nghĩa | Sai lệch cho phép | Kích thước danh nghĩa | Sai lệch cho phép | Kích thước danh nghĩa | Kích thước nhỏ nhất | |||
12 | 22 | - 0,52 | 10 | +0,36 -0,58 | 25,4 | 24,5 | 0,6 | 24,42 |
(14) | 24 | 11 | ± 0,70 | 27,7 | 26,3 | 0,7 | 31,64 | |
16 | 27 | 13 | 31,2 | 29,6 | 0,8 | 45,71 | ||
(18) | 30 | 14 | 34,6 | 33,8 | 63,33 | |||
20 | 32 | - 1,00 | 16 | 36,9 | 35,0 | 73,48 | ||
(22) | 36 | 18 | 41,6 | 39,5 | 106,5 |
1. Cố gắng không dùng những đai ốc có kích thước nằm trong dấu ngoặc.
2. Yêu cầu kỹ thuật theo TCVN 124-63.
3. Quy tắc nghiệm thu, bao gói và ghi nhãn hiệu theo TCVN 128-63.